ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6547/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 5059/TTr-SGDĐT ngày 16/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: Danh mục 66 thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; 30 thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 05 thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp Xã. (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 26 thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; 14 thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội. (Có danh mục các thủ tục hành chính đính kèm).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6547/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (66 thủ tục)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
1 | Phê duyệt liên kết giáo dục. | 35 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc (Đối với trường hợp điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thời hạn 30 ngày làm việc) | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | 30 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam. | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông khác có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông khác có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
16 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
17 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
18 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
20 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
21 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
22 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
23 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
24 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
26 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
28 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
29 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 12 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 35 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ Hà Nội - Số 18-20 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
31 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 25 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
32 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
33 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 35 ngày làm việc | Bộ phận một cửa của Sở Nội vụ Hà Nội-Số 18-20 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
34 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 35 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ Hà Nội - Số 18-20 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
35 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
36 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
37 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
38 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
39 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
40 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
41 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
42 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
43 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
44 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
45 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
46 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
47 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
48 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23 A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
49 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
50 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
51 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
52 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
53 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
54 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
55 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
56 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia. | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
57 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
58 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Báo cáo số liệu trước 30/12 hàng năm | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
59 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Chuyển đến 02 ngày; Chuyển đi 01 ngày làm việc | + Chuyển trong thành phố: Thực hiện tại các trường THPT theo lịch thông báo hàng năm. + Chuyển ngoài thành phố: Bộ phận một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDDT ngày 25/12/2002; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
60 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 02 ngày làm việc | + Trong thành phố: Thực hiện tại các trường THPT theo lịch thông báo hàng năm. + Ngoài thành phố: Bộ phận một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDDT ngày 25/12/2002; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
61 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn hàng năm của Bộ GDĐT | Tại điểm đăng ký dự thi theo quy chế thi THPT quốc gia | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
62 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Theo hướng dẫn hàng năm của Bộ GDĐT | Tại điểm đăng ký dự thi theo quy chế thi THPT quốc gia | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
63 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 15 ngày làm việc | Tại điểm đăng ký dự thi theo quy chế thi THPT quốc gia | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
64 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
65 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
66 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013; Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B. CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (30 thủ tục)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 45 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
16 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
17 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
18 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 25 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
20 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
21 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
22 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
23 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
24 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 22/12/2014; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
26 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
28 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 02 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
29 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | 65 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Thông tư liên tịch số 29/2011/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 15/7/2011; Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV ngày 11/3/2013; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi 05 tuổi | 63 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Thông tư liên tịch số 29/2011/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 15/7/2011; Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV ngày 11/3/2013; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
C. CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (5 thủ tục)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 20 ngày làm việc | UBND cấp phường/xã | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 15 ngày làm việc | UBND cấp phường/xã | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | UBND cấp phường/xã | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 15 ngày làm việc | UBND cấp phường/xã | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 10 ngày làm việc | UBND cấp phường/xã | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6547/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | Thủ tục 1 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông; | Nghị định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
2 | Thủ tục 2 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông; | Nghị định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
3 | Thủ tục 3 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Giải thể trường trung học phổ thông; | Nghị định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
4 | Thủ tục 4 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Thành lập, cho phép thành lập trường trung cấp; | Quyết định 8102/QĐ-UBND |
5 | Thủ tục 5 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Sáp nhập, chia tách, thành lập phân hiệu trường trung cấp; | Quyết định 8102/QĐ-UBND |
6 | Thủ tục 6 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Giải thể trường trung cấp; | Quyết định 8102/QĐ-UBND |
7 | Thủ tục 7 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (Trong đó có cấp trung học phổ thông) có vốn đầu tư nước ngoài; | Nghị định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
8 | Thủ tục 8 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Chia tách, sáp nhập, hợp nhất trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp THPT) có vốn đầu tư nước ngoài; | Nghị định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
9 | Thủ tục 9 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (Trong đó có cấp học THPT) có vốn đầu tư nước ngoài; | Nghị định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
10 | Thủ tục 10 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Thành lập Trung tâm ngoại ngữ -tin học; Trung tâm đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài; | Nghị định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
11 | Thủ tục 11 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Chia tách, sáp nhập, hợp nhất Trung tâm ngoại ngữ -tin học; Trung tâm đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài; | Nghị định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
12 | Thủ tục 12 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Giải thể Trung tâm ngoại ngữ -tin học; Trung tâm đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài; | Nghị định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
13 | Thủ tục 13 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đào tạo bồi dưỡng chuyên ngành ngắn hạn thuộc các trung tâm có chức năng đào tạo; | Nghị định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
14 | Thủ tục 25 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp lại các loại giấy chứng nhận cho học sinh do sở giáo dục và đào tạo cấp; | Thông tư 04/2014/TT-BGD&ĐT |
15 | Thủ tục 26 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên; | Thông tư 25/2014/TT-BGD&ĐT |
16 | Thủ tục 28 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận hoạt động, gia hạn hoạt động đối với Trung tâm ngoại ngữ, tin học; | Nghị định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
17 | Thủ tục 29 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận hoạt động, gia hạn hoạt động, xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa; | Thông tư 04/2014/TT-BGD&ĐT |
18 | Thủ tục 30 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Công nhận trường mầm non, trường phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia; | Thông tư 47/2012/TT-BGD&ĐT |
19 | Thủ tục 31 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi đối với đơn vị cấp huyện; | Thông tư số 07/2016/TT-BGD&ĐT |
20 | Thủ tục 32 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận hoạt động dạy thêm, học thêm trong trường THPT; | Thông tư 17/2012/TT-BGD&ĐT |
21 | Thủ tục 33 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận hoạt động giáo dục cho các trường THPT công lập, tư thục; THPT chuyên (Đối với các trường mới thành lập, chuyển đổi địa điểm hoặc các trường hoạt động giáo dục trở lại). | Thông tư 17/2012/TT-BGD&ĐT |
22 | Thủ tục 34 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong các trường phổ thông; | Nghị định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
23 | Thủ tục 35 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cho phép hoạt động Trung tâm hỗ trợ phát triển hòa nhập; | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
24 | Thủ tục 38 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động đối với Văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài; Các Trung tâm ngoại ngữ-tin học và Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Hà Nội; | Nghị định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
25 | Thủ tục 39 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Hà Nội; | Nghị định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
26 | Thủ tục 40 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao của nước ngoài, các tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập; Trường Trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông) có vốn đầu tư nước ngoài tại Hà Nội. | Nghị định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
II. CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | Thủ tục 01 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Thành lập nhà trường, nhà trẻ (tư thục); | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Thủ tục 02 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ (tư thục); | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 | Thủ tục 03 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ (tư thục); | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 | Thủ tục 04 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ (tư thục); | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 | Thủ tục 05 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Thành lập trường tiểu học (tư thục); | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 | Thủ tục 06 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học (tư thục); | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 | Thủ tục 07 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Sáp nhập chia tách trường tiểu học (tư thục); | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 | Thủ tục 10 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Thành lập trường Trung học cơ sở (tư thục); | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9 | Thủ tục 11 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cho phép hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở (tư thục); | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 | Thủ tục 12 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở (tư thục); | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 | Thủ tục 14 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Chuyển trường và tiếp nhận học sinh Trung học cơ sở; | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12 | Thủ tục 15 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Công nhận xã phường đạt chuẩn phổ cập, xóa mù chữ; | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13 | Thủ tục 19 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức dạy thêm học thêm trong nhà trường cấp Trung học cơ sở; | Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14 | Thủ tục 20 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức dạy thêm học thêm ngoài nhà trường cấp Trung học cơ sở; | Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- 1 Quyết định 6139/QĐ-UBND năm 2016 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 3785/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm, giáo dục nghề nghiệp, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 3785/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm, giáo dục nghề nghiệp, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên