ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 656/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 7 tháng 04 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU THỦY LỢI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi; Nghị định số 154/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 414/TC-TCDN ngày 31/3/2008 và Công văn số 433/TC-TCDN ngày 05/4/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu thuỷ lợi phí trên địa bàn tỉnh như sau:
Chi tiết có Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Mức thu quy định tại
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thuỷ lợi Quảng Bình có trách nhiệm thực hiện chế độ miễn giảm cho các hộ gia đình, cá nhân theo quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 639/QĐ-UB ngày 04/3/2004 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thuỷ lợi Quảng Bình, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: 656/QĐ-UBND ngày 7 tháng 4 năm 2008 của UBND tỉnh)
TT | Hình thức tưới | Đơn vị tính | Mức thu | |
Vụ Đông Xuân | Vụ Hè Thu | |||
A | Dịch vụ tưới tiêu cho SXNN |
|
|
|
1 | Tưới lúa bằng hồ đập | 1000đ/ha | 680 | 710 |
2 | Tưới màu và cây công nghiệp ngắn ngày (lấy 40% tưới cho lúa) kể cả hồ đập và bơm điện. | 1000đ/ha | 272 | 284 |
3 | Tưới cho lúa bằng bơm điện | 1000đ/ha | 710 | 740 |
4 | Tiêu cho lúa bằng bơm điện | 1000đ/ha | 710 |
|
5 | Tưới tiêu chủ động một phần bằng hồ + bơm (lấy 70% tự chảy) | 1000đ/ha | 470 | 500 |
6 | Ngăn mặn tạo nguồn tưới hỗ trợ một phần tiêu úng của đập Mỹ Trung (lấy 40% tự chảy) | 1000đ/ha | 270 |
|
7 | Ngăn mặn giữ ngọt tạo nguồn tưới của hồ An Mã (lấy 40% tự chảy) | 1000đ/ha |
| 284 |
B | Dịch vụ cung cấp nước theo yêu cầu khác |
|
|
|
1 | Tưới cây công nghiệp dài ngày kể cả hồ + bơm điện | đ/m3 | 400 | 450 |
2 | Cấp nước thô cho sinh hoạt bằng hồ + bơm điện (tạm thời chưa thu nước cấp cho Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước QB) | đ/m3 | 350 (tính cho cả năm) | |
3 | Cấp nước cho sản xuất công nghiệp, tiểu công nghiệp, nuôi trồng thủy sản tính tại đầu kênh | đ/m3 | 350 (tính cho cả năm) | |
4 | Cấp nước nuôi cá trong lòng hồ | % | 9% giá trị sản lượng |
- 1 Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2011 về quy định "Mức thu thủy lợi phí và mức bù thủy lợi phí đối với tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2 Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2011 về quy định "Mức thu thủy lợi phí và mức bù thủy lợi phí đối với tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 1 Quyết định 84/2009/QĐ-UBND quy định mức thu thuỷ lợi phí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Nghị định 154/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 3 Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 7 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 8 Quyết định 183-UB/QĐ năm 1980 về bản quy định tạm thời về thu thuỷ lợi phí do Tỉnh Bến Tre ban hành