- 1 Luật Xây dựng 2014
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 5 Nghị định 90/2019/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 6 Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 7 Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Thông tư 02/2020/TT-BXD sửa đổi 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Quyết định 3691/QĐ-SXD năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 10 Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11 Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 2175/QĐ-UBND về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12 Quyết định 3837/QĐ-UBND năm 2020 hủy bỏ Quyết định 1602/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công trong quản lý dịch vụ công ích đô thị và quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 13 Quyết định 1912/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 14 Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 15 Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 16 Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 17 Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2021 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 665/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng; số 02/2020/TT- BXD ngày 20/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2119/TTr-SXD ngày 17/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (chi tiết theo Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng công bố đơn giá nhân công xây dựng định theo kỳ hàng tháng, hoặc quý hoặc khi có sự thay đổi về giá nhân công trên thị trường xây dựng làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và gửi kết quả công bố về Bộ Xây dựng để theo dõi quản lý theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Nhóm | Cấp bậc công nhân bình quân | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công) | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |||
|
|
| ||
1 | Nhóm 1 | 3,5/7 | 210.000 | 207.000 |
2 | Nhóm 2 | 3,5/7 | 221.000 | 218.000 |
3 | Nhóm 3 | 3,5/7 | 221.000 | 218.000 |
4 | Nhóm 4 | 3,5/7 | 232.000 | 228.000 |
5 | Nhóm 5 | 3,5/7 | 232.000 | 228.000 |
6 | Nhóm 6 | 3,5/7 | 242.000 | 232.000 |
7 | Nhóm 7 | 3,5/7 | 242.000 | 232.000 |
8 | Nhóm 8 | 3,5/7 | 221.000 | 218.000 |
9 | Nhóm 9 | 2/4 | 244.000 | 235.000 |
10 | Nhóm 10 | 2/4 | 246.000 | 237.000 |
Kỹ sư (khảo sát, thí nghiệm vật liệu) | 4/8 | 246.000 | 237.000 | |
|
|
| ||
1 | Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án |
| 610.000 | 560.000 |
2 | Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn |
| 503.000 | 453.000 |
3 | Kỹ sư |
| 385.000 | 347.000 |
4 | Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề |
| 290.000 | 261.000 |
1,5/2 | 527.000 | 502.000 | ||
|
|
| ||
1 | Thuyền trưởng | 1,5/2 | 377.000 | 359.000 |
2 | Thuyền phó | 1,5/2 | 332.000 | 317.000 |
2/4 | 296.000 | 280.000 | ||
1,5/2 | 296.000 | 280.000 | ||
2/4 | 504.000 | 479.000 |
Ghi chú:
- Khu vực 1: Áp dụng cho địa bàn thành phố Tuyên Quang (thuộc vùng III theo Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ).
- Khu vực 2: Áp dụng cho địa bàn các huyện còn lại (thuộc vùng IV theo Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ).
- 1 Quyết định 3691/QĐ-SXD năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 2175/QĐ-UBND về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 3837/QĐ-UBND năm 2020 hủy bỏ Quyết định 1602/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công trong quản lý dịch vụ công ích đô thị và quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 1912/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6 Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 7 Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8 Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2021 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị