Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/2001/QĐ.UB

Lào Cai, ngày 09 tháng 3 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 239/2000/QĐ-UB NGÀY 10/8/2000 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 323/2000/QĐ-UB NGÀY 24/11/2000 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ quy định về thu lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 176/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định 239/2000/QĐ-UB ngày 10/8/2000 và Quyết định số 323/2000/QĐ-UB ngày 24/11/2000 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh Lào Cai tại văn bản số 33/CT-TB-TK về việc đề nghị điều chỉnh giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ xe gắn máy,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với một số loại xe máy chủ yếu (xe mới) trên địa bàn (theo bảng giá đính kèm).

Điều 2. Giao cho Cục Trưởng Cục Thuế chịu trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn thi hành quyết định này.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 15/3/2001.

 

 

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH




Bùi Quang Vinh

 

BẢNG PHỤC LỤC CHI TIẾT

(Kèm theo Quyết định số: 65/2000/QĐ.UB ngày 09/3/2001)

TT

Xe máy

Nước sản xuất

Giá tối thiểu theo QĐ 239 và QĐ 323 (1.000 đồng)

Giá điều chỉnh hoặc bổ sung (1.000 đồng)

I

Điều chỉnh

 

 

 

1

CPI (Way)

Đài Loan

16.100

12.000

2

CPI (Kiểu Dream)

Đài Loan

16.100

11.000

3

SUZUKI (2 phanh đĩa)

Liên doanh

26.500

25.000

4

WIN 100

Liên doanh

24.500

24.000

II

Bổ sung

 

 

 

1

SUNDIRO

Trung Quốc

 

10.000

2

SUZUKI BEST

Thái Lan

 

23.000

3

SUZUKI BEST

Liên doanh

 

24.000

4

YAMAHA (phanh cơ)

Liên doanh

 

24.000

5

DAIHAN II

Hàn Quốc

 

16.000

6

TD

Hàn Quốc

 

18.000

7

VIV II

Trung Quốc

 

8.000

8

MAGONTIN

Trung Quốc

 

9.000

9

STAR

Liên doanh

 

21.000

10

SAVI

Liên doanh

 

23.000

11

WEKEUP

Trung Quốc

 

9.000

12

WAYTHAI

Trung Quốc

 

9.000

13

CHENG FEI

Trung Quốc

 

9.000

14

PRETY

Trung Quốc

 

9.000

15

JIU LONG

Trung Quốc

 

9.000

16

NONG SAN

Trung Quốc

 

16.000

17

SPRING

Trung Quốc

 

9.000