- 1 Luật Đất đai 2003
- 2 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5 Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6669/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị đinh số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4848/TTr-TNMT-KHTH ngày 19 tháng 9 năm 2013, Tờ trình bổ sung số 5808/TTr-TNMT-KHTH ngày 30 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ba Vì:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Thành phố phân bổ (ha) | Huyện xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 42.402,69 | 100,00 | 42.402,69 |
| 42.402,69 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 29.184,99 | 68,83 | 22.852.92 | 4.729,10 | 27.582,02 | 65,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 8.933,34 | 21,07 | 8.349,00 |
| 8.349,00 | 19,69 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 5.988,27 | 14,12 | 8.340,05 |
| 8.340,05 | 19,67 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 5.627,90 | 13,27 | 2.197,62 | 2.052,87 | 4.250,49 | 10,02 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 78,44 | 0,18 | 1.298,99 | -1.220,55 | 78,44 | 0,18 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 6.436,31 | 15,18 | 9.187,31 | -2.751,00 | 6.436,31 | 15,18 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 4.387,09 | 10,35 | 207,55 | 5.104,40 | 5.311,95 | 12,53 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.113,86 | 2,63 | 903,47 | 186,51 | 1.089,98 | 2,57 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 12.943,57 | 30,53 | 19.433,64 | -4.880,11 | 14.553,54 | 34,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 126,38 | 0,30 | 123,68 | 30,82 | 154,50 | 0,36 |
2.2 | Đất quốc phòng | 1.382,41 | 3,26 | 6.446,53 | -4.881,22 | 1.565,31 | 3,69 |
2.3 | Đất an ninh | 81,40 | 0,19 | 86,28 | 23,52 | 109,80 | 0,26 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 9,32 | 0,02 | 95,92 |
| 95,92 | 0,23 |
- | Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 9,32 | 0,02 | 95,92 |
| 95,92 | 0,23 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 57,86 | 0,14 |
|
| 142,75 | 0,34 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 43,02 | 0,10 |
|
| 127,72 | 0,30 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0,80 | 0,00 | 130,00 | -122,20 | 7,80 | 0,02 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 8,13 | 0,02 | 18,13 |
| 18,13 | 0,04 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 16,74 | 0,04 | 21,74 | 4,81 | 26,55 | 0,06 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 38,75 | 0,09 | 38,75 | 2,99 | 41,74 | 0,10 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 285,08 | 0,67 | 522,68 | 38,14 | 560,82 | 1,32 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1.489,91 | 3,51 |
|
| 1.493,17 | 3,52 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 2.803,72 | 6,61 | 3.749,03 | -126,10 | 3.622,94 | 8,54 |
2.13.1 | Đất giao thông | 1.594,10 | 3,76 |
|
| 1.913,88 | 4,51 |
2.13.2 | Đất thủy lợi | 915,18 | 2,16 |
|
| 1.225,20 | 2,89 |
2.13.3 | Đất công trình năng lượng | 35,98 | 0,08 |
|
| 38,80 | 0,09 |
2.13.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,47 | 0,00 |
|
| 1,57 | 0,00 |
2.13.5 | Đất cơ sở văn hóa | 11,49 | 0,03 | 34,49 | -13,09 | 21,40 | 0,05 |
2.13.6 | Đất cơ sở y tế | 23,66 | 0,06 | 36,76 | 5,71 | 42,47 | 0,10 |
2.13.7 | Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | 158,47 | 0,37 | 491,13 | -236,58 | 254,55 | 0,60 |
2.13.8 | Đất cơ sở thể dục-thể thao | 54,17 | 0,13 | 74,17 | 18,29 | 92,46 | 0,22 |
2.13.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
2.13.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
|
|
|
| 1,40 | 0,00 |
2.13.11 | Đất chợ | 9,20 | 0,02 |
|
| 31,21 | 0,07 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 67,86 | 0,16 | 67,56 | 24,66 | 92,22 | 0,22 |
3 | Đất chưa sử dụng | 274,13 | 0,65 | 116,13 | 151,00 | 267,13 | 0,63 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
| 116,13 | 151,00 | 267,13 |
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
| 158,00 | -151,00 | 7,00 |
|
4 | Đất đô thị | 1.208,17 | 2,85 | 1.208,17 |
| 1.208,17 | 2,85 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 6.534,00 | 15,41 | 6.534,00 |
| 6.534,00 | 15,41 |
6 | Đất khu du lịch |
|
| 274,80 | 1.087,06 | 1.361,86 | 3,21 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Cả thời kỳ 2011-2020 | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1.602,97 | 1.050,14 | 552,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 584,34 | 428,00 | 156,34 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 316,42 | 162,25 | 154,16 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | 175,14 | 157,671 | 17,47 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 23,88 | 14,06 | 9,82 |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính:ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Cả thời kỳ 2011-2020 | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
| Đất phi nông nghiệp | 7,00 | 7,00 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
2 | Đất quốc phòng |
|
|
|
3 | Đất an ninh |
|
|
|
4 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 7,00 | 7,00 |
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ba Vì được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 19 tháng 9 năm 2013.
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 42.402,69 | 42.402,69 | 42,402,69 | 42,402,69 | 42,402,69 | 42,402,69 |
1 | Đất nông nghiệp | 29,184,99 | 29,133,45 | 29,102,64 | 28,735,17 | 28,575,12 | 28,134,85 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 8.933,34 | 8.925,92 | 8.905,27 | 8.765,83 | 8.690,91 | 8.505,34 |
- | Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 5.988,27 | 5.987,45 | 5.976,59 | 5.902,96 | 5.853,12 | 5.729,70 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 5.627,90 | 5.584,60 | 5.579,72 | 5.563,80 | 5.533,60 | 5.465,65 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 78,44 | 78,44 | 78,44 | 78,44 | 78,44 | 78,44 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 6.436,31 | 6.436,31 | 6.436,31 | 6.436,31 | 6.436,31 | 6.436,31 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 4.387,09 | 4.387,09 | 4.387,09 | 4.292,52 | 4.282,39 | 4.229,42 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.113,86 | 1.113,86 | 1.113,49 | 1.105,57 | 1.104,19 | 1.099,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 12.943,57 | 12.995,11 | 13.025,92 | 13.393,39 | 13.560,44 | 14.000,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 126,38 | 126,38 | 126,08 | 126,76 | 131,73 | 132,57 |
2.2 | Đất quốc phòng | 1.382,41 | 1.382,41 | 1.382,41 | 1.362,81 | 1.421,44 | 1.421,44 |
2.3 | Đất an ninh | 81,40 | 81,40 | 82,05 | 103,38 | 103,38 | 104,38 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 9,32 | 9,32 | 9,32 | 9,32 | 19,74 | 38,14 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 57,86 | 60,66 | 60,66 | 66,16 | 74,66 | 93,46 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 43,02 | 43,02 | 43,02 | 88,65 | 90,65 | 90,65 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 7,80 | 7,80 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 8,13 | 8,13 | 8,13 | 8,13 | 8,13 | 8,13 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 16,74 | 16,74 | 16,74 | 22,79 | 23,12 | 26,28 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 38,75 | 38,82 | 38,82 | 41,54 | 41,64 | 41,64 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 285,08 | 325,08 | 325,08 | 501,68 | 510,69 | 517,68 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1.489,91 | 1.488,41 | 1.488,21 | 1.484,22 | 1.499,39 | 1.499,85 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 2.803,72 | 2.819,59 | 2.850,25 | 2.975,63 | 3.071,50 | 3.438,75 |
2.13.1 | Đất giao thông | 1.594,10 | 1.594,10 | 1.615,75 | 1.617,65 | 1.634,11 | 1.774,28 |
2.13.2 | Đất thủy lợi | 915,18 | 928,31 | 928,28 | 1.018,80 | 1.074,89 | 1.204,20 |
2.13.3 | Đất công trình năng lượng | 35,98 | 35,98 | 35,98 | 36,77 | 37,05 | 38,75 |
2.13.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,47 | 1,47 | 1,47 | 1,47 | 1,47 | 1,47 |
2.13.5 | Đất cơ sở văn hóa | 11,49 | 11,49 | 12,14 | 13,89 | 15,65 | 16,15 |
2.13.6 | Đất cơ sở y tế | 23,66 | 23,66 | 24,06 | 30,27 | 32,57 | 42,47 |
2.13.7 | Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | 158,47 | 160,89 | 166,80 | 168,36 | 175,87 | 249,89 |
2.13.8 | Đất cơ sở thể dục-thể thao | 54,17 | 54,17 | 55,17 | 71,91 | 79,48 | 87,73 |
2.13.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | - | - |
2.13.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| 0,32 | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
2.13.11 | Đất chợ | 9,20 | 9,20 | 9,20 | 15,11 | 19,01 | 22,41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 67,86 | 67,86 | 67,86 | 71,06 | 72,56 | 75,42 |
3 | Đất chưa sử dụng | 274,13 | 274,13 | 274,13 | 274,13 | 267,13 | 267,13 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
| 274,13 | 274,13 | 274,13 | 267,13 | 267,13 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
|
| 7,00 |
|
4 | Đất đô thị | 1.208,17 | 1.208,17 | 1.208,17 | 1.208,17 | 1.208,17 | 1.208,17 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 6.534,00 | 6.534,00 | 6.534,00 | 6.534,00 | 6.534,00 | 6.534,00 |
6 | Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 | Đất khu dân cư nông thôn | 7.860,71 | 8.060,14 | 8.259,57 | 8.459,00 | 8.658,43 | 8.857,86 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1.050,14 | 51,54 | 30,81 | 367,47 | 160,05 | 440,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 428,00 | 7,42 | 20,65 | 139,44 | 74,92 | 185,57 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 162,25 | 43,30 | 4,88 | 15,92 | 30,20 | 67,95 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | 157,67 |
|
| 94,57 | 10,13 | 52,97 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 14,06 |
| 0,37 | 7,92 | 1,38 | 4,39 |
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Mục đích sử dụng | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| Đất phi nông nghiệp | 7,000 |
|
|
| 7,000 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
|
|
|
7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 7,000 |
|
|
| 7,000 |
|
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Ba Vì và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND huyện Ba Vì:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn quận.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 1940/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 54/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh
- 5 Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội do Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 54/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 1940/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh