Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LỤC NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 39/TTr-TNMT ngày 25/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lục Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng din tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

52.890,97

9.335,0

2.521,23

2.398,95

4.512,53

1.251,05

5.072,89

4.463,79

2.242,99

2.750,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14.614,28

581,90

352,74

283,54

576,03

189,12

819,54

545,55

569,61

982,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

12.697,36

578,82

315,13

262,25

576,03

188,14

819,54

500,26

419,33

650,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

472,05

4,15

 

 

 

25,97

81,18

 

57,36

154,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.891,05

667,18

1.010,10

383,36

1.096,80

350,39

1.261,37

930,02

497,65

764,83

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.743,56

2.469,26

 

 

 

 

1.274,30

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.448,42

5.611,05

1.157,23

1.719,37

2.838,79

675,66

1.633,86

2.941,15

1.084,33

775,19

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

717,96

1,47

1,16

12,68

0,92

9,91

2,65

47,07

34,05

74,63

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.644,40

479,35

162,51

150,20

191,97

125,21

324,24

656,87

334,15

399,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

423,78

 

 

15,35

2,30

 

 

52,46

3,00

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

35,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,37

 

0,09

 

0,03

 

9,71

-

0,08

0,39

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

275,95

250,34

 

 

 

 

 

 

 

2,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.230,08

42,42

45,41

47,47

49,48

32,60

64,33

140,74

103,81

162,97

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,04

 

 

 

 

 

1,01

 

0,47

0,40

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,36

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,44

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.139,80

84,26

75,50

81,18

85,60

26,98

137,47

208,28

100,36

157,43

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

104,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,05

0,85

1,19

0,36

1,83

0,26

0,71

0,27

0,39

0,27

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,64

 

 

1,66

 

 

 

0,15

0,04

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,35

 

 

 

 

 

 

1,37

0,05

4,18

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

172,60

0,79

2,35

1,93

2,71

0,47

9,08

8,36

9,18

14,55

2.17

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

196,49

8,61

 

 

 

 

 

2,73

-

0,77

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,05

0,31

1,59

1,16

3,92

0,40

1,64

2,08

1,87

1,30

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,02

 

0,53

0,75

0,69

0,89

1,51

0,46

0,58

0,97

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.003,46

88,30

23,51

 

25,42

53,36

29,34

36,92

5,81

14,39

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

852,29

3,47

12,34

 

19,98

10,26

69,07

203,06

108,38

39,73

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

325,56

97,92

1,51

 

-

1,64

-

4,49

3,38

2,67

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

Xã Phương Sơn

Xã Chu Điện

TT. Đồi Ngô

Xã  Tiên Hưng

Xã Khám Lạng

Xã Lan Mẫu

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

52.890,97

1.998,59

897,85

1.356,62

678,39

1.197,18

218,17

461,00

661,67

866,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14.614,28

793,96

699,25

650,75

354,47

686,55

162,75

354,62

457,89

511,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

12.697,36

793,96

699,25

617,94

178,20

394,80

118,95

353,96

372,13

402,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

472,05

8,35

17,24

21,83

2,24

0,18

 

 

 

59,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.891,05

672,90

128,79

581,01

184,90

368,52

45,44

80,52

95,21

246,98

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.743,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.448,42

515,25

 

69,39

113,89

114,70

 

16,49

65,49

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

717,96

7,11

52,57

33,65

22,89

27,23

9,82

9,38

41,19

48,99

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,66

1,02

 

 

 

 

0,15

 

1,89

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.644,40

264,07

267,02

291,85

166,44

299,68

237,93

276,19

235,46

306,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

423,78

 

9,66

16,62

3,21

47,04

8,15

27,61

 

41,53

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

35,60

 

 

 

 

 

8,82

26,78

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,63

 

 

 

 

 

1,63

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,37

12,40

0,80

 

1,97

0,50

10,00

7,19

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

275,95

 

 

 

 

 

4,50

2,11

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.230,08

87,39

118,05

119,41

69,13

100,05

92,20

74,02

107,54

97,22

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,04

0,31

 

 

1,27

 

0,83

 

0,97

1,16

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,44

0,14

0,57

 

1,20

0,68

 

 

0,31

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.139,80

93,57

88,27

86,82

62,56

102,21

 

51,52

53,37

89,87

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

104,68

 

 

 

 

 

79,81

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,05

1,10

1,22

0,63

0,37

0,45

4,02

0,27

0,34

0,46

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,64

 

 

 

0,09

2,43

2,78

0,42

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,35

0,61

2,07

3,24

0,54

2,74

0,40

0,78

0,85

0,64

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

172,60

6,50

12,00

6,85

6,09

11,12

5,0!

7,96

10,17

5,64

2.17

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

196,49

 

 

 

 

 

 

11,69

12,47

24,41

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,05

1,40

2,19

0,91

1,02

0,98

0,77

0,86

0,69

1,61

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,26

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,02

0,87

0,55

0,64

 

0,14

0,11

0,16

0,80

0,47

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.003,46

11,60

6,53

8,21

 

20,17

0,27

55,01

40,86

16,67

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

852,29

48,18

25,11

48,53

18,98

11,17

18,11

9,38

7,09

26,44

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,86

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

325,56

70,47

2,47

0,28

-

0,60

3,16

7,44

8,93

10,54

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Nha

Xã  Cương Sơn

TT. Lục Nam

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

Xã Cẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

Xã Đan Hội

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

52.890,97

796,60

939,45

96,35

1.822,38

1.095,48

2.210,03

1.428,04

770,05

847,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14.614,28

288,66

413,41

80,31

486,53

720,21

773,05

1.131,44

589,21

560,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

12.697,36

197,44

337,59

74,18

486,53

678,03

563,15

1.020,16

548,04

550,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

472,05

 

1,31

 

 

 

5,71

17,05

7,19

8,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.891,05

283,04

185,47

13,78

265,51

77,45

240,24

153,66

66,56

239,38

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.743,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.448,42

206,75

328,24

 

1.055,11

257,25

1.138,60

29,13

101,53

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

717,96

18,16

11,01

2,24

15,24

40,32

52,11

96,77

5,57

39,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,66

 

 

0,02

 

0,25

0,32

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.644,40

253,21

180,01

68,53

230,33

319,34

569,86

382,16

231,01

241,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

423,78

34,44

13,96

0,05

0,03

0,02

148,24

 

0,06

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

 

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

35,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,37

29,44

 

1,90

5,12

0,09

5,00

2,50

-

0,16

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

275,95

 

7,00

 

 

10,00

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.230,08

46,64

35,50

23,27

60,33

124,34

150,30

104,65

62,74

68,06

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,04

 

 

0,20

 

3,01

0,91

1,41

 

2,09

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,44

 

 

0,35

 

 

0,03

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.139,80

59,44

42,74

 

75,44

64,64

120,78

85,72

35,93

69,87

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

104,68

 

 

24,87

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,05

0,35

0,56

0,37

0,40

0,57

1,31

0,87

0,24

0,38

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,64

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,35

0,81

 

0,06

 

0,56

1,06

0,73

0,53

0,15

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

172,60

2,13

2,94

2,79

6,70

5,44

4,77

8,45

7,94

10,67

2.17

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

196,49

17,74

3,51

1,63

5,45

4,03

58,99

36,20

8,27

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,05

0,11

0,77

0,17

0,80

0,75

1,68

1,20

0,46

0,42

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,02

0,05

2,77

0,06

0,98

 

0,41

0,79

0,56

0,29

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.003,46

54,23

62,58

12,81

66,78

83,55

37,42

108,28

90,12

51,32

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

852,29

7,27

7,67

 

8,29

22,32

38,89

26,52

24,15

37,89

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,86

0,56

 

 

 

 

 

4,85

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

325,56

9,74

 

0,49

4,53

26,22

7,56

30,30

22,74

8,48

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng din tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

254,57

96,51

0,05

0,49

1,30

1,05

7,26

3,56

2,15

3,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

115,41

1,00

 

0,36

1,25

1,00

6,36

2,76

2,10

1,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

90,48

1,00

 

0,36

1,25

1,00

6,36

0,80

1,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,95

0,05

0,05

0,10

0,05

0,05

0,90

0,60

0,05

0,60

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

122,49

95,46

 

0,03

 

 

 

 

 

2,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,86

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,79

 

 

0,20

 

 

 

0,60

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,59

 

 

0,20

 

 

 

0,10

 

 

2.3

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,90

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng din tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

Xã Phương Sơn

Xã Chu Điện

TT. Đồi Ngô

Xã  Tiên Hưng

Xã Khám Lạng

Xã Lan Mẫu

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

254,57

2,18

1,10

0,71

2,61

4,43

27,69

14,23

1,75

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

115,41

2,13

1,05

0,42

1,41

3,08

20,60

12,35

1,70

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

90,48

2,13

1,05

0,42

1,41

1,48

19,30

12,35

 

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,86

 

 

0,14

 

 

0,56

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,95

0,05

0,05

0,05

1,20

1,05

5,00

1,25

0,05

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

122,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,86

 

 

0,10

 

0,30

1,53

0,63

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,79

 

 

0,30

0,13

0,50

0,50

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,59

 

 

 

0,13

0,10

 

 

 

 

2.3

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,90

 

 

 

 

0,40

0,50

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng din tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Nha

Xã  Cương Sơn

TT. Lục Nam

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

Xã Cẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

Xã Đan Hội

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

254,57

48,76

10,00

0,45

0,65

12,05

5,22

4,95

1,11

0,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

115,41

29,81

2,95

0,45

0,50

12,00

5,17

4,50

0,80

0,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

90,48

28,81

2,95

0,45

0,50

2,00

 

4,50

0,80

0,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,86

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,95

1,45

0,05

 

0,05

0,05

0,05

 

0,15

0,05

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

122,49

17,50

7,00

 

 

 

 

0,45

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,86

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,79

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,50

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,59

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.3

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng din tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

286,68

96,51

0,66

0,49

1,98

1,05

7,66

4,26

5,15

4,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

143,83

1,00

0,61

0,36

1,93

1,00

6,76

3,46

2,10

1,94

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

115,27

1,00

0,61

0,36

1,93

1,00

6,76

1,10

1,00

0,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,95

0,05

0,05

0,10

0,05

0,05

0,90

0,60

0,05

0,60

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

125,49

95,46

 

0,03

 

 

 

 

3,00

2,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,05

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

30,68

-

-

0,33

-

-

-

0,10

0,30

1,30

 

Trong đó

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,10

 

 

0,33

 

 

 

0,10

0,30

0,30

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

29,18

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất ở

PKO/OCT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng din tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

Xã Phương Sơn

Xã Chu Điện

TT. Đồi Ngô

Xã  Tiên Hưng

Xã Khám Lạng

Xã Lan Mẫu

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

286,68

2,48

1,10

0,90

10,51

6,42

30,76

15,98

2,25

0,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

143,83

2,43

1,05

0,61

9,12

5,07

23,67

14,10

2,20

0,70

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

115,27

2,43

1,05

0,61

8,62

2,97

20,94

13,60

0,50

0,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,36

 

 

0,14

 

 

0,56

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,00

0,05

0,05

0,05

1,20

1,05

5,00

1,25

0,05

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

125,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,05

 

 

0,10

0,19

0,30

1,53

0,63

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

30,68

1,70

1,00

0,51

2,28

3,60

-

-

0,30

3,51

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,10

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

29,18

1,50

1,00

0,24

2,28

3,60

 

 

0,30

51

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất ở

PKO/OCT

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng din tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Nha

Xã  Cương Sơn

TT. Lục Nam

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

Xã Cẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

Xã Đan Hội

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

286,68

49,36

10,00

0,57

0,65

14,90

7,94

8,02

1,13

0,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

143,83

30,41

2,95

0,57

0,50

14,85

7,89

7,07

0,82

0,66

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

115,27

29,11

2,95

0,57

0,50

4,85

2,72

7,07

0,82

0,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,36

 

 

 

 

 

 

0,50

0,16

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,95

1,45

0,05

 

0,05

0,05

0,05

-

0,15

0,05

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

125,49

17,50

7,00

 

 

 

 

0,45

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,05

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

30,68

 

 

 

6,80

3,41

1,00

0,34

 

4,20

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

29,18

 

 

 

6,80

3,41

1,00

0,34

 

4,20

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất ở

PKO/OCT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bảo Sơn

Xã Thanh Lâm

Xã Chu Điện

Xã Lan Mẫu

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,90

 

 

 

2,90

-

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,90

 

 

 

2,90

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,61

0,05

0,05

0,01

 

0,50

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

 

 

 

 

0,50

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,10

0,05

0,05

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

0,01

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lục Nam có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lục Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Như Điều 3 (Sở Tài nguyên và MT lưu HS 03);
- Lưu: VT, TN.Thắng;
Bản điện tử:
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng chuyên viên;
+ Trung tâm Tin học - công báo.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn