ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 670/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 28 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2018/NQ-NĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;
Xét đề nghị của UBND thành phố Đông Hà tại Tờ trình số: 32/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 864/TTr- STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đông Hà với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.
(Có phụ lục và danh mục dự án đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có nhiệm vụ:
1. UBND thành phố Đông Hà:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Đông Hà triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Đông Hà chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 670/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích(ha) | Phân theo đơn vị hành chính(ha) | ||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường Đông Thanh | Phường Đông Giang | Phường Đông Lễ | Phường Đông Lương | ||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 7.308,53 | 259,49 | 200,52 | 1.915,86 | 516,16 | 363,65 | 483,98 | 629,28 | 939,49 | 2.000,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.909,15 | 28,49 | 59,61 | 1.497,76 | 265,10 | 53,89 | 270,07 | 310,45 | 483,61 | 926,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.055,49 | 7,61 | 38,53 | 34,18 | 7,41 | - | 190,56 | 246,55 | 275,28 | 245,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.034,00 | 7,61 | 38,53 | 34,18 | - | - | 189,98 | 246,55 | 271,19 | 245,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 429,12 | 18,57 | 16,64 | 41,71 | 27,75 | 30,95 | 66,90 | 43,75 | 65,80 | 113,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,97 | 1,13 | - | 0,99 | - | - | - | - | 2,75 | 5,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 233,78 | - | - | 233,78 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.088,32 | - | - | 1.177,92 | 229,94 | 22,00 | 5,78 | 0,09 | 102,21 | 549,92 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 91,90 | 1,18 | 4,44 | 9,18 | - | 0,37 | 6,83 | 20,06 | 37,57 | 12,25 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,57 | - | - | - | - | 0,57 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.003,71 | 225,34 | 131,69 | 380,96 | 219,37 | 293,20 | 170,98 | 274,49 | 420,44 | 900,72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 116,73 | 0,25 | 1,51 | 39,98 | 34,32 | 3,61 | - | - | 2,07 | 34,99 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 26,98 | 2,04 | 0,08 | 0,41 | 0,13 | 2,85 | 0,11 | 0,06 | 0,15 | 21,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 79,86 | - | - | - | - | - | - | - | - | 79,86 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 9,67 | - | - | - | 4,30 | - | - | - | 5,37 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 73,01 | 8,76 | 7,26 | 10,98 | 2,95 | 5,22 | 0,83 | 1,21 | 11,39 | 24,41 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 19,58 | 0,05 | 0,83 | 0,10 | 16,08 | 1,86 | 0,10 | - | 0,02 | 0,54 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 961,45 | 82,51 | 47,60 | 118,03 | 50,20 | 101,65 | 70,34 | 81,74 | 154,08 | 272,82 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,34 | 0,07 | - | - | - | 0,05 | 0,01 | 0,04 | - | 0,17 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 30,24 | - | - | 15,57 | 14,67 | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 703,82 | 101,71 | 46,54 | 59,42 | 22,62 | 158,46 | 38,04 | 57,72 | 58,75 | 158,75 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 37,06 | 8,62 | 0,27 | 1,46 | 0,68 | 2,19 | 1,85 | 0,42 | 3,45 | 18,12 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 12,35 | 0,70 | 0,40 | 1,80 | - | 2,04 | 0,74 | 0,10 | 2,46 | 4,11 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,42 | 0,48 | 0,06 | - | - | 1,05 | 0,03 | 0,59 | 0,49 | 7,72 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 298,51 | 0,59 | 0,25 | 22,90 | 29,38 | 4,23 | 21,90 | 33,68 | 49,01 | 135,61 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,85 | - | - | - | 0,85 | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,69 | 2,45 | 0,98 | 1,47 | 0,15 | 0,48 | 2,21 | 1,19 | 0,41 | 0,35 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 36,40 | 2,56 | (0,05) | 0,01 | - | 0,22 | - | 0,21 | - | 33,45 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,75 | 0,90 | 1,80 | 1,63 | 0,01 | 0,41 | 1,37 | 2,33 | 1,80 | 5,50 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 387,55 | 6,05 | 20,70 | 52,57 | 27,59 | 4,66 | 31,62 | 84,76 | 70,38 | 88,95 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 173,23 | 7,48 | 3,46 | 54,63 | 15,34 | 4,22 | 1,83 | 10,44 | 60,61 | 14,22 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,13 | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 395,67 | 5,66 | 9,22 | 37,14 | 31,69 | 16,56 | 42,93 | 44,34 | 35,44 | 172,69 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích(ha) | Phân theo đơn vị hành chính(ha) | ||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường Đông Thanh | Phường Đông Giang | Phường Đông Lễ | Phường Đông Lương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 117,99 | 2,10 | 25,66 | 29,46 | 9,55 | 3,84 | 2,43 | 8,97 | 14,80 | 18,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 51,19 | 0,50 | 21,79 | 4,92 | 0,71 | - | 1,03 | 1,97 | 7,17 | 13,10 |
| trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 51,19 | 0,50 | 21,79 | 4,92 | 0,71 | - | 1,03 | 1,97 | 7,17 | 13,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 29,64 | 1,40 | 1,40 | 5,85 | 1,29 | 2,72 | 1,15 | 6,52 | 4,94 | 4,37 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 28,10 | - | - | 18,29 | 7,55 | 1,12 | - | 0,08 | 0,05 | 1,01 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,86 | 0,20 | 2,47 | 0,40 | - | - | 0,25 | 0,40 | 2,64 | 0,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 45,75 | 4,07 | 2,76 | 4,69 | 4,96 | 3,72 | 2,28 | 8,84 | 6,22 | 8,21 |
2.1 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,19 | - | - | - | - | - | - | - | 0,06 | 0,13 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,91 | 1,96 | 1,80 | 2,13 | 0,39 | 1,24 | 0,63 | 3,59 | 2,25 | 2,92 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 16,50 | 1,21 | 0,36 | 1,74 | 1,07 | 2,22 | 1,06 | 4,26 | 1,86 | 2,72 |
2.4 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 6,18 | 0,15 | 0,19 | 0,35 | 3,04 | 0,10 | 0,29 | 0,73 | 0,95 | 0,38 |
2.5 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 |
|
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,98 | 0,63 | 0,15 | 0,45 | 0,45 | 0,14 | 0,25 | 0,20 | 0,37 | 1,34 |
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,94 | 0,12 | 0,26 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,05 | 0,06 | 0,68 | 0,72 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 9,98 | 1,94 | 0,44 | 0,75 | 1,96 | 0,32 | 1,07 | 1,65 | 0,68 | 1,17 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính(ha) | ||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường Đông Thanh | Phường Đông Giang | Phường Đông Lễ | Phường Đông Lương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 117,02 | 2,91 | 28,58 | 30,76 | 10,76 | 5,54 | 2,86 | 10,69 | 17,23 | 21,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 53,35 | 0,50 | 22,64 | 4,92 | 0,92 | - | 1,03 | 1,97 | 8,27 | 13,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 53,35 | 0,50 | 22,64 | 4,92 | 0,92 | - | 1,03 | 1,97 | 8,27 | 13,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 38,33 | 2,16 | 2,80 | 7,05 | 2,29 | 4,02 | 2,21 | 8,24 | 6,25 | 6,90 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 28,35 | - | - | 18,29 | 7,55 | 1,52 | - | 0,08 | 0,05 | 1,32 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,19 | 0,25 | 3,14 | 0,50 | - | - | 0,20 | 0,40 | 2,66 | 0,50 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,20 | - | - | - | - | - | - | - | 2,20 | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 1,30 | - | - | - | - | - | - | - | 1,30 | - |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,90 | - | - | - | - | - | - | - | 0,90 | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,45 | 1,04 | 0,95 | 0,40 | 0,02 | 0,07 | 0,30 | 0,34 | 0,54 | 1,79 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính(ha) | ||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường Đông Thanh | Phường Đông Giang | Phường Đông Lễ | Phường Đông Lương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,26 | - | - | - | - | - | - | - | 0,26 | - |
1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,26 | - | - | - | - | - | - | - | 0,26 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,94 | 1,94 | 0,64 | 0,75 | 1,96 | 0,34 | 0,81 | 1,70 | 0,68 | 1,12 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,10 | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,52 | 0,32 | 0,10 | - | - | - | - | 0,05 | - | 0,05 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,88 | 0,61 | 0,28 | 0,61 | 1,83 | 0,30 | 0,57 | 1,44 | 0,49 | 0,75 |
2.6 | Đất năng lượng | DNL | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | 0,04 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,92 | 0,66 | 0,26 | 0,14 | 0,03 | 0,04 | 0,22 | 0,13 | 0,12 | 0,32 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất giáo dục | DGD | 0,37 | 0,35 | - | - | - |
| 0,02 | - | - | - |
2.10 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,04 | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - |
2.11 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 |
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,11 | - | - | - | - | - | - | 0,04 | 0,07 | - |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 670/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện |
A. Công trình, dự án năm 2018 chuyển tiếp sang năm 2019 |
|
| |
1 | Đập ngăn mặn sông Hiếu | 3,34 | Phường 3 |
0,72 | Đông Thanh | ||
0,42 | Đông Giang | ||
2 | Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường 1 | 0,40 | Phường 1 |
3 | Đường nối kiệt 52 đến kiệt 82 Nguyễn Du, Phường 5 | 0,50 | Phường 5 |
4 | Đường nối Lê Thế Tiết đến đường Phường 2 - Đông Lễ - Đông Lương | 1,74 | Phường 2 |
1,26 | Đông Lễ | ||
5 | Đường quanh hồ Trung Chỉ | 1,10 | Phường 5 |
6 | Đường nối từ đường Nguyễn Trung Trực - Trần Bình Trọng (đường Nguyễn Hữu Thận) | 0,60 | Phường 3 |
0,10 | Phường 5 | ||
7 | Đường nối QL1A đến trường dạy nghề sông Hiếu | 0,40 | Đông Giang |
8 | Đường Nguyễn Trãi nối dài | 1,30 | Phường 3 |
9 | Đường Trần Đình Ân (đường Yết Kiêu đến Phù Đổng Thiên Vương) | 1,22 | Phường 3 |
10 | Đường Trần Cao Vân - Nguyễn Chí Thanh | 0,40 | Phường 5 |
11 | Đường Trường Chinh nối dài (Lê Lợi - Trần Phú) | 1,00 | Đông Lễ |
12 | Đường Kiệt 22 Nguyễn Trung Trực | 0,10 | Phường 3 |
13 | Đường nối Quốc Lộ 9- Công an Phường Đông Lương | 0,10 | Đông Lương |
14 | Đường Trường Chinh (đoạn nối từ Nguyễn Du - Nguyễn Chí Thanh) | 0,15 | Phường 5 |
15 | Đường nối từ Hói Sòng đến đường Xuyên Á | 1,90 | Đông Giang |
16 | Đường Hàn Mặc Tử (Chu Mạnh Trinh - Trần Quang Khải) | 1,50 | Phường 5 |
17 | Đường nối đường Hoàng Diệu đến khu du lịch sinh thái miền Trung | 2,38 | Đông Thanh |
18 | Kiệt 178 Hàm Nghi | 1,23 | Phường 5 |
19 | Đường Kiệt 150 Lý Thường Kiệt | 1,85 | Phường 5 |
20 | Đường Bà Huyện Thanh Quan | 0,21 | Phường 2 |
1,10 | Đông Lễ | ||
21 | Đường Đặng Trần Côn (đoạn từ đường Hùng Vương đến Hàm Nghi) | 1,50 | Phường 5 |
22 | Đường Nguyễn Thượng Hiền nối dài | 0,60 | Phường 2 |
23 | Đường Trần Phú đoạn từ Nguyễn Trãi đến Lê Văn Hưu | 0,38 | Phường 1 |
24 | Đường Lai Phước - Tân Vĩnh | 3,10 | Đông Lương |
25 | Đường nối Quốc lộ 9 đến đường Bà Triệu | 0,55 | Phường 4 |
26 | Đường bao quanh nghĩa trang Liệt sỹ quốc gia đường 9 | 12,50 | Phường 4 |
27 | Nút giao Nguyễn Thái Học - Thái Phiên | 0,50 | Phường 1 |
28 | Đường nối từ đường Lê Thế Tiết đến đường Hàn Thuyên | 0,08 | Phường 2 |
0,90 | Đông Lề | ||
29 | Thu hồi đất khu dân cư Khu phố 8, Phường 5 | 0,07 | Phường 5 |
30 | Đường Trần Nguyên Hãn (giai đoạn 2) | 13,50 | Đông Giang |
31 | Xử lý các nút giao thông nguy hiểm, tạo cảnh quan thành phố Đông Hà | 0,50 | Các phường |
32 | Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây TP Đông Hà (Đoạn từ đường nối Nguyễn Du đến Trần Bình Trọng; Đoạn từ QL9 đến Nguyễn Trung Trực và Khu đất B2) | 0,40 | Phường 3 |
0,40 | Phường 5 | ||
33 | Đường Lê Thánh Tông | 2,60 | Phường 5 |
34 | Cầu kết nối khu đô thị Bắc sông Hiếu với trung tâm thành phố Đông Hà (giai đoạn 1) | 0,32 | Đông Thanh |
1,00 | Phường 3 | ||
35 | Nâng cấp mở rộng đường Hàn Thuyên | 4,25 | Đông Lễ |
36 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thiện Thuật, thành phố Đông Hà | 1,46 | Đông Lễ |
1,42 | Đông Lương | ||
37 | Đường Trường Chinh | 0,75 | Phường 5 |
38 | Đường Hoàng Diệu | 0,45 | Đông Thanh |
39 | Đường Phường 2 đi Đông Lương, Đông Lễ | 0,00 | Phường 2 |
0,85 | Đông Lễ | ||
0,20 | Đông Lương | ||
40 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm nối dài | 0,06 | Phường 1 |
41 | Dự án tuyến tránh Quốc lộ 1 đoạn qua thị xã Quảng Trị (hạng mục: Cầu Thành Cổ và đường dẫn), tỉnh Quảng Trị | 0,00 | Đông Lễ |
0,16 | Đông Lương | ||
0,67 | Đông Giang | ||
42 | Cầu Sông Hiếu và đường Hai Đầu cầu phường Đông Thanh | 0,22 | Đông Thanh |
43 | Hoàn thiện CSHT khu dân cư khu phố 5, phường Đông Thanh | 1,00 | Đông Thanh |
44 | Cầu Sông Hiếu và đường Hai Đầu cầu (hạng mục giải phóng mặt bằng) | 0,26 | Phường 3 |
0,34 | Phường 5 | ||
45 | Nút giao thông Quốc lộ 1 đoạn Km 756+395 đến Km756+705 | 0,17 | Phường 1, 2, Đông Giang |
46 | Mở rộng đường Cửa Tùng | 0,01 | Phường 1 |
47 | Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ sông Thạch Hãn | 3,40 | Phường 2 |
3,00 | Đông Lương | ||
5,60 | Đông Lễ | ||
48 | Hệ thống tiêu úng Đông Lương - Đông Lễ, thành phố Đông Hà | 0,58 | Đông Lương |
0,62 | Đông Lễ | ||
49 | Kè chống xói lở bờ sông Hiếu, giai đoạn 1 | 0,45 | Đông Giang |
50 | Kè chống xói lở bờ sông Hiếu, thành phố Đông Hà. | 0,50 | Phường 3 |
0,35 | Phường 4 | ||
51 | CSHT Khu dân cư đường Đặng Dung - giai đoạn 3 | 4,10 | Phường 2 |
52 | XD CSHT Khu dân cư đường Cồn Cỏ - giai đoạn 2 | 3,50 | Phường 2 |
53 | XD CSHT Khu dân cư tuyến đường dọc số 3 giao tuyến quy hoạch số 4 thuộc khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | 1,50 | Đông Giang |
54 | Xây dựng CSHT Khu dân cư hai bên đường Cồn Cỏ | 3,35 | Phường 2 |
55 | Đường Tuệ Tĩnh và CSHT khu dân cư hai bên tuyến | 3,50 | Đông Lễ |
56 | Khu tái định cư Phường 3 thuộc dự án Cầu sông Hiếu và đường hai đầu cầu | 3,10 | Phường 3 |
57 | Xây dựng CSHT KDC đường Bà Triệu | 0,90 | Phường 3 |
0,62 | Phường 4 | ||
58 | Xây dựng CSHT KDC đường Phạm Hồng Thái | 3,50 | Đông Lương |
59 | Đường Lê Lợi nối dài đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến Quốc lộ 9D và CSHT khu dân cư hai bên tuyến (GĐ1) | 1,52 | Đông Lương |
60 | Xây dựng CSHT KDC khu phố Tây Trì, Phường 1 | 5,00 | Phường 1 |
61 | Xây dựng CSHT khu đô thị Thuận Châu | 9,38 | Đông Lương |
62 | CSHT khu dân cư phía Đông đường nối Lê Thế Tiết đến cồn cỏ | 9,34 | Phường 2 |
63 | Khu dân cư phía Đông kênh N2 (đoạn từ đường Lê Thế Tiết đến đường Đoàn Thị Điểm) | 2,56 | Phường 2 |
2,54 | Đông Lễ | ||
64 | XD CSHT khu dân cư khu phố 2, phường Đông Giang | 2,48 | Đông Giang |
65 | XD CSHT khu dân cư đường Thanh Niên giai đoạn 2 | 4,50 | Đông Giang |
66 | Xây dựng CSHT khu tái định cư Tây Hùng Vương giáp cầu Vĩnh Phước | 7,50 | Đông Lương |
67 | Xây dựng CSHT khu tái định cư Bắc sông Hiếu | 6,05 | Đông Thanh |
68 | Xây dựng CSHT khu dân cư dãy 2 đường Khóa Bảo và đường Thành Cổ | 3,06 | Phường 3 |
69 | XD CSHT khu dân cư Đồng Rộc dưới, Phường 2 | 0,08 | Phường 2 |
70 | CSHT khu dân cư Lê Thánh Tông - Trường Chinh | 0,36 | Phường 5 |
0,34 | Đông Lễ | ||
71 | XD CSHT khu dân cư đường Lý Thường Kiệt (Đoạn Nguyễn Du đến Trần Bình Trọng) | 2,38 | Phường 5, Đông Lễ |
72 | XD CSHT khu dân cư Vĩnh Phước, phường Đông Lương | 1,34 | Đông Lương |
73 | XD CSHT khu dân cư Đồng Soi | 3,48 | Phường 3 |
74 | XD CSHT khu dân cư Thương binh cũ, Phường 3 | 1,12 | Phường 3 |
75 | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 | 0,40 | Đông Lương |
76 | Khu đô thị Tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1 | 0,60 | Đông Lương |
77 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu vực Bắc sông Hiếu | 31,48 | Đông Thanh, Đông Hà |
78 | Khu đô thị đông Thành Cổ | 0,38 | Phường 1 |
0,42 | Phường 3 | ||
79 | Xây dựng CSHT khu dân cư Đông khách sạn Đông Trường Sơn | 1,00 | Phường 3 |
80 | XD CSHT Khu dân cư khu phố 1A, phường Đông Lễ | 0,02 | Phường 2 |
1,50 | Đông Lễ | ||
83 | Nhà văn hóa Khu phố 3, Đông Thanh | 0,05 | Đông Thanh |
84 | Nhà văn hóa Khu phố 6, phường Đông Giang | 0,14 | Đông Giang |
85 | Mở rộng nhà Văn hóa trung tâm phường Đông Lễ | 0,03 | Đông Lễ |
86 | Xây dựng nhà Văn hóa Khu phố 9, Phường Đông Lễ | 0,10 | Đông Lễ |
87 | Nhà văn hóa Khu phố 9, Phường 5 | 0,07 | Phường 5 |
88 | Đường dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc sỏi | 0,36 | Các phường |
89 | Xây dựng cột Ăng ten thu phát sóng di động | 0,06 | Các phường |
90 | Các trạm BTS | 0,07 | các phường |
91 | Bến bãi tập kết cát sạn | 0,40 | Phường 2 |
0,55 | Đông Lương | ||
0,55 | Đông Giang | ||
92 | Trụ sở làm việc Thương mại, dịch vụ Công ty TNHH MTV Hoài Bảo Trân | 0,30 | Đông Lễ |
93 | Khu du lịch sinh thái Hồ Mếc | 1,90 | Phường 2 |
94 | Trung tâm thương mại Miền Trung | 0,52 | Phường 1 |
95 | Cụm Công nghiệp QL9 | 33,40 | Phường 4 |
96 | Mở rộng trường Tiểu học Đông Thanh, trường THCS Hiếu Giang | 0,50 | Đông Thanh |
97 | Chuẩn bị mặt bằng xây dựng Trường THCS Nguyễn Trãi | 3,50 | Phường 1 |
98 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Đông Hà | 0,90 | Đông Thanh |
99 | Trụ sở Giáo dục và Đào tạo |
| Phường 1 |
100 | Niệm phật đường Vĩnh Phước | 0,01 | Đông Lương |
101 | Niệm phật đường Lập Thạch | 0,08 | Đông Lễ |
102 | Niệm phật đường Đông Lai | 0,11 | Đông Giang |
103 | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 | 19,80 | Đông Lương |
104 | Khu đất nằm giữa Công ty CP An Phú và Công ty TNHH Hà Giang | 0,54 | Phường 4 |
105 | Khu đất giữa trạm điện 110kVA và trường trung cấp Y tế Quảng Trị | 0,23 | Đông Lương |
106 | Khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV Tiến Khoa | 0,41 | Đông Lương |
107 | Khu đất thu hồi của Công ty Xuất nhập khẩu thủy sản Quảng Trị | 0,27 | Phường 2 |
108 | Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1 | 2,33 | Đông Lương |
109 | Công viên thành phố Đông Hà | 12,80 | Phường 1, Phường 2 và Phường 3 |
110 | Khu Tái định cư dành cho các hộ di dời khi thực hiện các dự án trên địa bàn thành phố Đông Hà | 1,29 | Đông Lương |
111 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gia công cơ khí dân dụng và quảng cáo VNT | 0,34 | Đông Lương |
112 | Nhà máy sản xuất kính mặt trời PHC của Công ty Cổ phần kính mặt trời PHC | 0,79 | Đông Lương |
113 | Hoàn thiện khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 2 | 0,20 | Đông Lương |
114 | Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây TP. Đông Hà | 1,00 | Phường 3, 5, Đông Lễ |
115 | Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (bổ sung hạng mục đường Nối từ đường Nguyễn Du đến Trần Bình | 3,90 | Phường 5 |
116 | Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (Hạng mục Đào khơi dòng dẫn nước về thượng lưu cầu Trung Chỉ) | 0,06 | Đông Lễ |
117 | Khu dân cư đô thị Khu vực Bộ đội biên phòng tỉnh | 0,20 | Đông Lương, Đông Lễ |
118 | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 1 | 0,10 | Đông Lương |
119 | Khu đô thị phía Đông đường Thành Cổ | 6,10 | Phường 3 |
120 | XD CSHT khu dân cư khu phố 7, Đông Thanh giai đoạn 2 | 1,00 | Đông Thanh |
121 | San nền cắm mốc phân lô các lô đất lẻ trên địa bàn thành phố Đông Hà (Các lô đất lẻ khu tái định cư Bắc sông Hiếu và đường Phan Huy Chú) | 0,80 | Đông Thanh; Phường 2 |
122 | XD CSHT khu dân cư Đồng Soi giai đoạn 2 | 3,00 | Phường 3 |
123 | Các lô đất lẻ trong khu dân cư địa bàn thành phố | 0,50 | Phường 1, 2, 3, 5, Đông Lễ, Đông Thanh, Đông Giang |
124 | Xây dựng CSHT khu dân cư thu nhập thấp, phường Đông Lễ | 0,50 | Phường Đông Lễ |
125 | Khu dân cư Đặng Dung giai đoạn 2 | 1,20 | Phường 2 |
126 | Khu dân cư hai bên đường Hàn Thuyên | 2,50 | Phường Đông Lễ |
127 | Cục hải quan tỉnh Quảng Trị | 0,80 | Đông Lương |
Cộng | 317,85 |
| |
B. Công trình, dự án mới thực hiện trong năm 2019 | |||
1 | Đường nối từ Lê Lợi đến đường nối Công an phường Đông Lương - Quốc lộ 9D và CSHT phía Bắc tuyến | 0,70 | Đông Lương |
2 | Đường kẹp hai bên cầu vượt Đông Hà | 0,41 | Phường 1 |
s | Đường ven sông Hiếu | 1,00 | Đông Giang |
4 | Đoạn đường bộ tuyến Bắc -Nam đoạn Cam Lộ - La Sơn | 17,67 | Phường 3 |
5 | Hoàn thiện hệ thống thoát nước ADB (đầu nối cầu bản đường Trường Chinh; đường Lê Văn Hưu đến cầu Vượt; đường Hùng Vương đến Kiệt 17 Lê Thế Hiếu) | 0,03 | Phường 1 |
0,05 | Đông Lễ | ||
6 | Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Bùi Thị Xuân | 0,05 | Phường 2 |
7 | Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Hữu Khiếu | 0,13 | Đông Lương |
8 | Hồ Km6 | 1,18 | Phường 4 |
9 | Giải phóng mặt bằng các trường hợp còn lại tại các dự án đã kết thúc đầu tư | 0,02 | Phường 4 |
0,01 | Phường 5 | ||
0,08 | Đông Giang | ||
10 | Xây dựng CSHT khu dân cư đường Cồn Cỏ (giai đoạn 3) | 4,70 | Phường 2 |
11 | Khu dân cư mới Phường 1 | 3,12 | Phường 1 |
12 | Xây dựng hạ tầng khu đất giao Trần Bình Trọng và 9D | 1,70 | Đông Lễ |
13 | Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị | 0,25 | Đông Lương |
0,02 | Phường 1 | ||
0,01 | Phường 2 | ||
0,01 | Phường 3 | ||
0,05 | Phường 5 | ||
0,16 | Đông Lễ | ||
14 | Trạm biến áp 110 KV Cam lộ và đầu nối | 0,15 | Phường 3 |
0,15 | Phường 4 | ||
Cộng | 31,65 |
|
- 1 Quyết định 470/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 309/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 930/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 231/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ia H’Drai và thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum để thực hiện dự án cấp bách (bổ sung)
- 5 Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND về thông qua chủ trương dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 470/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 309/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 231/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ia H’Drai và thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum để thực hiện dự án cấp bách (bổ sung)
- 4 Quyết định 930/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam