UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2619/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 25 tháng 10 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 4 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP ngày 18 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của UBND huyện Lệ Thủy tại Tờ trình số 1262/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2013 và Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 745/TTr-TNMT ngày 10 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lệ Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | |||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Tỉnh phân bổ (ha) | Huyện xác định (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 141.611,41 | 100 | 141.611,41 |
| 141.611,41 | 100 | |
1 | Đất nông nghiệp | 127.412,66 | 89,97 | 125.708,87 |
| 125.708,87 | 88,77 | |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đất trồng lúa | 9.447,56 | 6,67 | 9.253,13 |
| 9.253,13 | 6,63 | |
| Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 8.598,13 | 6,07 | 8.391,50 |
| 8.391,50 | 6,02 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 7.005,19 | 4,95 |
| 8.457,04 | 8.457,04 | 0,57 | |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 36.603,21 | 28,84 | 17.227,28 |
| 17.227,28 | 12,17 | |
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
| 19.188,00 |
| 19.188,00 | 13,55 | |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 68.785,93 | 48,57 | 66.406,35 | 11,39 | 66.417,74 | 46,90 | |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 204,31 | 0,16 | 354,63 | 140,35 | 494,98 | 0,35 | |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
| |
2 | Đất phi nông nghiệp | 9.764,97 | 6,90 | 15.240,49 | 241,31 | 15.481,80 | 10,93 | |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 14,60 | 0,01 | 16,50 |
| 16,50 | 0,01 | |
2.2 | Đất quốc phòng | 166,15 | 0,12 | 517,83 |
| 517,83 | 0,37 | |
2.3 | Đất an ninh | 1,27 | 0,00 | 8,09 |
| 8,09 | 0,00 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp |
|
| 900,00 | 105,00 | 1.005,00 | 0,71 | |
| - Khu công nghiệp |
|
| 900,00 |
| 900,00 | 0,64 | |
| - Cụm công nghiệp |
|
|
| 105,00 | 105,00 | 0,07 | |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 54,12 | 0,04 |
| 205,40 | 205,40 | 0,15 | |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 152,16 | 0,11 |
| 554,16 | 554,16 | 0,39 | |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 56,73 | 0,04 | 813,75 | 66,80 | 880,55 | 0,62 | |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 2,38 | 0,00 | 142,79 | 3,00 | 145,79 | 0,10 | |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 4,27 | 0,00 | 6,27 |
| 6,27 | 0,00 | |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 4,06 | 0,00 | 4,06 |
| 4,06 | 0,00 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 389,34 | 0,27 | 394,34 | 136,60 | 530,94 | 0,37 | |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 3.201,19 | 2,26 |
| 2.818,7 | 2.818,75 | 1,99 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 3.614,04 | 2,55 | 6.380,00 |
| 6.380,00 | 4,51 | |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
| Đất cơ sở văn hoá | 31,41 | 0,02 | 31,41 | 14,37 | 45,78 | 0,03 | |
| Đất cơ sở y tế | 6,00 | 0,00 | 6,00 | 3,11 | 9,11 | 0,01 | |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 94,57 | 0,07 | 118,29 | 4,36 | 122,65 | 0,09 | |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 31,44 | 0,02 | 141,44 | 12,70 | 154,14 | 0,11 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 64,22 | 0,05 |
| 94,22 | 94,22 | 0,07 | |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 783,63 | 0,55 |
| 1.094,95 | 1.094,95 | 0,77 | |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Đất chưa sử dụng còn lại | 4.435,55 | 3,13 |
| 420,74 | 420,74 | 0,30 | |
| Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
| 4.014,81 | 4.014,81 | 2,84 | |
* | Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
| |
1 | Đất đô thị | 1.449,65 | 1,02 | 1.781,80 |
| 1.781,80 | 1,04 | |
2 | Đất khu dân cư nông thôn | 6.906,54 | 4,88 |
|
| 6.906,54 | 4,88 | |
3 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
| 19.188,00 |
| 19.188,00 | 13,55 | |
4 | Đất khu du lịch |
|
| 156,30 | 73,70 | 230,00 | 0,16 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ (2011-2020) | Giai đoạn (2011-2015) | Giai đoạn (2016-2020) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 5.069,65 | 3.100,66 | 1.968,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 186,17 | 130,03 | 59,14 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 322,46 | 88,35 | 234,11 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 362,58 | 279,89 | 82,69 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | - |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | 3.105,34 | 1.847,15 | 1.257,99 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 3,06 |
| 3,06 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 2.409,61 | 1.772,61 | 637,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 6,00 | 4,00 | 2,00 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 2.060,00 | 1.590,00 | 470,00 |
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 343,61 | 178,61 | 165,00 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Cả thời kỳ (2011-2020) | Giai đoạn (2011-2015) | Giai đoạn (2016-2020) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | 3.328,11 | 1.819,81 | 1.508,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 0,30 | 0,30 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 455,50 | 215,00 | 240,50 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | - |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 265,00 | 265,00 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | 1.646,89 | 935,47 | 711,42 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 40,00 | 40,00 |
|
1.7 | Đất làm muối |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 686,70 | 376,08 | 310,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2,00 | 2,00 |
|
2.2 | Đất quốc phòng |
|
|
|
2.3 | Đất an ninh |
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | 100,00 | 100,00 |
|
| - Khu công nghiệp | 100,00 | 100,00 |
|
| - Cụm công nghiệp |
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 193,50 | 93,50 | 100,00 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 142,92 | 142,92 |
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | 12,50 |
| 12,50 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 231,78 | 37,66 | 194,12 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hoá | 1,00 | 1,00 |
|
| - Đất cơ sở y tế | 0,06 | 0,06 |
|
| - Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 3,30 | 3,30 |
|
| - Đất cơ sở thể dục thể thao | 40,20 | 0,20 | 40,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
2.15 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
* | Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
1 | Đất đô thị |
|
|
|
2 | Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
3 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
4 | Đất khu du lịch |
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy xác lập ngày 26 tháng 9 năm 2013).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lệ Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm 2010 | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 141.611,41 | 141.611,41 | 141.611,41 | 141.611,41 | 141.611,41 | 141.611,41 |
1 | Đất nông nghiệp | 127.412,66 | 127.258,28 | 126.938,07 | 126.617,86 | 126.361,69 | 126.169,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 9.447,56 | 9.403,16 | 9.386,28 | 9.369,41 | 9.355,91 | 9.345,79 |
| Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 8.598,13 | 8.580,25 | 8.550,45 | 8.520,66 | 8.496,82 | 8.478,94 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 7.005,19 | 7.119,26 | 7.309,37 | 7.499,49 | 7.651,58 | 7.765,65 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 36.603,21 | 33.733,97 | 28.951,91 | 24.169,85 | 20.344,21 | 17.474,97 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
| 2.878,20 | 7.675,20 | 12.472,20 | 16.309,80 | 19.188,00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 68.785,93 | 68.584,09 | 68.243,04 | 67.901,98 | 67.629,14 | 67.424,51 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 204,31 | 243,76 | 309,52 | 375,28 | 427,89 | 467,34 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 9.764,97 | 10.246,96 | 11.116,15 | 11.985,33 | 12.680,68 | 13.202,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 14,60 | 14,89 | 15,36 | 15,84 | 16,22 | 16,50 |
2.2 | Đất quốc phòng | 166,15 | 216,09 | 299,31 | 382,54 | 449,12 | 499,05 |
2.3 | Đất an ninh | 1,27 | ,29 | 1,32 | 1,35 | 1,37 | 1,39 |
2.4 | Đất khu công nghiệp |
| 129,75 | 346,00 | 562,25 | 735,25 | 865,00 |
| - Khu công nghiệp |
|
| 319,75 | 509,75 | 656,50 | 760,00 |
| - Cụm công nghiệp |
|
| 26,25 | 52,50 | 78,75 | 105,00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 54,12 | 73,51 | 105,83 | 138,15 | 164,01 | 183,40 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 152,16 | 195,21 | 266,96 | 338,71 | 396,11 | 439,16 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 56,73 | 115,95 | 214,66 | 313,36 | 392,33 | 451,55 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 2,38 | 3,64 | 5,74 | 7,85 | 9,53 | 10,79 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 4,27 | 4,57 | 5,07 | 5,57 | 5,97 | 6,27 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 4,06 | 4,06 | 4,06 | 4,06 | 4,06 | 4,06 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 389,34 | 399,39 | 416,14 | 432,89 | 446,29 | 456,34 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 3.201,19 | 3.198,19 | 3.193,19 | 3.188,19 | 3.184,19 | 3.181,19 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 3.614,04 | 3.802,89 | 4.117,64 | 4.432,38 | 4.684,18 | 4.873,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hoá | 31,41 | 33,48 | 36,92 | 40,36 | 43,11 | 45,18 |
| - Đất cơ sở y tế | 6,00 | 6,47 | 7,24 | 8,02 | 8,64 | 9,11 |
| - Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 94,57 | 97,94 | 103,57 | 109,19 | 113,69 | 117,06 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 31,44 | 33,12 | 35,92 | 38,72 | 40,96 | 42,64 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 64,22 | 66,17 | 69,42 | 72,67 | 75,27 | 77,22 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 783,63 | 803,78 | 837,36 | 870,94 | 897,80 | 917,95 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| - Đất chưa sử dụng còn lại | 4.433,78 | 4.106,17 | 3.557,19 | 3.008,22 | 2.569,04 | 2.239,66 |
| - Diện tích đưa vào sử dụng |
| 327,61 | 548,97 | 548,97 | 439,18 | 329,38 |
* | Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | 1.449,65 | 1.454,15 | 1.461,65 | 1.469,15 | 1.475,15 | 1.479,65 |
2 | Đất khu dân cư nông thôn | 6.906,54 | 6.906,54 | 6.906,54 | 6.906,54 | 6.906,54 | 6.906,54 |
3 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
| 2.878,20 | 7.675,20 | 12.472,20 | 16.309,80 | 19.188,00 |
4 | Đất khu du lịch |
| 24,75 | 66,00 | 107,25 | 140,25 | 165,00 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 3.100,66 | 465,10 | 775,17 | 775,17 | 620,13 | 465,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 130,03 | 19,50 | 32,51 | 32,51 | 26,01 | 19,50 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 88,35 | 13,25 | 22,09 | 22,09 | 17,67 | 13,25 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 279,89 | 41,98 | 69,97 | 69,97 | 55,98 | 41,98 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | 1.847,15 | 277,07 | 461,79 | 461,79 | 369,43 | 277,07 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 1.772,61 | 265,89 | 443,15 | 443,15 | 354,52 | 265,89 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 4,00 | 0,60 | 1,00 | 1,00 | 0,80 | 0,60 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 1.590,00 | 238,50 | 397,50 | 397,50 | 318,00 | 238,50 |
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 178,61 | 26,79 | 44,65 | 44,65 | 35,72 | 26,79 |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | Phân theo các năm | ||||
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 1.819,81 | 545,94 | 363,96 | 363,96 | 181,98 | 363,96 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 0,30 | 0,09 | 0,06 | 0,06 | 0,03 | 0,06 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 215,00 | 64,50 | 43,00 | 43,00 | 21,50 | 43,00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 265,00 | 79,50 | 53,00 | 53,00 | 26,50 | 53,00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 935,47 | 280,65 | 187,09 | 187,09 | 93,55 | 187,09 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 40,00 | 12,00 | 8,00 | 8,00 | 4,00 | 8,00 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 376,08 | 112,82 | 75,22 | 75,22 | 37,61 | 75,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, Công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất quốc phòng | 2,00 | 0,60 | 0,40 | 0,40 | 0,20 | 0,40 |
2.3 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | 100,00 | 30,00 | 20,00 | 20,00 | 10,00 | 20,00 |
| - Khu công nghiệp | 100,00 | 30,00 | 20,00 | 20,00 | 10,00 | 20,00 |
| - Cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 93,50 | 28,05 | 18,70 | 18,70 | 9,35 | 18,70 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 142,92 | 42,88 | 28,58 | 28,58 | 14,29 | 28,58 |
2.8 | Đất di tích danh thắng |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 37,66 | 11,30 | 7,53 | 7,53 | 3,77 | 7,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hoá | 1,00 | 0,30 | 0,20 | 0,20 | 0,10 | 0,20 |
| - Đất cơ sở y tế | 0,06 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| - Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 3,30 | 0,99 | 0,66 | 0,66 | 0,33 | 0,66 |
| - Đất cơ sở thể dục thể thao | 0,20 | 0,06 | 0,04 | 0,04 | 0,02 | 0,04 |
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
* | Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh xét duyệt; tập trung chỉ đạo UBND các xã, thị trấn triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương cụ thể hóa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện sau khi được xét duyệt, có giải pháp cụ thể để huy động vốn các nguồn lực khác thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.
3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất và cho thuê đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
6. Định kỳ hàng năm, UBND huyện báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 5 năm (2011-2015) của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 66/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 68/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Hòa Mạc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 53/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Đinh Xá, huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 55/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 8 Quyết định 58/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Liêm Tuyền, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 9 Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Trà Lĩnh tỉnh Cao Bằng
- 10 Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành
- 11 Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình
- 12 Thông tư 13/2011/TT-BTNMT Quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 15 Quyết định 525/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời về trình tự thủ tục thoả thuận địa điểm sử dụng đất xây dựng, xét duyệt quy hoạch xây dựng, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 16 Quyết định 01/2006/QĐ-UBND xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 17 Quyết định 64/2005/QĐ-UBND về Quy định rà soát hiện trạng sử dụng đất; xây dựng hoặc điều chỉnh, xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với nông, lâm trường quốc doanh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 18 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 19 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 20 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 525/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời về trình tự thủ tục thoả thuận địa điểm sử dụng đất xây dựng, xét duyệt quy hoạch xây dựng, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 64/2005/QĐ-UBND về Quy định rà soát hiện trạng sử dụng đất; xây dựng hoặc điều chỉnh, xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với nông, lâm trường quốc doanh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 01/2006/QĐ-UBND xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4 Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Trà Lĩnh tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 53/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Đinh Xá, huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 55/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 8 Quyết định 58/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Liêm Tuyền, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 9 Quyết định 68/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Hòa Mạc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 10 Quyết định 66/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 11 Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
- 12 Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 5 năm (2011-2015) của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa