Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 101/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 03 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN THẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 69/TTr-TNMT ngày 02/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Thế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Gồ

Thị trấn Bố Hạ

Xã Đồng Tiến

Xã Canh Nậu

Xã Xuân Lương

Xã Tam Tiến

Xã Đồng Vương

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

30.637,06

196,22

100,40

3.850,43

3.598,84

2.517,90

3.057,92

2.344,51

1

Đt nông nghiệp

NNP

25.744,41

115,84

53,08

3.411,10

3.138,89

2.149,42

2.649,14

2.069,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.390,54

41,40

36,93

248,68

309,90

312,84

246,06

266,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.055,51

39,15

28,82

20,85

86,17

247,85

0,57

161,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.432,86

5,81

1,18

75,53

108,14

97,31

216,85

106,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.977,90

65,97

11,93

219,16

400,94

691,37

525,90

496,22

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

13.248,42

 

 

2.833,16

2.273,84

1.013,17

1.615,53

1.186,61

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

673,46

2,65

2,33

30,98

34,12

34,73

42,30

13,22

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,22

 

0,72

3,59

11,95

 

2,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.795,19

80,21

46,17

416,55

451,26

355,62

402,63

271,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

202,24

0,96

 

88,31

89,96

 

17,08

 

2.2

Đất an ninh

CAN

404,22

3,20

0,12

 

 

 

0,50

90,96

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,25

1,30

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,82

0,42

 

 

 

2,60

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

58,82

1,74

1,95

 

3,90

1,76

11,90

0,45

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

82,08

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.314,51

19,83

13,36

63,05

158,88

91,72

118,21

75,36

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

18,46

4,00

 

 

 

 

 

0,33

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,42

 

 

 

 

 

8,79

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.432,22

 

 

210,10

51,28

122,29

140,12

46,32

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

57,01

26,47

20,34

 

 

 

10,20

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,37

5,12

0,71

0,25

0,80

0,85

3,42

0,56

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

89,77

10,93

2,17

3,02

2,73

2,98

4,41

3,40

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,96

 

0,17

 

0,06

0,44

0,24

0,02

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

109,37

2,29

0,70

14,72

4,20

6,04

5,80

8,12

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,77

 

0,46

 

 

0,42

4,55

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,31

0,75

0,41

2,20

0,25

0,76

0,38

0,82

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,20

 

0,25

0,85

0,69

1,37

0,34

0,13

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

384,23

1,55

1,72

31,49

34,05

25,81

24,12

34,81

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

500,18

1,64

3,80

2,56

104,46

98,58

52,57

10,29

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

97,46

0,17

1,16

22,78

8,69

12,87

6,15

2,95

4

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Hưu

Xã Đồng Tâm

Xã Tam Hiệp

Xã Tiến Thắng

Xã Hồng Kỳ

Xã Đồng Lạc

Xã Đông Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

30.637,06

2.172,77

641,03

860,26

2.155,94

896,69

593,94

2.706,52

1

Đt nông nghiệp

NNP

25.744,41

1.554,36

514,57

726,76

1.978,07

716,84

511,85

2.371,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.390,54

206,99

47,49

176,42

200,94

163,51

219,28

322,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.055,51

101,15

47,31

92,12

193,50

157,59

219,65

322,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.432,86

75,12

40,43

39,32

168,04

27,32

16,18

159,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.977,90

370,87

410,13

295,01

332,42

240,11

244,96

565,03

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

13.248,42

873,88

1,96

179,73

1.005,50

278,18

26,42

1.280,66

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

673,46

27,50

14,55

36,21

269,17

7,72

5,01

43,82

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,22

 

 

0,07

2,00

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.795,19

617,54

125,91

131,32

166,41

174,64

77,35

330,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

202,24

0,25

 

2,00

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

404,22

309,44

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,25

 

8,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,82

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

58,82

0,04

3,46

0,35

 

0,01

 

15,05

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

82,08

74,17

 

 

 

 

 

2,75

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.314,51

64,90

41,97

53,36

93,80

37,96

18,30

104,67

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

18,46

 

 

0,89

 

1,50

2,23

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,42

2,00

0,30

 

1,00

 

0,67

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.432,22

69,54

20,60

65,32

56,99

52,80

40,95

97,88

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

57,01

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,37

1,52

0,62

0,25

0,55

0,56

1,28

0,30

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

89,77

3,52

3,74

4,12

3,98

5,61

3,28

4,41

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,96

 

0,47

0,39

 

 

 

1,03

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

109,37

2,13

3,02

2,91

7,23

7,01

2,33

4,39

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,77

0,60

 

 

 

0,30

 

0,42

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,31

1,10

0,60

0,52

1,43

1,24

0,91

1,65

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,20

0,34

0,02

0,11

0,94

0,92

0,50

2,49

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

384,23

10,75

43,12

1,04

0,49

22,18

3,10

76,54

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

500,18

77,24

 

0,06

 

44,55

3,80

18,43

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

97,46

0,87

0,55

2,18

11,47

5,21

4,74

5,04

4

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Hiệp

Xã Hương Vĩ

Xã Đồng Kỳ

Xã An Thượng

Xã Phồn Xương

Xã Tân Sỏi

Xã Bố Hạ

(1)

(2)

(3)

(4)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

30.637,06

765,57

699,27

727,62

817,37

658,67

648,37

626,82

1

Đt nông nghiệp

NNP

25.744,41

645,53

483,39

548,16

646,46

553,60

520,59

385,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.390,54

229,07

213,03

207,41

252,28

192,23

249,86

246,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.055,51

232,12

154,45

213,81

152,34

120,52

254,46

208,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.432,86

27,60

43,72

75,34

56,09

10,25

55,45

27,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.977,90

212,90

51,43

206,92

152,91

248,57

154,50

80,65

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

13.248,42

159,75

159,72

48,55

174,70

95,76

38,36

2,94

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

673,46

16,21

15,49

9,94

10,48

6,79

22,42

27,82

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,22

 

 

 

 

 

 

0,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.795,19

119,94

215,54

178,09

170,79

104,99

127,33

231,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

202,24

 

 

 

 

3,48

 

0,20

2.2

Đất an ninh

CAN

404,22

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,25

 

 

 

 

 

 

11,95

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,82

1,00

 

 

 

 

0,45

8,35

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

58,82

0,50

0,25

0,02

0,50

7,46

1,17

8,31

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

82,08

 

4,64

 

 

 

 

0,52

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.314,51

51,63

63,35

68,35

56,80

24,04

23,01

71,97

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

18,46

1,18

0,51

 

 

7,22

0,60

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,42

0,49

 

 

0,06

1,50

0,21

0,40

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.432,22

41,54

125,24

87,06

35,83

35,31

68,75

64,30

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

57,01

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,37

0,34

0,41

0,21

0,20

0,63

0,29

0,50

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

89,77

2,66

3,22

2,78

5,06

5,07

5,02

7,66

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,96

0,16

 

 

1,16

0,27

0,54

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

109,37

5,01

3,18

2,34

4,47

3,83

6,10

13,54

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,77

2,25

7,41

0,11

 

 

0,60

11,65

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,31

4,10

0,78

0,73

1,15

2,96

2,47

1,10

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,20

0,55

0,16

0,48

0,44

0,24

1,12

1,26

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

384,23

1,72

0,20

16,01

9,49

2,87

14,39

28,78

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

500,18

6,81

6,19

 

55,63

10,11

2,61

0,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

97,46

0,09

0,34

1,37

0,12

0,08

0,45

10,17

4

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Gồ

Thị  trấn Bố Hạ

Xã Đồng Tiến

Xã Canh Nậu

Xã Xuân Lương

Xã Tam Tiến

Xã Đồng Vương

Xã  Đồng Hưu

Xã Đồng Tâm

Xã  Tam Hiệp

Xã Tiến Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tng diện tích

 

161,79

10,98

2,41

3,45

1,55

4,64

22,20

0,89

7,65

12,60

3,60

2,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

160,51

10,98

2,29

3,45

1,55

4,64

22,20

0,89

7,65

12,60

3,60

2,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

33,38

6,11

0,33

1,35

1,40

1,21

1,40

0,80

2,10

0,40

0,80

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,37

1,42

 

0,63

0,15

0,10

4,20

0,09

 

0,12

 

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

59,56

3,45

1,96

 

 

0,73

11,80

 

0,05

12,08

0,80

0,30

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

33,19

 

 

1,47

 

2,60

4,80

 

5,50

 

2,00

1,64

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,28

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,72

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Kỳ

Xã Đồng Lạc

Xã Đông Sơn

Xã Tân Hiệp

Xã Hương Vĩ

Xã Đồng Kỳ

Xã An Thượng

Xã Phồn Xương

Xã Tân Sỏi

Xã Bố Hạ

(1)

(2)

(3)

(4)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tng diện tích

 

161,79

2,50

8,79

1,60

8,60

1,25

4,27

0,08

11,49

13,95

36,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

160,51

2,48

8,79

1,60

8,60

1,25

4,27

0,08

10,35

13,95

36,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

33,38

1,93

2,11

0,30

3,05

0,55

1,82

 

1,05

1,45

5,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,37

 

0,44

 

 

0,70

 

0,05

2,00

 

23,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

59,56

0,55

2,51

0,26

1,93

 

2,41

0,02

1,55

11,50

7,66

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

33,19

 

3,73

1,04

3,62

 

0,02

0,02

5,75

1,00

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,28

0,02

 

 

 

 

 

 

1,14

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,12

0,02

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,39

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,72

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

 

Thị trấn Cầu Gồ

Thị  trấn Bố Hạ

Xã Đồng Tiến

Xã Canh Nậu

Xã Xuân Lương

Xã Tam Tiến

Xã Đồng Vương

Xã  Đồng Hưu

Xã Đồng Tâm

Xã  Tam Hiệp

Xã Tiến Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đt nông nghip chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/
PNN

160,51

10,98

2,29

3,45

1,55

4,64

22,20

0,89

7,65

12,60

3,60

2,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/
PNN

33,38

6,11

0,33

1,35

1,40

1,21

1,40

0,80

2,10

0,40

0,80

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/
PNN

34,37

1,42

 

0,63

0,15

0,10

4,20

0,09

 

0,12

 

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/
PNN

59,56

3,45

1,96

 

 

0,73

11,80

 

0,05

12,08

0,80

0,30

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/
PNN

33,19

 

 

1,47

 

2,60

4,80

 

5,50

 

2,00

1,64

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/
PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,53

 

0,10

2,90

 

2,00

2,50

 

 

 

 

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/ CLN

20,68

 

0,10

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/ NTS

3,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/ NKH

0,90

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/ NKH

3,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/ NKR (a)

3,50

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

1,00

2.6

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn v hành chính

Xã Hồng Kỳ

Xã Đồng Lạc

Xã Đông Sơn

Xã Tân Hiệp

Xã Hương Vĩ

Xã Đồng Kỳ

Xã An Thượng

Xã Phồn Xương

Xã Tân Sỏi

Xã Bố Hạ

(1)

(2)

(3)

(4)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đt nông nghip chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/
PNN

160,51

2,48

8,79

1,60

8,60

1,25

4,27

0,08

10,35

13,95

36,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/
PNN

33,38

1,93

2,11

0,30

3,05

0,55

1,82

 

1,05

1,45

5,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/
PNN

34,37

 

0,44

 

 

0,70

 

0,05

2,00

 

23,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/
PNN

59,56

0,55

2,51

0,26

1,93

 

2,41

0,02

1,55

11,50

7,66

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/
PNN

33,19

 

3,73

1,04

3,62

 

0,02

0,02

5,75

1,00

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/
PNN

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,53

0,02

 

 

 

 

16,51

 

 

5,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/ CLN

20,68

 

 

 

 

 

15,58

 

 

3,00

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/ NTS

3,43

 

 

 

 

 

0,93

 

 

2,50

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/ NKH

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/ NKH

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/ NKR (a)

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Thế có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Thế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Như Điều 3 (Sở Tài nguyên và MT lưu HS 03);
- Lưu: VT, TN.Thắng;
Bản điện tử:
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng chuyên viên;
+ Trung tâm Tin học - công báo.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn