Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 667/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 03 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 22/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 23/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

An Ấp

An Bài

An Cầu

An Đồng

An Dục

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) ... (41)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,48

575,24

717,83

462,47

619,49

474,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.704,81

406,12

353,97

264,41

441,39

329,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.587,18

331,83

306,94

225,14

351,77

267,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584,00

331,83

306,94

225,14

348,73

267,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722,98

10,88

2,12

6,03

21,32

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.131,19

35,35

31,49

18,95

42,21

26,18

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.119,12

24,34

13,42

13,68

25,35

23,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,34

3,72

 

0,61

0,74

11,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.278,93

168,64

363,76

197,94

175,94

145,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

 

1,20

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,00

 

90,35

49,50

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,03

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,32

4,05

1,36

2,31

3,19

3,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,98

 

8,22

 

4,18

2,33

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.127,10

122,70

155,45

111,04

98,08

95,26

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

0,28

1,86

0,17

0,09

0,31

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

103,69

1,91

7,00

1,82

2,57

2,28

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

62,36

1,31

0,89

1,26

0,92

0,65

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,25

0,03

 

 

0,49

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,90

0,51

0,34

0,16

0,42

0,44

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.539,15

31,78

 

28,44

36,07

34,99

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,23

 

48,96

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,31

0,48

0,33

0,25

0,33

0,57

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

 

0,24

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,20

1,33

0,58

0,68

0,88

0,37

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,20

5,29

7,01

2,60

6,39

4,24

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,09

 

15,82

 

 

0,67

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,16

0,40

0,61

0,23

0,58

1,62

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,39

 

13,65

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,92

0,65

1,34

0,60

1,07

0,86

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

16,76

1,97

24,06

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,77

1,42

0,39

0,16

0,20

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

1,15

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,74

0,48

0,10

0,12

2,16

 

4

Đất đô thị

KDT

839,58

 

717,83

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

An Hiệp

An Khê

An Lễ

An Mỹ

An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) ... (41)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,48

394,91

653,26

504,49

834,02

795,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.704,81

269,78

414,91

334,96

575,11

367,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.587,18

231,21

320,10

263,83

525,90

311,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584,00

231,21

320,10

263,83

525,90

311,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722,98

13,50

49,47

5,59

5,93

10,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.131,19

14,14

15,87

36,43

4,91

22,73

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.119,12

9,81

21,54

23,72

36,90

21,92

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,34

1,12

7,93

5,39

1,47

1,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.278,93

125,13

237,64

169,53

258,87

427,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

0,28

 

 

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,00

 

 

 

 

128,24

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,03

 

 

 

 

18,15

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,32

2,88

3,26

2,49

3,59

3,91

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,98

6,80

0,54

1,52

0,29

5,78

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.127,10

78,12

115,11

114,84

139,67

192,11

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

0,52

0,42

0,12

 

0,42

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

0,15

0,14

0,10

0,07

0,22

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

103,69

1,45

2,51

3,16

2,14

2,42

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

62,36

1,05

2,20

0,89

1,48

3,30

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,25

 

 

1,78

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,90

0,65

0,79

0,38

0,16

1,04

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.539,15

28,86

52,22

37,51

96,37

52,59

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,23

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,31

0,61

0,70

0,58

0,2 6

0,26

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,20

0,22

0,53

1,09

2,97

1,61

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,20

5,71

5,68

4,50

6,50

13,87

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,09

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,16

0,43

0,98

0,69

0,25

0,52

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,39

 

 

1,10

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,92

0,64

0,98

2,76

0,62

1,57

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

56,57

 

8,15

7,60

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,77

0,05

 

0,29

0,04

0,19

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

0,16

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,74

 

0,71

 

0,04

 

4

Đất đô thị

KDT

839,58

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

An Quý

An Thái

An Thanh

An Tràng

An Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6)... (41)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,48

462,06

378,80

410,33

521,90

614,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.704,81

273,54

230,03

186,30

357,32

428,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.587,18

231,87

203,24

135,60

295,72

296,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584,00

231,87

203,24

135,60

295,72

296,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722,98

6,19

2,84

1,31

5,80

7,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.131,19

10,99

12,75

11,22

28,54

81,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.119,12

23,46

10,87

38,17

18,70

40,42

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,34

1,03

0,33

 

8,56

2,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.278,93

188,51

148,71

224,03

164,58

186,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,00

 

22,26

121,65

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,03

11,35

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,32

2,71

2,00

0,41

5,16

0,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,98

 

0,12

 

0,89

5,53

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.127,10

113,24

75,74

54,42

111,06

127,09

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

0,16

0,10

0,22

0,33

0,21

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

103,69

2,83

0,70

1,28

2,72

2,83

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

62,36

1,54

0,72

1,01

2,00

1,84

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,25

 

1,55

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,90

0,19

0,18

0,22

0,48

0,80

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.539,15

46,48

31,89

34,48

33,83

42,91

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,23

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,31

0,41

0,23

0,32

1,89

0,47

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,20

3,18

0,97

0,55

3,94

0,76

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,20

4,41

4,27

3,87

5,41

5,35

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,09

 

 

 

1,08

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,16

0,73

0,48

0,17

0,07

1,14

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,39

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,92

1,25

6,30

0,33

0,77

2,07

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

2,54

7,61

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,77

4,56

0,18

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,74

0,01

0,06

 

 

 

4

Đất đô thị

KDT

839,58

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

An Vũ

Đông Hải

Đồng Tiến

Quỳnh Bảo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ... (41)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,48

559,38

740,02

970,18

364,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.704,81

374,26

471,42

705,13

266,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.587,18

315,97

383,80

604,46

227,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584,00

315,97

383,80

604,46

227,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722,98

7,15

12,42

8,04

2,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.131,19

26,61

38,65

60,65

15,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.119,12

21,28

33,89

29,92

20,90

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,34

3,25

2,66

2,06

1,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.278,93

185,12

268,60

265,05

97,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

 

0,50

4,71

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,00

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,03

 

37,68

6,50

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,32

2,43

6,90

0,13

0,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,98

4,36

7,85

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.127,10

129,26

155,50

182,63

58,07

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

 

 

 

0,33

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

0,18

0,19

0,32

0,38

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

103,69

3,98

2,56

2,29

1,78

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

62,36

2,12

2,12

1,95

0,80

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,25

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,90

0,31

1,72

2,51

0,22

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.539,15

39,03

46,48

54,47

27,46

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,23

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,31

0,58

0,40

1,23

0,37

2.13

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,20

2,41

1,05

2,78

1,33

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

214,20

4,00

7,84

12,48

3,22

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,09

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,16

1,15

1,05

0,47

0,88

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,39

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,92

1,32

2,13

1,35

1,41

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,77

0,27

 

 

0,03

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,74

 

 

 

 

4

Đất đô thị

KDT

839,58

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Châu Sơn

Quỳnh Côi

Quỳnh Giao

Quỳnh Hải

Quỳnh Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) ... (41)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,48

802,50

121,75

465,72

641,42

772,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.704,81

585,28

3,44

257,57

403,96

534,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.587,18

386,51

0,92

164,52

254,02

379,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584,00

386,51

0,92

164,52

253,94

379,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722,98

15,88

0,03

1,43

101,63

61,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.131,19

71,58

1,57

34,88

29,43

40,39

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.119,12

103,30

0,92

41,92

17,31

40,08

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,34

8,01

 

14,82

1,57

12,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.278,93

217,22

118,30

205,29

237,32

237,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

0,36

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

 

0,74

0,15

3,00

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,03

 

 

19,00

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,32

1,55

3,15

9,86

5,62

1,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,98

0,20

4,07

11,05

5,19

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.127,10

140,65

59,91

110,50

142,93

141,41

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

0,12

1,33

0,25

0,19

0,38

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

0,24

1,64

0,14

0,98

0,14

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

103,69

2,67

12,49

1,80

4,01

1,77

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

62,36

1,66

3,26

2,18

2,09

0,72

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,25

1,02

 

0,10

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,90

0,50

3,11

0,49

2,25

0,56

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.539,15

56,48

 

29,53

55,61

40,72

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,23

 

39,27

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,31

1,80

4,90

1,10

10,30

0,44

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

 

0,66

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,20

3,10

 

2,43

1,79

3,67

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,20

9,60

1,21

3,86

5,80

4,96

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,09

 

 

 

 

0,52

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,16

0,79

0,19

0,31

2,04

1,83

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,39

 

0,72

 

0,92

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,92

1,47

0,01

0,77

1,31

2,27

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

 

16,10

 

39,67

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,77

0,06

 

0,04

0,56

0,22

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,74

 

0,01

2,86

0,14

0,17

4

Đất đô thị

KDT

839,58

 

121,75

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Hội

Quỳnh Hồng

Quỳnh Hưng

Quỳnh Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) … (41)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,48

769,04

771,09

718,15

528,93

394,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.704,81

525,78

546,91

492,31

375,50

283,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.587,18

349,77

460,32

341,96

312,80

211,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584,00

349,77

460,26

341,96

312,80

211,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722,98

62,73

15,73

40,72

7,88

15,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.131,19

47,88

10,81

65,75

33,89

25,39

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.119,12

59,00

44,15

42,14

20,24

30,47

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,34

6,40

15,90

1,74

0,69

1,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.278,93

242,17

223,79

225,18

152,84

109,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

 

 

3,04

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

 

 

 

0,72

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,03

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,32

9,30

1,07

4,86

0,67

2,68

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông

SKC

87,98

 

6,16

1,48

0,15

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.127,10

125,79

133,58

132,44

100,67

69,45

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

0,12

0,12

0,09

0,16

0,09

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

103,69

2,16

2,59

3,31

3,05

1,36

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

62,36

3,21

2,67

1,97

1,96

0,96

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,25

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,90

1,13

0,29

0,33

0,28

0,18

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.539,15

56,65

72,78

72,84

40,19

29,76

2 11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,23

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,31

0,57

0,31

0,38

1,06

0,51

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

0,09

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,20

1,83

1,72

0,78

0,63

0,88

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,20

8,28

5,60

8,64

4,37

4,25

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,09

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,16

0,60

0,63

0,80

0,07

0,24

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,39

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,92

2,21

1,31

2,13

0,75

0,78

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

34,85

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,77

0,87

0,34

0,50

0,24

0,91

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,74

1,09

0,39

0,66

0,59

1,29

4

Đất đô thị

KDT

839,58

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Quỳnh Lâm

Quỳnh Minh

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ... (41)

(34)

(35)

(36)

(37)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,48

414,73

431,56

417,18

798,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.704,81

259,31

290,36

247,71

553,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.587,18

78,52

236,48

199,68

339,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584,00

78,52

236,48

199,68

339,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722,98

137,12

2,73

6,09

39,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.131,19

23,98

24,58

16,11

69,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.119,12

15,98

24,45

23,40

98,46

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,34

3,71

2,12

2,43

6,79

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.278,93

155,39

141,20

169,28

241,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,00

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,03

 

 

22,20

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,32

 

0,98

2,49

2,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,98

 

1,28

0,01

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.127,10

55,94

92,86

84,60

141,79

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

 

0,06

0,22

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

0,24

0,24

0,13

0,31

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

103,69

1,90

1,50

1,98

3,67

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

62,36

0,97

0,89

0,51

3,91

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,25

 

0,20

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,90

0,25

2,66

0,12

1,70

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.539,15

24,72

32,36

52,70

57,73

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,23

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,31

0,45

0,33

0,21

0,60

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,20

0,20

2,78

0,24

3,87

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,20

3,56

4,08

5,87

10,84

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,09

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,16

0,73

1,38

0,18

0,89

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,39

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,92

0,67

1,56

0,66

1,22

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

68,77

 

 

21,03

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,77

0,10

0,73

 

0,18

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,74

0,03

 

0,19

2,85

4

Đất đô thị

KDT

839,58

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Thọ

Quỳnh Trang

Quỳnh Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ... (41)

(38)

(39)

(40)

(41)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,48

476,64

540,95

515,06

366,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.704,81

335,21

356,13

355,85

247,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.587,18

292,47

286,01

284,00

178,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584,00

292,47

286,01

284,00

178,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722,98

4,77

16,37

8,11

5,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.131,19

13,68

24,07

26,03

37,78

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.119,12

22,78

26,03

31,03

25,35

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,34

1,51

3,65

6,68

0,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.278,93

141,42

184,82

158,44

118,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,00

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,03

 

 

0,15

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,32

0,18

3,09

5,55

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,98

1,09

0,73

0,18

7,98

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.127,10

81,20

112,77

93,71

77,51

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

 

1,52

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

0,27

0,30

0,22

0,15

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

103,69

1,97

4,56

2,80

1,87

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

62,36

0,55

1,70

1,09

4,01

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,25

1,08

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,90

1,11

0,60

1,48

0,34

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.539,15

46,07

41,37

47,89

25,89

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,23

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,31

0,21

0,40

0,66

0,81

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,20

1,29

0,61

0,83

0,32

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,20

8,08

3,49

5,86

3,21

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,09

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,16

0,68

1,61

0,67

1,07

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,39

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,92

0,42

0,95

1,46

0,95

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

19,20

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,77

0,01

 

 

0,23

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,74

0,01

 

0,77

0,01

4

Đất đô thị

KDT

839,58

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

An Ấp

An Bài

An Cầu

An Đồng

An Dục

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) ... (41)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

631,69

2,26

44,54

23,08

6,37

18,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

510,22

1,36

37,38

10,13

4,87

17,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,17

0,44

0,76

5,54

0,55

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,28

0,21

2,77

1,65

0,24

0,34

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61,42

0,24

3,63

4,36

0,71

0,40

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,60

0,01

 

1,40

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

103,87

0,83

19,32

6,42

0,11

1,85

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,94

0,10

 

0,10

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,71

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

69,94

0,62

4,80

2,92

0,11

1,62

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

 

0,03

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,39

0,11

 

3,40

 

0,20

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,04

 

0,60

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,67

 

0,04

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,28

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,35

 

 

 

 

 

2.11

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

13,88

 

13,88

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,31

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,11

 

 

 

 

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

An Hiệp

An Khê

An Lễ

An Mỹ

An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)... (41)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

631,69

2,35

1538

13,25

1,57

52,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

510,22

1,65

12,23

11,39

1,00

22,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,17

0,10

2,57

0,46

0,40

4,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,28

0,30

0,08

0,20

0,04

0,11

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61,42

0,30

0,70

1,20

0,13

25,28

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,60

 

 

 

 

0,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

103,87

0,70

0,70

3,08

0,06

6,27

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,94

 

 

 

 

0,10

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,71

 

 

 

 

3,24

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

69,94

0,70

0,70

2,25

0,05

2,40

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

 

0,10

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,39

 

 

0,80

 

0,22

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,04

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,67

 

 

0,03

0,01

0,16

2.8

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,28

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,35

 

 

 

 

 

2.11

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

13,88

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,31

 

 

 

 

0,05

2 13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,11

 

 

 

 

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

An Quý

An Thái

An Thanh

An Tràng

An Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ... (41)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

631,69

12,69

11,49

109,85

20,58

3,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

510,22

10,57

8,37

98,47

19,00

2,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,17

0,60

0,66

 

1,04

0,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,28

0,88

0,24

5,10

0,20

0,03

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61,42

0,64

2,22

6,28

0,34

0,59

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,60

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

103,87

3,24

2,37

21,86

1,44

1,37

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,94

0,10

0,52

 

0,02

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,71

 

0,05

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

69,94

2,00

1,52

21,66

1,37

0,57

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

0,02

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,39

0,90

0,20

0,20

0,01

0,10

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,04

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,67

 

 

 

 

0,70

2.8

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,28

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,35

0,06

 

 

0,01

 

2.11

Đất sản xuất LLXD, làm đồ gốm

SKX

13,88

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,31

0,17

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,11

 

0,08

 

0,01

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

0,01

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

An Vũ

Đông Hải

Đồng Tiến

Quỳnh Bảo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ... (41)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

631,69

11,51

43,34

11,79

5,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

510,22

10,46

37,57

10,97

4,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,17

0,31

2,65

 

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,28

0,21

0,22

0,20

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61,42

0,53

2,30

0,52

0,80

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,60

 

0,60

0,10

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

103,87

0,35

4,43

1,06

0,63

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,94

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,71

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

69,94

0,30

4,20

0,75

0,37

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,39

 

0,22

0,31

0,23

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,04

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,67

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,28

 

0,01

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

0,35

0,05

 

 

 

2.11

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

13,88

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,31

 

 

 

0,03

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,11

 

 

 

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Châu Sơn

Quỳnh Côi

Quỳnh Giao

Quỳnh Hải

Quỳnh Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ... (41)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

631,69

12,56

36,68

22,63

45,41

2,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

510,22

11,86

33,86

20,75

39,77

1,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,17

 

0,05

0,70

2,65

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,28

0,20

1,30

0,24

0,99

0,01

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61,42

0,40

1,47

0,36

1,45

0,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,60

0,10

 

0,58

0,55

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

103,87

0,92

4,13

3,40

4,70

0,55

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,94

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,71

 

0,10

 

0,10

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

69,94

0,45

3,24

1,57

4,52

0,30

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,39

0,42

 

1,80

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,04

 

0,44

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,67

 

0,22

 

0,05

0,25

2.8

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

0,07

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,28

0,05

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,35

 

0,04

0,03

0,02

 

2.11

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

13,88

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,31

 

0,01

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,11

 

0,01

 

0,01

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Hội

Quỳnh Hồng

Quỳnh Hưng

Quỳnh Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ... (41)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp

NNP

631,69

2,43

5,65

9,51

16,14

3,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

510,22

1,43

4,50

8,64

13,50

2,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,17

0,60

0,35

0,52

2,27

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,28

0,20

0,30

 

0,17

0,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61,42

0,20

0,40

0,22

0,20

0,33

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,60

 

0,10

0,13

 

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

103,87

0,30

1,05

1,79

2,17

0,36

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,94

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,71

 

0,10

 

0,02

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

69,94

0,30

0,90

1,58

1,92

0,12

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,39

 

 

0,19

0,22

0,24

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,04

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,67

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,28

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,35

 

0,05

0,01

 

 

2.11

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

13,88

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,31

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,11

 

 

 

 

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

0,01

0,01

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Quỳnh Lâm

Quỳnh Minh

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) ... (41)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp

NNP

631,69

2,92

6,64

13,30

10,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

510,22

0,10

6,01

11,81

7,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

510,22

0,10

6,01

11,81

7,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,17

2,32

0,14

0,30

1,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,28

0,30

0,29

0,66

0,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61,42

0,20

0,20

0,43

0,80

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,60

 

 

0,10

0,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

103,87

0,45

0,91

0,88

1,10

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,94

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,71

 

 

0,10

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

69,94

0,30

0,81

0,40

0,45

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,39

0,10

0,10

0,35

0,40

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,04

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,67

 

 

 

0,20

2.8

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,28

 

 

 

0,05

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,35

 

 

0,03

 

2.11

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

13,88

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,31

0,05

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,11

 

 

 

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Thọ

Quỳnh Trang

Quỳnh Xá

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) .. (41)

(38)

(39)

(40)

(41)

1

Đất nông nghiệp

NNP

631,69

10,30

8,84

5,01

7,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

510,22

7,55

5,37

4,65

6,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

510,22

7,55

5,37

4,65

6,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,17

0,72

0,97

0,10

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,28

1,20

0,38

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61,42

0,81

2,12

0,26

0,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,60

0,02

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

103,87

1,78

0,76

1,78

0,75

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,94

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,71

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

69,94

1,31

0,39

1,72

0,75

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,39

0,41

0,20

0,06

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,04

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,67

0,01

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,28

0,05

0,12

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,35

 

0,05

 

 

2.11

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

13,88

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

 DSH

0,31

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,11

 

 

 

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị  hành chính (xã, thị trấn)

An Ấp

An Bài

An Cầu

An Đồng

An Dục

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) .. (41)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

721,04

6,26

44,80

25,18

8,42

21,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

578,88

5,36

37,64

12,23

4,93

20,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,73

0,44

0,76

5,54

2,44

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,38

0,21

2,77

1,65

0,34

0,34

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,45

0,24

3,63

4,36

0,71

0,40

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,60

0,01

 

1,40

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

 

128,16

2,37

 

 

14,37

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,72

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

42,75

2,37

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

HNK/LUA

77,69

 

 

 

14,37

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,78

0,02

 

0,86

0,01

0,58

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

An Hiệp

An Khê

An Lễ

An Mỹ

An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) .. (41)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

721,04

9,24

17,65

15,39

5,07

55,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

578,88

8,54

13,23

13,33

4,42

25,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,73

0,10

3,64

0,66

0,45

4,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,38

0,30

0,08

0,20

0,04

0,11

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,45

0,30

0,70

1,20

0,16

25,28

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,60

 

 

 

 

0,54

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

128,16

0,94

10,00

0,80

1,10

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,72

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

42,75

0,94

 

0,80

1,10

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

HNK/LUA

77,69

 

10,00

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,78

 

 

1,10

 

0,01

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

An Quý

An Thái

An Thanh

An Tràng

An Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) .. (41)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

721,04

14,49

13,34

108,73

22,06

5,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

578,88

12,37

10,22

97,35

19,40

4,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,73

0,60

0,66

 

2,12

0,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,38

0,88

0,24

5,10

0,20

0,03

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,45

0,64

2,22

6,28

0,34

0,59

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,60

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

 

128,16

0,40

2,00

 

3,70

2,62

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,72

 

2,00

 

 

1,62

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

42,75

0,40

 

 

3,70

1,00

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng lúa

NTS/LUA

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,78

0,31

0,72

0,13

0,65

0,77

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

An Vũ

Đông Hải

Đồng Tiến

Quỳnh Bảo

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) .. (41)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

721,04

13,51

52,54

11,79

5,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

578,88

12,46

46,77

10,97

4,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,73

0,31

2,65

 

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,38

0,21

0,22

0,20

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,45

0,53

2,30

0,52

0,80

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,60

 

0,60

0,10

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

 

128,16

2,55

3,05

1,00

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,72

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

42,75

2,55

3,05

1,00

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

HNK/LUA

77,69

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,78

0,10

 

0,10

0,27

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Châu Sơn

Quỳnh Côi

Quỳnh Giao

Quỳnh Hải

Quỳnh Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) ... (41)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

721,04

13,91

37,89

31,98

50,76

2,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

578,88

13,21

35,07

21,16

44,62

2,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,73

 

0,05

9,64

3,15

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,38

0,20

1,30

0,24

0,99

0,01

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,45

0,40

1,47

0,36

1,45

0,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,60

0,10

 

0,58

0,55

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

128,16

0,80

 

12,34

0,50

25,01

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,72

0,30

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

42,75

0,50

 

12,34

0,50

3,89

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyến sang đất trồng lúa

HNK/LUA

77,69

 

 

 

 

21,12

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,78

0,18

2,24

0,07

1,08

0,45

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Hội

Quỳnh Hồng

Quỳnh Hưng

Quỳnh Khê

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) ... (41)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

721,04

9,28

6,65

13,91

16,22

5,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

578,88

2,43

5,50

13,04

13,50

4,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,73

6,45

0,35

0,52

2,35

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,38

0,20

0,30

 

0,17

0,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,45

0,20

0,40

0,22

0,20

0,33

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,60

 

0,10

0,13

 

0,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

128,16

1,91

4,00

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,00

 

1,00

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,72

1,00

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

42,75

0,91

3,00

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

HNK/LUA

77,69

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,78

 

0,60

0,72

1,30

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Quỳnh Lâm

Quỳnh Minh

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) … (41)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

721,04

2,92

7,57

14,73

11,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

578,88

0,10

6,94

13,24

7,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,73

2,32

0,14

0,30

2,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,38

0,30

0,29

0,66

0,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,45

0,20

0,20

0,43

0,80

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,60

 

 

0,10

0,24

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

128,16

18,77

 

1,00

14,93

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,72

 

 

 

0,80

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

42,75

 

 

1,00

0,70

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

HNK/LUA

77,69

18,77

 

 

13,43

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,78

0,05

0,31

 

0,55

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Thọ

Quỳnh Tráng

Quỳnh Xá

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) ... (41)

(38)

(39)

(40)

(41)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

721,04

10,30

10,94

9,36

7,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

578,88

7,55

7,47

9,00

6,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,73

0,72

0,97

0,10

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,38

1,20

0,38

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,45

0,81

2,12

0,26

0,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,60

0,02

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

128,16

 

4,00

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,72

 

1,00

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

42,75

 

3,00

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

HNK/LUA

77,69

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,78

0,04

0,14

0,42

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Bài

Quỳnh Hồng

Quỳnh Ngọc

 

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,51

0,20

0,01

0,30

1

Đất an ninh

CAN

0,20

0,20

 

 

2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,01

 

0,01

 

3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

 

 

0,30

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận