Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 66 /2013/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 11 tháng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) XÃ CHUYÊN NGOẠI, HUYỆN DUY TIÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên tại Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 244/TTr-STN&MT ngày 22 tháng 10 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp xã xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

887,15

100

 

887,15

887,15

100

1

Đất nông nghiệp

528,69

59,59

356,29

5,38

361,67

40,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

280,71

31,64

187,18

 

187,18

21,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

249,91

28,17

187,18

 

187,18

21,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

82,99

9,35

 

12,48

12,48

1,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

99,04

11,16

96,39

-0,32

96,07

10,83

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

65,95

7,43

62,82

-2,90

59,92

6,75

2

Đất phi nông nghiệp

355,28

40,05

529,10

-5,38

523,72

59,03

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,53

0,06

0,53

 

0,53

0,06

2.2

Đất an ninh

 

 

0,10

 

0,10

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

14,00

0,38

14,38

1,62

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

7,20

0,81

71,28

 

71,28

8,03

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

5,46

0,62

4,19

 

4,19

0,47

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

0,20

 

0,20

0,02

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,75

0,20

1,75

 

1,75

0,20

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

7,00

0,79

8,43

 

8,43

0,95

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

24,12

2,72

 

20,04

20,04

2,26

2.10

Đất sông suối

135,61

15,29

 

133,65

133,65

15,07

2.11

Đất phát triển hạ tầng

104,46

11,77

199,76

-17,36

182,40

20,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1,01

0,11

1,21

 

1,21

0,14

 

Đất cơ sở y tế

0,18

0,02

0,18

 

0,18

0,02

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

2,52

0,28

12,35

-9,83

3,24

0,37

 

Đất cơ sở thể dục- thể thao

0,24

0,03

2,03

 

2,03

0,23

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

0,64

0,07

 

0,64

0,64

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

68,51

7,72

84,32

1,81

86,13

9,71

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

3,18

0,36

1,76

 

1,76

0,20

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

1,42

 

1,42

0,16

4

Đất khu dân cư nông thôn

366,84

41,35

 

387,84

387,84

43,72

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

167,02

107,58

59,44

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

90,53

56,95

33,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

62,73

51,15

11,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

67,49

42,05

25,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,97

2,97

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6,03

5,61

0,42

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6,02

 

6,02

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,42

 

1,42

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

1,42

 

1,42

 (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên do Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên xác lập ngày 03 tháng 10 năm 2013).

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

  Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

887,15

887,15

887,15

887,15

887,15

887,15

1

Đất nông nghiệp

528,69

528,43

519,19

471,03

425,14

421,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

280,71

280,71

272,23

245,50

224,96

223,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

249,91

249,91

241,43

215,06

200,32

198,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

82,99

82,99

82,43

67,16

43,07

40,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

99,04

99,04

98,91

96,73

96,07

96,07

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

65,95

65,69

65,62

61,64

61,04

60,34

2

Đất phi nông nghiệp

355,28

355,54

364,78

412,94

458,83

462,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,53

0,53

0,53

0,53

0,53

0,53

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

6,88

6,88

11,88

11,88

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

7,20

7,20

7,20

15,48

44,48

44,48

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

5,46

5,46

5,46

5,46

5,46

5,46

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

0,20

0,20

0,20

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,75

1,75

1,75

1,75

1,75

1,75

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

7,00

7,00

7,00

7,00

7,00

8,13

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

24,12

24,12

24,12

24,12

23,77

23,77

2.10

Đất sông suối

135,61

135,61

135,61

135,61

134,92

134,92

2.11

Đất phát triển hạ tầng

104,46

104,46

105,26

135,94

145,28

148,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1,01

1,01

1,01

1,01

1,01

1,21

 

Đất cơ sở y tế

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

2,52

2,52

2,52

2,52

2,52

2,52

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

0,24

0,24

0,24

0,24

0,48

1,48

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

0,64

0,64

0,64

0,64

0,64

0,64

2.13

Đất ở nông thôn

68,51

68,77

70,33

79,33

82,82

82,82

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

3,18

3,18

3,18

3,18

3,18

3,18

4

Đất khu dân cư nông thôn

366,84

367,10

368,66

377,66

381,15

381,15

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

107,58

0,26

9,24

48,16

45,89

4,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

56,95

 

8,48

26,73

20,54

1,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

51,15

 

8,48

26,37

15,10

1,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

42,05

 

0,56

15,27

24,09

2,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,97

 

0,13

2,18

0,66

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5,61

0,26

0,07

3,98

0,60

0,70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

 Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Duy Tiên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Xác định ranh giới, công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp bị chuyển mục đích sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

4. Định kỳ hàng năm Uỷ ban nhân dân huyện có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Uỷ ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Chuyên Ngoại chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBND huyện Duy Tiên;
- UBND xã Chuyên Ngoại;
- Sở TN&MT;
- Lưu: VT, TN&MT.
 ML.D/11-2013/DD/QĐ/122.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông