Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 669/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 2823/QĐ-UBND ngày 7/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ ý kiến thống nhất của các Thành viên Uỷ ban tỉnh về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Tường tại Tờ trình số 130/Tr-STNMT ngày 10 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường:

1.1. Đất nông nghiệp là 9.377,75 ha;

1.2. Đất phi nông nghiệp là 5.001,60 ha;

1.3. Đất chưa sử dụng là 21,38 ha.

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2024

2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 432,29 ha;

2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 2,41 ha.

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 257,69 ha;

3.2. Kế hoạch thu hồi đất phi nông nghiệp là 22,58 ha.

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 0,17 ha.

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường.

(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Vĩnh Tường có trách nhiệm:

1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và đảm bảo đúng quy định pháp luật;

1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kịp thời ngăn chặn, xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

2.1. Bàn giao hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất năm 2024 cho UBND huyện Vĩnh Tường để thực hiện việc công bố, công khai theo quy định.

2.2. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Vĩnh Tường thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2.3. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).

2.4. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về nội dung trình tại Quyết định này, kịp thời báo cáo, đề xuất UBND tỉnh giải quyết những vấn đề phát sinh (nếu có).

3. Các chủ đầu tư có trách nhiệm

3.1. Tích cực triển khai hoàn thiện dự án, thực hiện các nội dung đã cam kết đảm bảo dự án triển khai theo đúng tiến độ.

3.2. Hoàn thiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ theo quy định, không tự ý san gạn mặt bằng, đầu tư xây dựng khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép.

4. Các hộ gia đình cá nhân có trách nhiệm Liên hệ với UBND Vĩnh Tường để được hướng dẫn, thẩm định và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch theo đúng quy định pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Tường; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Tường và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

Biểu 01/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tứ Trưng

TT Thổ Tang

TT Vĩnh Tường

Xã An Tường

Xã Bình Dương

Xã Bồ Sao

Xã Cao Đại

Xã Chấn Hưng

Xã Đại Đồng

Xã Kim Xá

Xã Lũng Hòa

Xã Lý Nhân

Xã Nghĩa Hưng

Xã Ngũ Kiên

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

14.400,73

501,67

526,72

330,44

539,16

760,72

260,48

591,25

532,47

516,45

971,42

626,55

287,37

466,91

488,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.377,75

164,84

273,49

178,05

334,88

580,25

177,10

331,68

377,67

392,15

755,92

437,84

158,96

350,64

266,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.317,58

108,03

210,23

66,21

 

398,29

78,49

191,79

309,10

277,80

423,20

291,41

64,55

249,68

185,90

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.277,58

108,03

210,23

64,88

 

398,29

76,21

191,79

309,10

277,80

416,01

289,67

64,55

249,68

184,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.488,47

1,58

37,77

1,04

291,23

88,40

10,00

63,86

17,34

21,61

115,38

11,00

56,28

43,11

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

560,11

2,39

3,57

15,91

23,72

29,38

17,01

2,10

24,76

8,82

87,30

27,64

15,37

15,11

10,88

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.796,71

52,04

18,57

64,52

18,92

58,39

71,29

65,21

19,85

39,12

108,59

105,26

21,85

41,89

68,22

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

214,87

0,80

3,35

30,37

1,01

5,78

0,31

8,72

6,62

44,80

21,45

2,53

0,91

0,85

0,99

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.001,60

336,83

252,41

152,38

204,28

180,05

79,54

257,55

154,80

123,84

215,51

188,25

128,41

116,01

222,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,51

 

 

0,10

 

 

2,24

 

 

 

 

5,44

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,98

0,15

0,15

2,35

0,74

1,08

0,15

0,11

0,15

0,15

0,15

0,15

 

0,08

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

104,00

49,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

122,54

38,68

31,13

 

 

 

 

 

 

 

 

18,54

4,12

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

82,29

1,53

11,50

4,38

9,31

4,95

0,25

7,96

0,63

0,04

0,57

0,62

0,99

 

0,28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,99

0,77

1,05

0,32

1,47

0,03

3,78

2,15

0,91

7,32

 

0,32

2,14

0,19

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,51

 

 

 

2,74

 

 

 

 

 

7,57

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.302,65

98,28

102,87

89,04

55,23

104,68

51,57

91,92

94,43

73,40

116,52

95,90

52,90

72,28

70,81

-

Đất giao thông

DGT

1.224,68

61,64

66,13

44,92

29,22

56,79

14,92

36,07

48,90

36,48

47,78

54,80

21,38

45,38

36,49

-

Đất thuỷ lợi

DTL

712,22

20,19

13,33

12,68

15,83

32,14

28,67

47,07

32,43

23,24

53,98

17,58

23,04

16,30

23,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

35,34

1,20

0,37

3,82

0,16

0,75

1,68

1,04

1,45

1,60

2,14

0,18

0,90

1,11

1,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,65

0,57

0,18

2,29

0,11

0,43

0,06

0,19

0,19

0,25

0,14

0,33

0,25

0,29

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

124,90

3,55

8,86

15,03

3,97

4,53

2,86

2,31

2,77

5,70

2,95

9,30

3,03

3,48

4,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

26,13

1,53

0,34

4,19

1,21

1,30

 

0,87

 

 

0,02

0,97

1,01

1,24

1,74

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,69

4,13

0,60

0,59

0,02

0,10

0,06

0,06

0,63

0,07

0,19

0,06

0,09

0,12

0,22

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,89

0,02

0,09

0,10

0,03

0,07

0,04

 

0,02

0,03

0,08

0,02

0,06

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,77

 

0,81

 

0,73

1,48

0,44

0,06

 

 

0,81

1,29

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,28

0,85

1,32

0,51

0,16

0,51

0,38

0,10

0,21

0,69

0,33

0,29

0,21

0,16

0,85

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,86

 

 

0,23

0,73

1,42

0,50

0,63

0,89

0,53

0,74

1,16

0,34

0,55

0,15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

114,49

4,14

8,47

3,90

3,06

4,91

1,33

3,31

6,49

4,53

7,36

4,44

2,55

2,67

2,08

-

Đất chợ

DCH

13,76

0,46

2,37

0,78

 

0,25

0,63

0,21

0,45

0,28

 

5,48

0,04

0,96

0,36

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

27,85

9,16

1,19

4,88

 

0,19

 

0,08

 

0,48

 

0,57

0,19

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.160,40

 

 

 

44,31

62,08

20,51

51,90

54,83

41,23

48,35

49,50

30,09

36,69

71,01

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

188,02

76,20

77,41

34,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,71

0,78

1,03

7,36

0,43

1,29

0,30

0,12

0,49

0,50

0,54

0,68

0,43

0,74

0,64

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,96

 

1,16

1,28

 

 

 

 

1,40

 

 

0,90

 

 

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

19,33

2,06

4,22

 

0,29

1,04

0,06

0,06

1,27

0,56

0,37

1,91

0,13

0,40

0,04

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

701,57

 

20,65

1,61

89,76

4,57

 

101,35

 

 

41,44

13,72

37,18

5,21

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

171,27

59,40

 

6,57

 

 

0,68

1,90

0,69

0,10

 

 

0,24

0,42

79,30

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,02

0,08

0,05

0,08

 

0,15

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

21,38

 

0,82

0,01

 

0,42

3,84

2,02

 

0,46

 

0,46

 

0,26

0,22

 

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Đa

Xã Tam Phúc

Xã Tân Phú

Xã Tân Tiến

Xã Thượng Trưng

Xã Tuân Chính

Xã Vân Xuân

Xã Việt Xuân

Xã Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Thịnh

Xã Vũ Di

Xã Yên Bình

Xã Yên Lập

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

14.400,73

643,03

319,79

436,05

299,30

599,54

665,42

333,54

277,47

470,91

325,23

1.028,82

379,06

641,87

580,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.377,75

499,90

204,13

282,62

188,89

390,14

503,17

191,47

146,43

238,58

201,26

684,87

228,48

503,22

334,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.317,58

270,77

126,57

158,87

129,89

270,51

204,09

161,41

81,33

5,04

160,26

220,66

159,71

351,42

162,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.277,58

270,34

119,27

158,87

129,89

270,51

201,06

161,41

81,01

 

160,26

215,45

155,31

350,93

162,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.488,47

83,48

0,32

47,30

6,58

9,78

11,18

0,24

26,76

207,99

0,24

249,92

2,56

13,45

69,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

560,11

23,70

19,78

34,82

12,55

1,66

45,44

11,49

20,08

2,51

5,77

44,68

10,61

36,53

6,53

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.796,71

121,33

52,54

38,73

34,70

107,19

231,77

17,58

18,13

10,16

27,90

158,56

46,46

82,99

94,95

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

214,87

0,62

4,92

2,90

5,17

1,00

10,69

0,75

0,13

12,88

7,09

11,05

9,14

18,83

1,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.001,60

143,13

115,59

153,43

100,51

209,07

162,23

141,92

130,07

232,27

123,84

343,69

149,68

138,65

245,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,51

 

 

 

0,03

 

 

 

0,04

 

 

1,66

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,98

0,10

 

0,17

 

0,15

0,15

 

0,16

 

 

0,36

0,15

0,10

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

104,00

 

 

 

 

 

 

47,13

 

 

 

 

7,13

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

122,54

 

 

 

 

 

 

7,72

 

 

14,73

 

7,62

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

82,29

0,81

6,52

0,06

4,24

0,57

0,17

0,20

0,35

0,29

0,70

9,70

5,65

0,99

9,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,99

 

5,97

 

5,09

 

 

 

11,55

0,24

0,27

0,02

6,33

 

2,07

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,51

 

 

 

 

 

 

 

7,75

 

 

3,39

2,06

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.302,65

108,50

57,99

69,21

48,57

108,55

112,01

47,75

74,28

47,33

65,46

111,85

73,80

93,03

114,49

-

Đất giao thông

DGT

1.224,68

48,92

38,54

30,25

31,89

65,80

57,39

25,00

41,25

23,50

42,78

65,18

45,64

47,12

60,52

-

Đất thuỷ lợi

DTL

712,22

51,72

8,98

26,09

8,19

27,85

42,28

13,58

22,89

15,57

11,69

31,44

15,47

34,83

41,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

35,34

0,75

0,97

0,64

0,10

2,33

0,87

1,66

1,53

0,89

0,37

2,30

1,80

1,31

2,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,65

0,19

0,15

0,41

0,08

0,77

0,14

0,08

0,06

0,19

0,27

0,15

0,18

0,12

0,44

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

124,90

2,36

6,25

4,61

2,82

4,37

3,35

2,70

2,44

1,97

2,71

5,44

5,75

3,39

4,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể -dục - thể thao

DTT

26,13

1,35

0,96

2,00

1,42

0,94

1,12

 

 

1,30

1,55

1,07

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,69

0,11

0,07

0,06

0,12

0,06

0,04

0,75

0,05

0,03

0,05

0,16

0,06

0,09

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,89

0,02

0,02

0,04

 

0,05

 

0,02

0,01

0,03

0,02

0,03

0,02

0,02

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,77

 

 

 

 

0,31

0,43

 

2,87

 

0,09

 

 

0,36

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,28

0,12

0,20

0,16

0,17

0,73

0,25

0,09

0,20

0,19

0,25

0,30

0,18

0,51

0,36

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,86

0,09

0,27

0,65

 

0,34

0,20

0,37

0,80

0,33

0,53

0,32

0,65

0,23

0,21

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

114,49

2,87

1,58

4,30

3,79

4,66

5,14

3,41

2,18

3,33

4,89

5,46

4,05

5,05

4,54

-

Đất chợ

DCH

13,76

 

 

 

 

0,34

0,80

0,09

 

 

0,26

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

27,85

0,21

1,56

0,05

 

2,36

 

2,09

 

 

2,67

 

2,16

0,01

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.160,40

29,32

29,73

47,08

32,82

95,51

48,79

29,67

22,81

61,22

28,34

58,26

33,66

44,18

88,54

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

188,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,71

0,16

0,52

0,84

0,65

0,31

0,69

0,51

0,64

0,33

0,49

0,48

0,55

0,22

0,99

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,96

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

19,33

0,55

0,62

0,94

0,34

0,42

0,42

0,19

0,06

2,53

0,02

0,66

0,05

0,12

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

701,57

 

 

35,08

5,13

0,61

 

6,51

10,12

120,13

11,16

157,31

10,00

 

30,03

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

171,27

3,44

12,57

 

2,68

0,37

 

 

2,31

0,08

 

 

0,52

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,02

0,04

0,11

 

0,96

 

 

0,15

 

0,12

 

 

 

 

0,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

21,38

 

0,07

 

9,90

0,33

0,02

0,15

0,97

0,07

0,13

0,26

0,90

 

0,07

 

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tứ Trưng

TT Thổ Tang

TT Vĩnh Tường

Xã An Tường

Xã Bình Dương

Xã Bồ Sao

Xã Cao Đại

Xã Chấn Hưng

Xã Đại Đồng

Xã Kim Xá

Xã Lũng Hòa

Xã Lý Nhân

Xã Nghĩa Hưng

Xã Ngũ Kiên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

432,29

72,20

55,47

13,43

1,82

5,30

2,30

3,37

28,75

4,54

6,00

15,37

4,50

18,25

9,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

361,50

65,26

44,96

9,23

 

4,49

2,18

1,67

28,08

4,52

5,48

12,66

4,30

17,42

7,84

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

361,50

65,26

44,96

9,23

 

4,49

2,18

1,67

28,08

4,52

5,48

12,66

4,30

17,42

7,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,45

0,60

7,50

3,51

1,63

0,18

0,02

0,41

0,51

 

0,08

1,05

0,07

0,83

0,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,74

0,71

0,06

0,07

0,08

0,40

0,10

0,53

0,06

0,02

0,44

0,36

0,02

 

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

34,49

5,63

2,95

0,63

0,11

0,24

 

0,76

0,10

 

 

1,30

0,11

 

1,10

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,41

0,10

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Đa

Xã Tam Phúc

Xã Tân Phú

Xã Tân Tiến

Xã Thượng Trưng

Xã Tuân Chính

Xã Vân Xuân

Xã Việt Xuân

Xã Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Thịnh

Xã Vũ Di

Xã Yên Bình

Xã Yên Lập

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

432,29

4,35

5,95

3,17

5,00

12,29

9,64

55,07

9,52

1,24

31,81

8,08

20,19

6,27

18,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

361,50

3,03

4,92

2,67

3,06

12,00

9,17

44,75

8,23

 

25,90

3,06

17,34

4,27

15,01

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

361,50

3,03

4,92

2,67

3,06

12,00

9,17

44,75

8,23

 

25,90

3,06

17,34

4,27

15,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,45

0,40

0,12

0,09

0,94

0,07

0,20

0,57

0,35

0,48

0,05

4,65

0,34

1,93

2,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,74

0,12

0,05

0,04

 

0,01

0,03

1,14

0,29

0,04

0,65

 

1,42

0,05

0,03

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

34,49

0,80

0,79

0,37

1,00

0,21

0,24

8,56

0,65

0,72

5,21

0,37

1,09

0,02

1,53

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,12

 

0,07

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,41

0,14

 

 

0,06

0,02

 

 

0,02

 

 

 

0,09

 

1,27

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tứ Trưng

TT Thổ Tang

TT Vĩnh Tường

Xã An Tường

Xã Bình Dương

Xã Bồ Sao

Xã Cao Đại

Xã Chấn Hưng

Xã Đại Đồng

Xã Kim Xá

Xã Lũng Hòa

Xã Lý Nhân

Xã Nghĩa Hưng

Xã Ngũ Kiên

1

Đất nông nghiệp

NNP

257,69

20,02

41,09

13,22

0,23

4,67

2,06

1,85

28,17

3,55

4,48

9,99

4,49

17,37

7,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

221,37

19,47

32,69

9,07

 

3,96

2,02

0,42

27,50

3,53

4,31

9,74

4,30

16,54

6,39

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

221,37

19,47

32,69

9,07

 

3,96

2,02

0,42

27,50

3,53

4,31

9,74

4,30

16,54

6,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,05

0,10

6,50

3,51

0,07

0,08

0,02

0,41

0,51

 

 

 

0,07

0,83

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,83

0,15

0,00

0,02

0,05

0,40

0,02

0,52

0,06

0,02

0,17

0,05

0,01

 

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

11,33

0,30

1,90

0,63

0,11

0,24

 

0,50

0,10

 

 

0,20

0,11

 

0,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,58

0,77

4,60

0,09

0,05

0,69

0,30

0,09

0,92

0,02

 

0,64

0,17

1,33

0,12

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,79

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,41

0,53

4,59

0,04

0,05

0,65

0,30

0,09

0,37

0,02

 

0,64

0,17

0,70

0,12

-

Đất giao thông

DGT

6,21

0,07

3,58

0,02

0,05

 

0,30

0,04

0,12

 

 

0,34

0,15

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

7,97

0,43

0,96

0,02

 

0,65

 

0,04

0,25

0,02

 

 

0,02

0,70

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,09

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,67

0,01

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,09

 

 

 

 

0,01

 

 

0,55

 

 

 

 

0,50

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

0,02

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,29

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Đa

Xã Tam Phúc

Xã Tân Phú

Xã Tân Tiến

Xã Thượng Trưng

Xã Tuân Chính

Xã Vân Xuân

Xã Việt Xuân

Xã Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Thịnh

Xã Vũ Di

Xã Yên Bình

Xã Yên Lập

1

Đất nông nghiệp

NNP

257,69

0,25

5,67

1,75

0,55

11,88

8,80

7,70

5,78

0,24

19,00

7,52

9,98

6,11

14,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

221,37

0,03

4,65

1,40

0,55

11,60

8,45

7,36

4,57

 

15,61

2,86

8,17

4,13

12,05

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

221,37

0,03

4,65

1,40

0,55

11,60

8,45

7,36

4,57

 

15,61

2,86

8,17

4,13

12,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,05

 

0,12

0,09

 

0,07

0,09

0,12

0,35

0,08

0,05

4,29

0,29

1,93

1,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,83

0,02

0,04

0,01

 

 

0,03

0,12

0,21

0,04

0,60

 

1,20

0,03

0,03

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

11,33

0,20

0,79

0,25

 

0,21

0,23

0,05

0,65

0,12

2,74

0,37

0,32

0,02

0,79

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,12

 

0,07

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,58

0,14

0,35

0,15

0,06

0,23

0,23

0,08

1,09

0,05

2,68

0,05

0,64

2,52

4,52

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,78

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,41

 

0,11

0,08

0,06

0,14

0,14

0,06

0,57

0,05

2,65

0,05

0,26

1,96

1,01

-

Đất giao thông

DGT

6,21

 

 

0,07

0,01

0,02

0,07

0,03

0,30

0,05

0,50

0,05

0,16

 

0,28

-

Đất thuỷ lợi

DTL

7,97

 

0,04

0,01

0,01

0,12

0,02

0,03

0,27

 

1,65

 

0,10

1,80

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,09

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,10

0,01

-

Đất chợ

DCH

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,09

 

0,16

0,07

 

0,09

0,09

0,02

0,50

 

0,01

 

0,01

0,56

0,52

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,99

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,29

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,02

 

 

 

0,22

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,22

0,14

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tứ Trưng

TT Thổ Tang

TT Vĩnh Tường

Xã An Tường

Xã Bình Dương

Xã Bồ Sao

Xã Cao Đại

Xã Chấn Hưng

Xã Đại Đồng

Xã Kim Xá

Xã Lũng Hòa

Xã Lý Nhân

Xã Nghĩa Hưng

Xã Ngũ Kiên

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,17

 

0,01

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,08

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,08

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Đa

Xã Tam Phúc

Xã Tân Phú

Xã Tân Tiến

Xã Thượng Trưng

Xã Tuân Chính

Xã Vân Xuân

Xã Việt Xuân

Xã Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Thịnh

Xã Vũ Di

Xã Yên Bình

Xã Yên Lập

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

Biểu 05/CH

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH TƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Danh mục công trình

Chủ đầu tư

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Vị trí (xã, thị trấn)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số; thửa số): trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất

STT trong danh mục QH SDĐ

Căn cứ pháp lý

Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh

I

Đất quốc phòng

 

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng thao trường huấn luyện tổng hợp - Ban chỉ huy quân sự huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc/Quân khu 2

BCHQS huyện

0,07

 

0,07

Xã Bồ Sao, Xã Việt Xuân

Tờ 11 thửa 56, 41, ..

Phù hợp

STT 93

QĐ số 2987/QĐ-TM ngày 12/12/2013 của Quân đội nhân dân Việt Nam về vị trí đóng quân của các đơn vị thuộc BCHQS tỉnh Vĩnh Phúc/Bộ tư lệnh Quân khu 2 tại tỉnh Vĩnh Phúc; Thông báo số 437/TB-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện về việc THĐ THDA: Thao trường huấn luyện tổng hợp BCHQS huyện; CV số 999/BCH-TM ngày 13/11/2023 của BCH QS huyện về đăng ký nhu cầu KH2024

 

II

Đất an ninh

 

3,22

 

3,22

 

 

 

 

 

 

2

Trụ sở công an xã Kim Xá (Tổng diện tích 0,20 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,05 ha)

Công an tỉnh

0,20

 

0,20

Xã Kim Xá

Tờ 30 thửa 197, 198, ..

Phù hợp

STT 112 (0,15 ha)

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (các xã: Ngũ Kiên, Vĩnh Thịnh, Phú Đa, Vĩnh Ninh, An Tường, Tuân Chính, Kim Xá, Thổ Tang, Tứ Trưng, Lý Nhân, Cao Đại, Bồ Sao, Tân Phú, TT Vĩnh Tường, Việt Xuân); Quyết định số 95/QĐ-TTg ngày 16/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất an ninh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Đề án số 447/ĐA-CAT- TM ngày 06/7/2023 của Công an tỉnh Vĩnh Phúc về việc Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn cho 120 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

NQ42 CMĐ (20/7/2023) STT-6 (LUA 0,27 ha)

3

Trụ sở công an thị trấn Thổ Tang (Tổng diện tích 0,19 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,04 ha)

Công an tỉnh

0,19

 

0,19

TT.Thổ Tang

Tờ 72 thửa 132,133, ..

Phù hợp

STT 118 (0,20 ha)

NQ42 CMĐ (20/7/2023) STT-3 (LUA 0,26 ha)

4

Trụ sở công an thị trấn Tứ Trưng (Tổng diện tích 0,17 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,02 ha)

Công an tỉnh

0,17

 

0,17

TT.Tứ Trưng

Tờ 14 thửa 429, 430, ...

Phù hợp

STT 124 (0,15 ha)

NQ42 CMĐ (20/7/2023) STT-4 (LUA 0,16 ha)

5

Trụ sở công an xã Cao Đại

Công an tỉnh

0,11

 

0,11

Xã Cao Đại

Tờ 22 thửa 97, 98, ..

Phù hợp

STT 108 (0,15 ha)

NQ42 CMĐ (20/7/2023) STT-5 (LUA 0,05 ha)

6

Trụ sở công an thị trấn Vĩnh Tường (Tổng diện tích 0,16 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,01 ha)

Công an tỉnh

0,16

 

0,16

TT.Vĩnh Tường

Tờ 52 thửa 80, 90, ..

Phù hợp

STT 121 (0,10 ha)

NQ42 CMĐ (20/7/2023) STT-10 (LUA 0,16 ha)

7

Trụ sở công an xã Việt Xuân

Công an tỉnh

0,16

 

0,16

Xã Việt Xuân

Tờ 16 thửa 218, 219, ..

Phù hợp

STT 103 (0,15 ha)

NQ42 CMĐ (20/7/2023) STT-9 (LUA 0,16 ha)

8

Trụ sở công an xã Tuân Chính

Công an tỉnh

0,15

 

0,15

Xã Tuân Chính

Tờ 20 thửa 101, 102, ..

Phù hợp

STT 105 (0,15 ha)

NQ42 CMĐ (20/7/2023) STT-8 (LUA 0,18 ha)

9

Trụ sở công an xã Phú Đa

Công an tỉnh

0,10

 

0,10

Xã Phú Đa

Tờ 12 thửa 244, 248

Phù hợp

STT 101 (0,15 ha)

 

10

Trụ sở công an xã Vĩnh Thịnh

Công an tỉnh

0,20

 

0,20

Xã Vĩnh Thịnh

Tờ 37 thửa 262, 263, ..

Phù hợp

STT 120 (0,19 ha)

NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-34 (0,20 ha.LUA 0,20 ha)

11

Trụ sở công an xã An Tường

Công an tỉnh

0,09

 

0,09

Xã An Tường

Tờ 20 thửa 108, ...

Phù hợp

STT 99 (0,15 ha)

 

12

Trụ sở công an xã Bồ Sao (Tổng diện tích 0,16 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,01 ha)

Công an tỉnh

0,16

 

0,16

Xã Bồ Sao

Tờ 13 thửa 283

Phù hợp

STT 114 (0,06 ha)

NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-35 (0,21 ha.LUA 0,21 ha)

13

Trụ sở công an xã Tân Phú

Công an tỉnh

0,17

 

0,17

Xã Tân Phú

Tờ 5 thửa 86, 232, ..

Phù hợp

STT 107 (0,15 ha)

 

14

Trụ sở công an xã Ngũ Kiên

Công an tỉnh

0,08

 

0,08

Xã Ngũ Kiên

Tờ 22 thửa 813

Phù hợp

STT 122 (0,10 ha)

 

15

Trụ sở công an xã Yên Lập (Tổng diện tích 0,17 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,02 ha)

Công an tỉnh

0,17

 

0,17

Xã Yên Lập

Tờ 27 thửa 485, 486, ..

Phù hợp

STT 109 (0,15 ha)

Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (gồm các xã: Bình Dương, Chấn Hưng, Đại Đồng, Lũng Hòa, Tân Tiến, Thượng Trưng, Vân Xuân, Vĩnh Sơn, Vũ Di, Yên Bình, Yên Lập); Quyết định số 95/QĐ-TTg ngày 16/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất an ninh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Đề án số 447/ĐA-CAT- TM ngày 06/7/2023 của Công an tỉnh Vĩnh Phúc về việc Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn cho 120 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Nghĩa hưng, Tam Phúc,

NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-38 (0,18 ha.LUA 0,18 ha)

16

Trụ sở công an xã Vũ Di

Công an tỉnh

0,15

 

0,15

Xã Vũ Di

Tờ 23 thửa 118, 134, ..

Phù hợp

STT 123 (0,15 ha)

NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-39 (0,15 ha.LUA 0,15 ha)

17

Trụ sở công an xã Thượng Trưng (Tổng diện tích 0,16 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,01 ha)

Công an tỉnh

0,16

 

0,16

Xã Thượng Trưng

Tờ 6 thửa 560, 561, ..

Phù hợp

STT 98 (0,15 ha)

NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-40 (0,20 ha.LUA 0,20 ha)

18

Trụ sở công an xã Yên Bình (Tổng diện tích 0,12 ha. Trong đó: đất an ninh 0,10 ha; hạ tầng 0,02 ha)

Công an tỉnh

0,12

 

0,12

Xã Yên Bình

Tờ 20 thửa 480, 481, ..

Phù hợp

STT 102 (0,10 ha)

NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-41 (0,12 ha.LUA 0,12 ha)

19

Trụ sở công an xã Chấn Hưng

Công an tỉnh

0,15

 

0,15

Xã Chấn Hưng

Tờ 25 thửa 342, 343, ..

Phù hợp

STT 111 (0,15 ha)

NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-42 (0,18 ha.LUA 0,18 ha)

20

Trụ sở công an xã Đại Đồng (Tổng diện tích 0,19 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,04 ha)

Công an tỉnh

0,19

 

0,19

Xã Đại Đồng

Tờ 11 thửa 529, 530, ..

Phù hợp

STT 100 (0,15 ha)

NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-43 (0,19 ha.LUA 0,19 ha)

21

Trụ sở công an xã Nghĩa Hưng (Tổng diện tích 0,09 ha. Trong đó: đất an ninh 0,08 ha; hạ tầng 0,01 ha)

Công an tỉnh

0,09

 

0,09

Xã Nghĩa Hưng

Tờ 21 thửa 685, 586, ..

Phù hợp

STT 126 (0,10 ha)

NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-44 (0,20 ha.LUA 0,20 ha)

22

Trụ sở công an xã Lũng Hòa (Tổng diện tích 0,16 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,01 ha)

Công an tỉnh

0,16

 

0,16

Xã Lũng Hòa

Tờ 20 thửa 418, 419, ..

Phù hợp

STT 116 (0,20 ha)

NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-45 (0,22 ha.LUA 0,22 ha)

23

Trụ sở công an xã Bình Dương

Công an tỉnh

0,09

 

0,09

Xã Bình Dương

Tờ 21 thửa 488

Phù hợp

STT 113 (0,10 ha)

 

III

Đất khu công nghiệp

 

104,00

 

104,00

 

 

 

 

 

 

24

Khu công nghiệp Đồng Sóc (quy mô dự án 206,56 ha)

Cty TNHH ĐTTM Vĩnh Phúc

104,00

 

104,00

TT.Tứ Trưng, Vũ Di, Vân Xuân

Tờ 17, 18, 19, ...

Phù hợp

STT 2 (206,50 ha)

Quyết định số 1119/QĐ-TTg ngày 22/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương đầu tư dự án đầu tư Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Đồng Sóc, tỉnh Vĩnh Phúc; giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 2525268585 chứng nhận lần đầu ngày 28/6/2023 của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc; VB số 98/VPCITC-CV ngày 29/9/2023 của Cty TNHH ĐTTM Vĩnh Phúc vv Đăng ký KHSDĐ năm 2024 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 302/UBND-CN3 ngày 13/1/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận phạm vi, địa điểm; QĐ số 823/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2000 KCN Đồng Sóc

 

IV

Đất cụm công nghiệp

 

54,83

 

54,83

 

 

 

 

 

 

25

Cụm công nghiệp Vĩnh Sơn (Tên trong danh mục quy hoạch là Cụm công nghiệp làng nghề rắn Vĩnh Sơn (Tổng quy mô 15,32 ha))

Công ty Cổ phần Kim Sơn

14,73

 

14,73

Xã Vĩnh Sơn

Tờ 8, 12, ..

Phù hợp

STT 4 (15,32 ha)

Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 V/v thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Vĩnh Sơn; QĐ số 603/QĐ- UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh QĐ số Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 20/02/2019; CV số 06/2023/CV-KS ngày 13/11/2023 của Công ty Cổ phần Kim Sơn về đăng ký sử dụng đất thực hiện dự án

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-1 (14,73 ha)

26

Cụm công nghiệp Lý nhân (Tổng quy mô 4,18 ha)

Cty Cổ phần VHLNEWS

4,12

 

4,12

Xã Lý Nhân

Tờ 7 thửa 116, 117, ..

Phù hợp

STT 6 (5,00 ha)

Quyết định số 1791/ QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung nội dung; QĐ số 1475/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 25/07/2019; CV số 16/CV- VHLNEWS ngày 14/11/2023 của Công ty Cổ phần VHLNEWS về đăng ký kế hoạch thực hiện dự án năm 2024 (4,12 ha)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-2 (4,12 ha)

27

Cụm Công nghiệp Thổ Tang - Lũng Hòa

Công ty Cổ phần Công nghiệp Phúc Sơn

35,98

 

35,98

TT.Thổ Tang; Xã Lũng Hòa

Tờ 25, 26, ...

Phù hợp

STT 3

QĐ số 648/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 V/v thành lập và giao chủ đầu tư..., QĐ số 968/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 V/v Điều chỉnh QĐ 648/QĐ-UBND, QĐ số 1676/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh tiến độ, thông tin chủ đầu tư; VB số 1567/TTg-NN ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ V/v CMĐ sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh VP; 'Văn bản số 24/CNPS-KT ngày 24/7/2023 của Công ty cổ phần Công nghiệp Phúc Sơn về đăng ký kế hoạch SDĐ năm 2024;

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-3 (35,98 ha)

V

Đất thương mại, dịch vụ

 

10,74

 

10,74

 

 

 

 

 

 

28

Xây dựng cơ sở kinh doanh dược phẩm và thực phẩm chức năng, bổ sung dinh dưỡng Vạn Phúc

Công ty TNHH thương mại dịch vụ Vạn Phúc

0,10

 

0,10

Xã Chấn Hưng

Tờ 31 thửa 25, 26, ..

Phù hợp

STT 25

Công văn số 03/2023/CV-VP ngày 23/10/2023 của Công ty TNHH thương mại dịch vụ Vạn Phúc về việc đăng ký công trình vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 dự án; Văn bản số 3494/UBND-CN3 ngày 17/5/2029 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm dự án; QĐ số 796/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

 

29

Đại lý mua bán, kinh doanh, giới thiệu sản phẩm tôn, tấm lập của Công ty TNHH MTV Phương Nam

Công ty TNHH MTV Phương Nam

0,27

 

0,27

Xã Tân Tiến

Tờ 9 thửa 455, 456, ..

Phù hợp

STT 26

Văn bản số 08/PN-KT ngày 24/7/2023 của Công ty TNHH MTV Phương Nam về đăng ký sử dụng đất năm 2024; QĐ số 935/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư; VB số 299/UBND-TN&MT ngày 20/10/2023 của Phòng TNMT V/v xác định diện tích đất trồng lúa; VB số 96/HC-TCKH ngày 24/10/2023 của phòng TCKH V/v tạm tính tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; PA sử dụng tầng đất mặt

 

30

Khu kinh doanh nội thất, đồ gia dụng và Xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp trạm rửa xe tự động

Công ty cổ phần môi trường xanh Đại Phúc

0,40

 

0,40

Xã Vĩnh Sơn

Tờ 5 thửa 439, 440, ..

Phù hợp

STT 28

Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 21/2/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Khu kinh doanh nội thất, đồ gia dụng và Xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp trạm rửa xe tự động; Bảng kê khai đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp của công ty Công ty cổ phần môi trường xanh Đại Phúc (0,30 ha); Công văn số 06/CV- CTĐP ngày 10/11/2023 về cập nhập dự án và nội dung trình KHSDĐ năm 2024 huyện Vĩnh Tường

 

31

Kinh doanh nông sản của công ty TNHH MTV Kiên Giang Vĩnh Phúc

công ty TNHH MTV Kiên Giang Vĩnh Phúc

0,33

 

0,33

TT Thổ Tang

Tờ 9 thửa 127, 128, ..

Phù hợp

STT 738

QĐ 2340/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 25/9/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

NQ63 CMĐ (15/12/2023) STT-4 (0,33 ha.LUA 0,31 ha)

32

Kinh doanh hàng gia dụng của doanh nghiệp tư nhân TMDV Thiện Nhân

TMDV Thiện Nhân

0,44

 

0,44

TT Thổ Tang

Tờ 9 thửa 160, 161, ..

Phù hợp

STT 738

Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án kinh doanh đồ gia dụng của công ty doanh nghiệp tư nhân TM-DV Thiện Nhân;Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

NQ63 CMĐ (15/12/2023) STT-5 (0,44 ha.LUA 0,42 ha)

33

Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh hàng nông sản của công ty TNHH Vũ Quý

công ty TNHH Vũ Quý

0,41

 

0,41

TT Thổ Tang

Tờ 9 thửa 109, 108, ..

Phù hợp

STT 738

Quyết định 1799/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án kinh doanh hàng nông sản công ty TNHH Vũ Quý; Hiện nay, Nhà đầu tư đã nộp hồ sơ xin gia hạn chủ trương đầu tư để thực hiện dự án

 

34

Đầu tư xây dựng kinh doanh hàng nông sản của công ty TNHH Minh Vũ Vĩnh Phúc

công ty TNHH Minh Vũ Vĩnh Phúc

0,42

 

0,42

TT Thổ Tang

Tờ 9 thửa 63, 64, ..

Phù hợp

STT 738

Quyết định 1798/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án kinh doanh hàng nông sản công ty TNHH Vũ Quý;

Hiện nay, Nhà đầu tư đã nộp hồ sơ xin gia hạn chủ trương đầu tư để thực hiện dự án

 

35

Kinh doanh hàng gia dụng của công ty TNHH MTV Minh Khoa Nhật

công ty TNHH MTV Minh Khoa Nhật

0,32

 

0,32

TT Thổ Tang

Tờ 15 thửa 7, 9, ..

Phù hợp

STT 738

Văn bản 3435/UBND-NN5 ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh về Chấp thuận điều kiện chuyển nhượng dự án; Hiện nay nhà đầu tư đang trình Sở KHĐT hồ sơ trình phê duyệt chủ trương dự án đầu tư, tại Văn bản số 211/GM-SKHDT ngày 28/11/2023 của Sở KHĐT

 

36

Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh hàng nông sản của công ty TNHH An Định

công ty TNHH An Định

0,37

 

0,37

TT Thổ Tang

Tờ 10 thửa 69, 70, ..

Phù hợp

STT 738

Văn bản 3574/UBND-NN5 ngày 17/5/2023 của UBND tỉnh về Chấp thuận điều kiện chuyển nhượng dự án; Hiện nay nhà đầu tư đang trình Sở KHĐT hồ sơ trình phê duyệt chủ trương dự án đầu tư, tại Văn bản số 211/GM-SKHDT ngày 28/11/2023 của Sở KHĐT

 

37

Đầu tư xây dựng kinh doanh vật liệu xây dựng, vật tư xây lắp của công ty TNHH MTV TM&DV Khoa Nhật

công ty TNHH MTV TM&DV Khoa Nhật

0,35

 

0,35

TT Thổ Tang

Tờ 9 thửa 41, 42, ..

Phù hợp

STT 738

Văn bản 3573/UBND-NN5 ngày 17/5/2023 của UBND tỉnh về Chấp thuận điều kiện chuyển nhượng dự án; Hiện nay nhà đầu tư đang trình Sở KHĐT hồ sơ trình phê duyệt chủ trương dự án đầu tư, tại Văn bản số 211/GM-SKHDT ngày 28/11/2023 của Sở KHĐT

 

38

Kinh doanh máy móc, thiết bị công nghiệp, dân dụng của công ty TNHH TM&DV Vũ Minh Nhật

công ty TNHH TM&DV Vũ Minh Nhật

0,31

 

0,31

TT Thổ Tang

Tờ 10 thửa 124, 125, ..

Phù hợp

STT 738

Văn bản 3436/UBND-NN5 ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh về Chấp thuận điều kiện chuyển nhượng dự án; Hiện nay nhà đầu tư đang trình Sở KHĐT hồ sơ trình phê duyệt chủ trương dự án đầu tư, tại Văn bản số 211/GM-SKHDT ngày 28/11/2023 của Sở KHĐT

 

39

Đầu tư xây dựng kinh doanh phân phối, hàng hóa tổng hợp của công ty TNHH Xuân Sơn

công ty TNHH Xuân Sơn

0,35

 

0,35

TT Thổ Tang

Tờ 10 thửa 30, 31, ..

Phù hợp

STT 738

Văn bản 2467/UBND-NN5 ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh về Chấp thuận điều kiện chuyển nhượng dự án; Hiện nay nhà đầu tư đang trình Sở KHĐT hồ sơ trình phê duyệt chủ trương dự án đầu tư, tại Văn bản số 211/GM-SKHDT ngày 28/11/2023 của Sở KHĐT

 

40

Kinh doanh vật liệu xây dựng của công ty TNHH DV&KDTM Tiến Dũng

công ty TNHH DV&KDTM Tiến Dũng

0,35

 

0,35

TT Thổ Tang

Tờ 10 thửa 84, 86, ..

Phù hợp

STT 738

Văn bản 3478/UBND-NN5 ngày 15/5/2023 của UBND tỉnh về Chấp thuận điều kiện chuyển nhượng dự án; Hiện nay nhà đầu tư đang trình Sở KHĐT hồ sơ trình phê duyệt chủ trương dự án đầu tư, tại Văn bản số 211/GM-SKHDT ngày 28/11/2023 của Sở KHĐT

 

41

Dự án đầu tư kinh doanh vật liệu xây dựng, sản phẩm nội ngoại thất cao cấp

Công ty Nguyễn Hoàng Phúc

0,29

 

0,29

Xã Kim Xá

Tờ 30 thửa 756, 757, ..

Phù hợp

STT 32

VB số 01/2023/NHP Công ty TNHH đầu tư phát triển Nguyễn Hoàng Phúc ngày 26/10/2023 v/v lập KHSDĐ năm 2024; Văn bản số 8850/UBND-CN3 ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm thực hiện dự án ĐTXD kinh doanh VLXD, sản phẩm nội ngoại thất cao cấp của Công ty TNHH đầu tư phát triển Nguyễn Hoàng Phúc; QĐ số 2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;

 

42

Dự án kinh doanh VLXD công ty TNHH Khánh An Phú

Công ty TNHH Khánh An Phú

0,37

 

0,37

Xã Lũng Hòa

Tờ 3 thửa 6, 7, ..

Phù hợp

STT 33

Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: cơ sở trưng bày giới thiệu và kinh doanh sản phẩm vật liệu xây dựng vật tư xây lắp tại xã Lũng Hoà và công ty Khánh An Phú; Bảng kê khai diện tích đất trồng lúa chuyển sang đất phi nông nghiệp; VB số 101/HC-TCKH ngày 01/11/2023 của Phòng TCKH về tạm tính tiền bảo vệ va pt đất lúa; VB số 29/CK-KAP ngày 24/10/2023 của công ty về cam kết nộp tiền bảo vệ và pt đất lúa; Phương án sử dụng tầng mặt ngày 24/10/2023 của công ty; Công văn số 25/CV-KAP ngày 18/9/2023 của Công ty TNHH Khánh An Phú về việc xin bổ sung vào QHSDĐ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chuyển đổi mục đích đất trồng lúa huyện Vĩnh Tường để thực hiện dự án; Quyết định số 1897/QĐ- UBND ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh về quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

 

43

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kinh doanh tổng hợp các mặt hàng gia dụng nội ngoại thất

Công ty CP Vật tư thương mại Vĩnh Phúc

0,27

 

0,27

Xã Tam Phúc

Tờ 19 thửa 294, 295, ..

Phù hợp

STT 42 (0,30 HA)

VB số 179/CV-TMVP Công ty Cổ phần vật tư và thương mại tỉnh Vĩnh Phúc ngày 02/10/2023 v/v cập nhập dự án vào nội dung KHSDĐ năm 2024 huyện Vĩnh Tường; Quyết định 1780/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 2/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Văn bản số 6482/UBND-CN3 ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm thực hiện dự án;

 

44

Đất thương mại, dịch vụ

Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật

0,63

 

0,63

TT.Vĩnh Tường

Tờ 10 thửa 62

Phù hợp

STT 68 (11,20 ha)

QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất đã giao cho Công ty TNHH thương mại tổng hợp và dịch vụ Minh Châu thuê đất tại thị trấn Vĩnh Tường do hết hạn sử dụng đất để giao cho UBND huyện Vĩnh Tường tổ chức quản lý theo quy định

 

45

Trung tâm kinh doanh máy móc, thiết bị phụ tùng ngành cơ khí, công nghiệp ô tô và xe máy

Công ty CP Công nghệ VSO

0,20

 

0,20

Xã Vân Xuân

Tờ 10 thửa 414, 415, ..

Phù hợp

STT 78 (5,00 HA)

Văn bản số 08/2023/CV-VSO ngày 08/9/2023 của Công ty cổ phần công nghệ VSO về việc xin bổ sung vào DM NQ HĐND tỉnh năm 2023 và KH2024 tỉnh Vĩnh Phúc; VB số 1775/UBND-KT&HT ngày 25/5/2023 về di chuyển địa điểm dự án của công ty; VB số 4032/UBND-CN3 ngày 31/5/2023 về di chuyển địa điểm dự án của công ty; VB số 5579/UBND-CN3 ngày 17/7/2023 về việc điều chỉnh địa điểm thực hiện; Văn bản số 08/CV-VSO ngày 08/11/2023 của công ty đề nghị tạm tính tiền bảo vệ lúa; VB số 10/UBND- TNMT ngày 08/11/2023 của phòng TNMT về xác định diện tích đất lúa; Văn bản số 110/HC-TCKH ngày 10/11/2023 của phòng TCKH về tạm tính tiền bảo vệ và phát triển đất lúa

 

46

Khu đất TMDV xứ đồng Hóc Rẽ xã Yên Lập

Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật

0,80

 

0,80

Xã Yên Lập; Xã Nghĩa Hưng

Tờ 10 thửa 61, 62, ..

Phù hợp

STT 64 (9,00 ha)

VB số 02/CV-KN ngày 26/10/2023 của Công ty TNHH MTV đầu tư và xây dựng Hưng Dương về việc đăng ký dự án vào KH2024; Đưa vào để thực hiện việc chấp thuận điều kiện chuyển nhượng theo quy định (các hộ trong phạm vi đã được cấp GCN QSD đất và phù hợp với các quy hoạch có liên quan)

 

47

Kinh doanh xăng dầu

Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật

0,25

 

0,25

TT.Thổ Tang

Tờ 43 thửa 178, 179, ..

Phù hợp

 

Văn bản số 358/CV-PTA ngày 17/11/2023 của Công ty TNHH Phúc Thành An về việc đăng ký dự án vào Điều chỉnh QHSDĐ huyện thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường; Đưa vào để thực hiện việc chấp thuận điều kiện chuyển nhượng theo quy định (các hộ trong phạm vi đã được cấp GCN QSD đất và phù hợp với các quy hoạch có liên quan)

 

48

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh xăng dầu và các chế phẩm dầu mỏ 168 (giai đoạn 1)

Công ty TNHH MTV Đầu tư và Xây dựng 168

0,02

 

0,02

Xã Yên Bình

Tờ 3 thửa 266

Phù hợp

STT 88 (0,70 HA)

Văn bản số 14/CV-168 ngày 16/10/2023 về việc Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường; đăng ký dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 đối với dự án; VB số 3819/UBND-CN3 của UBND tỉnh ngày 28/5/2023 về chấp thuận phạm vi địa điểm; QĐ số 1805/QĐ-UBND Ngày 06/8/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư; QĐ số 98/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh về cho phép CMĐSDĐ và giao đất đợt 1; QĐ số 3160/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt BT, HT TĐC; QĐ số 3159/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về THĐ thực hiện dự án; VB số 15/CV-168 ngày 16/10/2023 về cam kết nộp tiền bv và pt đất lúa; phương án sử dụng tầng đất mặt ngày 16/10/2023 của công ty; Văn bản ngày 16/10/2023 của công ty xin chuyển mục đích đất lúa sang phi nông nghiệp

 

49

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh xăng dầu và các chế phẩm dầu mỏ 168 (giai đoạn 2)

Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật

0,50

 

0,50

Xã Yên Bình

Tờ 3 thửa 106, 107, ..

Phù hợp

STT 88 (0,70 HA)

Văn bản số 14/CV-168 ngày 16/10/2023 về việc Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường; đăng ký dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 đối với dự án; VB số 3819/UBND-CN3 của UBND tỉnh ngày 28/5/2023 về chấp thuận phạm vi địa điểm; Đưa vào để thực hiện việc chấp thuận điều kiện chuyển nhượng theo quy định (các hộ trong phạm vi đã được cấp GCN QSD đất và phù hợp với các quy hoạch có liên quan)

 

50

Dự án kinh doanh cơ sở ô tô, xe máy, máy nông nghiệp tại xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật

0,48

 

0,48

Xã Vũ Di

Tờ 14 thửa 77, 78, ..

Phù hợp

 

Công văn số 0811/2023/CV ngày 08/11/2023 của Công ty TNHH DVTM Đức Thịnh về việc đăng ký KHSDĐ năm 2024 huyện Vĩnh Tường; giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 2500267742; CV số 08/CV ngày 19/9/2023 của Công ty TNHH DVTM Đức Thịnh về việc xin chủ trương cho phép đầu tư và chủ trương nhận chuyển nhượng QSDĐ thực hiện dự án; Đưa vào để thực hiện việc chấp thuận điều kiện chuyển nhượng theo quy định (các hộ trong phạm vi đã được cấp GCN QSD đất và phù hợp với các quy hoạch có liên quan)

 

51

Cơ sở sản xuất kinh doanh chế biến nông sản

Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật

0,31

 

0,31

TT.Thổ Tang

Tờ 30 thửa 131, 132, ..

Phù hợp

 

Công văn ngày 09/11/2023 của Công ty TNHH Kinh doanh thương mại Đại Thuận về việc đăng ký dự án Cơ sở sản xuất kinh doanh chế biến nông sản; Đưa vào để thực hiện việc chấp thuận điều kiện chuyển nhượng theo quy định (các hộ trong phạm vi đã được cấp GCN QSD đất và phù hợp với các quy hoạch có liên quan)

 

52

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và các chế phẩm dầu mỏ Yên Lập, xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường

Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật

0,50

 

0,50

Xã Yên Lập

Tờ 14 thửa 145, 146, ..

Phù hợp

Phù hợp

Văn bản số 22/CV-168 ngày 21/11/2023 của Công ty TNHH MTV Đầu tư và Xây dựng 168 về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và các chế phẩm dầu mỏ Yên Lập, xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường; Đưa vào để thực hiện việc chấp thuận điều kiện chuyển nhượng theo quy định (các hộ trong phạm vi đã được cấp GCN QSD đất và phù hợp với các quy hoạch có liên quan)

 

53

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại và Tổng hợp Tiến Phát

Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật

0,50

 

0,50

Xã Nghĩa Hưng

Tờ 6 thửa 152, 153, ..

Phù hợp

Phù hợp

Văn bản số 05/CV-NT ngày 22/11/2023 của Công ty TNHH Đầu tư và dựng xây Nam Thành về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 đối với dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại và Tổng hợp Tiến Phát; Đưa vào để thực hiện việc chấp thuận điều kiện chuyển nhượng theo quy định (các hộ trong phạm vi đã được cấp GCN QSD đất và phù hợp với các quy hoạch có liên quan)

 

54

Dự án tổ chức sự kiện và kinh doanh thương mại tổng hợp

Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật

1,20

 

1,20

TT Thổ Tang

Tờ 43 thửa 126, 127, ..

Phù hợp

Phù hợp

Văn bản số 73/CTTNHH ngày 23/11/2023 của Công ty TNHH Dịch vụ Xuất khẩu Nhập khẩu Thảo Chi về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 dự án; Đưa vào để thực hiện việc chấp thuận điều kiện chuyển nhượng theo quy định (các hộ trong phạm vi đã được cấp GCN QSD đất và phù hợp với các quy hoạch có liên quan)

 

VI

Đất giao thông

 

218,31

63,44

154,87

 

 

 

 

 

 

55

Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (phía Bắc, phía Nam) đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến đường ĐT.304 (xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường)

BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh

29,10

5,70

23,40

Xã Yên Bình, Chấn Hưng, Nghĩa Hưng và xã Yên Lập

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 225 (24,86 HA)

Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 về quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 270/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt đầu tư xây dựng dự án; Văn bản số số

1240/TTg-NN ngày 28/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ V/v chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 Mục II-STT 7

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-4 (29,10 ha)

56

Cải tạo, nâng cấp ĐT.304 đoạn Km10+572 - Km15+100

BQLDA ĐTXD các công trình GT tỉnh

3,40

 

3,40

TT Tứ Trưng

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 227

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 về chủ trương đầu tư; Quyết định số 3117/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 phê duyệt Báo cáo NCKT dự án; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 ( Biểu số 5 đtc-Mục II-a-STT 3)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-5 (2,77 ha)

57

Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến phía bắc) đoạn từ QL.2C đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú

BQLDA ĐTXD các công trình GT tỉnh

2,08

 

2,08

Xã Yên Bình

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 265

TB số 26/TB-UBND ngày 28/01/2021 của UBND huyện về thu hồi đất thực hiện công trình; TB số 451/TB-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện về thu hồi đất thực hiện công trình qua địa phận Yên Bình (đợt 2); QĐ số 2782/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 30/10/2019 về việc phê duyệt Báo cáo Nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình; NQ 29/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Biểu 5, STT 21);

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-6 (2,08 ha)

58

Cải tạo nâng cấp đường giao thông huyện Vĩnh Tường, tuyến ĐH.18 (đoạn từ đê Tả sông Hồng đến đê Bối)

BQLDA huyện

1,00

 

1,00

Xã An Tường

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 235 (2,00 ha)

QĐ 648/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Vĩnh Tường, tuyến ĐH.18 (đoạn từ đê Tả sông Hồng đến đê Bối); NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B- II-STT 5)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-7 (1,00 ha)

59

Đường nối từ QL2 (vị trí đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, tại xã Đại Đồng) đến đường tỉnh 305 (vị trí chợ vàng xã Hoàng Đan huyện Tam Dương) (Tổng diện tích quy hoạch 15,5 ha, làm thủ tục giao đất là 13 ha, diện tích phải thu hồi 2.5 ha)

BQLDA huyện

15,50

13,00

2,50

Yên Lập, Đại Đồng, Nghĩa Hưng, Kim Xá

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 258 (3,00 ha)

QĐ số 2820/QĐ-UBND tỉnh ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, A-I-STT 2); NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh 2024 (Biểu 13-đtc Mục b-STT 4)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-8 (15,50 ha)

60

Cải tạo nâng cấp Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh

BQLDA huyện

2,00

 

2,00

Tuân Chính, An Tường, Vĩnh Thịnh

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 270

QĐ 8650/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B- II-STT 2)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-9 (2,00 ha)

61

Cải Tạo nâng cấp đường Thổ Tang TL304 đi Vĩnh Sơn (Trục trung tâm huyện), huyện Vĩnh Tường (ĐH.15B)

BQLDA huyện

4,00

 

4,00

TT.Thổ Tang, Vĩnh Sơn

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 271 (6,00 ha)

NQ 85/NQ-HĐND huyện Vĩnh Tường ngày 15/10/2021 v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Thổ Tang (TL304) đi Vĩnh Sơn (đường trục trung tâm huyện, huyện Vĩnh Tường (ĐH.15B); QĐ 5797/QĐ-UBND của huyện ngày 18/10/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (tổng mức đầu tư 140 tỷ; tiến độ thực hiện 2021-2024)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-10 (4,00 ha)

62

Đường Thổ Tang- Vĩnh Sơn tuyến đô thị phía Đông TT Thổ Tang (ĐH17) -CCN Vĩnh Sơn- Thượng Trưng (nối đường Khu đô thị Phúc Sơn đi QL.2C cũ)

BQLDA huyện

12,45

 

12,45

TT.Thổ Tang, Vĩnh Sơn, Vũ Di

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 281

NQ 05/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ 5796/QĐ-UBND của huyện ngày 18/10/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (tổng mức đầu tư 350 tỷ; tiến độ thực hiện 2021-2024)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-11 (12,45 ha)

63

Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường song song đường sắt (Chấn Hưng) đi ĐT.309 và các hạng mục khác

BQLDA huyện

0,45

 

0,45

Xã Chấn Hưng

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 293 (2,00 ha)

tư công dự án: Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường song song đường sắt (Chấn Hưng) đi ĐT.309 và các hạng mục khác; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-II-STT 9)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-12 (0,45 ha)

64

Đường liên xã từ đường Thượng Trưng - Tuân Chính đi ngã ba cổng làng Tam Phúc

BQLDA huyện

9,64

 

9,64

Tuân Chính, TT.Vĩnh Tường, Tam Phúc, Thượng Trưng

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 274

Nghị quyết 07/NQ-HĐND 26/06/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ 6554/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện VT về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (tổng mức đầu tư 300 tỷ đồng; nguồn vốn: 2022-2025); QĐ 5433/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của UBND huyện VT về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (tổng mức đầu tư 280 tỷ đồng; nguồn vốn: 2022-2025)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-13 (9,64 ha); NQ63 CMĐ (15/12/2023) STT-1 (9,64 ha. LUA 9,44 ha)

65

Đường GTNT: Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Hưởng đến nhà thờ họ Nguyễn (đường vanh Lỗ Giang)

UBND thị trấn Tứ Trưng

0,38

 

0,38

TT.Tứ Trưng

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 320

Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v thu hồi đất để TH BT GPMB công trình (biểu 2,II,STT 2); NQ số 72/NQ- HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND thị trấn Tứ Trưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 thị trấn Tứ Trưng (Mục II,A, STT 3)

 

66

Nâng cấp mở rộng đường GTNT thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường; Tuyến đường Đống Vịnh đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đi vòng xuyến

UBND thị trấn Thổ Tang

0,70

 

0,70

TT.Thổ Tang

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 321

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/06/2023 của HĐND thị trấn Thổ Tang về Điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư (biểu 2, II,STT 6); NQ số 19/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND tt Thổ Tang vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 thị trấn Thổ Tang (Mục II-II-STT 16)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-14 (0,70 ha)

67

Bãi đỗ xe số 5 thị trấn Thổ Tang

UBND thị trấn Thổ Tang

1,20

 

1,20

TT.Thổ Tang

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 412 (4,80 ha)

Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND thị trấn Thổ Tang về phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 19/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 thị trấn Thổ Tang ( BIEU 02 MỤC II-STT 14, BIEU 03 Mục 1- STT 14)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-15 (1,20 ha)

68

Đường giao thông nông thôn trục chính tuyến ĐXM1

UBND thị trấn Vĩnh Tường

0,08

 

0,08

TT.Vĩnh Tường

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 288

QĐ 126b/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 vv Phê duyệt BC KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND thị trấn Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông nông thôn trục chính tuyến ĐXM1 thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường; Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND thị trấn Vĩnh Tường về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 825/QĐ- UBND ngày 16/12/2022 của UBND thị trấn Vĩnh Tường về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; NQ số 61/NQ-HĐND ngày 31/12/2023 của HĐND TT Vĩnh Tường v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục A2.2, STT 3)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-16 (0,08 ha)

69

Cải tạo đường giao thông nông thôn xã Cao Đại (tuyến nhà Bà Thận- nhà Bà Đua)

UBND xã Cao Đại

0,03

 

0,03

Xã Cao Đại

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 345

Thông báo số 336/TB-UBND ngày 26/9/2022 của UBND huyện về việc THĐ TH DA; QĐ số 469/QĐ- UBND ngày 03/6/2022 của UBND xã Cao Đại v/v Phê duyệt điều chỉnh bổ sung Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 415a/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND xã Cao Đại về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; NQ số 72/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Cao Đại vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Cao Đại ( Mục II- STT 5)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-17 (0,03 ha)

70

Tuyến đường từ Vỡ - Cuối - Chùa (Cải tạo đường GT trục chính xã Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường, tuyến Cuối, Vỡ, Chùa)

UBND xã Nghĩa Hưng

3,90

3,10

0,80

Xã Nghĩa Hưng

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 341 (0,80 ha)

QĐ 66A/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND xã Nghĩa Hưng về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật-dự toán xây dựng công trình; NQ số 55 NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Nghĩa Hưng về phê chuẩn danh mục đầu tư công năm 2024 (Mục IV-1)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-18 (3,90 ha)

71

Công trình: Đường giao thông xã Phú Thịnh, tuyến kênh cấp 3: Từ trạm y tế xã Phú Thịnh đi phòng khám đa khoa Tân Cương huyện Vĩnh Tường.

UBND xã Tân Phú

0,25

 

0,25

Xã Tân Phú

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 323

Quyết định số 82a/QĐ/UBND ngày 30/10/2019 của UBND xã Phú Thịnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; NQ số 21/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Tân Phú v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2024 (Mục C, STT 1)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-19 (0,25 ha)

72

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thượng Trưng. Tuyến từ Đình Thượng Trưng đi Cầu Hạnh và tuyến từ NVH xóm Đơi đi cầu Đơi

UBND xã Thượng Trưng

0,67

 

0,67

Xã Thượng Trưng

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 317

QĐ số 692/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc Phê duyệt đầu tư dự án: Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Thượng Trưng.Tuyến từ Đình Thượng Trưng đi cầu Hạnh và tuyến từ nhà VH xóm Đơi đi cầu Đơi; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục III, STT 5)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-20 (0,67 ha)

73

Mở rộng đường GT: tuyến từ cầu văn chỉ đi thôn Thọ Trưng

UBND xã Thượng Trưng

0,20

 

0,20

Xã Thượng Trưng

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 367

QĐ số 792/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông từ Cầu Văn chỉ đi thôn Thọ Trưng, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục III, STT 6)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-21 (0,20 ha)

74

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường; tuyến 1 từ Sân vận động đến Khu đất đấu giá thôn Phù Chính; tuyến 2 từ Chùa Thanh Xuân đi nghĩa trang nhân dân thôn Phù Chính

UBND xã Tuân Chính

0,65

 

0,65

Xã Tuân Chính

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 305

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường; tuyến 1 từ Sân vận động đến Khu đất đấu giá thôn Phù Chính; tuyến 2 từ Chùa Thanh Xuân đi nghĩa trang nhân dân thôn Phù Chính; NQ số 70/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục 2- STT 3)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-22 (0,65 ha)

75

Xây dựng mới đường song song với đường liên huyện Vĩnh Tường (Từ hộ ông Thành Phên đi Yên Đồng)

UBND xã Vân Xuân

1,98

 

1,98

Xã Vân Xuân

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 342 (2,00 ha)

QĐ số 485/QĐ-UBND xã Vân Xuân ngày 26/10/2021 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; NQ số 11/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Vân Xuân vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Vân Xuân ( Mục V-STT 5)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-23 (1,98 ha)

76

Đường GTNT xã Vân Xuân tuyến từ nhà Bé An đến hết Trung tâm văn hóa (đường vành đai 4 đi sân vận động)

UBND xã Vân Xuân

0,30

 

0,30

Xã Vân Xuân

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 361

Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường GTNT xã Vân Xuân; Tuyến từ nhà Bé An đến hết Trung tâm Văn hóa; NQ số 11/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Vân Xuân vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Vân Xuân ( Mục V- STT 6)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-24 (0,30 ha)

77

Đường nối từ cầu Phú Hậu đến QL2A

BQLDA ĐTXD các công trình GT tỉnh

3,50

 

3,50

Xã Việt Xuân

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 236

Văn bản số 599/BQLDA-QLDA ngày 13/9/2023 của BQLDA ĐTXD các công trình giao thông V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và nhu cầu thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án trên địa bàn huyện Vĩnh Tường năm 2024; QĐ 3060/QĐ-UBND tỉnh VP ngày 31/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án ĐTXD công trình; NQ 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Biểu 5, Mục 1, STT 8, dự án chuyển tiếp);

NQ38 CMĐ (12/12/2022) STT-10 (LUA 3,00 ha)

78

Đường giao thông nông thôn Thôn Vũ Di và thôn Xuân Lai xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

UBND xã Vũ Di

0,60

 

0,60

Xã Vũ Di

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 263

Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thông báo số 55/TB- UBND ngày 15/3/2023 của UBND huyện về việc thu hồi đất; QĐ số 03/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 về duyệt phê duyệt BC KTKT đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 03/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 v.v phê duyệt BC KTKT đầu tư xây dựng công trình; Nq số 57/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục II, STT 2);

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-25 (0,60 ha)

79

Mở rộng cải tạo đường TX3 đoạn từ cổng làng đi UBND xã

UBND xã Tam Phúc

0,50

 

0,50

Xã Tam Phúc

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 451 (0,60 ha)

QĐ 125/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 Của UBND xã Tam Phúc Phê duyệt BCKTKT đầu tư xd công trình: nâng cấp, cải tạo đường xã Tam Phúc; tuyến TX3 đoạn từ cổng làng xã Tam Phúc đến UBND xã; NQ số 79/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã 79 vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Tam Phúc (Mục I-II-STT 2)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-26 (0,50 ha)

80

Cải tạo, mở rộng QL.2 đoạn Vĩnh Yên-Việt Trì

Bộ GTVT

25,13

 

25,13

Xã Chấn Hưng, xã Nghĩa Hưng, xã Đại Đồng, xã Tân Tiến, xã Yên Lập, xã Lũng Hòa, xã Bồ Sao, xã Việt Xuân

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 230 (25,50 ha)

Quyết định số 1331/QĐ-BGTVT ngày 18/10/2023 của Bộ Giao thông Vận tải về phê duyệt dự án cải tạo, mở rộng QL.2 đoạn từ Vĩnh Yên - Việt Trì tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 548/QĐ-BGTVT ngày 09/5/2023 của Bộ Giao thông Vận tải về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải tạo, mở rộng QL.2 đoạn từ Vĩnh Yên - Việt Trì tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 422/BGTVT- KHĐT ngày 12/01/2023 về góp ý kiến về hồ sơ Báo cáo điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; QĐ 1547/QĐ- BGTVT ngày 19/08/2021 vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1767/QĐ-BGTVT Ngày 29/12/2023 của Bộ Giao thông Vận tải về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-27 (25,13 ha)

81

Cải tạo đường liên huyện Vĩnh Tường - Yên Lạc (từ QL.2C xã Bình Dương đi xã Yên Đồng)

BQLDA huyện

1,05

 

1,05

Bình Dương, Vân Xuân

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 253

QĐ 8655/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B- II-STT 1)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-28 (1,05 ha)

82

Đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, đoạn từ QL.2C (cụm công nghiệp Đồng Sóc) đến ĐT 304

BQLDA huyện

6,00

 

6,00

TT.Tứ Trưng

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 247

Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 2212/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-I-STT 3); NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 13-đrc Mục b-STT 7)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-29 (6,00 ha); NQ63 CMĐ (15/12/2023) STT-2 (6,00 ha.LUA 5,60 ha);

83

Đường nối từ ĐT304 (thị trấn Tứ Trưng) đến đường Vành đai 4 đô thị Vĩnh Phúc (xã Vân Xuân)

BQLDA huyện

8,40

 

8,40

Tứ Trưng, Vân Xuân

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 268 (17,60 ha)

NQ số 83/NQ-HĐND huyện Vĩnh Tường ngày 24/9/2021 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-II-STT 8)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-30 (8,40 ha); NQ64 CMĐ (21/12/2021) STT-8 (8,40 ha. LUA 7,00 ha)

84

Đường Liên xã Cao Đại - Tân Phú - Thổ Tang - Lũng Hòa (CCN Thổ Tang - Lũng Hòa)

BQLDA huyện

5,00

 

5,00

Thổ Tang, Tân Phú, Lũng Hòa, Cao Đại

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 280

Quyết định số 7817/QĐ-UBN ngày 26/12/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về phê duyệt BC nghiên cứu khả thi; Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-II-STT 13)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-31 (5,00 ha)

85

Cải tạo, nâng cấp đường nối QL2A (xã Chấn Hưng) đi đường song song đường sắt (thu hồi 12m2 đất ở)

BQLDA huyện

0,0012

 

0,0012

Xã Chấn Hưng

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 292

Quyết định số 246a/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục II, B-I-STT 11)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-32 (0,0012 ha)

86

Cải tạo, nâng cấp đường Tứ Trưng (TL304) đi Tam Phúc (QL.2C) mới

BQLDA huyện

3,60

 

3,60

Tứ Trưng, Tam Phúc

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 284

Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/7/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu Khả thi; NQ số 162/NQ- HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục IV, I-STT 1)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-33 (3,60 ha)

87

Đường vào trung tâm văn hóa xã Vĩnh Sơn

BQLDA huyện

0,70

 

0,70

Xã Vĩnh Sơn

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 255 (4,31 ha)

Quyết định số 5372/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của chủ tịch UBND huyện phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công dự án; Cho phép giải trình Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, A-II-STT 3)

 

88

Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Bình Dương, tuyến từ trạm biến thế đi thôn Hà Trì

UBND xã Bình Dương

0,70

 

0,70

Xã Bình Dương

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 444 (11,00 ha)

QĐ 529/QĐ-UBND ngày 5/10/2022 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 463a/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của UBND xã Bình Dương phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Bình Dương, tuyến từ trạm biến thế đi thôn Hà Trì; Nq số 14/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND xã Bình Dương v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục III, STT 1)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-34 (0,70 ha)

89

Cải tạo đường giao thông nông thôn xã Cao Đại (Tuyến 2: Nhà bà Phúc - Nhà Thượng Lương; tuyến 3: Nhà Liên Tiến - Nhà Thanh Hùng)

UBND xã Cao Đại

0,03

 

0,03

Xã Cao Đại

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 376 (0,60 ha)

QĐ số 469/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND xã Cao Đại v/v Phê duyệt điều chỉnh bổ sung Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 415a/QĐ- UBND ngày 31/10/2023 của UBND xã Cao Đại về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; NQ số 72/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Cao Đại về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Cao Đại ( Mục II-STT 5)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-35 (0,03 ha)

90

Đường GTNT tuyến từ dốc đê nhà ông Thời đến nhà ông Sửa, thôn Cao Xá, xã Cao Đại

UBND xã Cao Đại

0,23

 

0,23

Xã Cao Đại

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 325 (0,23 ha) và 327 (0,15 ha)

QĐ số 286/QĐ-UBND ngày 24/03/2022 của UBND xã Cao Đại v/v Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường GTNT tuyến từ dốc đê nhà ông Thời đến nhà ông Sửa, thôn Cao Xá, xã Cao Đại; NQ số 72/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Cao Đại vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Cao Đại ( Mục II-STT 5)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-36 (0,23 ha)

91

Cải tạo nâng cấp đường GTNT thôn Đông, thôn Cẩm Vực, Thôn Hồi Cương xã Ngũ Kiên

UBND xã Ngũ Kiên

0,80

 

0,80

Xã Ngũ Kiên

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 346

QĐ số 214/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 về việc Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Đông, thôn Cẩm Vực, thôn Hồi Cương, xã Ngũ Kiên; NQ số 67/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Ngũ Kiên (Mục II-II- STT 5)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-37 (0,80 ha)

92

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông nông thôn xã Ngũ Kiên, Huyện Vĩnh Tường; Tuyến từ TL 304 đi nghĩa trang nhân dân xã (Tên trong NQ THĐ: Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông nông thôn xã Ngũ Kiên tuyến DT16 từ thôn mới đi nghĩa trang Chùa Đồng và tuyến DT25 từ cầu kênh thôn Chùa đi xã Yên Đồng, xã Ngũ Kiên (Bn = 6,5m; Bm = 5,5m))

UBND xã Ngũ Kiên

0,80

 

0,80

Xã Ngũ Kiên

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 438

Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 phê duyệt điều chỉnh dự toán đầu tư xây dựng; QĐ số 03/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Báo cáo số 25/BC-UBND ngày 07/02/2023 của UBND xã Ngũ Kiên v/v Đề nghị thay đổi tên tuyến đường GTNT xã Ngũ Kiên; NQ số 67/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Ngũ Kiên (Mục II-II- STT 10)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-38 (0,80 ha)

93

Tuyến đường từ Trường cấp 2 - Đồng Tre (Từ nhà ông Khiêm đến đường đi Thổ Tang và lên đê trung ương) (Tên xã đăng kí: Đường giao thông nông thôn Chùa Chợ, xã Thượng Trưng. Tuyến Từ nhà ông Khiêm đến ông Chữ

UBND xã Thượng Trưng

0,18

 

0,18

Xã Thượng Trưng

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 314

QĐ 856/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 Của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:Tuyến Từ nhà ông Khiêm đến ông Chữ; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục II, STT 3)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-39 (0,18 ha)

94

Hạ ngầm đoạn kênh tiêu từ tỉnh lộ 304 đi trạm bơm Nhật Tân, thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường

BQLDA huyện

1,40

 

1,40

TT.Vĩnh Tường

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 458 (4,00 HA)

Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công dự án; Quyết định 5437/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu Khả thi dự án; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục IV, I- STT 2)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-40 (1,40 ha)

95

Đường giao thông Mả Lạt, rãnh thoát nước ven kênh 6A thôn Bến Hội, Phủ Yên 1, Phủ Yên 2, Huyện Vĩnh Tường

UBND xã Yên Lập

0,20

 

0,20

Xã Yên Lập

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 460 (2,00 HA)

Quyết định số 93b/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND xã Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; NQ số 72/NQ- HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch ĐTC trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 xã Yên Lập huyện Vĩnh Tường (Mục C, STT 3); NQ số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND xã Yên Lập về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Yên Lập (Mục IV- STT 2)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-41 (0,20 ha)

96

Cải tạo mở rộng đường nông thôn Phú Thứ B, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường

UBND xã Thượng Trưng

0,35

 

0,35

Xã Thượng Trưng

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 437 (3,00 HA)

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND xã Thượng Trưng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo mở rộng đường nông thôn Phú Thứ B, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường; NQ số 18/ NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã, STT 8 Mục I

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-42 (0,35 ha)

97

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường nông thôn Phú Thứ A, B, xã Thượng Trưng

UBND xã Thượng Trưng

0,35

 

0,35

Xã Thượng Trưng

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 437 (3,00 HA)

Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND xã Thượng Trưng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường nông thôn Phú Thứ A, B, xã Thượng Trưng; NQ số 18/ NQ- HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã, STT 8, mục I

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-43 (0,35 ha)

98

Mở rộng đường trục chính thôn Thượng đi đường 304 kéo dài xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường

UBND xã Tuân Chính

0,50

 

0,50

Xã Tuân Chính

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 398 (0,50 HA)

QĐ số: 280/QĐ-UBND ngày 08/ 8/2023 của UBND xã Tuân Chính phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án; NQ số 48 ngày 20/12/2022 về kế hoạch ĐTC trung hạn 2022-2025 của xã Tuân Chính; NQ số 70/NQ- HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục 2- STT 1, STT 22)

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-2 (1,05 ha)

99

Nâng cấp, cải tạo đường GTNT trục Chính xã Tuân Chính. Tuyến 1 từ nhà Kiên Phương đi nhà văn hóa thôn Táo. Tuyến 2 từ thôn Táo đi Quảng Cư

UBND xã Tuân Chính

0,35

 

0,35

Xã Tuân Chính

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 432 (0,35 HA)

QĐ số: 281/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND xã Tuân Chính phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án; NQ số 48 ngày 20/12/2022 về kế hoạch ĐTC trung hạn 2022-2025 của xã Tuân Chính; NQ số 70/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục 2- STT 15, STT 20; STT 23)

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-3 (0,60 ha)

100

Đường vành đai 4 theo quy hoạch phát triển giao thông vận tải, đoạn từ QL2 (Vĩnh Tường) đi ĐT.305

Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

13,03

 

13,03

Xã Nghĩa Hưng, Yên Lập, Kim Xá

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 232 (20,00 HA)

Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 10/11/2022 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 1621/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 6), STT 2, mục V;

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-4 (13,03 ha)

101

Cải tạo, nâng cấp QL.2C (cũ) và xây dựng cầu Giã Bàng trên ĐT.303

Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

0,21

 

0,21

Xã Bình Dương

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

 

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp QL.2C (cũ) và xây dựng cầu Giã Bàng trên ĐT.303; QĐ số 1621/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 6), STT 1, mục IV

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-5 (0,21 ha)

102

Nâng cấp, cải tạo đường xã Tam Phúc; Tuyến TX1 đoạn từ QL.2C cũ đến cổng nhà bà Hoàng Thị Đạt Tuyến nhánh TX1 đoạn từ đình Phù Cốc đi đình Phúc Lập Trong

UBND xã Tam Phúc

0,60

 

0,60

Xã Tam Phúc

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 349 (0 HA)

QĐ số 106a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND xã Tam Phúc về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; NQ số 79/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tam Phúc vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Tam Phúc ( Mục I-II-STT 1)

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-6 (0,60 ha)

103

Đường nội thị thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường - Tuyến Đ12 đoạn từ đường Đống Vịnh đi đường tránh phía đông ĐH17

UBND TT Thổ Tang

0,95

 

0,95

TT.Thổ Tang

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

 

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/6/2023 của HĐND thị trấn Thổ Tang phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án ĐTXD; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/6/2023 của HĐND thị trấn Thổ Tang Điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 thị trấn Thổ Tang (mục III, STT19); NQ số 19/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 thị trấn Thổ Tang (BIEU 02 Mục II- STT 18,BIEU 03 Mục I-STT 18)

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-12 (0,95 ha)

104

Đường nối từ Khu đô thị Phúc Sơn - QL.2C cũ

BQLDA huyện

0,60

 

0,60

Vũ Di, Thượng Trưng, Vĩnh Tường

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 281 (12,45 HA)

Quyết định số 5521/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường nối khu đô thị Phúc Sơn - QL.2C cũ; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, A-II-STT 1)

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-7 (0,60 ha)

105

Đường vành đai 3 tỉnh Vĩnh Phúc đoạn Bình Dương (QL.2C) - Vĩnh Sơn

BQLDA huyện

0,10

 

0,10

Bình Dương, Vĩnh Sơn

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 242, 252 (0 HA)

Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường vành đai 3 tỉnh Vĩnh Phúc đoạn Bình Dương (QL.2C) - Vĩnh Sơn; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-I-STT 3)

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-8 (0,10 ha)

106

Đường trung tâm huyện Vĩnh Tường - Tuyến Quốc lộ 2 (Cụm KTXH Đại Đồng) đến QL 2C (Cụm CN Đồng Sóc xã Vũ Di), huyện Vĩnh Tường (đã thu hồi được 31.6ha còn phải thu hồi 1.2ha)

BQLDA huyện

1,20

 

1,20

Đại Đồng, Tân Tiến, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vũ Di, TT Thổ Tang, TT Tứ Trưng

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 239 (0 HA)

Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-I-STT 1); NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh 2024 (Biểu 13-đtc Mục b- STT 5)

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-9 (1,20 ha)

107

Đường nối từ ĐT 304 - Đê tả hồng huyện Vĩnh Tường

BQLDA huyện

0,25

 

0,25

Thượng Trưng,Tuân Chính, TT.Vĩnh Tường

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 245 (0 HA)

Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nối từ Đt 304 đi đê tả Hồng huyện Vĩnh Tường; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, A-I-STT 1)

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-10 (0,25 ha)

108

Cải tạo đường từ chợ Giang đến đường vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn

BQLDA huyện

0,10

 

0,10

TT Thổ Tang

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 277 (0,10 HA)

Quyết định 647/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục IV, II-b-STT 1)

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-11 (0,25 ha)

109

Đường Thượng Trưng - Cao Đại

BQLDA huyện

10,84

10,84

 

Thượng Trưng, Tân Phú, Cao Đại

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 249

Quyết định số 1300/QĐ-CT ngày 12/7/2011 của Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông huyện Vĩnh Tường tuyến Thượng Trưng - Cao Đại

 

110

Cải tạo, nâng cấp đường Phú Đa- Đại Tự (huyện Yên Lạc) - cống Giót xã Vĩnh Ninh

BQLDA huyện

1,40

1,40

 

Phú Đa, Vĩnh Ninh

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 250

Quyết định số 7187/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của chủ tịch UBND huyện phê duyệt dự án

 

111

Đường đê Trung ương đi đền Đá, xã Phú Đa

BQLDA huyện

1,00

1,00

 

Phú Đa

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 251

Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của chủ tịch UBND huyện phê duyệt BCKTKT

 

112

Đường vào Trường THCS chất lượng cao huyện Vĩnh Tường

BQLDA huyện

1,00

1,00

 

TT.Vĩnh Tường

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

 

Quyết định số 5379/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 chủ tịch UBND huyện phê duyệt BCKTKT; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-II-STT 4)

 

113

Xây dựng cầu Lủ qua sông Phan thuộc thôn Đông xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường

BQLDA huyện

1,00

1,00

 

X.Lũng Hòa

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 256

Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cầu Lủ qua sông Phan thuộc thôn Đông xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường; NQ số 162/NQ- HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-I-STT 2)

 

114

Đường Thượng Trưng - Tuân Chính

BQLDA huyện

10,40

10,40

 

Thượng Trưng, Tuân Chính

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 244

Quyết định 1321/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện BTGPMB công trình: Đường Thượng Trưng - Tuân Chính; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-II-STT 2)

 

115

Đường vành đai 3 tỉnh Vĩnh Phúc đoạn Bình Dương (QL.2C)-Vĩnh Sơn (đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường)

BQLDA huyện

9,30

 

9,30

Bình Dương, Vĩnh Sơn

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 242

QĐ số 834QĐ-UBND ngày 26/06/2020 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc thu hồi đất tại địa phận xã Bình Dương; QĐ 1647/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc thu hồi đất tại địa phận xã Vĩnh Sơn; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-I-STT 3)

 

116

Đường liên xã An Tường - Lý Nhân

BQLDA huyện

5,00

5,00

 

An Tường, Lý Nhân

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 240

QĐ 1090/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt BCKTKT; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-II-STT 3)

 

117

Đường nối cầu Già Du ( Vĩnh Sơn) - Vũ Di

BQLDA huyện

1,40

1,40

 

Vĩnh Sơn, Vũ Di

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 254

Nghị quyết số 52, 53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 6256/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của chủ tịch UBND huyện phê duyệt BCKTKT; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-II-STT 5)

 

118

Đường Cụm KTXH Tân Tiến - Thổ Tang kéo dài

BQLDA huyện

9,60

9,60

 

Lũng Hòa, Thổ Tang, Thượng Trưng

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 248

Quyết định số 6890/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của chủ tịch UBND huyện phê duyệt dự án Đường cụm KTXH Tân Tiến - Thổ Tang kéo dài; NQ số 162/NQ- HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, A-II-STT 2)

 

VII

Đất thủy lợi

 

53,95

30,07

23,88

 

 

 

 

 

 

119

Cải tạo, nạo vét các tuyến kênh tiêu vùng bãi Vĩnh Tường

BQLDA NN&PTNT tỉnh

2,90

 

2,90

Cao Đại; Tân Cương; Phú Thịnh; Lý nhân; An Tường; Tuân chính; Vĩnh Thịnh; Vĩnh Ninh

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 516

Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt dự án Cải tạo, nạo vét tuyến kênh tiêu vùng bãi huyện Vĩnh Tường; NQ số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024, Biểu 7.9 STT 49; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/22023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (BIEU 12, Mục II-a- STT 2)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-46 (5,60 ha)

120

Dự án đầu tư ĐTXD công trình Cải tạo, sửa chữa và xây mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh

BQLDA NN&PTNT tỉnh

7,30

6,20

1,10

Các xã Tân Phú; Đại Đồng; Bình Dương; Ngũ kiên; Chấn Hưng; Vân Xuân; Việt Xuân; Bồ Sao; Cao Đại; Tân Cương; Thượng Trưng; Tuân chính; Tam Phúc; Tứ Trưng; TT Vĩnh Tường

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 506 (9,70 ha)

Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Dự án đầu tư; NQ số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025; NQ số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024, STT 49

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-47 (9,70 ha); NQ63 CMĐ (15/12/2023) STT-7 (9,70 ha.LUA 0,50 ha)

121

Bê tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ cụm điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù

BQLDA NN&PTNT tỉnh

1,31

0,66

0,65

Các xã Vân Xuân, Yên Đồng, Yên Bình, Bình Dương, Chấn Hương, Nghĩa Hưng, Tứ Trưng, Ngũ Kiên; TT Vĩnh Tường

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 505 (4,70 ha)

Quyết định 3055/QĐ-CT ngày 9/11/2021 của Chủ tịch tỉnh Vĩnh Phúc V/v Phê duyệt đầu tư dự án; NQ số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024, STT 53; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (BIEU 12, Mục II-a-STT 1)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-48 (4,70 ha)

122

Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu Tân Phú -Thượng Trưng -TT Vĩnh Tường- Vũ Di- Sông Phan và tuyến Tuân Chính- Vũ Di- Sông Phan huyện Vĩnh Tường

BQLDA NN&PTNT tỉnh

1,16

0,21

0,95

Các xã Tân Phú; Thượng Trưng; TT Vĩnh Tường; Vũ Di; Tuân Chính

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 502 (3,70 ha)

Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 811/QĐ-CT ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; NQ số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024, STT 63; NQ số 58/NQ- HĐND ngày 15/12/22023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (BIEU 12, Mục II-a-STT 4)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-49 (3,70 ha)

123

Dự án Cải tạo, nâng cấp luồng tiêu Việt Xuân - Bồ Sao - Lũng Hòa - Sông Phan

Chi cục thủy lợi

0,94

 

0,94

Các xã: Việt Xuân; Bồ Sao; Lũng Hòa

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 514

QĐ số 3201/QĐ-CT ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt BCKTKT đầu tư XD công trình; QĐ số 2414/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/22023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (BIEU 12, Mục I-c-STT 3)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-50 (0,94 ha)

124

Các trạm bơm chuyển bậc nước thải

BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

0,05

 

0,05

TT.Thổ Tang

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 467

Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB); QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 03-đtc Mục a- STT 1)

 

125

Xây dựng trạm bơm Ngũ Kiên; trạm bơm Kim Xá và kênh xả Kim Xá

BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

2,93

2,76

0,17

Ngũ Kiên, Kim Xá

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 522

QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn WB;; QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 5834/UBND-CN3 về chấp thuận địa điểm xây dựng công trình; Văn bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2160/UBND-CN3 chấp thuận điều chỉnh giảm diện tích xây dựng công trình hồ điều hòa và trạm bơm Ngũ Kiên; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 03-đtc Mục a- STT 1)

 

126

Xây dựng Điều tiết Vĩnh Sơn; đường điện trung thế cấp cho điều tiết Vĩnh Sơn

BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

1,27

 

1,27

Xã Vĩnh Sơn

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 472 (1,27 ha)

Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB); QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 03-đtc Mục a- STT 1)

 

127

Xây dựng các trạm xử lý nước thải tập trung Đường điện trung thế cấp điện cho các trạm xử lý (Thuộc dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc)

BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

2,90

1,96

0,94

TT.Thổ Tang, Vĩnh Sơn

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 473

QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn WB; Văn bản số 8244/UBND-CN2 về chấp thuận hướng tuyến; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 03-đtc Mục a- STT 1)

 

128

Xây dựng các trạm xử lý nước thải phân tán dọc sông Phan (Thuộc dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc)

BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

1,89

 

1,89

Yên Lập, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vũ Di, Tân Tiến, Nghĩa Hưng, Thượng Trưng, Lũng Hòa

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 474 (1,89 ha)

Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB); NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 03-đtc Mục a- STT 1)

 

129

Kênh hút, kênh xả trạm bơm Ngũ Kiên, đường dẫn vuốt nổi lên các cầu qua kênh, Hoàn trả trạm bơm tưới kênh hút Ngũ Kiên (còn 0,28ha đưa vào thu hồi)

BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

30,63

18,28

12,35

Vân Xuân, TT.Tứ Trưng, Ngũ Kiên, Phú Đa, Vĩnh Ninh

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 524 (29,03 ha)

Văn bản 5483/UBND-CN3 về chấp thuận địa điểm xây dựng công trình; QĐ số 770/QĐ-CT 10/03/2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Dự án Quản lý nguồn nước ngập lụt Vĩnh Phúc; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 03-đtc Mục a- STT 1)

 

130

Dự án Cải tạo, nâng cấp các cống tiêu dưới kênh 6A

BQLDA NN&PTNT tỉnh

0,40

 

0,40

Các xã Chấn Hưng; Yên Lập; Việt Xuân

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 504

QĐ số 1866/QĐ-CT ngày 22/8/2023 của CT UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 2501/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp các cống tiêu dưới kênh 6A; Văn bản số 17/BQLDA-KHTC ngày 12/1/2024 của BQLDA NN&PTNT tỉnh về việc cam kết triển khai thực hiện trong năm 2024

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-15 (0,40 ha); NQ63 CMĐ (15/12/2023) STT-6 (0,40 ha.LUA 0,05 ha)

131

Dự án Xử lý kè chống sạt lở bờ tả sông Phó Đáy đoạn từ K22+600-K22+900 xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường

Chi cục thủy lợi

0,27

 

0,27

Việt Xuân

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 508 (1,00 HA)

Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 1331/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo chủ trương đầu tư dự án

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-17 (0,75 ha)

VIII

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

10,49

0,80

9,69

 

 

 

 

 

 

132

Mở rộng trường THCS (Cơ sở mới)

UBND thị trấn Thổ Tang

2,60

 

2,60

TT.Thổ Tang

Tờ 57 thửa 88, 89, ..

Phù hợp

STT 131

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 25/9/2019 HĐND thị trấn Thổ Tang về phê duyệt chủ trương đầu tư; NQ số 19/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 thị trấn Thổ Tang ( BIEU 03 Mục I-STT 15,16)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-63 (2,60 ha)

133

Mở rộng trường THCS Nguyễn Viết Xuân

UBND xã Ngũ Kiên

0,70

 

0,70

Xã Ngũ Kiên

Tờ 22 thửa 854, 855, ..

Phù hợp

STT 138

QĐ 84/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v thu hồi đất để thực hiện bồi thường GPMB; QĐ 127/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 của UBND xã Ngũ Kiên về việc phê duyệt chủ trương đầu

NQ52 CMĐ (14/12/2020) STT-7 (LUA 0,70 ha) b2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

tư dự án:Mở rộng trường THCS Nguyễn Viết Xuân; NQ số 67/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Ngũ Kiên ( Mục II-STT 1)

 

134

Mở rộng trường TH Nguyễn Viết Xuân

UBND xã Ngũ Kiên

0,70

 

0,70

Xã Ngũ Kiên

Tờ 22 thửa 845, 846, ..

Phù hợp

STT 137

QĐ 82/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v thu hồi đất để thực hiện bồi thường GPMB; QĐ 128/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 của UBND xã Ngũ Kiên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án :Mở rộng trường TH Nguyễn Viết Xuân; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Biểu 4 - mục II-STT 1); NQ số 67/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Ngũ Kiên vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công xã Ngũ Kiên (Mục II-II-STT 3)

NQ52 CMĐ (14/12/2020) STT-6 (LUA 0,70 ha) b2

135

Xây dựng mới trường Mầm non Cao Đại khu trung tâm

UBND xã Cao Đại

0,69

 

0,69

Xã Cao Đại

Tờ 11 thửa 535, 536, ..

Phù hợp

STT 156

QĐ 131/QĐ-UBND xã Cao Đại ngày 17/02/2022 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 72/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Cao Đại về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục II-STT1)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-66 (1,00 ha)

136

Mở rộng trường Mầm non Nguyễn Viết Xuân

UBND xã Ngũ Kiên

0,60

 

0,60

Xã Ngũ Kiên

Tờ 22 thửa 828, 829, ..

Phù hợp

STT 136

QĐ 124/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND xã Ngũ Kiên vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Mở rộng trường mầm non xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường. Hạng mục: nhà lớp học 2 tầng và các hạng mục phụ trợ; QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường vv thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ GPMB; NQ số 67/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Ngũ Kiên (Mục II- STT 1)

NQ52 CMĐ (14/12/2020) STT-5 (LUA 0,60 ha) b2

137

Xây dựng trung tâm giáo dục thường xuyên - giáo dục nghề nghiệp huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 1)

BQLDA huyện

2,00

0,80

1,20

Vĩnh Tường, Tứ Trưng

Tờ 13 thửa 166, 167, ..

Phù hợp

STT 129 (1,20 HA)

Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-II-STT 7)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-67 (2,00 ha)

138

Trường THCS chất lượng cao huyện Vĩnh Tường

BQLDA huyện

3,20

 

3,20

TT Vĩnh Tường

Tờ 26 thửa 82, 82, ..

Phù hợp

STT 128

QĐ số 2706/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án: Trường THCS chất lượng cao huyện Vĩnh Tường (hòan thiện hồ sơ trình giao đất); NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-I-STT 1, Mục II-B-I-STT 1)

 

IX

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

0,82

 

0,82

 

 

 

 

 

 

139

Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Ngũ Kiên

UBND xã Ngũ Kiên

0,82

 

0,82

Xã Ngũ Kiên

Tờ 22 thửa 875, 876, ..

Phù hợp

STT 204

QĐ 228a/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình: Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Ngũ Kiên; NQ số 67/NQ- HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã NQ số 67/NQ- HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Ngũ Kiên vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công xã Ngũ Kiên (Mục II- II-STT 1)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-69 (0,82 ha)

X

Đất công trình năng lượng

 

2,23

 

2,23

 

 

 

 

 

 

140

Tiểu dự án: Mở rộng cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc(JICA)- thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản

Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

0,02

 

0,02

Các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Tường

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 649 (1,50 ha)

QĐ 1697/QĐ-BTC ngày 26/06/2020 của Bộ công Thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án; Văn bản số 2135/PCVP-ĐT ngày 18/9/2023 của Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc về đăng ký KH2024

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-70 (0,02 ha)

141

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 472 trạm Vĩnh Tường để đồng bộ với dự án nâng công suất MBA T1 trạm 110kV Vĩnh Tường

Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

0,02

 

0,02

TT Thổ Tang, Lũng Hòa

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 634 (0,07 ha)

QĐ số 160/QĐ-PCVP ngày 08/02/2021 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Văn bản số 2135/PCVP-ĐT ngày 18/9/2023 của Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc về đăng ký KH2024

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-71 (0,02 ha)

142

Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Vĩnh Tường; huyện Yên Lạc; Lập Thạch, Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023

Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

0,01

 

0,01

Các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Tường

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 641 (0,01 ha)

QĐ số 1317/QĐ-PCVP ngày 26/12/2022 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Văn bản số 2135/PCVP-ĐT ngày 18/9/2023 của Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc về đăng ký KH2024

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-72 (0,01 ha)

143

Đường dây và TBA 110kV Đồng Sóc

Ban QLDALĐ

0,88

 

0,88

Các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Tường

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 633

QĐ 3143/QĐ-EVNNPC Tập đoàn Điện Lực Việt Nam Tổng Công ty Điện Lực miền Bắc ngày 18/11/2020 v/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Văn bản số 2135/PCVP-ĐT ngày 18/9/2023 của Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc về đăng ký KH2024

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-73 (0,88 ha)

144

Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì

Ban DA phát triển ĐL

0,60

 

0,60

Chấn Hưng, Nghĩa Hưng, Tân Tiến, Yên Lập, Việt Xuân, Bồ Sao

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 632 (0,70 ha)

QĐ 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/3/2020 v/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Văn bản số 2135/PCVP-ĐT ngày 18/9/2023 của Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc về đăng ký KH2024

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-74 (0,60 ha)

145

Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Vĩnh Tường và huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023.

Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

0,01

 

0,01

Cao Đại, Yên Lập, Vĩnh Thịnh, Tân Phú, TT Vĩnh Tường, Bình Dương, Tân Tiến

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 631 (0,02 ha)

QĐ số 1316/QĐ-PCVP ngày 26/12/2022 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Văn bản số 2135/PCVP-ĐT ngày 18/9/2023 của Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc về đăng ký KH2024

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-75 (0,01 ha)

146

Đường dây 110kV và TBA Nam Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

0,45

 

0,45

Toàn huyện

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 642

QĐ 1559/QĐ-EVNNPC ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án; Văn bản số 2135/PCVP-ĐT ngày 18/9/2023 của Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc về đăng ký KH2024

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-76 (0,45 ha)

147

Xây dựng đường điện cho trạm bơm Ngũ Kiên, trạm bơm nguyệt Đức (Thuộc dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc)

BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

0,22

 

0,22

Ngũ Kiên, Tứ Trưng

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 648 (0,10 ha)

QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn WB; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 03-đtc Mục a- STT 1)

 

148

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 472, 474 trạm 110kV Đồng Sóc để đồng bộ với dự án 110kV Đồng Sóc

Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

0,02

 

0,02

Các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Tường

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 634 (0,07 HA)

QĐ số 770/QĐ-PCVP ngày 23/8/2022 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Văn bản số 2135/PCVP-ĐT ngày 18/9/2023 của Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc về đăng ký KH2024

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-35 (0,02 ha)

XI

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

1,82

0,24

1,58

 

 

 

 

 

 

149

Mở rộng cụm di tích lịch sử văn hóa Diệm Xuân, xã Việt Xuân

UBND xã Việt Xuân

1,82

0,24

1,58

Xã Việt Xuân

Tờ 18 thửa 82, 83

Phù hợp

STT 678 (1,58 HA)

Quyết định số 426/QĐ-CT ngày 11/2/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án: Tu bổ, tôn tạo Đình - Chùa Diệm Xuân; Văn bản cam kết nguồn vốn xã hội hóa của UBND xã Việt Xuân ngày 04/12/2023

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-77 (1,82 ha)

XII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

2,76

0,52

2,24

 

 

 

 

 

 

150

Mở rộng bãi rác tại thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường

UBND thị trấn Tứ Trưng

0,99

0,21

0,78

TT.Tứ Trưng

Tờ 3 tha 131, 132, ...

Phù hợp

STT 688 (0,60 ha)

Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND thị trấn Tứ Trưng Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; NQ số 72/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND của thị trấn Tứ Trưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục C-STT 1)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-78 (0,99 ha)

151

Mở rộng Bãi rác Là Giàu

UBND xã Đại Đồng

0,57

0,31

0,26

Xã Đại Đồng

Tờ 28 thửa 11, 12

Phù hợp

STT 686

QĐ 228/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND xã Đại Đồng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng Bãi rác Là Giàu; NQ số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Đại Đồng về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục 2-I-4)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-79 (0,26 ha)

152

Khu xử lý rác thải tại thị trấn Thổ Tang

UBND TT Thổ Tang

1,20

 

1,20

TT Thổ Tang

Tờ 20 thửa 54, 55, ..

Phù hợp

STT 738

Văn bản số 6901/UBND-NN1 ngày 28/8/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về nghiên cứu, đề xuất địa điểm xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên và các huyện Vĩnh Tường, Sông Lô

 

XIII

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

153

Mở rộng chùa Hoa Dương

UBND xã Tuân Chính

0,05

 

0,05

Xã Tuân Chính

Tờ 5 thửa 813

Phù hợp

STT 932 (0,08 HA)

Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND xã Tuân Chính về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án; Nguồn vốn xã hội hóa (Văn bản cam kết số 32/HC-UBND ngày 30/01/2023 của xã Tuân Chính về cam kết thực hiện)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-81 (0,05 ha)

XIV

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

10,77

 

10,77

 

 

 

 

 

 

154

Mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xứ đồng Bù Kho

UBND thị trấn Thổ Tang

2,70

 

2,70

TT.Thổ Tang

Tờ 32, 45, 46

Phù hợp

STT 967

NQ số 22/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 của HĐND thị trấn Thổ Tang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 19/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 thị trấn Thổ Tang (BIEU 02 Mục III-STT 21)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-82 (2,70 ha)

155

Cải tạo nâng cấp nghĩa trang Liệt sỹ

UBND xã Phú Đa

0,20

 

0,20

Xã Phú Đa

Tờ 15 thửa 26

Phù hợp

STT 990

NQ 78/NQ-HĐND ngày 28/07/2022 của HĐND xã Phú Đa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải tạo,nâng cấp và mở rộng nghĩa trang liệt sỹ xã Phú ĐaĐa; NQ số 35 /NQ-HĐND ngày 27/12/2023 của HĐND xã Phú Đa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục II-I-STT 1)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-84 (0,20ha)

156

Quy hoạch nghĩa trang nhân nhân dân thôn Dẫn Tự, Hòa lạc

UBND xã Tân Phú

1,00

 

1,00

Xã Tân Phú

Tờ 4 thửa 69, 70, ..

Phù hợp

STT 973

Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND xã Tân Phú về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; NQ số 21/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Tân Phú v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2024 (Mục D, STT 1)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-86 (1,00 ha)

157

Mở rộng nghĩa trang nhân dân Đan Bùi

UBND xã Thượng Trưng

1,30

 

1,30

Xã Thượng Trưng

Tờ 26, 31

Phù hợp

STT 978 (2,30 ha)

QĐ số 791/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang nhân dân Đan Bùi, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường; QĐ số 880/QĐ-UBND xã Thượng Trưng ngày 19/11/2021 v/v Phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục I, STT 3)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-87 (1,30 ha)

158

Mở rộng nghĩa trang thôn Quảng Cư xã Tuân Chính (Nghĩa trang cải táng)

UBND xã Tuân Chính

0,75

 

0,75

Xã Tuân Chính

Tờ 35 thửa 237, 238, ..

Phù hợp

STT 974

Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Mở rộng NTND (nghĩa trang cát táng) thôn Quảng Cư, xã Tuân Chính; NQ số 70/NQ- HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục 3- STT 4)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-88 (0,75 ha)

159

Nâng cấp,mở rộng nghĩa trang nhân dân (nghĩa trang cát táng) thôn Phù Chính, xã Tuân Chính

UBND xã Tuân Chính

0,65

 

0,65

Xã Tuân Chính

Tờ 15 thửa 48, 49, ..

Phù hợp

STT 1037 (0,80 ha)

Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 70/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục 3- STT 1)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-89 (0,65 ha)

160

Nghĩa trang nhân dân Chùa Văn (Công trình phục vụ di chuyển mồ mả trong khu CN Đồng Sóc)

UBND xã Vân Xuân

1,72

 

1,72

Xã Vân Xuân

Tờ 9, 10

Phù hợp

STT 994 (1,72 HA)

Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nghĩa trang nhân dân cát táng tại xứ đồng Chùa Văn; NQ số 11/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Vân Xuân về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Vân Xuân (Mục V, STT 7)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-90 (1,93 ha)

161

Mở rộng nghĩa trang nhân dân Yên Nhiên

UBND xã Vũ Di

0,90

 

0,90

Xã Vũ Di

Tờ 4 thửa 26, 27, ..

Phù hợp

STT 968 (1,80 ha)

Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND xã Vũ di v/v phê duyệt chủ trương; Nq số 57/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục IV, STT 1);

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-91 (0,90 ha)

162

Mở mới nghĩa trang thôn Vũ Di

UBND xã Vũ Di

1,55

 

1,55

Xã Vũ Di

Tờ 16 thửa 46, 47, ..

Phù hợp

STT 1033 (3,00 ha)

Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 12/9/2021 của UBND xã Vũ Di về việc phê duyệt chủ trương; Nq số 57/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục IV, STT 9);

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-92 (1,55 ha)

XV

Đất chợ

 

1,85

1,25

0,60

 

 

 

 

 

 

163

Dự án đầu tư xây dựng chợ Giang thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường

Công ty Cổ phần Thổ Tang Vĩnh Phúc

1,85

1,25

0,60

TT.Thổ Tang

tờ 70 thửa 231; tờ 82 thửa 67

Phù hợp

 

Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án chợ Giang, thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường; Văn bản số 4795/UBND-CN2 tỉnh Vĩnh Phúc ngày 18/7/2022 v/v gia hạn thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng chợ Giang của Công ty Cổ phần Thổ Tang Vĩnh Phúc; Văn bản số 109/CV-TTV ngày 09/11/2023 của Công ty Cổ phần Thổ Tang Vĩnh Phúc về việc đăng ký KHSDĐ năm 2024 huyện Vĩnh Tường dự án đầu tư xây dựng dự án

 

XVI

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

7,22

 

7,22

 

 

 

 

 

 

164

Vườn hoa, cây xanh khu vực trung tâm huyện Vĩnh Tường

BQLDA huyện

0,80

 

0,80

TT Vĩnh Tường, Tam Phúc

Tờ 6, 9, ..

Phù hợp

STT 1153 (1,64 ha)

CV số 536 /CV- BQLDA ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Tường Về việc đăng ký các dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Tường và đăng ký các dự án Nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để trình HĐND tỉnh chấp thuận; NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-II-STT 16)

NQ35 CMĐ (03/8/2021) STT-40 (LUA 0,90 ha) k phù hợp QH 2020

165

Khuôn viên cây xanh khu thôn 1+2+3+4

UBND xã Vĩnh Sơn

2,00

 

2,00

Xã Vĩnh Sơn

Tờ 9, 10

Phù hợp

STT 1163 (2,50 ha)

Thông báo 202/TB-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình : Khuôn viên cây xanh tại khu vực thôn 2 và 3, thôn 1 và 4 xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, QĐ số 130a/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND xã Vĩnh Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng khuôn viên cây xanh tại khu vực thôn 2 và thôn 3, thôn 1 và thôn 4 xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường; NQ số 20/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Vĩnh Sơn về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục II - STT 8)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-101 (2,00 ha)

166

Khuôn viên cây xanh đô thị thị trấn Vĩnh Tường

BQLDA huyện

1,00

 

1,00

Vĩnh Tường, Tứ Trưng

Tờ 55, 64

Phù hợp

STT 1151 (3,80 ha)

Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình:Khuôn viên cây xanh đô thị thị trấn Vĩnh Tường; Quyết định 1627/QĐ- UBN D ngày 27/4/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-II-STT 12)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-102 (1,00 ha)

167

Xây dựng khuôn viên cây xanh thị trấn Thổ Tang (Giáp trụ sở mới Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Thổ Tang), huyện Vĩnh Tường

UBND TT Thổ Tang

0,62

 

0,62

TT.Thổ Tang

Tờ 72 thửa 37, 38, ..

Phù hợp

STT 1193 (20,67 HA)

Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 11/10/2023 của UBND thị trấn Thổ Tang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng khuôn viên cây xanh thị trấn Thổ Tang (Giáp trụ sở mới Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Thổ Tang), huyện Vĩnh Tường; Công văn số 366/UBND-TCKT ngày 25/10/2023 thị trấn Thổ Tang đề nghị tổ chức kỳ họp HĐND thị trấn để Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch ĐTC trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025; NQ số 19/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 thị trấn Thổ Tang (BIEU 02,Mục II-IV-STT1; BIEU 3,Mục I- STT1)

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-40 (0,62 ha)

168

Sân thể dục thể thao và cây xanh thôn Chùa Chợ

UBND xã Thượng Trưng

0,10

 

0,10

Xã Thượng Trưng

Tờ 5 thửa 526, 527, ..

Phù hợp

STT 187 (0,14 HA)

Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND xã Thượng Trưng về phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 12/NQ-HĐND ngày 11/10/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục III, STT 10)

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-39 (0,10 ha)

169

Công viên quảng trường huyện Vĩnh Tường

BQLDA huyện

2,70

 

2,70

Vĩnh Tường

Tờ 25 thửa 193, 194, ..

Phù hợp

STT 1146

QĐ số 2776/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của chủ tịch UBND nhân tỉnh về việc phê duyệt dự án: Công viên quảng trường huyện Vĩnh Tường; NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-I-STT 5)

 

XVII

Đất ở tại nông thôn

 

65,50

9,61

55,89

 

 

 

 

 

 

170

Khu đất đấu giá tại thôn Lạc Trung

UBND xã Bình Dương

0,78

 

0,78

Xã Bình Dương

Tờ 2 thửa 118, 119, ..

Phù hợp

STT 753 (1,30 ha)

QĐ 05a/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND xã Bình Dương vv gia hạn thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 398t/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND xã Bình Dương về việc phê duyệt báo cáo KT- KT; Nq số 14/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND xã Bình Dương v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục III, STT 4)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-103 (0,78 ha)

171

Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại xã Chấn Hưng

BQLDA huyện

15,64

 

15,64

Xã Chấn Hưng

Tờ 23 thửa 203, 204, ..

Phù hợp

STT 739 (28,00 ha)

QĐ số 05/QĐ-HĐND ngày 21/6/2017 của TTHĐND phê duyệt chủ trương khu vực 1;QĐ số 06/QĐ-HĐND ngày 21/6/2017 của TTHĐND phê duyệt chủ trương khu vực 2; Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư; QĐ số 3951/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi và giao đất cho UBND huyện Vĩnh Tường về BTGPMB, lập QHCT, CSHT khu đất dịch vụ cho các hộ có đất nông nghiệp bị thu hồi XD CN Chấn Hưng; NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường (Mục III, B- II-STT 3)

 

172

Đấu giá QSDĐ khu ngõ Giữa (0,70ha + 20 ô đất (0,27ha) tiếp tục thực hiện xin giao đất để đấu giá)

UBND xã Chấn Hưng

0,70

0,44

0,26

Xã Chấn Hưng

Tờ 19 thửa 230

Phù hợp

STT 754

Số 898/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tại khu Ngõ Giữa thôn Yên Nội xã Chấn Hưng; Số 417a/QĐ- UBND ngày 15/12/2021 v/v Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Công trình; QĐ số 623/QĐ-UBND ngày 09/7/2009 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi đất xây dựng cơ sở hạ tầng mở rộng khu dân cư xã Chấn Hưng; NQ số 77/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Chấn Hưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục IV-STT 11)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-104 (0,70 ha)

173

Đất ở Khu ao bà Khao - ông Vần

UBND xã Lũng Hòa

0,20

 

0,20

Xã Lũng Hòa

Tờ 6 thửa 245, 257, ..

Phù hợp

STT 840

QĐ số 352/QĐ-UBND, ngày 15/12/2021 V/v phê duyệt chủ trương dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại khu ao bà Khao - ông Vần; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND xã Lũng Hòa về việc thông qua dự kiến đầu tư công năm 2024 (Mục 2, G,STT 7)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-106 (0,20 ha)

174

Đất ở Mô Phướn

UBND xã Lũng Hòa

0,30

 

0,30

Xã Lũng Hòa

Tờ 5 thửa 27

Phù hợp

STT 843

Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND xã Lũng Hòa V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại Mô Phướn; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND xã Lũng Hòa về việc thông qua dự kiến đầu tư công năm 2024 (Mục 2, G,STT 8)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-107 (0,30 ha)

175

Khu đất đấu giá Đầm Thùng

UBND xã Lý Nhân

1,00

1,00

 

Xã Lý Nhân

Tờ 7, 8

Phù hợp

 

QĐ số 4429/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND xã Lý Nhân về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đầm Thùng, xã Lý Nhân; NQ số 71/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 về thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Lý Nhân (MỤC I, D STT 1)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-108 (1,00 ha)

176

Khu đất ở NVH thôn Gồ Cũ

UBND xã Phú Đa

0,03

 

0,03

Xã Phú Đa

t22 thửa 49

Phù hợp

STT 788

Văn bản số 3208/UBND-NN2 ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục đích sử dụng đất Nhà văn hóa (cũ) Tại xã Phú Đa; Văn bản số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17/UBND-ĐC ngày 31/1/2023 v/v cam kết thực hiện dự án (nguồn vốn xã hội hóa)

 

177

Khu đất ở NVH thôn Tam Dinh Cũ

UBND xã Phú Đa

0,01

 

0,01

Xã Phú Đa

Tờ 12 thửa 26

Phù hợp

STT 790

Văn bản số 3208/UBND-NN2 ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục đích sử dụng đất Nhà văn hóa (cũ) Tại xã Phú Đa; Văn bản số 17/UBND-ĐC ngày 31/1/2023 v/v cam kết thực hiện dự án (nguồn vốn xã hội hóa)

 

178

Khu đất ở NVH thôn Trung Cũ

UBND xã Phú Đa

0,03

 

0,03

Xã Phú Đa

Tờ 12 thửa 207

Phù hợp

STT 791

Văn bản số 3208/UBND-NN2 ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục đích sử dụng đất Nhà văn hóa (cũ) Tại xã Phú Đa; Văn bản số 17/UBND-ĐC ngày 31/1/2023 v/v cam kết thực hiện dự án (nguồn vốn xã hội hóa)

 

179

Khu đất ở NVH thôn Yên Định Cũ

UBND xã Phú Đa

0,07

 

0,07

Xã Phú Đa

t22 thửa 364

Phù hợp

STT 792

Văn bản số 3208/UBND-NN2 ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục đích sử dụng đất Nhà văn hóa (cũ) Tại xã Phú Đa; Văn bản số 17/UBND-ĐC ngày 31/1/2023 v/v cam kết thực hiện dự án (nguồn vốn xã hội hóa)

 

180

Khu đất đấu giá, giãn dân khu Quán Bính

UBND xã Tam Phúc

1,10

 

1,10

Xã Tam Phúc

Tờ 18 thửa 598, 599

Phù hợp

STT 757 (1,10 HA)

Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND xã Tam Phúc về việc điều chỉnh báo cáo KTKT công trình; NQ số 75/NQ-HĐND ngày 22/11/2023 của HĐND xã Tam Phúc về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSDĐ tại đồng Quán Bính, xã Tam Phúc; NQ số 79/NQ-HĐND ngày 20/12/20223 của HĐND xã về việc phê duyệt đầu tư công năm 2024 xã Tam Phúc (Mục I - II- STT 3)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-109 (1,16ha)

181

Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá tại đồng Ao Quà - Phú Hạnh

UBND xã Thượng Trưng

0,40

 

0,40

Xã Thượng Trưng

Tờ 11, 12

Phù hợp

STT 806

QĐ 160a/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND xã Thượng Trưng v/v phê duyệt gia hạn thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 131a/QĐ- UBND ngày 22/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình; Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND xã về phê duyệt điều chỉnh bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục I, STT 10)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-111 (0,40 ha)

182

Khu đất đấu giá xứ đồng Bên Đồng

UBND xã Vân Xuân

3,50

 

3,50

Xã Vân Xuân

Tờ 14 thửa 77, 78

Phù hợp

STT 801

NQ số 03/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 của HĐND xã Văn Xuân v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công trình; NQ số 11/NQ-HĐND ngày 21/122023 của HĐND xã Vân Xuân về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Vân Xuân (phụ biểu số 3, STT 01)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-112 (3,50 ha)

183

Khu đất đấu giá Cây Quýt (khu đất TĐC, dịch vụ phục vụ công tác GPMB dự án cầu Việt Trì mới, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường)

UBND xã Việt Xuân

0,20

 

0,20

Xã Việt Xuân

Tờ 19 thửa 341, 342, ..

Phù hợp

STT 803

Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 18/08/2022 của UBND xã Việt Xuân V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đất TĐC, Đất dịch vụ phục vụ GPMB dự án Cầu Việt Trì mới; NQ số 21/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND xã Việt Xuân về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Việt Xuân (Mục C-STT2)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-113 (0,20 ha)

184

Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ (đồng Quán Trạc, Đồng rau xanh thôn 3 quy mô 2,74ha)

UBND xã Vĩnh Sơn

0,80

 

0,80

Xã Vĩnh Sơn

Tờ 9, 10

Phù hợp

STT 761 (2,74 ha)

Quyết định số 220/QĐ-CT ngày 15/10/2019 của UBND xã Vĩnh Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 26/12/2021 của UBND xã Vĩnh Sơn về việc đồng ý điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; NQ số 20/NQ- HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Vĩnh Sơn về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục II-I - STT 1)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-114 (0,80 ha)

185

Khu đất đấu giá, đất giãn dân Gò ngoài thôn Trại Trì

UBND xã Vĩnh Thịnh

2,65

 

2,65

Xã Vĩnh Thịnh

Tờ 38 thửa 415, 416, ..

Phù hợp

STT 769

QĐ số 285a/QĐ-UBND ngày 29/09/2020 của UBND xã Vĩnh Thịnh về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình : Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSDĐ tại xứ Đồng Gò ngoài, thôn Trại Trì, xã Vĩnh thịnh, huyện Vĩnh Tường; Nghị quyết số 51 /NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND xã Vĩnh Thịnh về kế hoạch đầu tư công xã Vĩnh Thịnh Mục III- III-STT 1

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-115 (2,65 ha)

186

Khu đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại khu đồng Bù Đê 1, Bù Đê 2, xã Vũ Di và thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường (Quy mô 3,5ha)

UBND xã Vũ Di

2,50

1,00

1,50

Xã Vũ Di

Tờ 23 thửa 510, 511, ..

Phù hợp

STT 762

NQ số 35/NQ-HĐND xã Vũ Di ngày 14/6/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 9225/UBND-KT2 ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thống nhất hồ sơ xác định giá đất khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất; Nq số 57/NQ- HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục II, STT 9);

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-116 (2,50 ha)

187

Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu giá, đất đấu giá, đất giãn dân khu đồng Bù Đê thôn Vũ Di, khu đồng Nếp thôn Xuân Lai xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

UBND xã Vũ Di

0,40

 

0,40

Xã Vũ Di

Tờ 13 thửa 467, 468, ..

Phù hợp

 

QĐ số 16/QĐ-UBND xã Vũ Di ngày 14/7/2015 V/v Phê duyệt BCKTKT công trình; Nq số 57/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục II, STT 1);

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-117 (0,40 ha)

188

Khu đất đấu giá Đồng Đình đường quốc lộ 2 đi Yên Lập (giai đoạn 1 - Quy mô 2ha)

UBND xã Yên Lập

1,30

 

1,30

Xã Yên Lập

Tờ 27 thửa 316, 317, ..

Phù hợp

STT 778 (7,91 ha)

QĐ 75/QĐ-UBND xã Yên Lập ngày 31/10/2018 v/v Phê duyệt BCKTKT công trình; NQ 45/NQ-HĐND xã Yên Lập ngày 18/10/2018 v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ 20b/NQ-HĐND xã Yên Lập ngày 06/10/2016 v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND xã Yên Lập về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Yên Lập (Mục V-STT 2)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-119 (1,30 ha)

189

Xây dựng khu tái định cư dự án: Đường QL2 đến đường tỉnh 305 và đất đấu giá QSD đất tại xã Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường

BQLDA huyện

1,12

 

1,12

Xã Nghĩa Hưng

Tờ 6 thửa 111, 112, ..

Phù hợp

STT 866 (1,80 ha)

QĐ số 2820/QĐ-UBND tỉnh ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Nguồn vốn từ dự án Đường nối từ QL2 (vị trí đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, tại xã Đại Đồng) đến đường tỉnh 305 (vị trí chợ vàng xã Hoàng Đan huyện Tam Dương)đã được bố trí vốn tại NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III-A-I-2)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-120 (1,12 ha)

190

Quy hoạch đất ở khu đồng Rùa, ruộng Dọng (giai đoạn 1+2)

UBND xã Bồ Sao

1,96

 

1,96

Xã Bồ Sao

Tờ 14 thửa 97, 98, ..

Phù hợp

STT 804 (3,10 ha)

QĐ 202/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã Bồ Sao v/v phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư XD công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ, đất đấu giá đồng ruộng Dọng và đồng Rùa xã Bồ Sao (giai đoạn II); QĐ 118a/QĐ- UBND ngày 24/07/2023 của UBND xã Bồ Sao v/v phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư XD công trình; QĐ số 100a/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND xã Bồ Sao về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; NQ số 66/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND xã Bồ sao về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục IV-7)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-121 (1,96 ha)

191

Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá tại đồng Cửa Đình

UBND xã Thượng Trưng

1,00

 

1,00

Xã Thượng Trưng

Tờ 2, 3, 6, 7

Phù hợp

STT 807

Quyết định số 01a/QĐ-HĐND, ngày 14/10/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; NQ số 18/NQ- HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục I, STT 10)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-122 (1,00 ha)

192

Khu đất đấu giá, giãn dân Ao Ngoài thôn Liễu

UBND xã Vĩnh Thịnh

1,55

 

1,55

Xã Vĩnh Thịnh

Tờ 31 thửa 256, 290, ..

Phù hợp

STT 770

QĐ số 50/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình; NQ số 51/NQ- HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND xã Vĩnh Thịnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Vĩnh Thịnh (Mục II-STT 4)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-123 (1,55ha)

193

Khu đất đấu giá tại thôn Đông, thôn Thượng xã Ngũ Kiên

UBND xã Ngũ Kiên

0,09

 

0,09

Xã Ngũ Kiên

Tờ 20 thửa 15

Phù hợp

STT 772 (0,20 ha)

Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu đất đấu giá tại thôn Đông, thôn Thượng xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc; NQ số 67/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Ngũ Kiên (Mục II-STT 9)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-124 (0,09 ha)

194

Hạ tầng đất đấu giá, đất giãn dân thôn Tân Lập xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường

UBND xã Tuân Chính

3,70

 

3,70

Xã Tuân Chính

Tờ 12 thửa 381, 382, ..

Phù hợp

STT 850 (11,40 HA)

QĐ số 285/QĐ-UBND ngày 08/8/ 2023 của UBND xã Tuân Chính phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án; NQ số 48 ngày 20/12/2022 về kế hoạch ĐTC trung hạn 2022-2025 của xã Tuân Chính; NQ số 70/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm, 2024 xã Tuân Chính (Mục 3-STT 7)

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-41 (3,70 ha)

195

Khu đất đấu giá tại xứ đồng Đồi Sắt, thôn Khoát, xã Chấn Hưng

UBND xã Chấn Hưng

1,00

 

1,00

Xã Chấn Hưng

Tờ 12 thửa 333, 334, ..

Phù hợp

STT 755 (2,50 HA)

Văn bản số 892/UBND-KT&HT ngày 22/3/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc chấp thuận chủ trương địa điểm quy hoạch khu đất đấu giá tại xứ đồng Đồi Sắt, thôn Khoát, xã Chấn Hưng; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Chấn Hưng về việc thông qua kế hoạch đầu tư công điều chỉnh, bổ sung giai đoạn 2021- 2025 xã Chấn Hưng, huyện Vĩnh Tường (Mục II, III, STT 25); NQ số 77/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Chấn Hưng về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Chấn Hưng, STT 25 mục III

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-42 (1,00 ha)

196

Khu đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xứ Đồng Đình xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 1)

UBND xã Yên Lập

1,17

 

1,17

Xã Yên Lập

Tờ 27 thửa 100, 101, ..

Phù hợp

STT 778 (7,91 HA)

Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình: Hạ tầng Khu đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xứ Đồng Đình xã Yên Lập; NQ 40/NQ-HĐND xã Yên Lập ngày 30/8/2022 v/v Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 72/NQ- HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND xã Yên Lập về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch ĐTC trung hạn 5 năm 2021-2025 xã Yên Lập huyện Vĩnh Tường (Mục B, II, STT 7); NQ số 59/NQ-HĐND ngày 28/07/2023 của HĐND xã Yên Lập về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch ĐTC trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 xã Yên Lập huyện Vĩnh Tường ( Mục B,II, STT 7); NQ số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND xã Yên Lập về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Yên Lập (Mục II-STT 7)

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-45 (1,17 ha)

197

Khu đất giãn dân - đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Vũng Vạn xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường

UBND xã Ngũ Kiên

2,50

 

2,50

Xã Ngũ Kiên

Tờ 9 thửa 460, 461, ..

Phù hợp

STT 852 (1,30 HA)

Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND xã Ngũ Kiên v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình dự án: Khu đất giãn dân - đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Vũng Vạn xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường (tổng mức đầu tư: 32.792.398.000đ; giai đoạn 2021-2025)

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-46 (2,50 ha)

198

Khu đất tái định cư mở rộng đình thôn mới, xã Tân Tiến - huyện Vĩnh Tường - tỉnh Vĩnh Phúc

UBND xã Tân Tiến

0,06

 

0,06

Xã Tân Tiến

Tờ 14 thửa 310, 311

Phù hợp

HT ONT

Quyết định 3533/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thu hồi, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND xã Tân Tiến thực hiện dự án; NQ số 47/NQ-HĐND ngày 10/7/2023 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Tân Tiến (Mục IV - STT 7)

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-48 (0,06 ha)

199

Khu đất đấu giá, giãn dân xứ đồng Văn Chỉ, thôn Chùa Chợ, Thạch Ngõa, Thọ Trưng

UBND xã Thượng Trưng

3,10

 

3,10

Xã Thượng Trưng

Tờ 6, 7

Phù hợp

STT 759 (4,22 HA)

Quyết định số 901a/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 12/NQ-HĐND ngày 11/10/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục III, STT 9)

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-47 (3,10 ha)

200

Khu đất đấu giá, giãn dân tại Khu Chăn Nuôi An Lão giữa xã Vĩnh Thịnh

UBND xã Vĩnh Thịnh

1,25

 

1,25

Xã Vĩnh Thịnh

Tờ 30 thửa 149, 153, ..

Phù hợp

 

Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND xã Vĩnh Thịnh V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Văn bản số 4691/UBND-NN2 V/v chấp thuận phạm vi địa điểm, mốc giới 03 khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ tại xã Vĩnh Thịnh - huyện Vĩnh Tường; NQ số 32/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Vĩnh Thịnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025; Nghị quyết số 51 /NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND xã Vĩnh Thịnh về kế hoạch đầu tư công xã Vĩnh Thịnh Mục III- III-STT 3

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-44 (1,25 ha)

201

Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại Khu xứ đồng Dộc - Cửa Kho thôn Hoàng Xá xã Vĩnh Thịnh

UBND xã Vĩnh Thịnh

1,57

 

1,57

Xã Vĩnh Thịnh

Tờ 5, 10

Phù hợp

 

Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND xã Vĩnh Thịnh V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại Khu xứ đồng Dộc - Cửa Kho thôn Hoàng Xá xã Vĩnh Thịnh (vốn đầu tư: 58.600.000.000đ; thời gian thực hiện: 2023-2025); Nghị quyết số 51 /NQ- HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND xã Vĩnh Thịnh về kế hoạch đầu tư công xã Vĩnh Thịnh Mục III- III- STT 2

NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-45 (1,57 ha)

202

Đấu giá đất ở (trụ sở UBND xã Yên Lập cũ)

UBND huyện Vĩnh Tường

0,99

 

0,99

Xã Yên Lập

Tờ 34 thửa 60, ..

Phù hợp

STT 738

Quyết định số 2508/ QĐ-CT ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 2263/UBND-TCKH ngày 23/6/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc đề xuất, sắp xếp, xử lý đối với nhà, đất trên địa bàn huyện

 

203

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Hậu Xá, thôn Phù Chính, xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường

UBND xã Tuân Chính

0,30

 

0,30

Xã Tuân Chính

Tờ 21 thửa 399, 400, ..

Phù hợp

STT 738

Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND xã Tuân Chính V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Khu đất đấu giá QSD đất tại xứ đồng Đấu giá QSD đất tại xứ đồng Hậu Xá, thôn Phù Chính, xã Tuân Chính ; Quyết định số 46/QĐ-HĐND xã ngày 31/10/2017 V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: khu đất đấu giá QSD đất tại xứ đồng Hậu Xá, thôn Phù Chính, xã Tuân Chính, NQ số 48/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Tuân Chính về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; NQ số 70/NQ- HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục 2- STT 2)

 

204

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại các xã, thị trấn

Các xã, thị trấn

3,44

 

3,44

Các xã, thị trấn

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại các xã, thị trấn theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, thị trấn

0,53

 

0,53

Các xã, thị trấn

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã Cao Đại

0,54

 

0,54

Xã Cao Đại

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã Tam Phúc

0,04

 

0,04

Xã Tam Phúc

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã Kim Xá

0,19

 

0,19

Xã Kim Xá

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã Ngũ Kiên

0,003

 

0,003

Xã Ngũ Kiên

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã Yên Bình

0,05

 

0,05

Xã Yên Bình

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã An Tường

0,03

 

0,03

Xã An Tường

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã Vĩnh Ninh

0,02

 

0,02

Xã Vĩnh Ninh

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã Vân Xuân

0,06

 

0,06

Xã Vân Xuân

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã Đại Đồng

0,02

 

0,02

Xã Đại Đồng

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã Phú Đa

0,02

 

0,02

Xã Phú Đa

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã Lý Nhân

0,07

 

0,07

Xã Lý Nhân

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993

UBND xã Tuân Chính

0,04

 

0,04

Xã Tuân Chính

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

 

của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã Vũ Di

1,20

 

1,20

Xã Vũ Di

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã Việt Xuân

0,22

 

0,22

Xã Việt Xuân

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã Lũng Hòa

0,05

 

0,05

Xã Lũng Hòa

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã Bồ Sao

0,06

 

0,06

Xã Bồ Sao

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã Bình Dương

0,09

 

0,09

Xã Bình Dương

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND xã Yên Lập

0,13

 

0,13

Xã Yên Lập

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND TT Thổ Tang

0,002

 

0,002

TT. Thổ Tang

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

-

Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

UBND TT Vĩnh Tường

0,08

 

0,08

TT.Vĩnh Tường

 

Phù hợp

 

Đơn đăng ký nhu cầu

 

205

Các dự án giao đất để thực hiện thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất

.

9,08

7,17

1,91

Các xã

 

Phù hợp

 

 

 

-

Khu đất chi trả đất dịch vụ, đất đấu giá tại xứ đồng Trằm Giam, thôn Hoàng Trung, thôn Hoàng Tân

UBND xã Kim Xá

0,17

0,17

 

Xã Kim Xá

Tờ 22 thửa 945, 946, ..

Phù hợp

STT 764 (0,06 HA)

Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 của HĐND xã Kim Xá về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 xã Kim Xá; QĐ số 318/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của UBND huyện về BT, HT GPMB dự án đợt 1; QĐ số 741/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND huyện về ĐCBS BT, HT GPMB dự án đợt 2; Thông báo số 449/TB-UBND ngày 26/9/2019 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v thu hồi đất để thực hiện bồi thường,

hỗ trợ GPMB; Căn cứ Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND xã Kim Xá v/v Phê duyệt báo cáo KTKT;

 

-

Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ thôn Hòa Loan xã Lũng Hòa

UBND xã Lũng Hòa

2,10

2,10

 

Xã Lũng Hòa

Tờ 28 thửa 328, 329, ..

Phù hợp

STT 765 (0,0 HA)

QĐ 37/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND xã Lũng Hòa vv phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND xã Lũng Hòa về việc thông qua dự kiến đầu tư công năm 2024 (Mục 2, G,STT 10)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-105 (2,10 ha)

-

Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ đồng Giang Dưới

UBND xã Tân Tiến

0,90

0,58

0,32

Xã Tân Tiến

Tờ 11 thửa 328, 329, ..

Phù hợp

STT 780

VB số 1905/UBND-CN3 ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh về địa điểm khu đất; QĐ 207/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh VP vv giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình; NQ số 47/NQ- HĐND ngày 10/7/2023 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Tân Tiến (Mục IV - STT 1)

NQ52 CMĐ (14/12/2020) STT-29 (LUA 0,60 ha)

-

Hạ tầng khu đất giãn dân, đấu giá tại xứ đồng Vạy

UBND xã Vũ Di

1,76

 

1,76

Xã Vũ Di

Tờ 19, 20, ..

Phù hợp

STT 786 (11,00 ha)

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 22/08/2017 của HĐND xã Vũ Di về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công; Nq số 57/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục IV, STT 8);

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-118 (1,76 ha)

-

Đất đấu giá, đất giãn dân đồng Cổng mới

UBND xã Yên Bình

0,73

 

0,73

Xã Yên Bình

Tờ 26 thửa 239, 240, ..

Phù hợp

STT 777 (0,90 ha)

QĐ 467/QĐ-UBND xã Yên Bình ngày 15/11/2021 v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2024 xã Yên Bình (Mục I-STT 1)

 

-

Khu tái định cư, đấu giá QSDD tại đồng Đầm Minh xã Thượng Trưng

BQLDA huyện

0,30

0,30

 

Xã Thượng Trưng

Tờ 11 thửa 433, 434, ..

Phù hợp

STT 741 (0 HA)

CV số 536 /CV- BQLDA ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Tường Về việc đăng ký các dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Tường và đăng ký các dự án Nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để trình HĐND tỉnh chấp thuận; Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA- ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư; Quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án BT-GPMB tại các Quyết định số 1261/QĐ-UBND; 1262/QĐ-UBND ngày 21/9/2020; 1499/QĐ-UBND; 1500/QĐ-UBND ngày 26/11/2020; 905/QĐ-UBND; 906/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; 1556/QĐ-UBND; 1557/QĐ-UBND ngày 04/10/2021

 

-

Khu đất đấu giá QSD đất Đồng Màu, thôn Lực Điền

UBND xã Yên Bình

0,50

0,50

 

Xã Yên Bình

Tờ 7 thửa 306, 307, ..

Phù hợp

STT 776

QĐ số 2267/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v giao đất cho UBND xã Yên Bình để thực hiện dự án: Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSDĐ tại xứ Đồng Màu, thôn Lực Điền, Xã Yên Bình, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc; NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2024 xã Yên Bình (Mục II-STT 3)

-

-

Khu đất ở Đồng Trục, xã Nghĩa Hưng

UBND xã Nghĩa Hưng

0,50

0,50

 

Xã Nghĩa Hưng

Tờ 15, 16

Phù hợp

STT 781 (0 HA)

QĐ2407/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh về việc THĐ dự án xây dựng hạ tầng khu đất dịch vụ đấu giá tại xứ đồng Chục, xã Nghĩa Hưng; QĐ2409/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh về việc THĐ dự án xây dựng hạ tầng khu đất dịch vụ đấu giá tại xứ đồng Chục, xã Nghĩa Hưng; NQ số 55 NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Nghĩa Hưng về phê chuẩn danh mục đầu tư công năm 2024 (Mục I-9)

 

-

Khu đất ở thôn Sen, xã Nghĩa Hưng

UBND xã Nghĩa Hưng

0,04

0,04

 

Xã Nghĩa Hưng

Tờ 21 thửa 685, 686, ..

Phù hợp

STT 881 (0,02 HA)

QĐ số 1059/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi đất đến hộ gia đình, cá nhân để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình: Xây dựng khu dân cư và giao đất dịch vụ xã Nghĩa Hưng

 

-

Khu đất dịch vụ, đất giãn dân và đất đấu giá tại xứ đồng Trung Tự

UBND xã Thượng Trưng

0,25

0,25

 

Xã Thượng Trưng

Tờ 29, 30

Phù hợp

STT 809 (1,40 ha)

QĐ số 1000/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: Khu đất dịch vụ, đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Trung Tự, xã Thượng Trưng

 

-

Khu đất dịch vụ đất giãn dân và đất đấu giá tại xứ đồng Lò Gạch

UBND xã Thượng Trưng

0,30

0,30

 

Xã Thượng Trưng

Tờ 20, 28

Phù hợp

STT 808 (1,03 ha)

QĐ số 866/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: Khu đất dịch vụ, đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Lò gạch, xã Thượng Trưng

 

-

Khu đất xin giao cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Tứ Kỳ, xã Bình Dương

UBND xã Bình Dương

0,02

0,02

 

Xã Bình Dương

Tờ 28 thửa 95, 101

Phù hợp

HT ONT

QĐ số 369/QĐ-UB ngày 13/5/2004 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi, giao đất và cấp đổi cho nhân dân làm nhà ở tại xã Bình Dương

 

-

Khu đất đấu giá QSD đất khu đồng Cây Quân, thôn Hà Trì, xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường

UBND xã Bình Dương

0,05

0,05

 

Xã Bình Dương

 

Phù hợp

 

Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao đất cho UBND xã Bình Dương để thực hiện dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất khu đồng Cây Quân, thôn Hà Trì, xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường

 

-

Các ô đất ở còn lại chưa giao tại Cụm KTXH Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường

UBND huyện Vĩnh Tường

0,75

0,75

 

Xã Tân Tiến

 

Phù hợp

 

Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 25/5/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường về điều chỉnh bổ sung phê duyệt dự án; QĐ số 2914/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thu hồi và tạm giao đất cho UBND huyện Vĩnh Tường để triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật cụm KT-XH ngã ba Tân Tiến huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 1)

 

-

Khu đất đấu giá QSD đất tại xứ đồng Gò Dâu

UBND xã Vĩnh Ninh

0,35

0,35

 

Xã Vĩnh Ninh

 

Phù hợp

 

Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục đích và bàn giao đất cho UBND xã Vĩnh Ninh để thực hiện dự án: Khu đất đấu giá QSD đất đồng Gò Dâu, xã Vĩnh Ninh

 

-

Hạ tầng khu đất dịch vụ, giãn dân đồng Ngõ Dầu, thôn Cao Xá, xã Cao Đại

UBND xã Cao Đại

0,40

0,40

 

Xã Cao Đại

 

Phù hợp

 

Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc bàn giao đất đã GPMB cho UBND xã Cao Đại để thực hiện xây dựng Hạ tầng khu đất dịch vụ, giãn dân đồng Ngõ Dầu, thôn Cao Xá, xã Cao Đại

 

-

Khu đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Rùa, thôn Thủ Độ, xã An Tường

UBND xã An Tường

0,06

0,06

 

Xã An Tường

 

Phù hợp

 

Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 25/5/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường về điều chỉnh bổ sung phê duyệt dự án; QĐ số 2914/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thu hồi và tạm giao đất cho UBND huyện Vĩnh Tường để triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật cụm KT-XH ngã ba Tân Tiến huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 1)

 

-

Hạ tầng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Ao cá giống, thôn Nam, xã Lũng Hòa

UBND xã Lũng Hòa

0,50

0,50

 

Xã Lũng Hòa

Tờ 27 thửa 827, 828, ..

Phù hợp

STT 766 (0,49 HA)

Quyết định 847/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh về việc giao đất; Quyết định số 1437/QĐ- UBND ngày 06/12/2019 của UBND huyện Vĩnh Tường về phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết dự án; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND xã Lũng Hòa về việc thông qua dự kiến đầu tư công năm 2024 (Mục 1, B,STT 5)

 

-

Hạ tầng khu dân cư tại khu chợ Hòa Loan cũ

UBND xã Lũng Hòa

0,30

0,30

 

Xã Lũng Hòa

Tờ 5 thửa 570, 571, ..

Phù hợp

HT ONT

Quyết định 943/QĐ-UBND ngày 9/11/2010 của UBND huyện về việc giao đất

 

XVIII

Đất ở tại đô thị

 

20,71

0,93

19,78

 

 

 

 

 

 

206

Khu đấu giá QSDĐ tại huyện Vĩnh Tường

BQLDA huyện

7,63

 

7,63

TT.Tứ Trưng, TT.Vĩnh Tường, xã Vũ Di

Tờ 1 thửa 35, 36, ..

Phù hợp

STT 899

QĐ số 5562/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 22/8/2018 v/v quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 02/QĐ-HĐND ngày 22/3/2018 của Hội đồng nhân dân huyện VT về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường (Mục III, A-II-STT 4)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-127 (7,63 ha); NQ63 CMĐ (15/12/2023) STT-3 (7,63 ha.LUA 5,20 ha)

207

Đất đấu giá khu Sau Chùa - Lò Vàng

UBND thị trấn Tứ Trưng

2,04

 

2,04

TT.Tứ Trưng

Tờ 15 thửa 587, 588

Phù hợp

STT 900 (2,14 ha)

Quyết định Số 450/QĐ-UNBD ngày 21/05/2021 về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình; NQ số 72/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND của thị trấn Tứ Trưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục A-STT 9)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-128 (2,04 ha)

208

Khu đất giãn dân và đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ca

UBND thị trấn Thổ Tang

0,95

0,93

0,02

TT.Thổ Tang

Tờ 93 thửa 41

Phù hợp

STT 904 (0,02 ha)

QĐ số 71a/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tt Thổ Tang v/v phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng; NQ số 19/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 thị trấn Thổ Tang (BIEU 02 MỤC I-STT 11)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-129 (0,95 ha)

209

Xây dựng cơ sở hạ tầng mở rộng khu dân cư TT Tứ Trưng

UBND thị trấn Tứ Trưng

0,70

 

0,70

TT Tứ Trưng

Tờ 22 thửa 22, 23, ...

Phù hợp

STT 901

Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND huyện về việc thu hồi đất để lập phương án BT-GPMB xây dựng cơ sở hạ tầng mở rộng khu dân cư thị trấn Tứ Trưng

 

210

Khu đô thị mới tại thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường

Công ty Cổ phần Thổ BQL Real

9,39

 

9,39

TT.Thổ Tang

 

Phù hợp

STT 897

QĐ số 2583/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án; VB số 39/BQL- KHKT Công ty Cổ phần BQL REAL ngày 31/10/2023 v/v lập KHSDĐ năm 2024 huyện Vĩnh Tường cho dự án đầu tư xây dựng dự án

NQ41 THD (20/7/2023) STT-2 (9,39 ha); NQ64 CMĐ (21/12/2021) STT-47 (LUA 4,50 ha)

XIX

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

1,60

 

1,60

 

 

 

 

 

 

211

Đền thờ liệt sỹ Nguyễn Thái Học

BQLDA huyện

1,60

 

1,60

TT.Thổ Tang

Tờ 102, 103

Phù hợp

STT 926

Quyết định số 8450/QĐ-UBND của huyện ngày 04/12/2020 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; VB Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư; NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-II-STT 19)

 

XX

Đất sông suối

 

39,05

17,90

21,15

 

 

 

 

 

 

212

Dự án cải tạo, nạo vét sông Phan đoạn từ Cầu Thượng Lạp đến điều tiết Vĩnh Sơn

BQLDA NN&PTNT tỉnh

38,75

17,90

20,85

Các xã Yên lập; Lũng hòa; Thổ tang; Vĩnh sơn; Tân Tiến

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 1267 (23,10 ha)

Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/22023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (BIEU 12, Mục II-a-STT 6)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-131 (38,75ha); NQ63 CMĐ (15/12/2023) STT-8 (38,75 ha.LUA 9,34ha)

213

Xử lý chống sạt lở bờ Sông Phan thôn Vũ Di, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

Chi cục thủy lợi

0,30

 

0,30

Xã Vũ Di

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 470 (0,60 ha)

Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND tỉnh phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 1862/QĐ-CT ngày 14/10/2022 và QĐ số 1892/QĐ-CT ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh BC KTKT công trình; Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án (ghi rõ nguồn vốn kéo dài đến năm 2025)

NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-132 (0,30 ha)

XXI

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

31,10

23,88

7,22

 

 

 

 

 

 

214

Hồ điều hòa trước trạm bơm Ngũ Kiên; Nạo vét sông Phan từ điều tiết Lạc Ý đến điều tiết Vĩnh Sơn

BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

31,10

23,88

7,22

Ngũ Kiên, Vân Xuân, Bình Dương, Vũ Di, Vĩnh Sơn

Công trình dạng tuyến

Phù hợp

STT 523 (29,03 ha)

QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn WB; Quyết định số 770/UBND-QĐ ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB); NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 03-đtc Mục a- STT 1)

 

 

Tổng cộng (214 công trình, dự án)

 

641,09

148,64

492,45