Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 652/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 22 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 76 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:

- Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn.

- Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn.

- Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC KẠN

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Trang

I

Lĩnh vực đường bộ

1

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

7

2

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

8

3

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

9

4

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

10

5

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

11

6

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

12

7

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

13

8

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

14

9

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

15

10

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

16

11

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

17

12

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

18

13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

19

14

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

20

15

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

21

16

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

22

17

Cấp giấy phép xe tập lái

23

18

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

24

19

Cấp giấy phép đào tạo lái xe

25

20

Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

26

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

27

22

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

28

23

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

29

24

Cấp lại giấy phép lái xe

30

25

Cấp lại giấy phép xe tập lái

31

26

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

32

27

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

33

28

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

34

29

Cấp mới giấy phép lái xe

35-36

30

Cấp phù hiệu xe cho ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

37

31

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

38

32

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

39

33

Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

40

34

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

41

35

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

42

36

Đăng ký khai thác tuyến

43

37

Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

44

38

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp.

45

39

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

46

40

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

47

41

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

48

42

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

49

II

Lĩnh vực đường thủy nội địa

50

43

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

51

44

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

52

45

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

53

46

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

54

47

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

55

48

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

56

49

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

57

50

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

58

51

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

59

52

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

60

53

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

61

54

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

62

55

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

63

56

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

64

57

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

65

58

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

66

59

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

67

60

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

68

61

Thiết lập khu neo đậu

69

62

Công bố hoạt động khu neo đậu

70

63

Công bố đóng khu neo đậu

71

64

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

72

65

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

73-74

66

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

75-76

67

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

77

68

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

78

69

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

79

70

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

80

III

Lĩnh vực du lịch

71

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

81-82

72

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

83

73

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

84-85

IV

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

74

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

86-89

75

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

90-93

V

Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng

76

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Giao thông vận tải)

94