ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 675/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 20 tháng 6 năm 2018. |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC LOÀI CÂY TRỒNG THUỘC CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM ĐƯỢC CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 75/TTr-SNN ngày 08/6/2018 về việc đề nghị ban hành danh mục các loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
- 03 loài cây công nghiệp lâu năm.
- 29 loài cây ăn quả lâu năm.
- 14 loài cây dược liệu lâu năm.
- 63 loài cây lấy gỗ, cây bóng mát, cây cảnh quan lâu năm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho chủ sở hữu cây lâu năm theo quy định hiện hành của nhà nước.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Có ý kiến bằng văn bản xác định loài cây lâu năm được cấp giấy chứng nhận sở hữu có trong danh mục ban hành tại Quyết định này (trong trường hợp có đề nghị của Văn phòng đăng ký đất đai)
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan: hàng năm rà soát, đề xuất bổ sung danh mục cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tuyên truyền, phổ biến việc đăng ký, chứng nhận quyền sở hữu cây lâu năm trên địa bàn quản lý theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
LOÀI CÂY TRỒNG THUỘC CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM ĐƯỢC CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(kèm theo Quyết định số: 675/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
I | Các loài cây công nghiệp lâu năm | |
1 | Chè | Camellia sinensis |
2 | Dâu tằm | Morus alba |
3 | Mắc ca | Macadamia |
II | Các loài cây ăn quả lâu năm | |
1 | Bưởi | Citrus maxima |
2 | Cam | Citrus sinensis |
3 | Cóc | Spondias dulcis |
4 | Chanh | Citrus aurantiifolia |
5 | Dừa | Cocos nucifera |
6 | Đào | Prunus persica |
7 | Hồng | Diospyros kaki |
8 | Hồng xiêm | Manilkara zapota |
9 | Khế | Averrhoa carambola |
10 | Lê | Pyrus |
11 | Mận | Prunus salicina |
12 | Me | Tamarindus indica |
13 | Mít | Artocarpus heterophyllus |
14 | Mơ | Prunus mume |
15 | Na | Annona squamosa |
16 | Nhãn | Dimocarpus longan |
17 | Nho | Vitis vinifera |
18 | Nhót | Elaeagnus latifolia |
19 | Ổi | Psidium guajava |
20 | Quất hồng bì | Clausena lansium |
21 | Quýt | Citrus reticulata |
22 | Quất | Citrus japonica |
23 | Roi | Syzygium samarangense |
24 | Táo | Ziziphus mauritiana |
25 | Thanh long | Hylocereus undatus |
26 | Trứng gà (lê ki ma) | Pouteria lucuma |
27 | Våi | Litchi chinensis |
28 | Vú sữa | Chrysophyllum cainino |
29 | Xoài | Mangifera indica |
III | Các loài cây dược liệu lâu năm | |
1 | Ba gạc | Rauwolfia verticillata |
2 | Ba kích | Morinda officinalis |
3 | Bảy lá một hoa | Paris poluphylla Sm |
4 | Bình vôi | Stephania |
5 | Quế | Cinnamomum casia |
6 | Chùm ngây | Moringa oleifera |
7 | Đinh lăng | Polyscias fruticosa (L.) |
8 | Hà thủ ô | Fallopia multiflora |
9 | Hoa hòe | Styphnolobium japonicum |
10 | Lá khôi | Ardisia sylvestris Pitard |
11 | Ngũ da bì | Scheffera heptafylla |
12 | Sa nhân | Amomum longgiligulare |
13 | Tam thất | Panax pseudoginseng |
14 | Trà hoa vàng | Camellia chrysantha |
IV | Các loài cây lấy gỗ, cây bóng mát, cây cảnh quan lâu năm | |
1 | Bạch Đàn | Eucalyptus robusta Sm |
2 | Bàng | Terminalia catappa |
3 | Bằng lăng | Lagerstroemia calyculata |
4 | Bồ đề | Styrax tonkinensis Pierre |
5 | Bồ hòn | Sapindus mukorossi Gaertn |
6 | Bồ kết | Gleditschia sinensis Lam |
7 | Bứa | Garcinia obìongifolia Champ |
8 | Cọ | Livistona chinensis |
9 | Chẹo tía | Engelhardtia chrysolepis Hance |
10 | Chò chỉ | Parashorea stellata Kurz |
11 | Chò nâu | Dipterocarpus tonkinensis A Chev |
12 | Dâu da | Baccaurea |
13 | Dâu da xoan | Allospondias tonkinensis |
14 | Đa | Ficus bengalensis |
15 | Đinh | Fernandoa brilletii |
16 | Gạo | Bombax malabaricum DC |
17 | Giổi | Talaumagioi A.chev |
18 | Keo tai tượng | Acacia mangium Willd |
19 | Keo lá tràm | Acacia auriculiformis |
20 | Kháo vàng | Machilus bonii Lecomte |
21 | Lát hoa | Chukrasia tabularis A.juss |
22 | Long não | Cinnamomum camphora Nees |
23 | Lim vang (lim sẹt) | Peltophorum tonkinensis Pierre |
24 | Lộc vừng | Careya sphaerica Roxb |
25 | Máu chó | Knema corticosa Lour |
26 | Mỡ | Manglietia glauca Auct |
27 | Muồng gai | Cassia arabica |
28 | Muồng Hoàng Yến | Cassia fistalal |
29 | Muồng trắng | Zenia insignis Chun |
30 | Ngọc lan | Michelia longifolia Blume |
31 | Nghiến | Parapentace tonkinensis Gagnep |
32 | Nhội | Bischofia trifolia B1 |
33 | Phay | Duabanga sonneratioides |
34 | Phượng vĩ | Selonex regia Raf |
35 | Ràng ràng | Ormosia pinnata |
36 | Re hương | Cinnamomum bejolghoto |
37 | Sâng | Sapindus cocarpus Radlk |
38 | Sấu | Dracontomelum duperreanum pierre |
39 | Si | Ficus microcarpa |
40 | Sổ | Dillenia pentagyna Roxb |
41 | Sồi đá | Lithocarpus cornea Rehd |
42 | Sơn | Toxicodendron succedanea |
43 | Sung | Ficus racemosa |
44 | Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain |
45 | Sữa | Alstonia shcolaris B.Br |
46 | Táu mật | Vatica tonkinensis A. Chev |
47 | Tai chua | Garcinia cowa |
48 | Tếch | Tectona grandis linn |
49 | Thiều rừng ( Vải thiều) | Nephelium lappaceum Linn |
50 | Thung (cây giăng) | Tetramesles nudiflora R.Br |
51 | Thông nhựa | Pinus latteri |
52 | Trám đen | Canarium nigrum Engl |
53 | Trám trắng | Canarium Album Raeusch |
54 | Trầm (gió bầu) | Aquilaria crassna |
55 | Trầm hương | Aquilaria Agallocha Roxb |
56 | Tre | Bambuseae |
57 | Vạn tuế | Cycas revoluta |
58 | Vầu | Bambusa nutans |
59 | Vối | Cleistocalyx operculatus |
60 | Xà cừ | Khaya senegalensis A.juss |
61 | Xoan đào | Pygeum arboreum Endl. Etkurz |
62 | Xoan nhừ | Spondias mangifera Wild |
63 | Xoan ta | Melia azedarach linn |
- 1 Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 1076/QĐ-UBND-HC năm 2017 về Danh mục loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7 Thông tư liên tịch 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 11 Quyết định 38/2000/QĐ-UB quy định về năng suất chuẩn của cây lâu năm trên từng hạng đất để xét giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp do tỉnh Bình Phước ban hành
- 1 Quyết định 38/2000/QĐ-UB quy định về năng suất chuẩn của cây lâu năm trên từng hạng đất để xét giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 1076/QĐ-UBND-HC năm 2017 về Danh mục loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6 Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Điện Biên