- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 652/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 22 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 76 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:
- Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn.
- Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn.
- Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 7 |
2 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 8 |
3 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | 9 |
4 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | 10 |
5 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 11 |
6 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | 12 |
7 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 13 |
8 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 14 |
9 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 15 |
10 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 16 |
11 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 17 |
12 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 18 |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 19 |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 20 |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 21 |
16 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 22 |
17 | Cấp giấy phép xe tập lái | 23 |
18 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 24 |
19 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe | 25 |
20 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 26 |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 27 |
22 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 28 |
23 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 29 |
24 | Cấp lại giấy phép lái xe | 30 |
25 | Cấp lại giấy phép xe tập lái | 31 |
26 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 32 |
27 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 33 |
28 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 34 |
29 | Cấp mới giấy phép lái xe | 35-36 |
30 | Cấp phù hiệu xe cho ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 37 |
31 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 38 |
32 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 39 |
33 | Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 40 |
34 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 41 |
35 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 42 |
36 | Đăng ký khai thác tuyến | 43 |
37 | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp | 44 |
38 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. | 45 |
39 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 46 |
40 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 47 |
41 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 48 |
42 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 49 |
50 | ||
43 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 51 |
44 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 52 |
45 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 53 |
46 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 54 |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 55 |
48 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 56 |
49 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 57 |
50 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 58 |
51 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 59 |
52 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 60 |
53 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 61 |
54 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 62 |
55 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 63 |
56 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 64 |
57 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 65 |
58 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 66 |
59 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 67 |
60 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 68 |
61 | Thiết lập khu neo đậu | 69 |
62 | Công bố hoạt động khu neo đậu | 70 |
63 | Công bố đóng khu neo đậu | 71 |
64 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 72 |
65 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 73-74 |
66 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 75-76 |
67 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 77 |
68 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 78 |
69 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 79 |
70 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 80 |
71 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 81-82 |
72 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 83 |
73 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 84-85 |
74 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 86-89 |
75 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 90-93 |
76 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Giao thông vận tải) | 94 |
- 1 Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2021 phê duyêt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định