BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 662/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2011 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ công văn số 6714/BTC-HCSN ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc thẩm định phân bổ dự toán NSNN năm 2011 (lần 3);
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 (lần 3);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 cho: Trung tâm Xúc tiến thương mại Nông nghiệp, (Chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 662/QĐ-BNN-TC ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp
Mã số sử dụng ngân sách: 1053074 tại Kho bạc Nhà nước Cầu Giấy
ĐVT: 1.000 đồng
Loại | Khoản | TT | Nội dung | Tổng số | Ghi chú |
|
|
|
| ||
|
| 1 | Số thu phí, lệ phí | 0 |
|
|
| 2 | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại | 0 |
|
|
| 3 | Số phí, lệ phí nộp ngân sách | 0 |
|
|
| 3.860.000 |
| ||
460 | 463 | 1 | Các hoạt động quản lý hành chính nhà nước | 0 |
|
|
| 1.1 | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
| Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
| - Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
|
|
|
| 1.2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
|
| 2 | Sự nghiệp kinh tế | 3.860.000 |
|
010 | 013 | 2.2 | Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp | 3.860.000 |
|
|
| 2.3.1 | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| Trong đó: KP tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
| - Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
|
|
|
| 2.3.2 | Kinh phí không thường xuyên | 3.860.000 |
|
370 | 371 | 3 | Nghiên cứu khoa học | 0 |
|
|
| 3.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 |
|
|
|
| - Trong đó: Kinh phí không khoán |
|
|
Ghi chú: Kinh phí không thường xuyên loại 010-013 (SNKTTN)- Kinh phí XTTM: 3.860.000.000 đồng, bao gồm:
- Tổ chức Hội chợ nông nghiệp quốc tế Agroviet 2011 tại Hà Nội: 2.000.000.000 đồng.
- Hỗ trợ tổ chức Hội chợ Nông sản và thủ công mỹ nghệ khu vực phía Bắc: 500.000.000 đồng
- Thực hiện quảng bá sản phẩm NLTS VN tại Trung Quốc: 1.360.000.000 đồng
- 1 Quyết định 58/QĐ-BNN-TC năm 2011 giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (Lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5 Luật Ngân sách Nhà nước 2002