Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 10
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6559/QĐ-UBND

Quận 10, ngày 12 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU THU - CHI NGÂN SÁCH QUÝ III NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 10 tại Tờ trình số 794/TTr-TCKH ngày 05 tháng 10 năm 2021 về việc công bố công khai số liệu thu - chi ngân sách Quận 10 quý III năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu thu - chi ngân sách quý III năm 2021 của Quận 10 (các biểu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 10, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 14 phường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Quận 10 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND T/p, Sở Tài chính T/p;
- TTQU, TT.UBND Q10 (CT, PCT);
- VP. UBNDQ10;
- Lưu: VT, Thủy.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hường

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUÝ III NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 6559/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND Q10)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm

Ước thực hiện quý III

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.116.000

190.134

8,99%

45,96%

I

Thu cân đối NSNN

2.116.000

190.134

8,99%

45,96%

1

Thu nội địa

2.116.000

190.134

8,99%

45,96%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 

 

3

Thu viện trợ

 

 

 

 

II

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

811.656

231.351

28,50%

91,74%

I

Tổng chi cân đối ngân sách quận

811.656

231.351

28,50%

91,74%

1

Chi đầu tư phát triển

-

 

 

 

2

Chi thường xuyên

794.840

231.351

29,11%

149,95%

3

Dự phòng ngân sách

16.816

0

 

 

4

Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

 

0

 

 

5

Chi BSNS cấp dưới

154.573

116.411

75,31%

177,49%

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp tỉnh

 

 

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ III NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 6559/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND Q10)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm

Ước thực hiện quý III

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.116.000

190.134

8,99%

45,96%

I

Thu nội địa

2.116.000

190.134

8,99%

45,96%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

16.900

14.529

85,97%

504,21%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

68.000

9.192

13,52%

63,01%

3

Thu từ khu vực - kinh tế ngoài quốc doanh

1.055.100

106.264

10,07%

51,57%

4

Thuế thu nhập cá nhân

377.000

39.770

10,55%

42,42%

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

210.000

11.685

5,56%

27,66%

7

Thu phí, lệ phí

50.534

1.732

3,43%

18,82%

8

Lệ phí môn bài

19.466

208

1,07%

15,91%

9

Các khoản thu về nhà, đất

234.000

1.415

0,60%

6,89%

-

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

-

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000

1.101

11,01%

8,53%

-

Thu tiền sử dụng đất

34.000

153

0,45%

8,49%

-

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

190.000

161

0,08%

2,77%

-

Thuế đất

 

 

 

 

-

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

11

Thu hồi vốn đầu tư

 

 

 

 

12

Thu khác ngân sách

85.000

5.339

6,28%

23,07%

13

Thu hưởng thêm từ DN TW và TP

 

 

 

 

14

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

267.212

28.583

10,70%

42,28%

1

Từ các khoản thu phân chia

188.478

19.118

10,14%

51,98%

2

Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100%

78.734

9.465

12,02%

30,71%

 

Biểu số 95/CK-NSNN

ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUÝ III NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 6559/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND Q10)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm

Ước thực hiện quý III

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

811.656

231.351

28,50%

95,48%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

811.656

231.351

28,50%

95,48%

I

Chi đầu tư phát triển

-

-

 

60,91%

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

-

 

60,91%

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

794.840

231.351

29,11%

102,19%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

357.234

65.550

18,35%

104,20%

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

#DIV/0!

3

Chi y tế, dân số và gia đình

28.447

20.344

71,52%

828,52%

4

Chi văn hóa thông tin

4.578

327

7,14%

137,25%

5

Chi phát thanh, truyền hình

 

 

 

 

6

Chi thể dục thể thao

1.767

7

0,40%

7,64%

7

Chi bảo vệ môi trường

34.367

3.032

 

 

8

Chi hoạt động kinh tế

36.831

4.247

11,53%

26,31%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

192.753

37,862

19,64%

94,46%

10

Chi bảo đảm xã hội

79.836

91.509

114,62%

415,79%

11

Chi ANQP và TTAT xã hội

50.749

7.961

15,69%

79,66%

12

Chi CĐ, CS mới phát sinh

 

 

 

 

13

Chi khác NS

8.278

511

6,18%

87,64%

III

Dự phòng ngân sách

16.816

-

0,00%

 

IV

Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

 

-

 

 

V

Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp xã

154.573

116.411

75,31%

107,54%

B

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

2

Cho các chương trình dự án quan trọng vốn đầu tư

 

 

 

 

3

Cho các nhiệm vụ, chính sách kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

II- Thuyết minh:

Ngân sách Quận:

Dự toán thành phố giao đầu năm (không tính số ghi chi ngân sách) 811.656 triệu đồng, thực hiện chi 231.351 triệu đồng, đạt 28,50% so dự toán, chi tiết như sau:

1. Chi Quốc phòng - An ninh:

1.1. Quốc phòng: 4.382 triệu đồng, đạt 13,54% so với dự toán (32.372 triệu đồng).

1.2. An ninh: 3.580 triệu đồng, đạt 19,48% so với dự toán (18.377 triệu đồng).

2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 65.550 triệu đồng, đạt 18,35% dự toán (357.234 triệu đồng).

3. Chi sự nghiệp Y tế: 18.549 triệu đồng, đạt 65,21% so với dự toán (28,447 triệu đồng).

5. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: 311 triệu đồng, đạt 6,79% so với dự toán (4.578 triệu đồng).

6. Sự nghiệp phát thanh - truyền hình - thông tấn: 0 triệu đồng.

7. Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao: dự toán giao 1.767 triệu đồng, do Trung tâm Thể dục Thể thao quận là đơn vị sự nghiệp loại 1 nên cân đối từ nguồn thu của đơn vị để thực hiện các nhiệm vụ được giao.

8. Chi sự nghiệp xã hội: 23.288 triệu đồng, đạt 29,22% so với dự toán (79.699 triệu đồng).

9. Chi sự nghiệp kinh tế: 4.247 đồng, đạt 11,53% so với dự toán (36.831 triệu đồng).

9.1 Chi sự nghiệp môi trường: 3.032 triệu đồng, đạt 8,82 % so với dự toán (34.367 triệu đồng).

10. Chi Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể: 37.806 triệu đồng, đạt 19,95% so với dự toán (189.478 triệu đồng).

11. Chi khác: 511 triệu đồng, đạt 6,18% so với dự toán (8.278 triệu đồng).

12. Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: dự toán thành phố giao ngân sách Quận cấp bổ sung về ngân sách phường 154.573 triệu đồng, thực hiện 116.411 triệu đồng, đạt 75,31 %;