BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 657/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Văn bản số 4983/BTC-HCSN ngày 18 tháng 4 năm 2011 về việc chuyển số dư dự toán, dư tạm ứng năm 2010 sang năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-BNN-TC ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT về việc chuyển số dư dự toán, dư tạm ứng năm 2010 sang năm 2011 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi NSNN năm 2011 (số dư dự toán năm 2010 được chuyển sang thực hiện và quyết toán năm 2011) cho Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn như sau:
1. Loại 010-013 (Vốn đối ứng):
- Dự án Phát triển nước ngầm cung cấp nước nông thôn một số tỉnh Tây nguyên (JICA): 1.605.000 đồng (Một triệu sáu trăm linh năm nghìn đồng);
- Dự án cấp nước và vệ sinh nông thôn (UNICEF): 40.000.000 đồng (Bốn mươi triệu đồng);
- Dự án Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (ADB): 80.000.000 đồng (tám mươi triệu đồng);
3. Mã số sử dụng ngân sách: 1053599, tại KBNN Đống Đa.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng Ban quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
LOẠI KHOẢN 01-013
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-BNN-TC ngày 26/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Triệu đồng
Mục | Tên mục | Tổng số | Trong đó | ||
JICA | UNICEF | ADB | |||
| Tổng số | 121.604.200 | 1.604.200 | 40.000.000 | 80.000.000 |
| Nhóm 1 | 0 | 0 | 0 |
|
6100 | Phụ cấp lương | 0 |
|
|
|
6300 | Các khoản đóng góp | 0 |
|
|
|
| Nhóm 2 | 40.000.000 | 0 | 40.000.000 | 0 |
6500 | Dịch vụ công cộng | 0 |
|
|
|
6550 | Vật tư văn phòng | 0 |
|
|
|
6600 | Thông tin liên lạc | 0 |
|
|
|
6650 | Hội nghị | 0 |
|
|
|
6700 | Công tác phí | 0 |
|
|
|
6750 | Chi thuê mướn | 40.000.000 |
| 40.000.000 |
|
7000 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn | 0 |
|
|
|
| Nhóm 4 | 81.604.200 | 1.604.200 | 0 | 80.000.000 |
7750 | Chi khác | 81.604.200 | 1.604.200 |
| 80.000.000 |
| (Phí ngân hàng, trước bạ, đăng kiểm, bảo hiểm xe ô tô, thẩm định, tiếp khách…) |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3906/QĐ-BNN-TCCB năm 2014 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Thông tư 108/2008/TT-BTC hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6 Luật Ngân sách Nhà nước 2002