UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6650/QĐ-STC | Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ; TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản 5787/UBND-KT ngày 13/8/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 26/11/2013 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại,
Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 26/11/2013
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Năm sx | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I | Xác định giá căn cứ vào thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu | ||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 | MERCEDES-BENZ CLS350 BLUEEFFICIENCY; 3498 cm3; 04 chỗ | 2011 | 3.600 |
| NHÃN HIỆU ISUZU |
|
|
1 | ISUZU D-MAX; 2999 cm3; 05 chỗ (Pick up cabin kép, tải trọng 570 kg) | 2012 | 640 |
| 2. Xe sản xuất lắp ráp trong nước |
| - |
| NHÃN HIỆU CHEVROLET |
|
|
1 | CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE; 2.384 cm3; 07 chỗ | 2013 | 790 |
I/ Xác định giá ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự; | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 | HYUNDAI SANTAFE 4WD; 2359 cm3; 05 chỗ (ô tô chở tiền, tải trọng 300 kg) | 2013 | 957 |
| NHÃN HIỆU LEXUS |
|
|
1 | LEXUS ES300H; 2494 cm3; 05 chỗ | 2012, 2013 | 2.221 |
| NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 | MERCEDES-BENZ GL550 4MATIC; 4663 cm3; 07 chỗ | 2012 | 4.817 |
| NHÃN HIỆU AUDI |
|
|
1 | AUDI A3 SPORTBACK 1.4 TFSI; 1395 cm3; 05 chỗ | 2013 | 1.737 |
| NHÃN HIỆU MAZDA |
|
|
1 | MAZDA 6; 2.488 cm3; 05 chỗ | 2012 | 1.326 |
| NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
1 | NISSAN TERRANO; 2667 cc; 07 chỗ | 2004 | 520 |
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
| B. Loại tài sản là xe máy |
| Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
| 1. Xe mô tô sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
1 | SUZUKI VIVA 115 FI FV115LB |
| 21,49 |
2 | SUZUKI VIVA 115 FI FV115LE |
| 22,59 |
3 | SUZUKI VIVA 115 FI (Bánh căm) |
| 21,49 |
4 | SUZUKI VIVA 115 FI (Bánh mâm) |
| 22,59 |
5 | KYMCO CANDY S KA10DA; 50 cc (Phanh đĩa) |
| 21,70 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
- 1 Quyết định 6801/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như; tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 6416/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như; tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 6163/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như; tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 6163/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như; tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 6416/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như; tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 6801/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như; tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành