BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 661/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2011 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (LẦN 3)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ công văn số 6714/BTC-HCSN ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc thẩm định phân bổ dự toán NSNN năm 2011 (lần 3);
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 (lần 3);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 3) cho: Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
THU, CHI NSNN NĂM 2011 (LẦN 3)
(Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-BNN-TC ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Mã số sử dụng ngân sách: 1053631 tại Kho bạc Nhà nước Ba Đình
ĐVT: 1.000 đồng
Loại | Khoản | TT | Nội dung | Tổng số | Ghi chú |
|
| I | TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
| 1 | Số thu phí, lệ phí | 0 |
|
|
| 2 | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại | 0 |
|
|
| 3 | Số phí, lệ phí nộp ngân sách | 0 |
|
|
| II | DỰ TOÁN CHI NSNN | 3.370.000 |
|
490 | 504 | 1 | Bồi dưỡng đào tạo lại | 0 |
|
|
| 1.1 | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
| 1.2 | Kinh phí không thường xuyên (Không bao gồm Vốn đối ứng) |
|
|
|
| 2 | Sự nghiệp kinh tế | 3.370.000 |
|
010 | 013 | 2.1 | Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp | 3.370.000 |
|
|
| 2.1.1 | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
| - Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
|
|
|
| 2.1.2 | Kinh phí không thường xuyên (Không bao gồm vốn đối ứng) | 3.370.000 |
|
280 | 281 | 3 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 |
|
|
| 3.1.1 | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
| 3.1.2 | Kinh phí không thường xuyên |
|
|
370 | 371 | 3.1 | Nghiên cứu khoa học | 0 |
|
|
| 3.1.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
| - Trong đó kinh phí không khoán |
|
|
Ghi chú:
1. Kinh phí không thường xuyên loại 010-013 (SNKTNN): 3.370.000.000 đồng, bao gồm:
- Kinh phí Xúc tiến thương mại: 1.840.000.000 đồng:
Hỗ trợ tổ chức “Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam năm 2011”: 500.000.000 đồng.
Tổ chức hoạt động XTĐT và XTTM ngành nông nghiệp tại thị trường Hungary và khảo sát thị trường Anh: 500.000.000 đồng.
Các hoạt động XTTM khác: 840.000.000 đồng.
- Kinh phí Xúc tiến đầu tư: 1.530.000.000 đồng:
Tổ chức hoạt động XTĐT và XTTM ngành nông nghiệp tại thị trường Hungary và khảo sát thị trường Anh: 1.500.000.000 đồng
Chi hoạt động XTĐT khác: 30.000.000 đồng.
- 1 Quyết định 58/QĐ-BNN-TC năm 2011 giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (Lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5 Luật Ngân sách Nhà nước 2002