Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/KH-UBND

Hưng Yên, ngày 23 tháng 3 năm 2022

 

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2022

Căn cứ Nghị định số 71/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (sau đây gọi tắt là Nghị định số 71/2020/NĐ-CP); Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định tuổi nghỉ hưu; Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 02/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở giai đoạn 1 (2021-2025) - sau đây gọi tắt là Kế hoạch số 84/KH-UBND;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2022 như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Đáp ứng yêu cầu theo quy định của pháp luật về vị trí việc làm, trình độ chuyên môn, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và Điều lệ trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở.

2. Nhằm nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ, hiệu quả công tác giảng dạy, quản lý của đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục của tỉnh; đồng thời triển khai có hiệu quả, đạt chỉ tiêu thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo năm 2022 đối với giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở theo Nghị định số 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ và Kế hoạch số 84/KH-UBND của UBND tỉnh.

3. Làm căn cứ để Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chỉ đạo, xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện nhiệm vụ đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên năm 2022.

II. ĐỐI TƯỢNG NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO

1. Đối tượng

Giáo viên, cán bộ quản lý (sau đây gọi chung là giáo viên) cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở thuộc đối tượng thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo theo Kế hoạch số 84/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.

2. Số lượng

Thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2022 cho 344 giáo viên, gồm:

- Mầm non: 28 giáo viên;

- Tiểu học: 148 giáo viên;

- Trung học cơ sở: 168 giáo viên.

(Chi tiết tại các Phụ lục từ 1 đến 11 kèm theo).

3. Quyền lợi và trách nhiệm của nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục

Thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11 Nghị định số 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ.

III. THỜI GIAN, HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC VÀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO

1. Thời gian: Cử đi học trong các năm 2021, 2022.

2. Hình thức đào tạo: Vừa làm vừa học.

3. Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng cơ sở đào tạo giáo viên

UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo đối với giáo viên mầm non; chủ động phối hợp với UBND cấp huyện lựa chọn trường đại học có đủ điều kiện để tổ chức đào tạo nâng trình độ chuẩn giáo viên cấp tiểu học, trung học cơ sở.

UBND tỉnh giao UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên đặt hàng với trường đại học nâng trình độ chuẩn giáo viên cấp tiểu học và trung học cơ sở theo quy định hiện hành.

IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN

1. Kinh phí thực hiện nâng trình độ chuẩn cho giáo viên các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh do ngân sách địa phương đảm bảo.

Kinh phí thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo đối với giáo viên mầm non đã được đảm bảo trong kinh phí chi thường xuyên năm 2022 của Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên.

Kinh phí thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo đối với giáo viên tiểu học, trung học cơ sở công lập đã được bố trí trong dự toán ngân sách năm 2022 của UBND huyện, thị xã, thành phố.

2. Các cơ sở giáo dục dân lập, tư thục tự bảo đảm kinh phí sử dụng từ nguồn thu hợp pháp của nhà trường để chi trả các chế độ cho giáo viên của đơn vị được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn theo đúng quy định.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Giáo dục và Đào tạo

- Là cơ quan đầu mối, thường trực giúp UBND tỉnh đôn đốc, hướng dẫn, theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch thực hiện lộ trình của các địa phương và các cơ sở đào tạo giáo viên; đề xuất, kiến nghị UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trong trường hợp cần thiết;

- Phối hợp với UBND cấp huyện chỉ đạo các cơ sở giáo dục tổ chức thực hiện kế hoạch nhằm đạt được mục tiêu đề ra;

- Phối hợp với cơ quan báo chí, phát thanh, truyền hình tỉnh tổ chức tuyên truyền việc triển khai thực hiện Nghị định số 71/2020/NĐ-CP;

- Chủ trì tổng hợp báo cáo kết quả đào tạo nâng chuẩn với UBND tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định.

2. Sở Tài chính

- Bố trí dự toán kinh phí, tổng hợp quyết toán ngân sách nhà nước thực hiện nâng trình độ chuẩn cho giáo viên các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh theo quy định.

- Hướng dẫn UBND cấp huyện quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo giáo viên; thực hiện chế độ, chính sách cho giáo viên theo quy định hiện hành;

- Phối hợp kiểm tra việc thực hiện chế độ, chính sách cho giáo viên theo quy định hiện hành.

3. Sở Nội vụ; các sở, ngành có liên quan

Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch số 84/KH-UBND và Kế hoạch này.

4. Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Tổ chức thực hiện kế hoạch tại địa phương;

- Chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên thực hiện khoản 3 Mục III của Kế hoạch này;

- Căn cứ quy định pháp luật và Kế hoạch này, tổ chức rà soát điều kiện, tiêu chuẩn, thông báo danh sách cử giáo viên đi đào tạo nâng trình độ chuẩn đến các cơ sở giáo dục để giáo viên, cơ sở giáo dục chủ động trong thực hiện kế hoạch của nhà trường;

- Ban hành văn bản cử giáo viên đi đào tạo nâng trình độ chuẩn theo thông báo mở lớp của cơ sở đào tạo giáo viên; thông báo trúng tuyển, nhập học của cơ sở đào tạo cho giáo viên được cử đi đào tạo;

- Thực hiện chế độ, chính sách cho giáo viên theo quy định hiện hành;

- Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Giáo dục và Đào tạo) về việc thực hiện kế hoạch nâng trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên năm 2022 của địa phương.

5. Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên

Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị đầy đủ các điều kiện để tổ chức đào tạo, liên kết đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên theo Kế hoạch số 84/KH-UBND và Kế hoạch này;

Chủ động phối hợp với UBND cấp huyện tổ chức thực hiện, theo dõi, giám sát hợp đồng với cơ sở đào tạo giáo viên thực hiện kế hoạch nâng trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên theo quy định hiện hành;

Gửi về Sở Giáo dục và Đào tạo báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch nâng trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên năm 2022 để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định.

Quá trình triển khai Kế hoạch, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở: GDĐT, Tài chính, Nội vụ;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Trường CĐ Cộng đồng Hưng Yên;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXPh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Hưng

 

PHỤ LỤC 1:

THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022 CẤP HỌC MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Hưng Yên)

TT

Đơn vị

Tổng số

Mầm non

Tiểu học

THCS

1

TP. Hưng Yên

35

1

21

13

2

Tiên Lữ

38

0

26

12

3

Phù Cừ

17

1

10

6

4

Kim động

29

1

17

11

5

Ân Thi

16

1

1

14

6

Yên Mỹ

26

6

10

10

7

TX. Mỹ Hào

45

7

21

17

8

Văn lâm

72

5

17

50

9

Văn Giang

15

0

9

6

10

Khoái Châu

51

6

16

29

11

Sở Giáo dục và Đào tạo (THCS, THPT Hoàng Hoa Thám)

0

0

0

0

 

Tổng số

344

28

148

168

 

PHỤ LỤC 2:

THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Giới tính

Trường

Trình độ

Môn dạy

I

MẦM NON

1

Võ Thị Hạnh

07.05.1977

Nữ

MN Lê Hồng Phong

Trung cấp

GD mầm non

II

TIỂU HỌC

1

Trần Ngọc Đức

20.5.1988

Nam

TH An Tảo

Trung cấp

Thể chất

2

Phạm Thị Lành

15.02.1978

Nữ

TH An Tảo

Trung cấp

Văn hóa

3

Nguyễn Thị Cẩm Ly

03.05.1989

Nữ

TH Hồng Châu

Trung cấp

Thể chất

4

Trần Thị Tuyết

18.3.1972

Nữ

TH Lam Sơn

Cao đẳng

Văn hóa

5

Lưu Thị Thanh Vân

08.05.1972

Nữ

TH Lam Sơn

Trung cấp

Thể chất

6

Lê Quỳnh Hoa

10.03.1973

Nữ

TH Hoành lê

Cao đẳng

Văn hóa

7

Bùi Thị Thanh

29.10.1971

Nữ

TH Minh Khai

Trung cấp

Văn hóa

8

Bùi Thảo Duyên

26.02 1994

Nữ

TH Bảo Khê

Cao đẳng

Văn hóa

9

Nguyễn Thị Thắm

13.7.1975

Nữ

TH Liên Phương

Cao đẳng

Văn hóa

10

Hoàng Thị Hà

17.7.1971

Nữ

TH Liên Phương

Cao đẳng

Văn hóa

11

Trần Thị Gấm

06.10.1977

Nữ

TH Quảng Châu

Cao đẳng

Văn hóa

12

Đào Thị Thu Ngân

10.10.1970

Nữ

TH Quảng Châu

Trung cấp

Văn hóa

13

Hoàng Thị Thu Hiền

09.12.1970

Nữ

TH Quảng Châu

Cao đẳng

Văn hóa

14

Lê Thị Thu Hà

17.02.1972

Nữ

TH Quảng Châu

Trung cấp

Văn hóa

15

Trần Thị Nếp

25.03.1971

Nữ

TH Quảng Châu

Trung cấp

Văn hóa

16

Lã Thị Miền

06.04.1971

Nữ

TH Quảng Châu

Trung cấp

Văn hóa

17

Lương Thị Huệ

28.04.1971

Nữ

TH Trung Nghĩa

Trung cấp

Văn hóa

18

Lương Thị Kim Sinh

07.11.1971

Nữ

TH Trung Nghĩa

Cao đẳng

Văn hóa

19

Phạm Thị Tâm

27.05.1975

Nữ

TH Trung Nghĩa

Trung cấp

Văn hóa

20

Nguyễn Thị Nhiên

27.06.1971

Nữ

TH Trung Nghĩa

Cao đẳng

Văn hóa

21

Phạm Thị Giang

20.10.1975

Nữ

TH Hoàng Lê

Cao đẳng

Văn hóa

III

TRUNG HỌC CƠ SỞ

1

Nguyễn Thị Thúy Hà

16.01.1971

Nữ

THCS An Tảo

Cao đẳng

Ngữ văn

2

Nguyễn Thị Hoài

29.9.1982

Nữ

THCS Liên Phương

Cao đẳng

Ngữ văn

3

Nguyễn Thị Phượng

27.02.1973

Nữ

THCS Phú Cường

Cao đẳng

Ngữ văn

4

Nguyễn Thị Hưng

24.4.1984

Nữ

THCS Phú Cường

Cao đẳng

Thể dục

5

Đỗ Cao Cường

01.7.1981

Nam

THCS Phú Cường

Cao đẳng

Hóa

6

Nguyễn Thị Thu Hương

02.12.1970

Nữ

THCS Quảng Châu

Cao đẳng

Toán

7

Lê Thị Bích

28.02.1971

Nữ

THCS Quảng Châu

Cao đẳng

Toán

8

Hoàng Thị Linh

21.05.1985

Nữ

THCS Trung Nghĩa

Cao đẳng

Tin học

9

Trần Thị Thuận

19.9 1979

Nữ

THCS Trung Nghĩa

Cao đẳng

Toán

10

Phạm Thị Thu Trang

01.7.1989

Nữ

THCS Bảo Khê

Cao đẳng

Toán

11

Vũ Thị Thu Hoài

16.12.1975

Nữ

THCS Bảo Khê

Cao đẳng

Thể dục

12

Bùi Thị Nhung

28.5.1974

Nữ

THCS Phương Chiểu

Cao đẳng

Toán

13

Bùi Thị Diệu

05.3.1984

Nữ

TH&THCS Hồng Nam

Cao đẳng

Ngữ văn

 

PHỤ LỤC 3:

THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022 ĐƠN VỊ: HUYỆN TIÊN LỮ
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Giới tính

Trường

Trình độ

Môn dạy

I

MẦM NON: Không

 

 

 

 

 

II

TIỂU HỌC

 

 

 

 

 

1

Đỗ Thị Hương

26.6.1972

Nữ

TH Hải Triều

Cao đẳng

Văn hóa

2

Nguyễn Thị Hương Lý

27.02.1973

Nữ

TH Hải Triều

Cao đẳng

Văn hóa

3

Chu Thị Huyền

31.5.1973

Nữ

TH Hải Triều

Cao đẳng

Văn hóa

4

Vũ Thị Thắm

12.10.1974

Nữ

TH Hải Triều

Cao đẳng

Văn hóa

5

Vũ Thị Thân

12.01.1974

Nữ

TH Hải Triều

Cao đẳng

Văn hóa

6

Vũ Thị Mến

29.8.1976

Nữ

TH Hải Triều

Cao đẳng

Văn hóa

7

Đoàn Thị Hải Anh

18.7.1979

Nữ

TH Hải Triều

Cao đẳng

Văn hóa

8

Phạm Thị Bích Liên

01.01.1983

Nữ

TH Hải Triều

Cao đẳng

Văn hóa

9

Phạm Thị Ngọc Lan

22.11.1971

Nữ

TH Thủ Sỹ

Cao đẳng

Văn hóa

10

Nguyễn Thị Phong Lan

21.8.1973

Nữ

TH Cương Chính

Cao đẳng

Văn hóa

11

Đặng Thị Kim Nhung

27.7.1975

Nữ

TH&THCS Đức Thắng

Cao đẳng

Văn hóa

12

Trần Thị Lụa

22.4.1990

Nữ

TH Minh Phượng

Cao đẳng

Văn hóa

13

Lê Thị Thanh Hương

28.12.1971

Nữ

TH Minh Phượng

Cao đẳng

Văn hóa

14

Đoàn Thị Thanh Thủy

05.10.1971

Nữ

TH Thụy Lôi

Cao đẳng

Văn hóa

15

Trần Thị Hường

05.11.1986

Nữ

TH Lệ Xá

Cao đẳng

Thể chất

16

Nguyễn Thị Nghiên

25.05.1973

Nữ

TH Lệ Xá

Cao đẳng

Thể chất

17

Đoàn Thị Thảo

31.10.1989

Nữ

TH Hải Triều

Cao đẳng

Thể chất

18

Phùng Thu Uyên

07.3.1995

Nữ

TH Minh Phượng

Cao đẳng

Tiếng Anh

19

Nguyễn Thị Hải Yến

07.6.1977

Nữ

TH Thủ Sỹ

Cao đẳng

Văn hóa

20

Bùi Ngọc Minh Hồng

17.3.1975

Nam

TH Cương Chính

Cao đẳng

Văn hóa

21

Nguyễn Thị Hường

03.03.1971

Nữ

TH Hải Triều

Cao đẳng

Văn hóa

22

Cao Thị Đông

21.11.1973

Nam

TH, THCS Ngô Quyền

Cao đẳng

Văn hóa

23

Bùi Văn Thắng

15.11.1974

Nam

TH Nhật Tân

Cao đẳng

Văn hóa

24

Quách Long Vĩ

19.8.1973

Nam

TH Nhật Tân

Cao đẳng

Văn hóa

24

Bùi Thị Cẩm Nhung

20.01.1974

Nữ

TH Thụy Lôi

Cao đẳng

Văn hóa

 

PHỤ LỤC 4:

THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: HUYỆN PHÙ CỪ

(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Giới tính

Trường

Trình độ

Môn dạy

I

MẦM NON

 

 

 

 

 

1

Đào Thị Nguyệt

16.10.1989

Nữ

MN Tam Đa

Trung cấp

GD mầm non

II

TIỂU HỌC

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Minh Cảnh

25.11.1970

Nữ

TH Đoàn Đào

Cao đẳng

Văn hóa

2

Mai Thị Thanh Văn

09.3.1973

Nữ

TH Đoàn Đào

Cao đẳng

Văn hóa

3

Phan Thị Đoan

20.7.1970

Nữ

TH Tống Phan

Cao đẳng

Văn hóa

4

Lê Thị Thu Hằng

13.4.1972

Nữ

TH Tống Phan

Cao đẳng

Văn hóa

5

Vũ Thị Quyên

20.9.1972

Nữ

TH Tống Phan

Cao đẳng

Văn hóa

6

Bùi Thị Giang

21.3.1988

Nữ

TH Minh Hoàng

Cao đẳng

Tiếng Anh

7

Vũ Hồng Phương

06.10.1971

Nữ

TH Phan Sào Nam

Cao đẳng

Văn hóa

8

Vũ Thị Bình

19.12.1975

Nữ

TH Đình Cao

Cao đẳng

Văn hóa

9

Hoàng Văn Long

05.02.1990

Nam

TH Đoàn Đào

Cao đẳng

Thể chất

10

Nguyễn Huy Dang

17.10.1995

Nam

TH Tống Phan

Cao đẳng

Thể chất

III

TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

 

 

1

Phạm Thị Ngân

28.10.1985

Nữ

THCS Tam Đa

Cao đẳng

Mĩ Thuật

2

Nguyễn Thị Phường

16.06.1987

Nữ

THCS Đình Cao

Cao đẳng

Ngữ văn

3

Trần Quang Hải

5.5.1981

Nam

THCS Nhật Quang

Cao đẳng

Thể dục

4

Trần Thị Loan

27.3.1976

Nữ

THCS Đình Cao

Cao đẳng

Tiếng Anh

5

Nguyễn Quyết Tiến

10.12.1966

Nam

THCS Đình Cao

Cao đẳng

Toán

6

Nguyễn Thị Lý

07.5.1970

Nữ

THCS Tam Đa

Cao đẳng

Vật lý

 

PHỤ LỤC 5:

THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: HUYỆN KIM ĐỘNG

(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Giới tính

Trường

Trình độ

Môn dạy

I

MẦM NON

 

 

 

 

 

1

Đào Thị Nguyệt

02/4/1977

Nữ

MN Mai Động

Trung cấp

GD mầm non

II

TIỂU HỌC

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Dinh

7/7/1979

Nữ

TH&THCS Nhân La

Cao đẳng

Văn hóa

2

Trần Thị Hồng Minh

18/10/1984

Nữ

TH Đức Hợp

Cao đẳng

Văn hóa

3

Lê Thị Lan

24/2/1990

Nữ

TH Đức Hợp

Cao đẳng

Văn hóa

4

Trần Thị Loan

16/3/1972

Nữ

TH Phú Thịnh

Cao đẳng

Văn hóa

5

Nguyễn Thành Đô

11/7/1977

Nam

TH&THCS Nhân La

Cao đẳng

Thể chất

6

Lê Thị Việt Hường

22/8/1979

Nữ

TH Đức Hợp

Cao đẳng

Văn hóa

7

Phạm Thị Thu Trang

10/9/1996

Nữ

TH Toàn thắng

Cao đẳng

Văn hóa

8

Hoàng Thị Vân Anh

28/11/1971

Nữ

TH Nghĩa Dân

Cao đẳng

Văn hóa

9

Nguyễn Thị Thu Hương

26/6/1972

Nữ

TH Nghĩa Dân

Cao đẳng

Văn hóa

10

Lý Thị Thanh Hường

5/11/1979

Nữ

TH Ngũ Lão

Cao đẳng

Mĩ thuật

11

Đào Thị Ngà

1/8/1980

Nữ

TH Lương Bằng

Cao đẳng

Mĩ thuật

12

An Mạnh Hà

28/10/1983

Nam

TH Vĩnh Xá

Cao đẳng

Mĩ thuật

13

Đặng Thị Thanh Hoa

8/5/1986

Nữ

TH Đồng Thanh

Cao đẳng

Mĩ thuật

14

Nguyễn Thị Huyền

18/9/1993

Nữ

TH Toàn Thắng

Trung cấp

Văn hóa

15

Đặng Thị Thúy

15/7/1976

Nữ

TH Vĩnh Xá

Trung cấp

Văn hóa

16

Phạm Thị Uyên

20/1/1980

Nữ

TH Ngũ Lão

Trung cấp

Âm Nhạc

17

Nguyễn Mạnh Cường

31/12/1973

Nam

TH Nghĩa Dân

Trung cấp

Âm Nhạc

III

TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

 

 

1

Hoàng Thúy Hảo

21/1/1971

Nữ

THCS Toàn Thắng

Cao đẳng

Ngữ văn

2

Mai Văn Thành

8/4/1981

Nam

THCS Ngọc Thanh

Cao đẳng

Sử - GDCD

3

Lưu Thị Mai Hoa

16/5/1977

Nữ

THCS Phạm Ngũ Lão

Cao đẳng

Tiếng Anh

4

Lê Thị Tiến

31/1/1973

Nữ

THCS Đức Hợp

Cao đẳng

Văn - Sử

5

Trần Bích Liên

12/8/1974

Nữ

THCS Đồng Thanh

Cao đẳng

Sinh hóa

6

Nguyễn Thị Thuận

14/2/1976

Nữ

THCS Lương Bằng

Cao đẳng

Ngữ văn

7

Nguyễn Thị Tâm

20/12/1984

Nữ

THCS Ngũ Lão

Cao đẳng

Mĩ Thuật

8

Hà Thị Ngọc Lan

12/10/1982

Nữ

THCS Đồng Thanh

Cao đẳng

Mĩ Thuật

9

Ngô Thị Quyên

7/6/1985

Nữ

THCS Lương Bằng

Cao đẳng

Âm nhạc

10

Nguyễn Thị Thu Trang

25/9/1985

Nữ

THCS Song Mai

Cao đẳng

Âm nhạc

11

Phạm Thị Thùy Dương

1/2/1983

Nữ

TH&THCS Vũ Xá

Cao đẳng

Âm nhạc

 

PHỤ LỤC 6:

THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: HUYỆN ÂN THI

(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Giới tính

Trường

Trình độ

Môn dạy

I

MẦM NON

 

 

 

 

 

1

Trần Thị Mai

7/5/1980

Nữ

Mầm non Hồng Vân

Trung cấp

GD mầm non

II

TIỂU HỌC

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Thanh Vân

20/11/1971

Nữ

TH Hồ Tùng Mậu

Cao đẳng

Văn hóa

III

TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

 

 

1

Dương Thị Thoa

4/2/1984

Nữ

THCS Hồ Tùng Mậu

Cao đẳng

Âm nhạc

2

Phạm Văn Khương

1979

Nam

THCS Tân Phúc

Cao đẳng

Âm nhạc

3

Phạm Thị Loan

16/08/1994

Nữ

THCS Phạm Huy Thông

Cao đẳng

Địa lý

4

Đỗ Thị Thơ

4/4/1971

Nữ

THCS Hồng Vân

Cao đẳng

GD thể chất

5

Vũ Thị Huyền

1990

Nữ

THCS Tân Phúc

Cao đẳng

Hóa

6

Phạm Thị Quyên

11/5/1970

Nữ

THCS Nguyễn Trãi

Cao đẳng

Ngữ văn

7

Trương Thị Sa

2/6/1970

Nữ

THCS Hồ Tùng Mậu

Cao đẳng

Sinh học

8

Nguyễn Thị Hằng

17/7/1985

Nữ

THCS Hồng Vân

Cao đẳng

Sinh học

9

Lê Thị Lan

5/9/1967

Nữ

THCS Phạm Huy Thông

Cao đẳng

Sinh học

10

Phạm Thị Loan

1989

Nữ

THCS Nguyễn Trãi

Cao đẳng

Sinh học

11

Nguyễn Thị Hằng

1977

Nữ

THCS Nguyễn Trãi

Cao đẳng

Sử

12

Nguyễn Thị Ngọc Anh

4/1/1978

Nữ

THCS Hồ Tùng Mậu

Cao đẳng

Thể dục

13

Lê Thị Bân

25/05/1968

Nữ

THCS Phạm Huy Thông

Cao đẳng

Thể dục

14

Nguyễn Thị Hương

22/08/1974

Nữ

THCS Phạm Huy Thông

Cao đẳng

Toán

 

PHỤ LỤC 7:

THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: HUYỆN YÊN MỸ

(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Giới tính

Trường

Trình độ

Môn dạy

I

MẦM NON

 

 

 

 

 

1

Hà Thị Hương

3/10/1989

Nữ

Mầm non Hoàn Long

Trung cấp

GD mầm non

2

Nguyễn Thị Mai

22/03/1991

Nữ

Mầm non Hoàn Long

Trung cấp

GD mầm non

3

Lưu Thị Vân

23/11/1990

Nữ

Mầm non Liêu Xá

Trung cấp

GD mầm non

4

Nguyễn Thị Hường

5/6/1971

Nữ

MNTT Yên Mỹ

Trung cấp

GD mầm non

5

Trần Thị Hạnh

4/4/1973

Nữ

MNTT Yên Mỹ

Trung cấp

GD mầm non

6

Nguyễn Thu Hương

1/1/1974

Nữ

MNTT Yên Mỹ

Trung cấp

GD mầm non

II

TIỂU HỌC

 

 

 

 

 

1

Lê Thị Hưng

5/9/1977

Nữ

TH Nghĩa Hiệp

Trung cấp

Mĩ thuật

2

Nguyễn Thị Trang

4/12/1977

Nữ

TH Việt Cường

Trung cấp

Mĩ thuật

3

Đặng Thị Kim Đan

14/10/1973

Nữ

TH Đồng Than

Cao đẳng

Văn hóa

4

Lưu Thị Thủy

14/7/1971

Nữ

TH Liêu Xá

Cao đẳng

Văn hóa

5

Hoàng Thị Diệu Linh

30/10/1994

Nữ

TH Trung Hưng

Cao đẳng

Văn hóa

6

Trần Tố Uyên

24/6/1971

Nữ

TH Yên Hòa

Cao đẳng

Văn hóa

7

Đào Thị Mến

12/5/1974

Nữ

TH Yên Hòa

Cao đẳng

Văn hóa

8

Nguyễn Thị Lan

4/11/1991

Nữ

TH TT Yên Mỹ I

Cao đẳng

Văn hóa

9

Nguyễn Thị Hồng

13/10/1977

Nữ

TH Việt Cường

Cao đẳng

Văn hóa

10

Nguyễn Thị Thu Huyền

28/05/1978

Nữ

TH Việt Cường

Cao đẳng

Văn hóa

III

TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

 

 

1

Trịnh Minh Chiến

15/02/1986

Nam

THCS Việt Cường

Cao đẳng

Âm nhạc

2

Nguyễn Trọng Dầu

16/4/1975

Nam

TH&THCS Minh Châu

Cao đẳng

Mĩ Thuật

3

Chử Thị Vân

10/10/1994

Nữ

TH&THCS Minh Châu

Cao đẳng

Ngữ văn

4

Nguyễn Thiện Hổ

1/3/1986

Nam

TH&THCS Minh Châu

Cao đẳng

Sinh học

5

Cao Xuân Thành

11/6/1977

Nam

THCS Nghĩa Hiệp

Cao đẳng

Thể dục

6

Trần Thị Thảo

4/9/1976

Nữ

THCS Nghĩa Hiệp

Cao đẳng

Tiếng Anh

7

Trần Thị Lan Hương

14/02/1986

Nữ

THCS Thanh Long

Cao đẳng

Tin học

8

Phạm Thị Lan

3/9/1976

Nữ

THCS Tân Việt

Cao đẳng

Toán

9

Đỗ Thanh Thạo

10/2/1979

Nam

THCS Tân Việt

Cao đẳng

Toán

10

Trần Thị Thanh Huyền

27/10/1972

Nữ

THCS Trung Hoà

Cao đẳng

Vật lý

 

PHỤ LỤC 8:

THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: THỊ XÃ MỸ HÀO

(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Giới tính

Trường

Trình độ

Môn dạy

I

MẦM NON

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Bích Thủy

28/09/1981

Nữ

MN Phùng Chí Kiên

Trung cấp

GD mầm non

2

Nguyễn Thị Thanh Thủy

09/3/1985

Nữ

MN Phùng Chí Kiên

Trung cấp

GD mầm non

3

Vũ Thị Luyến

24/6/1983

Nữ

MN Hòa Phong

Trung cấp

GD mầm non

4

Phạm Thị Tuyến

2/5/1991

Nữ

MN Phùng Chí Kiên

Trung cấp

GD mầm non

5

Nguyễn Thị Hương

07/12/1990

Nữ

MN Phùng Chí Kiên

Trung cấp

GD mầm non

6

Đào Thị Dung

28/5/1993

Nữ

MN Hòa Phong

Trung cấp

GD mầm non

7

Nguyễn Việt Chinh

10/09/1994

Nữ

MN Hòa Phong

Trung cấp

GD mầm non

II

TIỂU HỌC

 

 

 

 

 

1

Trần Thị Xuân

16/2/1971

Nữ

TH Phan Đình Phùng

Trung cấp

Mĩ thuật

2

Phạm Văn Độ

20/8/1987

Nam

TH Cẩm Xá

Cao đẳng

Âm Nhạc

3

Nguyễn Thị Nga

14/11/1970

Nữ

TH Cẩm Xá

Cao đẳng

Văn hóa

4

Lê Thị Yến

08/12/1970

Nữ

TH Bần Yên Nhân số I

Cao đẳng

Văn hóa

5

Phạm Thị Hoài Hương

16/6/1971

Nữ

TH Cẩm Xá

Cao đẳng

Văn hóa

6

Đặng Thị Thu Hà

20/11/1974

Nữ

Tiểu học Dị Sử

Cao đẳng

Văn hóa

7

Chu Hải Anh

14/8/1974

Nữ

Tiểu học Dị Sử

Cao đẳng

Văn hóa

8

Bùi Đức Nhượng

29/3/1973

Nam

Tiểu học Xuân Dục

Cao đẳng

Văn hóa

9

Phan Thị Dương

13/9/1976

Nữ

TH Cẩm Xá

Cao đẳng

Văn hóa

10

Trần Thị Hoàng Quyên

01/02/1974

Nữ

TH Bần Yên Nhân số II

Cao đẳng

Văn hóa

11

Bùi Thị Soan

03/10/1972

Nữ

TH Phùng Chí Kiên

Cao đẳng

Văn hóa

12

Nguyễn Thị Thu Trà

30/10/1973

Nữ

TH Phùng Chí Kiên

Cao đẳng

Văn hóa

13

Vũ Thị Huyên

03/11/1972

Nữ

TH&THCS Hưng Long

Cao đẳng

Văn hóa

14

Đỗ Thị Phương Hường

03/12/1977

Nữ

Tiểu học Bạch Sam

Cao đẳng

Văn hóa

15

Vũ Thị Kim Tuyến

14/5/1978

Nữ

TH Cẩm Xá

Cao đẳng

Văn hóa

16

Đỗ Thị Hải

05/02/1982

Nữ

TH Cẩm Xá

Cao đẳng

Văn hóa

17

Nguyễn Thị Hoa

03/12/1980

Nữ

Tiểu học Dị Sử

Cao đẳng

Văn hóa

18

Luyện Viết Vĩ

27/5/1988

Nam

TH Cẩm Xá

Cao đẳng

Văn hóa

19

Phạm Thị Lập

09/02/1983

Nữ

TH Nhân Hoà

Cao đẳng

Văn hóa

20

Vũ Thị Khánh Huyền

24/4/1998

Nữ

Tiểu học Dị Sử

Cao đẳng

Văn hóa

21

Đỗ Thị Thu Phương

06/03/1991

Nữ

Tiểu học Xuân Dục

Cao đẳng

Mĩ thuật

III

TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Thủy

08/10/1987

Nữ

THCS Lê Hữu Trác

Cao đẳng

Âm nhạc

2

Phạm Thị Huế

14/10/1983

Nữ

THCS Xuân Dục

Cao đẳng

Công nghệ

3

Hoàng Văn Xa

28/2/1978

Nam

THCS Dương Quang

Cao đẳng

Công nghệ

4

Phạm Thị Nết

03/02/1986

Nữ

THCS Dương Quang

Cao đẳng

Công nghệ

5

Nguyễn Thị Thanh Mai

20/04/1987

Nữ

THCS Dị Sử

Cao đẳng

Công nghệ

6

Nguyễn Thị Duyên

21/12/1985

Nữ

THCS Dị Sử

Cao đẳng

Mĩ Thuật

7

Ngô Thị Hằng

07/01/1988

Nữ

THCS Bần Yên Nhân

Cao đẳng

Mĩ Thuật

8

Lê Thị Thanh Bình

17.8.1984

Nữ

THCS Nhân Hòa

Cao đẳng

Mĩ Thuật

9

Phan Thị Thanh Tuyền

19/01/1984

Nữ

THCS Minh Đức

Cao đẳng

Ngữ văn

10

Vũ Thị Kim Tuyến

18/6/1973

Nữ

THCS Xuân Dục

Cao đẳng

Thể dục

11

Chu Thị Hương Quê

2/2/1971

Nữ

THCS Cẩm Xá

Cao đẳng

Thể dục

12

Vũ Thị Nhung

18/6/1971

Nữ

TH&THCS Hưng Long

Cao đẳng

Thể dục

13

Nguyễn Văn Sinh

15/4/1972

Nam

THCS Ngọc Lâm

Cao đẳng

Thể dục

14

Vũ Thị Dưỡng

13/10/1977

Nữ

THCS Minh Đức

Cao đẳng

Thể dục

15

Đặng Thị Phương Dung

25/5/1977

Nữ

THCS Minh Đức

Cao đẳng

Tiếng Anh

16

Nguyễn Thị Vân Anh

18/8/1996

Nữ

THCS Nhân Hòa

Cao đẳng

Toán

17

Nguyễn Thị Phương Hoa

9/3/1996

Nữ

THCS Lê Hữu Trác

Cao đẳng

Văn - Địa

 

PHỤ LỤC 9:

THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: HUYỆN VĂN LÂM

(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Giới tính

Trường

Trình độ

Môn dạy

I

MẦM NON

 

 

 

 

 

1

Phùng Thị Kiều Trang

2/01/1997

Nữ

Tân Quang

Trung cấp

GD mầm non

2

Đinh Thị Mai Khuyên

1/11/1995

Nữ

Tân Quang

Trung cấp

GD mầm non

3

Đặng Thị Thu

9/09/1993

Nữ

Tân Quang

Trung cấp

GD mầm non

4

Vũ Thị Hằng

8/09/1983

Nữ

Như Quỳnh

Trung cấp

GD mầm non

5

Phạm Thị Yến Nhi

9/11/1996

Nữ

Lương Tài

Trung cấp

GD mầm non

II

TIỂU HỌC

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Vững

29/11/1989

Nữ

TH Đại Đồng

Cao đẳng

Tiếng Anh

2

Tô Thị Hường

5/2/1983

Nữ

TH Như Quỳnh

Cao đẳng

Âm Nhạc

3

Đỗ Thị Hồng Lan

19/8/1976

Nữ

TH Trưng Trắc

Cao đẳng

Văn hóa

4

Đỗ Thị Hà

09/6/1975

Nữ

TH Trưng Trắc

Cao đẳng

Văn hóa

5

Nguyễn Ngọc Thơm

14/07/1975

Nữ

TH Đại Đồng

Cao đẳng

Văn hóa

6

Trần Phương Thu

17/02/1997

Nữ

TH Lương Tài

Cao đẳng

Văn hóa

7

Đỗ Văn Học

18/06/1978

Nam

TH Lạc Đạo

Cao đẳng

Mĩ thuật

8

Nguyễn Thị Mai Linh

10/27/1989

Nữ

TH Như Quỳnh

Cao đẳng

Tiếng Anh

9

Bùi Thanh Lâm

17/7/1980

Nam

TH Chỉ Đạo

Cao đẳng

Thể chất

10

Vũ Thị Kim Anh

15/03/1987

Nữ

TH Lương Tài

Cao đẳng

Thể chất

11

Nguyễn Ngọc Quang

19/07/1984

Nam

TH Lạc Đạo

Cao đẳng

Mĩ thuật

12

Nguyễn Thành Chung

22/1/1985

Nam

TH Chỉ Đạo

Cao đẳng

Mĩ thuật

13

Nguyễn Nam Huy

11/11/1983

Nam

TH Việt Hưng

Cao đẳng

Mĩ thuật

14

Nguyễn Thị Hoàng Yến

06/01/1971

Nữ

TH Việt Hưng

Trung cấp

Văn hóa

15

Nguyễn Thị Hồng Nhung

3/23/1988

Nữ

TH Minh Hải

Cao đẳng

Văn hóa

16

Nguyễn Thị Ngọc Tuyến

22/07/1984

Nữ

TH Như Quỳnh

Trung cấp

Âm Nhạc

17

Nguyễn Việt Hoàng

8/12/1982

Nam

TH Minh Hai

Cao đẳng

Mĩ thuật

III

TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

 

 

1

Lê Thị Hải

09/4/1984

Nữ

THCS Chỉ Đạo

Cao đẳng

Âm nhạc

2

Nguyễn Thị Phượng

19/8/1990

Nữ

THCS Đại Đồng

Cao đẳng

Âm nhạc

3

Ngô Thị Nga

05/11/1989

Nữ

THCS Đình Dù

Cao đẳng

Âm nhạc

4

Nguyễn Thị Nam

19/3/1988

Nữ

THCS Lương Tài

Cao đẳng

Âm nhạc

5

Trần Quang Huy

19/02/1984

Nam

THCS Dương Phúc Tư

Cao đẳng

Âm nhạc

6

Nguyễn Thị Ngoan

01/10/1981

Nữ

THCS Việt Hưng

Cao đẳng

Âm nhạc

7

Nguyễn Thị Hương Lan

13/8/1979

Nữ

THCS Minh Hải

Cao đẳng

Công nghệ

8

Nguyễn Thị Thu Hà

15/02/1978

Nữ

THCS Dương Phúc Tư

Cao đẳng

Địa lý

9

Nguyễn Văn Đạt

10/12/1983

Nam

THCS Minh Hải

Cao đẳng

GD thể chất

10

Nguyễn Văn Tưởng

15/8/1978

Nam

THCS Lương Tài

Cao đẳng

GDCD

11

Nguyễn Hồng Vinh

01/4/1977

Nữ

THCS Lạc Đạo

Cao đẳng

Hóa - Sinh

12

Cao Thị Mến

21/5/1978

Nữ

THCS Lạc Hồng

Cao đẳng

Hóa - Sinh

13

Đỗ Thị Thương Giang

20/06/1992

Nữ

THCS Như Quỳnh

Cao đẳng

Kỹ thuật CN

14

Nguyễn Thị Huyên

11/11/1972

Nữ

THCS Như Quỳnh

Cao đẳng

Mĩ Thuật

15

Lê Văn Duẩn

23/10/1984

Nam

THCS Việt Hưng

Cao đẳng

Mĩ Thuật

16

Đặng Văn Phong

04/7/1979

Nam

THCS Chỉ Đạo

Cao đẳng

Mĩ Thuật

17

Nguyễn Thị Linh

30/10/1985

Nữ

THCS Đại Đồng

Cao đẳng

Mĩ Thuật

18

Đỗ Thị Thu Hà

11/06/1977

Nữ

THCS Trưng Trắc

Cao đẳng

Mĩ Thuật

19

Nguyễn Thị Hơ Lây

21/3/1986

Nữ

THCS Lương Tài

Cao đẳng

Ngữ văn

20

Nguyễn Thị Ngọc Quyên

29/4/1974

Nữ

THCS Việt Hưng

Cao đẳng

Ngữ văn

21

Nguyễn Thị Thu Hà

18/8/1985

Nữ

THCS Lạc Đạo

Cao đẳng

Sinh - Kỹ

22

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

23/9/1969

Nữ

THCS Đại Đồng

Cao đẳng

Sinh học

23

Nguyễn Thị Thuỳ Dương

01/05/1979

Nữ

THCS Như Quỳnh

Cao đẳng

Sử-GDCD

24

Nguyễn Thị Thu Hương

21/02/1977

Nữ

THCS Như Quỳnh

Cao đẳng

Sử-GDCD

25

Nguyễn Thị Hồi

23/10/1970

Nữ

THCS Như Quỳnh

Cao đẳng

Thể dục

26

Đỗ Thanh Vì

12/09/1978

Nữ

THCS Như Quỳnh

Cao đẳng

Thể dục

27

Phạm Anh Tuấn

18/3/1980

Nam

THCS Lạc Đạo

Cao đẳng

Thể dục

28

Phạm Ngọc Vương

30/11/1978

Nam

THCS Trưng Trắc

Cao đẳng

Thể dục

29

Nguyễn Tố Duy

19/08/1969

Nam

THCS Việt Hưng

Cao đẳng

Thể dục

30

Đặng Tuấn Anh

14/12/1968

Nam

THCS Đại Đồng

Cao đẳng

Thể dục

31

Nguyễn Thế Trọng

17/05/1982

Nam

THCS Đình Dù

Cao đẳng

Thể dục

32

Trịnh Thị La

18/02/1977

Nữ

THCS Đình Dù

Cao đẳng

Thể dục

33

Nguyễn Quốc Ân

19/1/1967

Nam

THCS Việt Hưng

Cao đẳng

Thể dục

34

Nguyễn Thị Thúy

04/03/1986

Nữ

THCS Đình Dù

Cao đẳng

Tiếng Anh

35

Hồ Thị Tin

24/2/1990

Nữ

THCS Trưng Trắc

Cao đẳng

Tiếng Anh

36

Đỗ Thị Nhài

10/05/1979

Nữ

THCS Minh Hải

Cao đẳng

Toán

37

Lê Thị Thảo

26/09/1993

Nữ

THCS Đình Dù

Cao đẳng

Toán - Lý

38

Trần Thị Tuyết Mai

11/01/1979

Nữ

THCS Như Quỳnh

Cao đẳng

Toán - Lý

39

Nguyễn Thị Hạnh

10/12/1978

Nữ

THCS Như Quỳnh

Cao đẳng

Toán - Lý

40

Trịnh Thị Bích Hằng

19/01/1980

Nữ

THCS Như Quỳnh

Cao đẳng

Toán - Lý

41

Trương Thị Tâm

10/07/1991

Nữ

THCS Như Quỳnh

Cao đẳng

Toán - Tin

42

Nguyễn Thị Hiền

28/6/1988

Nữ

THCS Chỉ Đạo

Cao đẳng

Văn - Địa

43

Dương Thị Tươi

06/12/1991

Nữ

THCS Như Quỳnh

Cao đẳng

Văn - Địa

44

Nguyễn Thị Ngát

02/10/1990

Nữ

THCS Như Quỳnh

Cao đẳng

Văn - GDCD

45

Lê Thị Hồng Huế

11/01/1977

Nữ

THCS Đình Dù

Cao đẳng

Văn-Sử

46

Trần Thị Hợp

11/03/1979

Nữ

THCS Đình Dù

Cao đẳng

Văn-Sử

47

Lê Thị Thu Hà

30/08/1989

Nữ

THCS Đình Dù

Cao đẳng

Văn-Sử

48

Bùi Thị Hải Yến

27/02/1980

Nữ

THCS Như Quỳnh

Cao đẳng

Văn-Sử

49

Đỗ Thị Khánh Ly

15/09/1991

Nữ

THCS Như Quỳnh

Cao đẳng

Văn - Sử

50

Vũ Thanh Tịnh

28/2/1974

Nữ

THCS Lương Tài

Cao đẳng

Vật lý