- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Nghị định 71/2020/NĐ-CP quy định về lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở
- 4 Kế hoạch 681/KH-BGDĐT năm 2020 về thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở giai đoạn 1 (2020-2025) do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5 Kế hoạch 02/KH-UBND thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6 Kế hoạch 243/KH-UBND năm 2021 thực hiện Lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 7 Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2022 thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở ngành Giáo dục và Đào tạo Hà Nội giai đoạn 2021-2026
- 8 Kế hoạch 50/KH-UBND thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2022 do tỉnh Hưng Yên ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 670/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 05 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 71/2020/NĐ-CP, ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở;
Căn cứ Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT, ngày 28/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở giai đoạn 1 (2020-2025);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 832/TTr-SGDĐT ngày 29/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ các nội dung Kế hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Căn cứ Nghị định số 71/2020/NĐ-CP, ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ Quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở;
Căn cứ Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT, ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở giai đoạn 1 (2020-2025);
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long xây dựng Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (THCS) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022 như sau:
1. Mục đích
a) Nhằm triển khai thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS theo quy định tại Nghị định số 71/2020/NĐ-CP và Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT), đảm bảo thực hiện đạt các chỉ tiêu đào tạo nâng trình độ chuẩn.
b) Làm căn cứ để Sở GDĐT, UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo tổ chức thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên trong năm.
2. Yêu cầu
a) Nghị định số 71/2020/NĐ-CP, Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT và Kế hoạch thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS phải được quán triệt và thống nhất thực hiện trong toàn ngành Giáo dục tỉnh Vĩnh Long.
b) Quá trình triển khai thực hiện kế hoạch phải xác định rõ trách nhiệm của cá nhân và đơn vị liên quan để đảm bảo kế hoạch được thực hiện đúng tiến độ, chất lượng.
c) Đánh giá đầy đủ, chính xác thực trạng, trình độ đào tạo đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý (CBQL) giáo dục, trên cơ sở đó đề ra mục tiêu, giải pháp đào tạo phù hợp theo kế hoạch năm.
Đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 có 60% số giáo viên mầm non được cử đi đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm mầm non trở lên; 60% giáo viên tiểu học được cử đi đào tạo cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc cử nhân chuyên ngành phù hợp vị trí việc làm; 70% giáo viên THCS được cử đi đào tạo cử nhân chuyên ngành phù hợp vị trí việc làm.
III. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
1. Đối tượng thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo
Đối tượng thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo, tại khoản 1, 2, 3, Điều 2, Nghị định số 71/2020/NĐ-CP, cụ thể như sau:
- Giáo viên mầm non chưa có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên, tính từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.
- Giáo viên tiểu học chưa có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc chưa có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm trở lên, tính từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 còn đủ 08 năm công tác (96 tháng) đối với giáo viên có trình độ trung cấp, còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đối với giáo viên có trình độ cao đẳng đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.
- Giáo viên THCS chưa có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên hoặc chưa có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm trở lên, tính từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.
2. Tiêu chí để đơn vị chọn cử giáo viên theo lộ trình
b) Đối với giáo viên đã đảm bảo điều kiện tham gia đào tạo thì việc xác định năm bắt đầu đào tạo được xem xét theo thứ tự ưu tiên:
- Người còn đủ tối thiểu năm công tác tính đến tuổi nghỉ hưu (tính từ ngày 01/7/2020).
- CBQL (nếu trong cùng một đơn vị có từ 02 CBQL trở lên thuộc đối tượng tham gia đào tạo thì xem xét, không cử tham gia đào tạo cùng một năm).
b) Những giáo viên còn lại đã đảm bảo điều kiện tham gia đào tạo thì thực hiện như sau:
- Nếu trong đơn vị có từ 02 giáo viên trở lên cùng dạy một khối, lớp (của trường mầm non, tiểu học) thuộc đối tượng bồi dưỡng thì không cử tham gia đào tạo cùng một năm. Hiệu trưởng căn cứ vào điều kiện thực tế của trường, lộ trình bồi dưỡng CBQL, giáo viên thực hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 (GDPT 2018) và lộ trình thực hiện Chương trình GDPT 2018 để sắp xếp, đảm bảo các hoạt động của đơn vị.
- Nếu trong đơn vị có từ 02 giáo viên trở lên cùng dạy một môn học của trường THCS thuộc đối tượng bồi dưỡng thì hiệu trưởng căn cứ vào điều kiện thực tế của trường, lộ trình bồi dưỡng CBQL, giáo viên thực hiện Chương trình GDPT 2018 và lộ trình thực hiện Chương trình GDPT 2018 để sắp xếp, đảm bảo các hoạt động của đơn vị và việc chi trả giờ trội cho giáo viên.
3. Bố trí, sắp xếp giáo viên ở các trường hợp lý, bảo đảm thuận lợi cho giáo viên vừa học, vừa làm
Trên cơ sở kế hoạch đào tạo của năm 2022; trong đó, đã xác định cụ thể đối tượng giáo viên phải đào tạo để đạt trình độ chuẩn ở từng trường, Sở GDĐT hướng dẫn các Phòng GDĐT phối hợp Phòng Nội vụ tham mưu UBND cấp huyện xây dựng phương án và có giải pháp bố trí, sắp xếp, điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các trường, tạo điều kiện cho giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa học, vừa làm.
Giao Sở GDĐT lựa chọn cơ sở đào tạo phù hợp để đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên theo quy định hiện hành; việc lựa chọn cơ sở đào tạo để đặt hàng phải đảm bảo đúng quy định, chất lượng và tạo thuận lợi cho giáo viên tham gia khóa học. Đơn giá đặt hàng được xác định bằng mức hỗ trợ tiền đóng học phí đối với sinh viên sư phạm theo quy định hiện hành của pháp luật.
Hình thức đào tạo: Vừa học vừa làm.
5. Số lượng giáo viên tham gia đào tạo năm 2022
Tổng số 212 giáo viên, chia ra: Mầm non: 33 giáo viên; Tiểu học: 85 giáo viên; THCS: 94, cụ thể như sau:
STT | Đơn vị | Số lượng giáo viên tham gia đào tạo | TỔNG | ||
Mầm non | Tiểu học | THCS | |||
1 | Thành phố Vĩnh Long |
| 3 | 9 | 12 |
2 | Huyện Long Hồ | 2 | 11 | 11 | 24 |
3 | Huyện Mang Thít | 2 | 7 | 8 | 17 |
4 | Huyện Tam Bình | 12 | 13 | 5 | 30 |
5 | Huyện Vũng Liêm | 1 | 10 | 22 | 33 |
6 | Huyện Trà Ôn |
| 5 | 23 | 28 |
7 | Thị xã Bình Minh | 9 | 15 | 1 | 25 |
8 | Huyện Bình Tân | 7 | 21 | 6 | 34 |
9 | THCS&THPT Hiếu Nhơn |
|
| 1 | 1 |
10 | THCS&THPT Phú Quới |
|
| 3 | 3 |
11 | THCS&THPT Trưng Vương |
|
| 1 | 1 |
12 | THCS&THPT Thanh Bình |
|
| 1 | 1 |
13 | THCS&THPT Long Phú |
|
| 2 | 2 |
14 | THCS&THPT Hoà Bình |
|
| 1 | 1 |
| TỔNG CỘNG: | 33 | 85 | 94 | 212 |
a) Nguồn kinh phí
Sử dụng kinh phí chi sự nghiệp giáo dục đã được giao năm 2022 của các đơn vị có giáo viên tham gia đào tạo.
b) Dự kiến kinh phí
- Mầm non: 10.000.000/học viên/năm:
- Tiểu học: 12.000.000/học viên/năm:
- Trung học cơ sở: 14.000.000/học viên/năm:
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Đơn vị | Kinh phí đào tạo | Ghi chú | ||
Mầm non | Tiểu học | THCS | |||
1 | Thành phố Vĩnh Long |
| 36 | 126 | 162 |
2 | Huyện Long Hồ | 20 | 132 | 154 | 306 |
3 | Huyện Mang Thít | 20 | 84 | 112 | 216 |
4 | Huyện Tam Bình | 120 | 156 | 70 | 346 |
5 | Huyện Vũng Liêm | 10 | 120 | 308 | 438 |
6 | Huyện Trà Ôn |
| 60 | 322 | 382 |
7 | Thị xã Bình Minh | 90 | 180 | 14 | 284 |
8 | Huyện Bình Tân | 70 | 252 | 84 | 406 |
9 | THCS&THPT Hiếu Nhơn |
|
| 14 | 14 |
10 | THCS&THPT Phú Quới |
|
| 42 | 42 |
11 | THCS&THPT Trưng Vương |
|
| 14 | 14 |
12 | THCS&THPT Thanh Bình |
|
| 14 | 14 |
13 | THCS&THPT Long Phú |
|
| 28 | 28 |
14 | THCS&THPT Hoà Bình |
|
| 14 | 14 |
| TỔNG CỘNG: | 330 | 1.020 | 1.316 | 2.666 |
Tổng cộng: 2.666.000.000đ (Hai tỉ, sáu trăm sáu mươi sáu triệu đồng)
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
a) Phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng kế hoạch đào tạo giáo viên mầm non, tiểu học, THCS.
b) Căn cứ vào thực tế của địa phương, chỉ tiêu, số lượng giáo viên mầm non, tiểu học, THCS tham gia đào tạo, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo nâng chuẩn trình độ được đào tạo của giáo viên theo quy định.
c) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức theo dõi, kiểm tra và báo cáo kết quả việc triển khai, tổ chức thực hiện Kế hoạch với Bộ GDĐT, UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nội vụ
Phối hợp thực hiện chế độ, chính sách đào tạo nâng chuẩn trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS.
Phối hợp với Sở GDĐT trong công tác quản lý và sử dụng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục.
3. Sở Tài chính
Phối hợp với Sở GDĐT và các đơn vị có liên quan tổng hợp nhu cầu kinh phí chi thực hiện nhiệm vụ đào tạo nâng chuẩn trình độ đào tạo của giáo viên theo Kế hoạch đối với các trường trực thuộc Sở GDĐT quản lý.
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố
- Chỉ đạo Phòng GDĐT, Phòng Nội vụ và các cơ sở giáo dục tổng hợp nhu cầu nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS; lập danh sách giáo viên đào tạo trong năm 2022 đảm bảo đúng đối tượng để triển khai thực hiện; ban hành quyết định cử đi học theo phân cấp; có giải pháp bố trí, sắp xếp, điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các cơ sở giáo dục nhằm bảo đảm nguyên tắc có đủ giáo viên giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa làm, vừa học.
- Bố trí kinh phí để tổ chức thực hiện Kế hoạch này đối với các trường thuộc địa phương quản lý.
5. Phòng GDĐT các huyện, thị xã, thành phố
a) Phối hợp với Phòng Nội vụ tham mưu cho UBND cấp huyện xây dựng phương án và có giải pháp bố trí, sắp xếp, điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các cơ sở giáo dục nhằm bảo đảm nguyên tắc, có đủ giáo viên giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa làm, vừa học.
b) Tham mưu UBND huyện bố trí kinh phí và thực hiện việc thanh toán theo quy định.
c) Nắm bắt thông tin kịp thời về quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch, bảo đảm chất lượng đào tạo và các nội dung có liên quan trong quá trình đào tạo.
6. Hiệu trưởng các trường mầm non, phổ thông
a) Thực hiện tốt công tác truyền thông tạo sự đồng thuận trong đội ngũ về việc thực hiện Nghị định số 71/2020/NĐ-CP và Kế hoạch này.
b) Lập danh sách giáo viên thuộc đối tượng nâng trình độ chuẩn gửi về Phòng GDĐT để tổng hợp.
c) Căn cứ vào kế hoạch đào tạo được phê duyệt, bố trí, sắp xếp công việc của giáo viên phù hợp để tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên vừa làm, vừa học.
d) Thực hiện đầy đủ các chế độ, chính sách về lương, phụ cấp và các chính sách hiện hành cho giáo viên kịp thời theo đúng quy định.
đ) Quản lý giáo viên về việc thực hiện trách nhiệm khi được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định số 71/2020/NĐ-CP và các quy định có liên quan.
7. Giáo viên tham gia đào tạo
a) Về quyền của giáo viên được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn
- Được cơ quan quản lý, sử dụng tạo điều kiện về thời gian; được hỗ trợ tiền đóng học phí (áp dụng theo quy định hiện hành của pháp luật đối với sinh viên sư phạm);
- Được tính thời gian đào tạo vào thời gian công tác liên tục;
- Được hưởng 100% lương và các chế độ, phụ cấp theo quy định của pháp luật.
b) Về trách nhiệm của giáo viên được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn
- Thực hiện các quy định về đào tạo, quy chế và quy định về thời gian đào tạo; chịu sự quản lý của cơ sở đào tạo trong thời gian tham gia các hoạt động đào tạo;
- Có cam kết thực hiện nhiệm vụ tại cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông sau khi hoàn thành chương trình đào tạo trong thời gian ít nhất gấp 02 lần thời gian đào tạo;
- Trong suốt thời gian khóa học, giáo viên vẫn phải thực hiện các nhiệm vụ công tác theo quy định khi không phải tham gia các hoạt động đào tạo;
- Trường hợp giáo viên không hoàn thành chương trình đào tạo theo thời gian quy định dẫn đến phải kéo dài thời gian đào tạo thì phải tự túc các khoản chi phí đào tạo phát sinh trong thời gian đào tạo kéo dài.
Trên đây là Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc các địa phương phản ánh về Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung theo quy định./.
SỐ LƯỢNG GIÁO VIÊN VÀ KINH PHÍ CHO GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, THCS THAM GIA ĐÀO TẠO NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022)
1. Mầm non
STT | Đơn vị | TCSP Mầm non -> ĐHSP Mầm non (10 triệu đồng/người/năm) | CĐSP Mầm non -> ĐHSP Mầm non (10 triệu đồng/người/năm) | TC, CĐ, ĐH ngành khác -> ĐHSP Mầm non (10 triệu đồng/người/năm) | |||
Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | ||
1 | Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Long Hồ | 2 | 20 |
|
|
|
|
3 | Huyện Mang Thít |
|
|
|
| 2 | 20 |
4 | Huyện Tam Bình | 2 | 20 | 10 | 100 |
|
|
5 | Huyện Vũng Liêm | 1 | 10 |
|
|
|
|
6 | Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
7 | Thị xã Bình Minh | 9 | 90 |
|
|
|
|
8 | Huyện Bình Tân |
|
| 7 | 70 |
|
|
| TỔNG CỘNG: | 14 | 140 | 17 | 170 | 2 | 20 |
2. Tiểu học
STT | Đơn vị | TCSP Tiểu học -> ĐHSP Tiểu học (12 triệu đồng/người/năm) | CĐSP Tiểu học -> ĐHSP Tiểu học (12 triệu đồng/người/năm) | TC, CĐ, ĐH ngành khác -> ĐHSP Tiểu học (12 triệu đồng/người/năm) | |||
Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | ||
1 | Thành phố Vĩnh Long | 2 | 24 |
|
| 1 | 12 |
2 | Huyện Long Hồ | 5 | 60 | 1 | 12 | 5 | 60 |
3 | Huyện Mang Thít | 4 | 48 | 1 | 12 | 2 | 24 |
4 | Huyện Tam Bình | 8 | 96 | 2 | 24 | 3 | 36 |
5 | Huyện Vũng Liêm | 3 | 36 | 2 | 24 | 5 | 60 |
6 | Huyện Trà Ôn | 1 | 12 | 1 | 12 | 3 | 36 |
7 | Thị xã Bình Minh | 6 | 72 | 2 | 24 | 7 | 84 |
8 | Huyện Bình Tân | 14 | 168 | 2 | 24 | 5 | 60 |
| TỔNG CỘNG: | 43 | 516 | 11 | 132 | 31 | 372 |
3. Trung học cơ sở
STT | Đơn vị | CĐSP -> ĐHSP (2 năm) | |
Số lượng | Kinh phí | ||
1 | Thành phố Vĩnh Long | 9 | 126 |
2 | Huyện Long Hồ | 11 | 154 |
3 | Huyện Mang Thít | 8 | 112 |
4 | Huyện Tam Bình | 5 | 70 |
5 | Huyện Vũng Liêm | 22 | 308 |
6 | Huyện Trà Ôn | 23 | 322 |
7 | Thị xã Bình Minh | 1 | 14 |
8 | Huyện Bình Tân | 6 | 84 |
9 | THCS&THPT Hiếu Nhơn | 1 | 14 |
10 | THCS&THPT Phú Quới | 3 | 42 |
11 | THCS&THPT Trưng Vương | 1 | 14 |
12 | THCS&THPT Thanh Bình | 1 | 14 |
13 | THCS&THPT Long Phú | 2 | 28 |
14 | THCS&THPT Hoà Bình | 1 | 14 |
| TỔNG CỘNG | 94 | 1.316 |
DANH SÁCH GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, THCS THAM GIA ĐÀO TẠO NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022)
1. Mầm non
Stt | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Đơn vị | Trình độ chuyên môn hiện tại | Chuyên ngành đăng ký | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thị Như | 01/01/1981 | MN Tân Hạnh | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Long Hồ |
2 | Nguyễn Thị Diệu | 02/10/1971 | MN An Bình | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Long Hồ |
3 | Nguyễn Thị Kim Ngọc | 12/05/1977 | MN Sơn Ca III | ĐHSP Tiểu học | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Mang Thít |
4 | Mai Ngọc Gặp | 09/04/1975 | MN Tuổi Thơ II | ĐH Tiếng Anh | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Mang Thít |
5 | Bùi Thị Thủy Tiên | 18/05/1997 | MN Bông Sen | Cao đẳng Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Tam Bình |
6 | Nguyễn Thị Thạch Thảo | 07/08/1997 | MN Bông Sen | Cao đẳng Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Tam Bình |
7 | Lê Thị Ngọc Hân | 16/03/1986 | MN Hoa Mai | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Tam Bình |
8 | Huỳnh Thị Diệu Anh | 1994 | MN Hoa Mai | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Tam Bình |
9 | Trần Thị Thanh Nhã | 26/07/1989 | MN Hoa Lan | Cao đẳng Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Tam Bình |
10 | Đặng Thị Huyền Chân | 20/03/1997 | MN Hoa Lan | Cao đẳng Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Tam Bình |
11 | Trần Yến Ngọc | 19/11/1995 | MN Kim Đồng | Cao đẳng Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Tam Bình |
12 | Phạm Thị Mỹ Phượng | 10/01/1997 | MN Kim Đồng | Cao đẳng Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Tam Bình |
13 | Trần Thị Bích Huyền | 25/10/1997 | MN Kim Đồng | Cao đẳng Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Tam Bình |
14 | Trần Thị Huyền Chăm | 08/03/1999 | MN Kim Đồng | Cao đẳng Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Tam Bình |
15 | Bùi Thị Thùy Mị | 04/03/1999 | MN Kim Đồng | Cao đẳng Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Tam Bình |
16 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 06/8/1987 | MN Sơn Ca | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Tam Bình |
17 | Huỳnh Thị Thu Thảo | 1971 | MN TT Vũng Liêm | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
18 | Thạch Thị Hoàng Nương | 08/11/1970 | MN Sao Mai | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Bình Minh |
19 | Trần Thị Nhứt | 20/05/1971 | MN Hoa Hồng 2 | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Bình Minh |
20 | Lê Thị Hồng Sương | 06/12/1970 | MN Hoa Hồng | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Bình Minh |
21 | Nguyễn Thị Kim Phương | 18/03/1970 | MN Hoa Hồng | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Bình Minh |
22 | Kim Thị Mỹ Phương | 08/03/1987 | MN Hoa Sen | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Bình Minh |
23 | Nguyễn Thị Mộng Trang | 27/02/1979 | MN Đông Thạnh | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Bình Minh |
24 | Nguyễn Thị Kim Hoàng | 24/01/1994 | MN Mỹ Hòa | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Bình Minh |
25 | Hà Thị Phượng | 19/10/1970 | MN Sen Hồng | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Bình Minh |
26 | Phạm Hoàng Hồng Hạnh | 01/01/1993 | MN Sen Hồng | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Bình Minh |
27 | Nguyễn Thị Lan Duyên | 13/04/1997 | MG Tân Hưng | CĐSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Bình Tân |
28 | Võ Thị Ngọc Hà | 03/06/1995 | MG Hướng Dương | CĐSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Bình Tân |
29 | Vỏ Ngọc Hân | 25/10/1995 | MN Sơn Ca | CĐSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Bình Tân |
30 | Nguyễn Phương Anh | 03/04/1997 | MN Nguyễn Văn Thảnh | CĐSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Bình Tân |
31 | Dương Thị Mỹ Linh | 28/09/1979 | MN Mỹ Thuận | CĐSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Bình Tân |
32 | Nguyễn Thị Tố Như | 30/09/1998 | MG Hoa Phượng | CĐSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Bình Tân |
33 | Võ Thị Trúc Thư | 27/08/1997 | MG Hoa Phượng | CĐSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Bình Tân |
2. Tiểu học
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Đơn vị | Trình độ CM hiện tại | Chuyên ngành đăng ký | Ghi chú |
1 | Phan Trí Lộc | 29/09/1966 | TH Thiềng Đức | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT TPVL |
2 | Cao Thanh Thuỷ | 10/05/1971 | TH Nguyễn Hữu Huân | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT TPVL |
3 | Huỳnh Hoàng Quang | 21/08/1966 | TH Lý Thường Kiệt | CĐSP Hóa-Sinh | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT TPVL |
4 | Bùi Thanh Tân | 18/11/1969 | TH Phú Đức A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Long Hồ |
5 | Lê Thành Lâm | 02/04/1971 | TH Phú Đức A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Long Hồ |
6 | Nguyễn Hồng Thuấn | 26/04/1967 | TH Phú Đức A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Long Hồ |
7 | Nguyễn Văn Chè | 10/06/1988 | TH Hoà Phú A | CĐ CNTT | ĐHSP CNTT | Phòng GDĐT Long Hồ |
8 | Đặng Thị Thanh Hà | 20/12/1984 | TH Tân Hạnh C | CĐSP Mỹ thuật | ĐHSP Mỹ Thuật | Phòng GDĐT Long Hồ |
9 | Lê Văn Tuấn | 04/11/1966 | TH Tân Hạnh C | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Long Hồ |
10 | Nguyễn Vũ Sơn | 1973 | TH An Bình B | CĐSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Long Hồ |
11 | Đặng Duy Linh | 1987 | TH An Bình B | CĐ CNTT | ĐHSP CNTT | Phòng GDĐT Long Hồ |
12 | Lâm Thị Cẩm Bình | 24/10/1970 | TH An Bình B | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Long Hồ |
13 | Đỗ Thị Ngọc Duy | 1986 | TH Đồng Phú A | TCSP Mỹ thuật | ĐHSP Mỹ Thuật | Phòng GDĐT Long Hồ |
14 | Tào Nguyên Bá | 10/07/1981 | TH Thạnh Quới A | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Long Hồ |
15 | Hồ Nguyễn Ánh Dương | 30/08/1990 | TH An Phước B | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Mang Thít |
16 | Nguyễn Phước Nhiều | 18/04/1969 | TH An Phước B | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Mang Thít |
17 | Nguyễn Văn Giao | 21/12/1969 | TH Bình Phước C | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Mang Thít |
18 | Nguyễn Minh Quang | 24/01/1973 | TH Mỹ An B | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Mang Thít |
19 | Nguyễn Thị Chi | 13/11/1987 | TH Mỹ Phước A | ĐHSP Toán | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Mang Thít |
20 | Phan Thanh Sang | 05/12/1981 | TH Tân Long Hội A | CĐSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Mang Thít |
21 | Phước Văn Nết | 10/10/1968 | TH Tân Long Hội A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Mang Thít |
22 | Mai Quang Nghĩa | 08/08/1968 | TH Tường Lộc A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Tam Bình |
23 | Trần Thị Thu Hằng | 28/07/1977 | TH Tô Hùng Vĩ | CĐSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Tam Bình |
24 | Cao Thanh Hùng | 08/05/1972 | TH Ngãi Tứ A | CĐSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Tam Bình |
25 | Lưu Văn Chính | 15/09/1968 | TH Phú Thịnh B | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Tam Bình |
26 | Lê Thị Kim Xuyến | 28/04/1987 | TH Phú Thịnh B | TC Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Tam Bình |
27 | Nguyên Thanh Sơn | 19/02/1969 | TH Cai Ngang | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Tam Bình |
28 | Võ Hoàng Sơn | 16/12/1969 | TH Cai Ngang | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Tam Bình |
29 | Lê Ngọc Chắng | 07/06/1976 | TH Phú Thịnh A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Tam Bình |
30 | Thái Thị Mỹ Dung | 29/07/1978 | TH Song Phú A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Tam Bình |
31 | Lê Thị Thanh Tuyền | 27/10/1989 | TH Song Phú A | TC Mỹ thuật | ĐHSP Mỹ Thuật | Phòng GDĐT Tam Bình |
32 | Nguyễn Hữu Sang | 20/01/1967 | TH Song Phú B | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Tam Bình |
33 | Nguyễn Tiến Thành | 06/12/1990 | TH Hòa Lộc A | CĐ Tiếng Anh | ĐHSP Tiếng Anh | Phòng GDĐT Tam Bình |
34 | Nguyễn Văn Bé Tám | 04/12/1968 | TH Hậu Lộc | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Tam Bình |
35 | Cao Văn Khiêm | 1969 | TH Trung Chánh A | CĐSP Nga văn | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
36 | Nguyễn Minh Tuấn | 1977 | TH Lê Văn Cư | CĐSP Tiêu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
37 | Sơn Thái Hồ | 1970 | TH Võ Ngọc Tốt | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
38 | Hà Thế Minh | 1979 | TH Võ Ngọc Tốt | THSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
39 | Huỳnh Bá Anh Tuấn | 1972 | TH Hiếu Thành | THSP Tiêu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
40 | Nguyễn Văn Thịnh | 1968 | TH Trần Ngọc Đảnh | CĐSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
41 | Phan Văn Tâm | 1967 | TH Trung Thanh Đông A | THSP Tiêu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
42 | Trần Thị Huỳnh Thiện | 1990 | TH Huỳnh Văn Lời | CĐSP Tiếng Anh | ĐHSP Tiếng Anh | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
43 | Nguyễn Thị Kim Hương | 1991 | TH Đặng Văn Hạnh | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
44 | Lê Thị Mộng Nghi | 1985 | TH Tân Quới Trung A | CĐSP Tin học | ĐHSP Tin học | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
45 | Nguyễn Thành Lợi | 05/05/1987 | TH Vĩnh Xuân | CĐSP Thể dục | ĐHSP GDTC | Phòng GDĐT Trà Ôn |
46 | Đỗ Minh Khương | 01/01/1988 | TH Thuận Thới B | Cao đẳng Thể dục | ĐHSP GDTC | Phòng GDĐT Trà Ôn |
47 | Nguyễn Mai Đặng Phước Ân | 28/12/1988 | TH Thuận Thới B | Cao đẳng Tin học | ĐHSP Tin học | Phòng GDĐT Trà Ôn |
48 | Thạch Ngọc | 25/10/1991 | TH Tích Thiện A | CĐSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Trà Ôn |
49 | Nguyễn Huỳnh Nguyên | 08/08/1977 | TH Thiện Mỹ A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Trà Ôn |
50 | Từ Thị Phạm Bích Thủy | 13/02/1971 | TH Thoại Ngọc Hầu | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Minh |
51 | Nguyễn Thị Thanh Hà | 28/02/1972 | TH Thoại Ngọc Hầu | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Minh |
52 | Trương Văn Thành | 06/02/1970 | TH Thoại Ngọc Hầu | CĐSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Minh |
53 | Nguyễn Hoàng Việt | 14/01/1989 | TH Thoại Ngọc Hầu | TCSP GDTC | ĐHSP GDTC | Phòng GDĐT Bình Minh |
54 | Nguyễn Xuân Thái | 20/11/1989 | TH Trần Bình Trọng | CĐSP GDTC | ĐHSP GDTC | Phòng GDĐT Bình Minh |
55 | Nguyễn Thái Hòa | 21/03/1976 | TH Trần Bình Trọng | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Minh |
56 | Phạm Thị Thúy | 20/01/1988 | TH Lê Thánh Tông | CĐSP Mỹ thuật | ĐHSP Mỹ Thuật | Phòng GDĐT Bình Minh |
57 | Đặng Hữu Phúc | 05/06/1989 | TH Lê Thánh Tông | TCSP GDTC | ĐHSP GDTC | Phòng GDĐT Bình Minh |
58 | Sơn Prôm | 06/01/1988 | TH Phan Bội Châu | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Minh |
59 | Nguyễn Văn Cảnh | 30/06/1967 | TH Phan Bội Châu | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Minh |
60 | Nguyễn Thanh Hùng | 24/12/1967 | TH Phan Bội Châu | THSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Bình Minh |
61 | Sơn Ron | 04/01/1972 | TH Phù Ly | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Minh |
62 | Thạch Non | 16/11/1978 | TH Phù Ly | CĐSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Minh |
63 | Kim Tính | 06/06/1988 | TH Phù Ly | TC Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Bình Minh |
64 | Nguyễn Trường Nhật | 01/04/1987 | TH Nguyễn Thị Minh Khai | CĐSP GDTC | ĐHSP GDTC | Phòng GDĐT Bình Minh |
65 | Nguyễn Thanh Hòa | 25/05/1982 | TH Tân Hưng | THSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Bình Tân |
66 | Nguyễn Thị Kim Chi | 04/06/1974 | TH Thành Lợi A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
67 | Đặng Minh Năng | 08/07/1970 | TH Thành Lợi A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
68 | Vỏ Thị Nhu Ý | 03/10/1978 | TH Thành Lợi A | CĐSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
69 | Phùng Trung Tính | 20/12/1976 | TH Thành Lợi A | CĐSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
70 | Nguyễn Hữu Sang | 10/08/1970 | TH Tân Bình | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
71 | Nguyễn Văn Cường | 10/05/1993 | TH Tân Bình | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Bình Tân |
72 | Huỳnh Thị Trang | 10/09/1991 | TH Tân Bình | CĐSP Mỹ thuật | ĐHSP Mỹ Thuật | Phòng GDĐT Bình Tân |
73 | Trần Ngọc Nông | 22/07/1971 | TH Tân Bình | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
74 | Nguyễn Văn Tây | 02/09/1971 | TH Tân An Thạnh B | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
75 | Nguyễn Ngọc Gởi | 10/06/1973 | TH Tân Thành A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
76 | Lê Thanh Hào | 24/08/1968 | TH Tân Thành A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
77 | Trần Long Hoàng | 21/11/1969 | TH Tân Thành A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
78 | Lê Nhi | 25/05/1988 | TH Thành Trung B | CĐSP Mỹ Thuật | ĐHSP Mỹ Thuật | Phòng GDĐT Bình Tân |
79 | Nguyễn Thanh Tùng | 29/03/1972 | TH Nguyễn Văn Thảnh A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
80 | Trần Văn Diễn | 17/08/1976 | TH Nguyễn Văn Thảnh A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
81 | Thái Thị Ngọc Diệp | 07/05/1977 | TH Nguyễn Văn Thảnh A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
82 | Huỳnh Văn Mây | 20/12/1976 | TH Nguyễn Văn Thảnh A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
83 | Lê Trọng Nghĩa | 16/09/1969 | TH Nguyễn Văn Thảnh A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
84 | Đặng Văn Út | 6/10/1967 | TH Tân Quới A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
85 | Lê Thị Bé Tuyền | 1989 | TH Thành Trung A | CĐSP Mỹ Thuật | ĐHSP Mỹ Thuật | Phòng GDĐT Bình Tân |
3. Trung học cơ sở
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Đơn vị | Trình độ CM hiện tại | Chuyên ngành đăng ký | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 19/09/1985 | THCS Lê Quí Đôn | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT TPVL |
2 | Lê Thị Trúc Sương | 03/06/1986 | THCS Nguyễn Trãi | CĐSP Kinh tế gia đình- Công tác Đội. | ĐHSP Công nghệ | Phòng GDĐT TPVL |
3 | Trịnh Tuấn Sơn | 04/05/1969 | THCS Nguyễn Trãi | CĐSP Hóa-Sinh | ĐHSP Hoá học | Phòng GDĐT TPVL |
4 | Trần Thị Ánh Tuyết | 16/03/1981 | THCS Trần Phú | CĐSP Hóa-Sinh | ĐHSP Hoá học | Phòng GDĐT TPVL |
5 | Phạm Minh Sang | 20/08/1968 | THCS Cao Thắng | CĐSP Hóa-Sinh | ĐHSP Sinh học | Phòng GDĐT TPVL |
6 | Ngô Tấn Tài | 04/10/1983 | THCS Cao Thắng | CĐSP Toán - Tin học | ĐHSP CNTT | Phòng GDĐT TPVL |
7 | Đặng Đức Hiệp | 01/07/1971 | THCS Nguyễn Đình Chiểu | CĐSP Văn - Tiếng việt | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT TPVL |
8 | Huỳnh Thị Cẩm Tú | 10/05/1985 | THCS Nguyễn Đình Chiểu | CĐSP Sử - Đội | ĐHSP Lịch sử | Phòng GDĐT TPVL |
9 | Hồ Bình Phước | 18/11/1976 | THCS Nguyễn Đình Chiểu | CĐSP Thể dục - Sinh | ĐHSP GDTC | Phòng GDĐT TPVL |
10 | Nguyễn Thành Liêm | 01/01/1981 | THCS TT Long Hồ | CĐSP Lịch sử | ĐHSP Lịch sử | Phòng GDĐT Long Hồ |
11 | Trần Mỹ Diện | 1986 | THCS Bình Hoà Phước | CĐSP KTGĐ-Đội | ĐHSP Công nghệ | Phòng GDĐT Long Hồ |
12 | Trương Văn Toàn | 1970 | THCS Hoà Ninh | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT Long Hồ |
13 | Nguyễn Tấn Đức | 29/06/1982 | THCS Lộc Hoà | CĐSP Toán | ĐHSP Toán | Phòng GDĐT Long Hồ |
14 | Ngô Hồng Khanh | 01/01/1972 | THCS Lộc Hoà | CĐSP Toán | ĐHSP Toán | Phòng GDĐT Long Hồ |
15 | Đặng Thị Mỹ Phụng | 07/02/1977 | THCS Lộc Hoà | CĐSP Toán | ĐHSP Toán | Phòng GDĐT Long Hồ |
16 | Nguyễn Ngọc Tuấn | 05/08/1974 | THCS Lộc Hoà | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT Long Hồ |
17 | Bùi Văn Sáu | 1968 | THCS Hòa Phú | CĐSP Toán | ĐHSP Toán | Phòng GDĐT Long Hồ |
18 | Đặng Thị Thu Thủy | 18/10/1980 | THCS Tân Hạnh | CĐSP Địa lý | ĐHSP Địa lý | Phòng GDĐT Long Hồ |
19 | Nguyễn Văn Minh | 1968 | THCS Thanh Đức | CĐSP Hoá-Sinh | ĐHSP Sinh học | Phòng GDĐT Long Hồ |
20 | Nguyễn Thị Kim Khuyến | 06/05/1970 | THCS Thanh Đức | CĐSP Lịch sử | ĐHSP Lịch sử | Phòng GDĐT Long Hồ |
21 | Nguyễn Thế Xương | 20/12/1968 | THCS An Phước | CĐSP Vật lý | ĐHSP Vật lý | Phòng GDĐT Mang Thít |
22 | Nguyễn Văn Vũ | 18/12/1968 | THCS Bình Phước | CĐSP Lý-Toán | ĐHSP Vật lý | Phòng GDĐT Mang Thít |
23 | Lê Văn Quang | 1967 | THCS Bình Phước | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT Mang Thít |
24 | Trần Thị Thanh Tuyền | 30/04/1975 | THCS Long Mỹ | CĐSP Văn-GDCD | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT Mang Thít |
25 | Nguyễn Thị Mỹ Hằng | 01/02/1985 | THCS Mỹ An | CĐSP Sinh học | ĐHSP Sinh học | Phòng GDĐT Mang Thít |
26 | Trần Huỳnh Phương Thảo | 09/08/1987 | THCS TT Cái Nhum | CĐSP KT-GĐ | ĐHSP Công nghệ | Phòng GDĐT Mang Thít |
27 | Nguyễn Thị Cẩm Nhung | 10/11/1982 | THCS TT Cái Nhum | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Mang Thít |
28 | Nguyễn Văn Tài | 24/12/1974 | THCS TT Cái Nhum | CĐSP Hoá-Sinh | ĐHSP Sinh học | Phòng GDĐT Mang Thít |
29 | Huỳnh Công Sứ | 10/01/1967 | THCS Phu Thinh | CĐSP Toán | ĐHSP Toán | Phòng GDĐT Tam Bình |
30 | Nguyên Nghia Hiêp | 03/10/1967 | THCS Phu Thinh | CĐSP Địa lý | ĐHSP Địa lý | Phòng GDĐT Tam Bình |
31 | Đỗ Thành Hưng | 14/10/1968 | THCS Phú Thịnh | CĐSP Lịch sử | ĐHSP Lịch sử | Phòng GDĐT Tam Bình |
32 | Bùi Ngọc Huyền | 12/02/1979 | THCS Binh Ninh | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT Tam Bình |
33 | Soi Sô Va Nây | 05/07/1982 | THCS Binh Ninh | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Tam Bình |
34 | Đỗ Thị Vệ | 11/04/1970 | THCS Nguyễn Thị Thu | CĐSP Sinh học | ĐHSP Sinh học | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
35 | Nguyễn Hoàng Dũng | 1968 | THCS Trần Văn Vĩnh | CĐSP Lịch sử | ĐHSP Lịch sử | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
36 | Nguyễn Thị Kiều Mỹ | 1989 | THCS Hiếu Phụng | CĐSP Toán-Lý | ĐHSP Vật lý | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
37 | Phạm Thanh Hương | 1991 | THCS Hiếu Phụng | CĐSP Mỹ Thuật | ĐHSP Mỹ Thuật | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
38 | Nguyễn Thị Yến | 1975 | THCS Trương Văn Chỉ | CĐSP Tiếng Anh | ĐHSP Tiếng Anh | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
39 | Trương Văn Tỵ | 20/11/1965 | THCS Trung Thành | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
40 | Phạm Thị Mỹ Hạnh | 1982 | THCS Nguyễn Chí Trai | CĐSP Hóa - Sinh | ĐHSP Hoá học | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
41 | Lê Thị Hồng Thắm | 1979 | THCS Nguyễn Chí Trai | CĐSP Văn - GDCD | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
42 | Lê Thanh Binh | 1970 | THCS Hiếu Thành | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
43 | Nguyên Thi Vân | 1976 | THCS Hiếu Thành | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
44 | Nguyên Thi My Quyên | 1991 | THCS Hiếu Thành | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
45 | Phạm Thị Minh | 15/11/1970 | THCS Hiếu Thành | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
46 | Phan Hữu Dương | 1969 | THCS Trung Hiếu | CĐSP Hóa - Sinh | ĐHSP Hoá học | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
47 | Nguyễn Thị Bạch Yến | 20/04/1972 | THCS Trung Hiếu | CĐSP Địa - Sinh | ĐHSP Địa lý | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
48 | Trần Thị Hồng Nga | 1982 | THCS Trung Hiếu | CĐSP Văn - GDCD | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
49 | Võ Hoàng Phi | 11/10/1966 | THCS Trung Hiếu | CĐSP Hóa - Sinh | ĐHSP Sinh học | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
50 | Lý Mỹ Lan | 1984 | THCS Trung Hiếu | CĐSP Mỹ thuật | ĐHSP Mỹ Thuật | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
51 | Nguyễn Bảo Tâm | 1984 | THCS Trung Hiếu | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
52 | Nguyễn Thị Ngọc Thanh | 1985 | THCS Trung Hiếu | CĐSP GDTC- Sinh | ĐHSP Sinh học | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
53 | Bùi Văn Một Anh | 1975 | THCS Trung Hiếu | CĐSP GDTC- Sinh | ĐHSP Sinh học | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
54 | Ngô Lệ Thu | 1980 | THCS Thị trấn Vũng Liêm | CĐSP Địa lý | ĐHSP Địa lý | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
55 | Nguyễn Hồng Nương | 1984 | THCS Thị trấn Vũng Liêm | CĐSP Lịch sử | ĐHSP Lịch sử | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
56 | Thạch Phi Điệp | 12/03/1979 | THCS Tân Mỹ | CĐSP Văn - GDCD | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT Trà Ôn |
57 | Huỳnh Thị Minh Thùy | 22/04/1984 | THCS Vĩnh Xuân | CĐSP Văn-GDCD | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT Trà Ôn |
58 | Nguyễn Văn Sự | 1981 | THCS Vĩnh Xuân | CĐSP Văn-GDCD | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT Trà Ôn |
59 | Nguyễn Thanh Liêm | 01/03/1976 | THCS Vĩnh Xuân | CĐSP Toán - Lý | ĐHSP Toán | Phòng GDĐT Trà Ôn |
60 | Nguyễn Thị Tố Quyên | 1985 | THCS Vĩnh Xuân | CĐSP Sử-CT Đội | ĐHSP Lịch sử | Phòng GDĐT Trà Ôn |
61 | Nguyễn Thị Mai Lý | 07/08/1980 | THCS Vĩnh Xuân | CĐSP Anh Văn | ĐHSP Tiếng Anh | Phòng GDĐT Trà Ôn |
62 | Trần Phúc Nhân | 05/06/1981 | THCS Vĩnh Xuân | CĐSP Kỹ thuật | ĐHSP Công nghệ | Phòng GDĐT Trà Ôn |
63 | Nguyễn Thanh Việt | 15/05/1986 | THCS Vĩnh Xuân | CĐSP Kỹ thuật CN-Lý | ĐHSP Công nghệ | Phòng GDĐT Trà Ôn |
64 | Lê Thị Kim Tơ | 1981 | THCS Vĩnh Xuân | CĐSP Sinh-Thể dục | ĐHSP GDTC | Phòng GDĐT Trà Ôn |
65 | Hồng Minh Tân | 16/07/1970 | THCS Vĩnh Xuân | CĐSP Hóa -Sinh | ĐHSP Hoá học | Phòng GDĐT Trà Ôn |
66 | Hồ Mỹ Xuyên | 21/01/1987 | THCS Hựu Thành A | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT Trà Ôn |
67 | Trần Thị Kim Duyên | 15/06/1987 | THCS Hựu Thành A | CĐSP Mỹ thuật | ĐHSP Mỹ Thuật | Phòng GDĐT Trà Ôn |
68 | Nguyễn Thị Ngọc Nhung | 01/10/1976 | THCS Thuận Thới | CĐSP Tiếng Anh | ĐHSP Tiếng Anh | Phòng GDĐT Trà Ôn |
69 | Lê Thanh Thuận | 23/02/1989 | THCS Lục Sĩ Thành | CĐSP Tin học | ĐHSP CNTT | Phòng GDĐT Trà Ôn |
70 | Lê Thị Thanh Tuyền | 09/10/1980 | THCS Lục Sĩ Thành | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT Trà Ôn |
71 | Thạch Văn Ngữ | 19/07/1991 | THCS Lục Sĩ Thành | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Trà Ôn |
72 | Võ Văn Hải | 14/04/1968 | THCS Lục Sĩ Thành | CĐSP Hóa-Sinh | ĐHSP Hoá học | Phòng GDĐT Trà Ôn |
73 | Lê Thị Cẩm Thanh | 01/01/1985 | THCS Lục Sĩ Thành | CĐSP Công nghệ-Đội | ĐHSP Công nghệ | Phòng GDĐT Trà Ôn |
74 | La Văn Tộ | 11/11/1969 | THCS Lục Sĩ Thành | CĐSP Hóa -KT | ĐHSP Hoá học | Phòng GDĐT Trà Ôn |
75 | Trần Thị Kim Tuyền | 02/05/1982 | THCS TT Trà Ôn | CĐSP Tin học | ĐHSP CNTT | Phòng GDĐT Trà Ôn |
76 | Lê Phước Hiền | 08/11/1971 | THCS TT Trà Ôn | CĐSP Hóa-Lý | ĐHSP Vật lý | Phòng GDĐT Trà Ôn |
77 | Trần Tấn Đạt | 21/06/1968 | THCS TT Trà Ôn | CĐSP Hóa-KTNN | ĐHSP Công nghệ | Phòng GDĐT Trà Ôn |
78 | Nguyễn Ngọc Hoàng Thi | 09/12/1985 | THCS Phú Thành | CĐSP Tin học | ĐHSP CNTT | Phòng GDĐT Trà Ôn |
79 | Phạm Tấn Trung | 09/12/1965 | THCS Thuận An | CĐSP Lịch sử | ĐHSP Lịch sử | Phòng GDĐT Bình Minh |
80 | Lê Hoàng Dũng | 10/03/1967 | THCS Thành Đông | CĐSP Lịch sử | ĐHSP Lịch sử | Phòng GDĐT Bình Tân |
81 | La Thị Kim Cương | 1980 | THCS Thành Đông | CĐSP Sinh-KTNN | ĐHSP Công nghệ | Phòng GDĐT Bình Tân |
82 | Nguyễn Văn Ngoan | 08/8/1966 | THCS Thành Đông | CĐSP Toán | ĐHSP Toán | Phòng GDĐT Bình Tân |
83 | Nguyễn Thị Tuyết Nhanh | 12/01/1979 | THCS Tân Lược | CĐSP Lý-Tin | ĐHSP Vật lý | Phòng GDĐT Bình Tân |
84 | Nguyễn Văn Bé Tư | 29/10/1979 | THCS Tân An Thạnh | CĐSP Địa lý | ĐHSP Địa lý | Phòng GDĐT Bình Tân |
85 | Biện Công Hải | 04/02/1976 | THCS Tân An Thạnh | CĐSP Thể Dục | ĐHSP GDTC | Phòng GDĐT Bình Tân |
86 | Trần Văn Thôn | 17/08/1968 | THCS&THPT Trưng Vương | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn |
|
87 | Huỳnh Thành Tài | 21/05/1967 | THCS&THPT Phú Quới | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn |
|
88 | Nguyễn Thị Kim Ngọc | 01/01/1971 | THCS&THPT Phú Quới | CĐSP Tiếng Anh | ĐHSP Tiếng Anh |
|
89 | Nguyễn Văn Huệ | 26/06/1967 | THCS&THPT Phú Quới | CĐSP Hoá - Sinh | ĐHSP Sinh học |
|
90 | Nguyễn Thanh Hải | 10/08/1968 | THCS&THPT Long Phú | CĐSP Vật lý | ĐHSP Vật lý |
|
91 | Lê Thanh Tùng | 25/04/1968 | THCS&THPT Long Phú | CĐSP Hóa | ĐHSP Hoá học |
|
92 | Nguyễn Anh Kiệt | 28/10/1980 | THCS&THPT Thanh Bình | CĐSP Lịch sử | ĐHSP Lịch sử |
|
93 | Cù Hoàng Nhân | 10/10/1967 | THCS&THPT Hòa Bình | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn |
|
94 | Lê Ngọc Minh Cường | 15/07/1985 | THCS&THPT Hiếu Nhơn | CĐSP Vật lý-Công nghệ | ĐHSP Công nghệ |
|
- 1 Kế hoạch 02/KH-UBND thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Kế hoạch 243/KH-UBND năm 2021 thực hiện Lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 3 Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2022 thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở ngành Giáo dục và Đào tạo Hà Nội giai đoạn 2021-2026
- 4 Kế hoạch 50/KH-UBND thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2022 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5 Kế hoạch 273/KH-UBND năm 2022 về đào tạo giáo viên tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022-2026 theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP