Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 470/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 16 tháng 04 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHO QUAN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan;

Thực hiện Thông báo số 1463-TB/TU ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTr-STNMT ngày 02 tháng 4 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nho Quan với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử dụng năm 2019.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nho Quan theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5;
Ttt 54

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

Biểu 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHO QUAN

(Kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Nho Quan

Xã Xích Thố

Xã Gia Lâm

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Xã Văn Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Xã Quảng Lạc

(a)

(b)

(c)

(d) = (1+ … +27

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

45.052,52

290,46

2.117,47

893,72

750,39

2.457,30

613,30

1.037,46

12.373,32

784,03

1.058,89

868,62

626,88

1.101,21

440,72

1.106,69

763,79

895,33

645,60

1.788,41

556,30

1.259,97

955,44

4.444,47

1.702,98

1.000,69

3.034,85

1.483,83

1

Đt nông nghiệp

NNP

35.043,94

121,56

1.385,45

682,20

525,85

1.955,28

452,12

731,11

11.936,96

548,64

555,82

503,61

371,77

595,60

257,80

641,14

482,62

577,88

398,14

1.385,13

359,07

869,48

675,05

3.565,78

1.155,30

767,03

2.338,37

1.205,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.102,07

25,18

443,97

315,71

284,25

479,42

320,78

550,21

131,33

320,80

517,86

435,15

262,79

446,61

212,65

559,17

368,07

304,61

371,13

569,07

348,20

656,98

390,16

322,08

596,37

464,67

80,91

323,94

 

Trong đó: Đt chuyên lúa nước

LUC

2.806,29

18,43

 

18,37

91,92

219,75

89,21

5,72

 

98,54

275,83

69,82

0,14

 

172,03

512,29

121,97

15,58

113,20

 

99,18

182,99

102,17

12,50

109,50

180,86

20,74

275,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.097,32

11,93

100,03

90,96

43,94

110,45

75,13

19,96

212,49

52,11

0,19

42,65

12,17

1,97

6,71

0,06

26,37

133,48

 

324,27

 

69,39

38,33

957,09

73,71

123,72

500,85

69,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.458,71

60,06

246,16

77,76

116,81

259,48

53,90

39,70

98,74

117,96

13,69

22,92

81,97

132,29

25,51

13,09

66,58

63,50

9,68

218,19

7,86

88,80

88,93

227,54

272,66

90,46

805,36

159,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.298,65

 

358,88

128,59

64,10

275,10

 

82,13

169,70

44,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132,90

 

 

64,25

1.267,92

34,90

30,85

486,65

158,68

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.249,72

 

 

 

 

 

 

 

11.198,00

 

 

 

 

 

 

 

 

51,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.194,75

 

219,77

59,19

12,39

821,16

 

0,76

126,43

9,70

 

 

 

 

 

 

 

18,23

 

123,50

 

34,18

75,85

688,96

92,20

0,75

439,62

472,06

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

450,08

23,99

7,47

8,27

4,36

4,67

2,31

38,35

0,27

3,85

24,08

2,89

14,84

11,61

12,93

68,82

19,39

6,34

13,30

16,35

3,01

19,77

16,53

17,02

75,31

16,36

15,16

2,83

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

192,64

0,40

9,17

1,72

 

5,00

 

 

 

0,22

 

 

 

3,12

 

 

2,21

 

4,03

0,85

 

0,36

1,00

85,17

10,15

40,22

9,82

19,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.785,48

165,72

424,13

203,91

197,72

414,20

145,19

268,80

217,95

220,98

254,44

174,68

210,17

443,12

117,90

287,13

264,55

290,11

215,16

315,44

178,59

330,72

247,49

613,91

510,98

211,32

604,59

256,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

650,03

0,19

17,74

 

 

97,56

 

3,00

27,88

37,13

 

 

23,32

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

4,86

73,89

149,13

 

211,33

 

2.2

Đất an ninh

CAN

29,59

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

3,73

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,01

 

25,37

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

147,07

 

51,35

 

 

 

 

 

 

27,58

 

 

 

 

 

 

38,68

1,26

 

28,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,15

 

0,70

0,05

 

 

0,15

 

 

 

 

 

4,10

 

 

0,19

1,96

0,20

 

 

 

 

0,50

 

0,30

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

371,61

9,11

50,19

1,23

 

1,58

0,67

9,51

70,69

2,86

1,57

2,56

4,75

0,39

0,08

 

13,38

0,04

 

2,11

 

3,41

0,62

75,43

4,48

35,73

81,22

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

114,33

 

8,18

 

 

2,89

 

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97,26

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.526,89

57,59

100,34

56,22

52,82

109,09

44,91

82,08

35,74

53,77

83,94

51,41

111,03

103,60

54,99

143,69

107,91

92,72

134,21

172,23

80,74

108,13

119,46

115,74

164,08

103,54

108,27

78,64

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

0,25

 

0,12

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,93

 

 

 

 

0,01

0,17

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

0,01

1,71

 

0,02

0,02

 

5,64

0,10

0,07

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.250,78

 

74,43

41,35

45,20

80,21

44,56

58,71

25,68

40,40

40,42

47,10

38,20

59,99

27,49

40,39

43,79

39,22

31,19

47,40

37,50

62,31

60,57

51,13

82,91

42,16

49,42

39,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,53

79,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,02

4,21

0,82

0,31

0,93

0,65

0,15

0,34

2,17

1,72

1,00

0,91

1,54

0,12

0,52

0,64

1,40

0,63

0,61

0,33

0,19

0,66

0,51

0,50

0,20

1,07

0,33

1,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,82

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,56

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,61

0,35

1,36

 

2,32

1,80

0,29

0,24

 

8,89

1,29

1,78

0,10

0,15

0,12

0,48

0,37

0,19

0,53

2,30

0,03

2,41

0,53

 

1,17

0,11

 

1,80

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

283,81

4,26

6,15

6,86

8,77

4,43

6,27

25,79

4,91

10,61

10,55

9,67

11,11

5,59

7,50

9,35

14,35

12,68

15,31

14,90

10,41

13,81

13,74

2,77

20,60

9,15

12,59

11,68

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

348,88

 

44,28

11,04

27,94

28,72

2,12

27,35

 

2,88

67,93

15,91

 

 

 

8,33

 

 

 

 

 

21,32

0,25

30,41

15,99

 

3,39

41,02

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,99

0,41

1,72

0,63

0,87

1,37

0,60

0,64

0,27

0,85

1,90

0,99

0,77

0,96

0,83

0,17

0,64

1,96

0,78

1,21

0,82

0,61

1,02

4,91

1,65

1,72

0,95

0,74

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,97

0,20

0,47

0,97

0,63

1,02

0,76

0,72

0,52

0,40

0,96

0,46

0,56

1,60

1,27

0,38

0,65

0,89

0,87

1,82

0,94

0,23

0,53

1,01

0,85

0,77

0,49

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

955,15

4,61

61,09

63,30

12,81

28,08

44,04

49,70

23,96

27,04

44,88

43,22

14,48

1,48

24,95

83,51

33,69

76,81

29,79

41,59

47,94

20,28

23,59

36,38

31,34

13,47

52,71

20,41

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

806,56

4,82

5,31

21,95

45,43

56,79

0,50

10,69

26,13

0,29

 

0,67

 

268,94

 

 

 

63,50

0,16

3,24

 

97,53

20,37

18,71

37,93

3,52

83,77

36,31

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,13

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.223,10

3,18

307,89

7,61

26,82

87,82

15,99

37,55

218,61

14,41

248,63

190,33

44,94

62,49

65,02

178,42

16,62

27,54

32,30

87,84

18,64

59,77

32,90

264,78

36,70

22,34

91,89

22,07

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô th*

KDT

290,47

290,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHO QUAN

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn v hành chính (ha)

Thị trấn Nho Quan

Xã Xích Thố

Xã Gia Lâm

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Xã Văn Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Xã Quảng Lạc

(a)

(b)

(c)

(d) = (1) + … +27)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

1

Đt nông nghiệp chuyn sang đt phi nông nghiệp

NNP/PNN

509,98

20,52

127,02

5,96

8,68

6,00

11,86

6,20

3,00

5,52

11,71

8,98

19,12

6,14

5,60

2,59

59,53

5,73

4,59

7,04

17,40

9,60

21,25

100,80

13,30

8,90

6,86

6,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

223,03

19,56

16,07

3,05

4,06

3,50

8,78

5,70

0,50

5,12

8,58

7,52

15,12

3,35

4,77

1,85

42,80

3,93

4,19

1,71

17,00

8,40

10,44

6,82

10,72

4,12

0,60

4,77

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

47,54

 

 

0,84

 

2,20

0,19

 

 

1,60

1,03

4,39

0,40

 

4,07

1,10

16,05

2,22

2,74

 

0,55

2,00

1,20

1,67

2,14

 

0,60

2,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

150,77

0,80

31,35

0,68

1,99

2,40

2,52

 

 

 

 

1,36

2,85

2,09

0,34

0,05

15,07

1,40

 

4,96

 

 

10,35

63,93

0,15

4,25

3,70

0,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,99

0,11

6,12

0,95

0,09

0,05

0,36

0,30

0,75

0,20

1,74

0,05

0,74

0,20

0,24

0,05

1,04

0,20

0,20

0,27

0,20

0,20

0,24

14,75

2,16

0,24

 

0,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

49,92

 

47,10

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,56

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,01

 

24,83

0,88

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

0,02

15,00

0,22

0,02

 

0,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,26

0,05

1,55

0,40

0,08

0,05

0,20

0,20

1,75

0,20

1,39

0,05

0,41

0,50

0,25

0,64

0,62

0,20

0,20

0,10

0,20

0,20

0,20

0,30

0,05

0,27

 

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,95

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,85

 

 

1,00

 

3,10

 

5,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

RSX/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

10,00

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đt chuyn sang đt

PKO/OCT

7,83

1,82

0,60

0,20

0,05

0,02

0,46

0,20

 

0,26

0,33

0,52

0,38

1,07

 

0,54

0,02

 

0,60

0,21

 

 

0,04

 

 

 

 

0,51

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHO QUAN

STT

Chtiêu sử dụng đt

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Nho Quan

Xã Xích Thố

Xã Gia Lâm

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Xã Văn Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Xã Quảng Lạc

(a)

(b)

(c)

(d) = (1)+ … +27)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

1

Đt nông nghiệp

NNP

427,43

18,22

72,28

4,16

8,50

5,90

11,46

5,70

1,00

5,12

5,74

8,88

17,95

5,74

5,20

2,49

58,63

5,13

4,19

6,94

17,00

8,70

20,35

96,71

10,70

8,50

6,56

5,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

205,10

17,36

9,57

2,75

4,06

3,50

8,78

5,70

0,50

5,12

4,55

7,52

14,12

3,35

4,77

1,85

42,30

3,73

4,19

1,71

17,00

7,90

9,94

4,92

10,42

4,12

0,60

4,77

 

Trong đó: Đất chuyên a nước

LUC

46,74

 

 

0,84

 

2,20

0,19

 

 

1,60

1,03

4,39

0,40

 

4,07

1,10

16,05

2,22

2,74

 

0,55

2,00

0,70

1,67

1,84

 

0,60

2,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

143,78

0,80

25,28

0,46

1,95

2,40

2,52

 

 

 

 

1,36

2,85

2,09

0,34

0,05

15,07

1,40

 

4,96

 

 

10,35

63,57

0,15

4,25

3,40

0,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,74

0,06

5,80

0,75

 

 

0,16

 

0,50

 

 

 

0,62

 

0,04

 

0,84

 

 

0,22

 

 

0,04

13,22

0,11

0,04

 

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30,92

 

28,10

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,56

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,13

 

2,03

 

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

0,02

15,00

0,02

0,02

 

0,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,76

 

1,50

0,20

0,03

 

 

 

 

 

1,19

 

0,36

0,30

0,05

0,59

0,42

 

 

0,05

 

 

 

 

 

0,07

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,97

2,21

4,54

0,21

0,05

0,02

0,51

0,20

 

0,26

0,81

0,52

2,21

1,37

0,07

0,54

1,35

0,04

0,60

0,23

0,31

 

0,90

5,55

0,96

0,86

0,20

1,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,54

1,70

1,44

0,21

0,05

0,02

0,46

0,20

 

0,26

0,42

0,52

0,45

0,28

 

0,54

1,26

0,04

0,11

0,21

0,02

 

0,17

4,27

0,23

0,13

 

0,55

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,10

 

2,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,30

 

0,07

 

0,09

 

 

0,02

 

 

0,64

0,01

0,64

0,64

 

0,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,46

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,01

0,01

 

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,05

 

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,36

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

 

0,44

 

 

 

 

0,49

 

0,29

 

 

1,27

 

 

 

0,09

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,90

0,10

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,08

0,08

 

0,16

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN NHO QUAN

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Nho Quan

Xã Xích Thố

Xã Gia Lâm

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Xã Văn Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Xã Quảng Lạc

(a)

(b)

(c)

(d) = (1)+ … +(27)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,20

0,60

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,20

0,60

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

71,19

0,02

25,50

1,24

0,45

0,15

1,49

2,55

 

 

6,95

0,40

2,57

0,96

0,05

0,98

3,66

0,13

 

0,85

0,20

0,20

 

####

0,75

0,08

0,27

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,73

 

6,39

 

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,30

 

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,66

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,34

 

 

0,27

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,05

0,02

1,00

0,49

 

 

 

 

 

 

0,25

 

0,97

 

0,01

 

1,66

0,06

 

0,19

0,20

 

 

0,10

0,10

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,77

 

0,60

0,70

0,45

0,15

1,49

1,25

 

 

0,34

0,40

0,60

0,96

0,04

0,98

 

 

 

0,61

 

0,20

 

0,35

0,65

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,08

 

13,21

 

 

 

 

 

 

 

5,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

221

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

###

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK