ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2007/QĐ-UBND | Biên Hòa, ngày 24 tháng 12 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định 39/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ về cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không phải đăng ký kinh doanh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thương mại - Du lịch tại Tờ trình số 308/TTr-STMDL ngày 19/11/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục quy định các khu vực, tuyến đường, địa điểm cấm cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không thuộc đối tượng phải đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không thuộc đối tượng phải đăng ký kinh doanh tại Quyết định này quy định bao gồm:
Buôn bán rong (buôn bán dạo): Mua, bán không có địa điểm cố định, bao gồm cả việc nhận sách báo, tạp chí, văn hóa phẩm,...;
Buôn bán vặt;
Bán quà vặt: Bán quà bánh, đồ ăn, nước uống,...;
Buôn chuyến;
đ) Các dịch vụ: Đánh giày, bán vé số, chữa khóa, sửa chữa xe, trông giữ xe, rửa xe, cắt tóc, vẽ tranh, chụp ảnh và các dịch vụ khác có hoặc không có địa điểm cố định;
e) Các hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không phải đăng ký kinh doanh khác.
Điều 2. UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa chỉ đạo cho các phòng ban chuyên môn và UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai rộng rãi Quyết định này đến các đối tượng hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không thuộc đối tượng phải đăng ký kinh doanh trên địa bàn và tổ chức theo dõi, thống kê đối tượng này theo quy định.
Căn cứ Nghị định số 39/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 và Quyết định này, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa được quy định cụ thể và điều chỉnh các khu vực, tuyến đường, địa điểm cấm cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không thuộc đối tượng phải đăng ký kinh doanh cho phù hợp với tình hình thực tiễn của địa phương mình; có báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thương mại - Du lịch, Sở Giao thông - Vận tải, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch - Đầu tư và Công an tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các Sở: Thương mại - Du lịch, Tài chính, Giao thông - Vận tải, Kế hoạch - Đầu tư, Xây dựng, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| UB NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI |
QUY ĐỊNH CÁC KHU VỰC, TUYẾN ĐƯỜNG, ĐỊA ĐIỂM CẤM CÁ NHÂN HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI MỘT CÁCH ĐỘC LẬP, THƯỜNG XUYÊN KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG PHẢI ĐĂNG KÝ KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT | Tên điểm, khu vực, tuyến đường | Vị trí | Ghi chú |
| 1/ Phường Hố Nai |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường | Quốc lộ 1A |
|
2 | Trụ sở Công an phường |
|
|
3 | Trường cấp 1 Nguyễn Tri Phương | Khu phố 2 - Kp4, Quốc lộ 1A |
|
4 | Trường cấp 2 Hoàng Diệu | Đường hẻm Kp4 |
|
5 | Trường cấp 1 Hoàng Hoa Thám | Đường hẻm Kp2 |
|
6 | Đền Quang Sơn Tự | Khu phố 1, Quốc lộ 1A |
|
7 | Đền thánh Vinh Sơn | Khu phố 9, Quốc lộ 1A |
|
| 2/ Phường Hòa Bình |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường | Đường Cách mạng Tháng tám |
|
2 | Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Hiếu | Đường Nguyễn Văn Trị |
|
3 | Đình Tân Lân | " |
|
4 | Phòng Cảnh sát QLHC&TTXH CA Đồng Nai (PC13) | Đường Lương Văn Thượng |
|
5 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Đồng Nai | Đường Lương Văn Thượng |
|
6 | Liên đoàn Lao động tỉnh Đồng Nai | Đường Lương Văn Thượng |
|
| 3/ Phường Quyết Thắng |
|
|
1 | Trụ sở Tỉnh ủy Đồng Nai | Đường Quốc lộ 1 |
|
2 | Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai | Đường Võ Thị Sáu |
|
3 | Ban Tôn giáo Dân tộc tỉnh Đồng Nai | Đường Võ Thị Sáu |
|
4 | Trụ sở Tỉnh Đoàn | Đường Võ Thị Sáu |
|
5 | Trụ sở UBND phường | Đường Quốc lộ 1 |
|
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai | Đường Nguyễn Văn Trị |
|
7 | Viện Kiểm sát tỉnh Đồng Nai | Đường Quốc lộ 1 |
|
8 | Trường Nguyễn Du | 209, khu phố 3, đường CMT8 |
|
9 | Trường Quyết Thắng | 60, khu phố 2, đường CMT8 |
|
10 | Trường PTTH Bán công Chu Văn An | Đường Quốc lộ 1 |
|
11 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Đồng Nai | Đường Quốc lộ 1 |
|
12 | Trường Mẫu giáo Thánh Tâm | 168, khu phố 3, đường CMT8 |
|
13 | Chùa Phụng Sơn Tự | 167, khu phố 3, đường CMT8 |
|
14 | Nhà thờ Biên Hòa | 174, khu phố 3, đường CMT8 |
|
15 | Thánh thất Cao đài | 1/18, Võ Thị Sáu, khu phố 3 |
|
16 | Đình Phước Lư | 45, khu phố 2, CMT8 |
|
17 | Bệnh viện Đồng Nai | Đường 30/4 |
|
18 | Bệnh viện Trung Cao | Đường CMT8 |
|
19 | Ga Biên Hòa | Khu phố 1 |
|
20 | Nhà khách 71 Tỉnh ủy | Đường Quốc lộ 1 |
|
| 4/ Phường Tân Hiệp |
|
|
1 | UBND phường Tân Hiệp | Khu phố 3 |
|
2 | Sở Tài Nguyên và Môi trường | Khu phố 3 |
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Khu phố 3 |
|
4 | Cục Thống Kê | Khu phố 3 |
|
5 | Công an phường | Khu phố 3 |
|
6 | Phòng Cảnh sát Hình sự | Khu phố 4 |
|
7 | Phòng Cảnh sát Ma túy | Khu phố 4 |
|
8 | Trại giam B5 | Khu phố 2 |
|
9 | Phòng Cảnh sát Bảo vệ | Khu phố 1 |
|
10 | Lữ Công binh 25 | Khu phố 4 |
|
11 | Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt | Khu phố 5 |
|
12 | Trường Trung học Thống kê TW 2 | Khu phố 5 |
|
13 | Trường Mầm non Hoa Sen | Khu phố 3 |
|
14 | Trường Cao đẳng Sư phạm | Khu phố 3 |
|
15 | Trường chuyên Lương Thế Vinh | Khu phố 4 |
|
16 | Trường PTTH Đức Trí | Khu phố 3 |
|
17 | Trường PTTH Đinh Tiên Hoàng | Khu phố 4 |
|
18 | Mẫu giáo Hoàng Anh | Khu phố 4 |
|
19 | Mẫu giáo Mai Nguyên | Khu phố 5 |
|
20 | Nhà thờ Gia Viên | Khu phố 5 |
|
21 | Chùa Phước Viên | Khu phố 5 |
|
22 | Chi cục Định canh Định cư | Khu phố 3 |
|
23 | Đài Khí tượng Thủy văn | Khu phố 3 |
|
24 | Trung tâm Kỹ thuật Địa chính | Khu phố 3 |
|
25 | Bệnh viện Nhi | Khu phố 5 |
|
| 5/ Xã Tân Hạnh |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Đường ĐT 760 |
|
2 | Trụ sở Công an xã |
|
|
3 | Trường Mầm non Tân Hạnh | Trước cổng Trường Mầm non ấp I B, đường ĐT 760 |
|
4 | Trường Tiểu học Tân Hạnh | Trước cổng Trường Tiểu học ấp I B, đường HL 26 |
|
| 6/ Phường Tân Tiến |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường | Khu phố 6 |
|
2 | Trụ sở Công an phường | Khu phố 6 |
|
3 | Công an tỉnh Đồng Nai | QL15, khu phố 1, Tân Tiến |
|
4 | Tòa án Biên Hòa | QL15, khu phố 2, Tân Tiến |
|
5 | Trường PTTH Bùi Thị Xuân | QL1, khu phố 6, Tân Tiến |
|
6 | Trường THCS Tân Tiến | QL1, khu phố 6, Tân Tiến |
|
7 | Trường Tiểu học Tân Tiến | QL1, khu phố 5, Tân Tiến |
|
8 | Bệnh viện 7B | QL1, khu phố 6, Tân Tiến |
|
9 | Chùa Phúc Lâm | QL15, khu phố 1, Tân Tiến |
|
10 | Khu Di tích Nhà lao Tân Hiệp | QL1, khu phố 6, Tân Tiến |
|
| 7/ Phường Tam Hiệp |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường | Khu phố 1 |
|
2 | Công an phường | Khu phố 9, Quốc lộ 15 |
|
3 | Trường cấp 1 Tam Hiệp A | đường K24 |
|
4 | Trường cấp 1 Tam Hiệp B | QL15 |
|
5 | Trường cấp 2 Tam Hiệp | QL15 |
|
6 | Trường PTTH Bán công Tam Hiệp | QL15 |
|
7 | Đình ông Đoàn Văn Cự | QL15 |
|
| 8/ Xã Hóa An |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Hóa An | Ấp An Hòa |
|
2 | Công an xã Hóa An | Ấp An Hòa |
|
3 | Trường Tiểu học Hóa An | Ấp An Hòa |
|
4 | Trường THCS Tân An | Ấp Bình Hóa |
|
5 | Trường Mầm non Hóa An | Ấp Đồng Nai |
|
6 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc | Ấp Bình Hóa |
|
| 9/ Xã Hiệp Hòa |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Ấp Nhị Hòa |
|
2 | Trụ sở Công an xã | Ấp Nhị Hòa |
|
3 | Trường THPT Nam Hà | Ấp Tam Hòa |
|
4 | Trường THCS Hiệp Hòa | Ấp Nhất Hòa |
|
5 | Trường Tiểu học Hiệp Hòa | Ấp Nhất Hòa |
|
6 | Chùa Ông | Ấp Nhị Hòa |
|
| 10/ Phường Long Bình |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường | Khu phố 3 |
|
2 | Công an phường | Khu phố 5 |
|
4 | Trường Tiểu học Phan Đình Phùng | Khu phố 5a |
|
5 | Trường THCS Long Bình | Khu phố 5 |
|
6 | Trung đoàn 22 | Khu phố 1 |
|
3 | Đường vào K888 | Khu phố 7 |
|
| 11/ Phường Bửu Long |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường | Tỉnh lộ 24, Kp 3 |
|
2 | Công an phường | Tỉnh lộ 24, Kp 4 |
|
3 | Trường PTTH Tân Bửu | Tỉnh lộ 24, Kp3 |
|
4 | Trường Tiểu học Bửu Long | Tỉnh lộ 24, Kp5 |
|
5 | Trường Trung học CNDL Tin học Viễn thông | Tỉnh lộ 24, Kp4 |
|
6 | Trường Đại học Lạc Hồng | Tỉnh lộ 24, Kp2 |
|
7 | Trường Tiểu học Tân Thành | Tỉnh lộ 24, Kp3 |
|
8 | Văn miếu Trấn Biên | Tỉnh lộ 24, Kp5 |
|
9 | Khu Du lịch Bửu Long | Tỉnh lộ 24, Kp4 |
|
| 12/ Phường Bửu Hòa |
|
|
1 | UBND phường Bửu Hòa | Khu phố 2 |
|
2 | Công an phường | Khu phố 2 |
|
3 | Trường THCS Ngô Gia Tự | Khu phố 5 |
|
4 | Trường Tiểu học Trần Văn Ơn | Khu phố 6 |
|
5 | Chùa Long Thiền | Khu phố 1 |
|
6 | Đền thờ Nguyễn Tri Phương | Khu phố 4 |
|
| 13/ Phường Quang Vinh |
|
|
1 | Ban Chỉ huy Quân sự TP.Biên Hòa | CMT8 |
|
2 | Kho bạc Đồng Nai | QL1K |
|
3 | Trụ sở UBND phường | QL1K |
|
4 | Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai | CMT8 |
|
5 | Sở Xây dựng | Đường Phan Đình Phùng |
|
6 | Sở Giao thông Vận tải | Đường Phan Đình Phùng |
|
7 | Sở Y tế Đồng Nai | Đường Phan Đình Phùng |
|
8 | Sở Tài chính | CMT8 |
|
9 | Sở Lao động Thương binh Xã hội tỉnh Đồng Nai | Đường Phan Đình Phùng |
|
10 | Phòng Tài chính-Kế hoạch | Đường Phan Đình Phùng |
|
11 | Trường Tiểu học Quang Vinh | CMT8 |
|
12 | Trường Mầm non Quang Vinh | CMT8 |
|
13 | Trường THCS Hùng Vương | QL1K |
|
14 | Chùa Bửu Hùng | Đường Phan Đình Phùng |
|
| 14/ Phường An Bình |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường | Đường 4, khu phố 4 |
|
2 | Công an phường | Khu phố 10 |
|
3 | Trường Tiểu học An Hảo | Khu phố 10 |
|
4 | Trường THCS An Bình | Khu phố 2 |
|
5 | Trường Tiểu học An Bình | Khu phố 1 |
|
6 | Trường Tiểu học Lê Thị Vân | Khu phố 1 |
|
| 15/ Phường Trảng Dài |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường | Kp3, đường vào UBND phường |
|
2 | Công an phường | Kp2, đường vào UBND phường |
|
3 | Công an PCCC tỉnh Đồng Nai | QL1K, khu phố 1 |
|
4 | Phòng Cảnh sát Kinh tế tỉnh Đồng Nai | QL1K, khu phố 1 |
|
5 | Liên minh HTX Đồng Nai | QL1K, khu phố 1 |
|
6 | Trung tâm Y tế Dự phòng | 02, Đồng Khởi, khu phố 1 |
|
7 | Đơn vị quân đội E26 Tăng thiết giáp | Khu phố 3, Đồng Khởi |
|
8 | Trường Mầm non Bé Ngoan | 200, QL1K, khu phố 1 |
|
9 | Trường THCS Trảng Dài | Kp2, đường vào UBND phường |
|
10 | Trường Mầm non Trảng Dài | Kp3, đường vào UBND phường |
|
11 | Trường Tiểu học Trảng Dài | Kp3, đường vào UBND phường |
|
12 | Nhà bia tưởng niệm | Kp3, đường vào UBND phường |
|
| 16/ Phường Thống Nhất |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường | Khu phố 1 |
|
2 | Trường Cao đẳng nghề Đồng Nai (Trường CNKT cơ điện) | Khu phố 1 |
|
3 | Trường THCS Thống Nhất | Khu phố 5 |
|
4 | Trường Tiểu học Thống Nhất A | Khu phố 5 |
|
| 17/ Phường Tân Mai |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường | Tổ 41, khu phố 3 |
|
2 | Trường THCS Lê Lợi | Tổ 47+48, KP3; Tổ 73+76, KP5 |
|
3 | Nhà thờ Tân Mai | Tổ 47+48, KP3; Tổ 73+76, KP5 |
|
4 | Chùa Long Quang Tự | Tổ 64, KP4 |
|
5 | Bệnh viện Đa khoa Biên Hòa | Tổ 71, KP4 |
|
| 18/ Phường Bình Đa |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường | Đường Trần Quốc Toản |
|
2 | Trường THCS Bình Đa | Khu phố 3, đường Trần Quốc Toản |
|
3 | Trường Trung học Kinh tế | Khu phố 2 |
|
4 | Trường Chính trị tỉnh Đồng Nai | Khu phố 2 |
|
5 | Trường Trung học Kỹ thuật Công nghịêp | Khu phố 2 |
|
6 | Đơn vị Quốc phòng A29 | Kp4, đường Trần Quốc Toản |
|
| 19/ Phường Tam Hòa |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường | Đường Quốc lộ 15 |
|
2 | Công an phường | Đường Quốc lộ 15 |
|
3 | Trường PTTH Trấn Biên | Khu phố 3 |
|
4 | Trường THCS Tam Hòa | Khu phố 2 |
|
5 | Nhà thờ Bùi Thái | Khu phố 2 |
|
| 20/ Phường Tân Biên |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường | Khu phố 6, P.Tân Biên |
|
2 | Trụ sở Công an phường | QL1, khu phố 10, P.Tân Biên |
|
3 | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ | Khu phố 9, P.Tân Biên |
|
4 | Trường Trung học Nguyễn Trãi | Khu phố 9, P.Tân Biên |
|
5 | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Xa lộ Kp5A, P.Tân Biên |
|
6 | Trường PTCS Lý Tự Trọng | Xa lộ Kp5A, P.Tân Biên |
|
7 | Trường Tiểu học Phù Đổng | Khu phố 8A, P.Tân Biên |
|
8 | Trường TH Trần Quốc Toản | Khu phố 1, P.Tân Biên |
|
9 | Giáo xứ Hà Nội | Xa lộ khu phố 6, P.Tân Biên |
|
10 | Giáo xứ Thánh Tâm | QL1, khu phố 9, P.Tân Biên |
|
11 | Giáo xứ Sặt | QL1, khu phố 4, P.Tân Biên |
|
12 | Giáo xứ Đại Lộ | QL1, khu phố 7, P.Tân Biên |
|
13 | Đền Thánh Matin | Khu phố 10, P.Tân Biên |
|
14 | Bệnh viện Thống Nhất | QL1, Kp9 |
|
| 21/ Phường Tân Hòa |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường | Khu phố 1, QL1 |
|
2 | Trụ sở Công an phường | Đường xa lộ Hà Nội |
|
3 | Trường Nguyễn Công Trứ | Khu phố 9 |
|
4 | Trường Tiểu học Chu Văn An | Khu phố 8 |
|
5 | Trường Tiểu học Hòa Bình | Kp3, đường vào Ga Hố Nai |
|
| 22/ Phường Tân Phong |
|
|
1 | UBND phường | Khu phố 1 |
|
2 | BCH Quân sự tỉnh Đồng Nai | QL1 |
|
3 | Lữ đoàn Pháo binh 75, QK7 | Kp11, đường Đồng Khởi |
|
4 | Trường Tiểu học Tân Phong | Khu phố 3 |
|
5 | Trường Tiểu học Phan Chu Chinh | Khu phố 8 |
|
6 | Trường Mầm non Tân Phong | Khu phố 4 |
|
7 | Nhà thờ Giáo xứ Phúc Hải | Khu phố 3 |
|
8 | Nhà thờ Giáo xứ Thuận Hòa | Khu phố 5 |
|
9 | Nhà thờ Giáo xứ Thái Hiệp | Khu phố 8 |
|
10 | Chùa Đức Quang | Khu phố 2 |
|
11 | Chùa Quang Long | Khu phố 1 |
|
12 | Chùa Quan Âm | Khu phố 3 |
|
13 | Đình Tân Phong | Khu phố 1 |
|
14 | Miễu bà Bàu Hang | Khu phố 7 |
|
15 | Bệnh viện Tâm thần TW 2 | QL1 |
|
16 | Trung tâm PC Lao & Bệnh phổi tỉnh | Khu phố 9 |
|
| 23/ Phường Tân Vạn |
|
|
1 | UBND phường Tân Vạn | Kp2, đường ĐT760 |
|
2 | Công an phường Tân Vạn | Kp2, đường ĐT760 |
|
3 | Trường Mầm non Tân Vạn | Khu phố 1 |
|
4 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Khu phố 4 |
|
5 | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | Khu phố 4 |
|
6 | Chùa Giác Minh | Khu phố 1 |
|
7 | Chùa Vạn Linh | Khu phố 4 |
|
8 | Chùa Sắc Tứ | Khu phố 1 |
|
9 | Đình thần Tân Vạn | Khu phố 3 |
|
10 | Miễu Đắc Phước | Khu phố 2 |
|
11 | Miễu bà Đồng Nai | Khu phố 1 |
|
12 | Trạm thu phí số 4 | Khu phố 2 + khu phố 4 |
|
13 | Bến Thủy nội địa Tân Vạn | Khu phố 1 |
|
14 | Trạm Y tế phường Tân Vạn | Đường ĐT 760 |
|
| 24/ Phường Thanh Bình |
|
|
1 | Trụ sở Nhà nước tỉnh Đồng Nai | Đường CMT8 |
|
2 | Trụ sở UBND thành phố Biên Hòa | Đường Hưng Đạo Vương |
|
3 | Trụ sở UBND phường | Đường Nguyễn Thị Hiền |
|
4 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Nai | Đường 30/4 |
|
5 | Ngân hàng Nhà nước tỉnh Đồng Nai | Đường 30/4 |
|
6 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường 30/4 |
|
| 25/ Phường Trung Dũng |
|
|
1 | Trụ sở Thành ủy Biên Hòa | Đường Hưng Đạo Vương |
|
2 | Ngân hàng Ngoại thương Đồng Nai | Đường Hưng Đạo Vương |
|
3 | Ngân hàng Công thương Đồng Nai | Đường Hưng Đạo Vương |
|
4 | Tượng đài kỷ niệm | QL1, khu phố 1 |
|
5 | Tượng đài chiến thắng | Cổng 1, QL1, Kp6 |
|
6 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | QL1, khu phố 1 |
|
7 | Trường Tiểu học Trịnh Hoài Đức | QL1, khu phố 1 |
|
8 | Trường PTTH Ngô Quyền | QL1, khu phố 1 |
|
9 | Trường Cao đẳng Trang trí Mỹ Thuật | QL1, khu phố 1 |
|
10 | Trường Trung học Văn hóa Nghệ Thuật | QL1K, khu phố 6 |
|
11 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Phan Đình Phùng, Kp5 |
|
12 | Trường Mẫu giáo Trung Dũng | QL1K, khu phố 6 |
|
13 | Trung đoàn 935 | Cổng 2, QL1K, Kp6 |
|
| 26/ Phường Long Bình Tân |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường | Khu phố Long Điềm |
|
2 | Khu vực vành đai Sư đoàn 309 | Khu phố 1, 2 |
|
3 | Trường Tiểu học Long Bình Tân cơ sở 2 | Khu phố Bình Dương |
|
4 | Trường Tiểu học Long Bình Tân | Khu phố Long Điềm |
|
5 | Trường THCS Long Bình Tân | Khu phố Long Điềm |
|
6 | Đình thần Bình Dương | Khu phố Bình Dương |
|
7 | Nhà thờ Tân Vinh | Khu phố Long Điềm |
|
8 | Miếu Bà | Khu phố Long Điềm |
|
9 | Nhà thờ Bến Gỗ | Khu phố Thái Hòa |
|
10 | Cảng Đồng Nai | Khu phố Bình Dương |
|
| 1/ Phường Phú Bình |
|
|
1 | Trường Tiểu học Phú Bình | Hẻm 5, P. Phú Bình |
|
2 | Trường Mẫu giáo Phú Bình | Hẻm 5, P. Phú Bình |
|
3 | Trường Hoa Văn Phú Bình | Hẻm 4, P. Phú Bình |
|
4 | Trạm Y tế phường Phú Bình | Hẻm 5, P. Phú Bình |
|
5 | Chùa Hoa Sơn Tự | Đường tổ 16, P. Phú Bình |
|
6 | Tịnh xá Ngọc Phú | Hẻm 5, P. Phú Bình |
|
| 2/ Xã Bàu Trâm |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Bàu Trâm | Tổ 6, ấp Bàu Trâm |
|
2 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Tổ 6, ấp Bàu Trâm |
|
3 | Thánh Thất Cao Đài Bàu Trâm | Tổ 17, ấp Bàu Trâm |
|
4 | Miếu bà Bàu Trâm | Tổ 9, ấp Bàu Trâm |
|
| 3/ Xã Bàu Sen |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Bàu Sen | Ấp Bàu Sen |
|
2 | Trường Tiểu học Bàu Sen | Xã Bàu Sen |
|
3 | Trạm Y tế xã Bàu Sen | Xã Bàu Sen |
|
4 | Chùa Phổ Minh | Ấp Bàu Sen |
|
| 4/ Xã Bảo Quang |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Bảo Quang | Tổ 3, ấp 18 gia đình |
|
2 | Trường Tiểu học Xuân Vinh IV | Ấp Ruộng Tre |
|
3 | Trường Mẫu giáo Bảo Quang | Ấp Lác Chiếu |
|
4 | Trường Tiểu học phân hiệu Xuân Vinh IV | Ấp 18 gia đình |
|
5 | Trường THCS Bảo Quang | Ấp 18 gia đình |
|
6 | Trường Tiểu học Xuân Vinh III | Ấp Bàu Cối |
|
7 | Trường Tiểu học phân hiệu Xuân Vinh IV | Ấp Thọ An |
|
8 | Trạm Y tế xã Bảo Quang | Xã Bảo Quang |
|
9 | Chùa Quảng Hạnh | Tổ 5, ấp Bàu Cối |
|
10 | Nhà thờ Giáo xứ ấp Bàu Cối | Tổ 6, ấp Bàu Cối |
|
| 5/ Xã Suối Tre |
|
|
1 | Trường THCS Xuân An | Xã Suối Tre |
|
2 | Trường Tiểu học phân hiệu ấp Núi Tung | Ấp Núi tung |
|
3 | Trường Tiểu học Xuân An | Xã Suối Tre |
|
4 | Trường Tiểu học phân hiệu ấp Cấp Rang | Ấp Cấp Rang |
|
5 | Nhà thờ Giáo xứ Núi Tung | Ấp Núi Tung |
|
6 | Chùa Hoa Nghiêm | " |
|
7 | Chùa Trúc Viên Lan Nhã | Ấp Suối Tre |
|
8 | Nhà thờ Giáo xứ ấp Suối Tre | " |
|
9 | Nhà thờ Giáo xứ ấp Cấp Rang | Ấp Cấp Rang |
|
| 6/ Xã Xuân Lập |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Xuân Lập | Ấp Trung Tâm |
|
2 | Trường Mầm Non 19/5 | Ấp Trung Tâm |
|
3 | Trường Mẫu giáo Xuân Lập | Ấp Trung Tâm |
|
4 | Trạm Y tế xã Xuân Lập | Xã Xuân Lập |
|
5 | Chùa An Lộc | Ấp Trung Tâm |
|
| 7/ Xã Hàng Gòn |
|
|
1 | Nhà trẻ Hàng Gòn | Xã Hàng Gòn |
|
2 | Trường TH Lê Thị Hồng Gấm | Xã Hàng Gòn |
|
| 8/ Xã Bình Lộc |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Bình Lộc | Tổ 7B, ấp 1 |
|
2 | Trường Tiểu học Xuân Bình | Ấp 1 |
|
3 | Trường THCS Xuân Bình | Ấp 1 |
|
4 | Trường Mẫu giáo Bình Lộc | Ấp 1 |
|
5 | Trường Việt Hoa | Ấp 1 |
|
6 | Trạm Y tế xã Bình Lộc | Xã Bình Lộc |
|
7 | Trung tâm Văn hóa xã Bình Lộc |
|
|
| 9/ Xã Bảo Vinh |
|
|
1 | Trường Ngô Quyền | Xã Bảo Vinh |
|
2 | Trường Xuân Vinh I | " |
|
3 | Nhà trẻ Bảo Vinh | " |
|
4 | Trường Bùi Thị Xuân | " |
|
5 | Trạm xá Bảo Vinh | Ấp Ruộng Lớn, xã Bảo Vinh |
|
6 | Bia ghi danh liệt sĩ xã Bảo Vinh |
|
|
| 10/ Các tuyến đường chính cấm cá nhân hoạt động thương mại: |
| |
1 | Đường CMT8 | (Điểm đầu: Hùng Vương – điểm cuối: Huỳnh Quang Tiên). |
|
2 | Toàn bộ tuyến đường Hùng Vương | (Hai đầu tiếp giáp Quốc lộ I) |
|
3 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Điểm đầu từ đường Lê Lợi đến tiếp giáp đường Trần Phú). |
|
4 | Đường Trần Phú | (Đường Hùng Vương tiếp giáp đường Bàu Trâm). |
|
5 | Đường Nguyễn Văn Cừ | (Đường Quang Trung tiếp giáp đường Trần Phú). |
|
6 | Đường Hoàng Diệu – Bảo Vinh | (Ngã ba Nguyễn Văn Bé đến ngã ba ông Phúc) |
|
7 | Đường Hồng Thập Tự | (Điểm đầu: Hùng Vương – điểm cuối: Nguyễn Văn Bé) |
|
8 | Đường Quang Trung | (Điểm đầu: Hùng Vương – điểm cuối: Đường 908) |
|
9 | Đường Nguyễn Du | (Điểm đầu: Thích Quảng Đức – điểm cuối: Trần Phú) |
|
10 | Đường Lý Thường Kiệt | (Điểm đầu: Thích Quảng Đức – điểm cuối: Trần Phú) |
|
11 | Đường Đinh Tiên Hoàng | (Điểm đầu: Lê Lợi – điểm cuối: Trần Phú) |
|
12 | Đường Nguyễn Thái Học | (Điểm đầu: Hùng Vương – điểm cuối: Nguyễn Văn Cừ) |
|
13 | Đường Lê Lợi | (Điểm đầu: Nguyễn Bỉnh Khiêm - điểm cuối: Nguyễn Du) |
|
14 | Đường Thích Quảng Đức | (Điểm đầu: Hùng Vương - điểm cuối: CMT8) |
|
15 | Đường Thích Quảng Đức nối dài | (Điểm đầu: CMT8 - điểm cuối: Thích Quảng Đức) |
|
16 | Đường Nguyễn Tri Phương | (Điểm đầu: N.V.Cừ - điểm cuối: MT8 nối dài) |
|
17 | Đường Nguyễn Tri Phương nối dài | (Điểm đầu: CMT8 - điểm cuối: Thích Quảng Đức) |
|
18 | Đường Nguyễn Trãi | (Điểm đầu: Hùng Vương - điểm cuối: Trần Phú) |
|
19 | Đường Nguyễn Văn Bé | (Điểm đầu: Quốc lộ 1 - điểm cuối: Đường Hoàng Diệu) |
|
20 | Đường Nguyễn Văn Bé nối dài | Điểm đầu: Đường Hoàng Diệu - điểm cuối: Xã Xuân Định, H.Xuân Lộc) |
|
21 | Đường Nguyễn Công Trứ | (Điểm đầu: Hùng Vương - điểm cuối: Nguyễn Du) |
|
22 | Đường Bùi Thị Xuân | (Điểm đầu: Quốc lộ 1 - điểm cuối: Hùng Vương) |
|
23 | Đường Phan Bội Châu | (Điểm đầu: Thích Quảng Đức - Điểm cuối: Phan Chu Trinh) |
|
24 | Đường Phan Chu Trinh | (Điểm đầu: Nguyễn Văn Cừ - hẻm cụt) |
|
25 | Đường Khổng Tử | (Điểm đầu: Hùng Vương - điểm cuối: Nguyễn Văn Bé) |
|
26 | Đường Nguyễn Trường Tộ | (Điểm đầu: Nguyễn Du - điểm cuối: Phan Bội Châu) |
|
27 | Đường Hai Bà Trưng | (Điểm đầu: Hùng Vương - điểm cuối: Quang Trung) |
|
28 | Đường 908 | (Điểm đầu: Hùng Vương - điểm cuối: Quang Trung) |
|
29 | Đường 908 nối dài (đất) |
|
|
30 | Hẻm 15 Nguyễn Văn Bé | (Điểm đầu: CMT8 - điểm cuối: N.V Bé nối dài) |
|
31 | Đường hẻm Nông Sản | (Điểm đầu: Hùng Vương - điểm cuối: Hẻm 49 Khổng Tử) |
|
32 | Đường Đinh Quang Tiên | (Điểm đầu CMT8 - điểm cuối: N.V.Bé nối dài) |
|
33 | Quốc lộ 1 thuộc địa bàn thị xã Long Khánh | (Điểm đầu: Tiếp giáp huyện Thống Nhất - điểm cuối: Giáp H.Xuân Lộc) |
|
34 | Quốc lộ 56 | (Điểm đầu: Ngã ba Tân Phong - điểm cuối: Giáp huyện Cẩm Mỹ) |
|
35 | Đường Suối Tre - Bình Lộc | (Điểm đầu: Quốc lộ 1 - điểm cuối: Giáp ấp Xuân Thiện) |
|
36 | Ngã tư xã Bàu Trâm thuộc tổ 1 ấp Bàu Trâm |
|
|
37 | Hai bên đường ngã ba ông Phúc thuộc xã Bảo Vinh |
|
|
38 | Hai bên đường ngã ba Cây Điều - ngã ba Cây Gòn ấp ruộng Lớn xã Bảo Vinh, TX Long Khánh |
|
|
39 | Khu vực ngã ba ông Điểu ấp Ruộng Hời, xã Bảo Vinh, TX Long Khánh |
|
|
40 | Khu vực ngã ba Hoàng Diệu, xã Bảo Vinh B, TX Long Khánh |
|
|
41 | Tuyến đường từ Nhà máy Mủ Hàng Gòn đến ngã ba đường lên Văn phòng Nông trường Cao su Hàng Gòn |
|
|
| 1/ Thị trấn Vĩnh An |
|
|
1 | UBND huyện | Khu phố 2, TT.Vĩnh An |
|
2 | UBND TT.Vĩnh An | Khu phố 5, TT.Vĩnh An |
|
3 | Công an huyện | Khu phố 2, TT.Vĩnh An |
|
4 | Doanh trại Quân sự huyện | Khu phố 8, TT.Vĩnh An |
|
5 | Huyện ủy Vĩnh Cửu | Khu phố 8, TT.Vĩnh An |
|
6 | Chi nhánh Điện Trị An | Khu phố 8, TT.Vĩnh An |
|
7 | Chi cục Thuế Vĩnh Cửu | Khu phố 5, TT.Vĩnh An |
|
8 | Tòa án nhân dân huyện | Khu phố 2, TT.Vĩnh An |
|
9 | Ngân hàng Nông nghiệp huyện | Khu phố 2, TT.Vĩnh An |
|
10 | Ngân hàng Chính sách huyện | Khu phố 5, TT.Vĩnh An |
|
11 | Hội Cựu chiến binh | Khu phố 5, TT.Vĩnh An |
|
12 | Phòng Tài nguyên Môi trường | Khu phố 5, TT.Vĩnh An |
|
13 | Phòng Tài chính-Kế hoạch | TT.Vĩnh An |
|
14 | Viện Kiểm sát | TT.Vĩnh An |
|
15 | Bưu điện huyện Vĩnh Cửu | TT.Vĩnh An |
|
16 | Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Cửu | Khu phố 3, TT.Vĩnh An |
|
17 | Chùa ấp 1 (Vĩnh An) | Khu phố 1, TT.Vĩnh An |
|
18 | Niệm Phật đường Phước An | Khu phố 7, TT.Vĩnh An |
|
19 | Nhà trẻ Phong Lan | TT.Vĩnh An |
|
20 | Nhà thờ Thiện An | Khu phố 1, TT.Vĩnh An |
|
21 | Nhà thờ Thuận An | Khu phố 7, TT.Vĩnh An |
|
22 | Ngã 4, giao điểm giữa đường 768 với đường 767 (trước XN trồng cây Nguyên liệu Giấy cũ) |
|
|
23 | Trước phân xưởng Công ty Cao su Màu và |
|
|
| 2/ Xã Tân Bình |
|
|
1 | UBND xã Tân Bình | Ấp Bình Phước, Tân Bình |
|
2 | Trường Mầm non Tân Bình | Ấp Bình Phước, Tân Bình |
|
3 | Trường THCS Tân Triều | Ấp Tân Triều, Tân Bình |
|
4 | Trạm Y tế Tân Bình | Ấp Bình Phước, Tân Bình |
|
5 | Ngã tư Bến Cá | Ấp Bình Phước, Tân Bình |
|
6 | Trạm xe buýt | Ấp Bình Phước, Tân Bình |
|
7 | Ngã 3 Bình Ý | Tân Bình |
|
8 | Giáo xứ Tân Triều | Ấp Tân Triều, Tân Bình |
|
9 | Chùa Hội Phước | Tân Bình |
|
10 | Chùa Kim Long | Tân Bình |
|
11 | Chùa Vĩnh Hưng | Tân Bình |
|
12 | Chùa Pháp Hiệp | Tân Bình |
|
13 | Chùa Xuân Quang | Tân Bình |
|
14 | Chùa Phổ Tịnh | Tân Bình |
|
15 | Bưu cục Tân Bình | Tân Bình |
|
| 3/ Xã Bình Hòa |
|
|
1 | UBND xã Bình Hòa | Khu 2 ấp Bình Thạnh, Bình Hòa |
|
2 | Trường Mẫu giáo Bình Hòa CS2 | Khu A ấp Thới Sơn, Bình Hòa |
|
3 | Trường Tiểu học Bình Hòa CS1 | Khu 2 ấp Bình Thạnh, Bình Hòa |
|
4 | Trường Tiểu học Bình Hòa CS2 | Khu B ấp Thới Sơn, Bình Hòa |
|
5 | Trường Mẫu giáo Bình Hòa CS1 | Khu 1 ấp Bình Thạnh, Bình Hòa |
|
6 | Trạm Y tế Bình Hòa | Khu 2 ấp Bình Thạnh, Bình Hòa |
|
7 | Chùa Bửu Lâm | Bình Hòa |
|
8 | Chùa Phổ Quang | Bình Hòa |
|
9 | Chùa Phước Thạnh | Bình Hòa |
|
| 4/ Xã Thiện Tân |
|
|
1 | UBND xã Thiện Tân | Ấp 6,7, Thiện Tân |
|
2 | Trạm Y tế xã Thiện Tân | Thiện Tân |
|
3 | Trường Mầm non Thiện Tân | Ấp Vàm, Thiện Tân |
|
4 | Trường Mầm non Thiện Tân CS2 | Ấp ông Hường, Thiện Tân |
|
5 | Trường Tiểu học Thiện Tân | Ấp Vàm, Thiện Tân |
|
6 | Trường Tiểu học Thiện Tân CS7 | Ấp 2, Thiện Tân |
|
7 | Trường THCS Thiện Tân CS7 | Ấp Thiện Tân, Thiện Tân |
|
8 | Chùa Bửu Sơn | Ấp ông Hường, Thiện Tân |
|
9 | Chùa Vân Sơn | Thiện Tân |
|
10 | Nhà máy nước Thiện Tân | Ấp Vàm, Thiện Tân |
|
11 | Ngã 3 đường Đoàn Văn Cự tiếp giáp với đường 768 |
|
|
| 5/ Xã Mã Đà |
|
|
1 | UBND xã Mã Đà | Đường tỉnh 767, Mã Đà |
|
2 | Trung ương Cục Miền Nam | Đường tỉnh 322, Mã Đà |
|
3 | Căn cứ Khu ủy Miền Đông (CK-Đ) | Đường tỉnh 322, Mã Đà |
|
4 | Trường THCS Mã Đà | Đường tỉnh 767, Mã Đà |
|
5 | Trạm Y tế xã Mã Đà | Đường tỉnh 767, Mã Đà |
|
6 | Bưu điện Văn hóa Mã Đà | Mã Đà |
|
7 | Điểm Trường phân hiệu Bàu Hào | Đường tỉnh 761, Mã Đà |
|
8 | Điểm Trường phân hiệu Bàu Phụng | Đường tỉnh 761, Mã Đà |
|
| 6/ Xã Vĩnh Tân |
|
|
1 | UBND xã Vĩnh Tân | Ấp 1, Vĩnh Tân |
|
2 | Trạm Y tế xã Vĩnh Tân | Ấp 1, Vĩnh Tân |
|
3 | Bưu điện Vĩnh Tân | Ấp 1, Vĩnh Tân |
|
4 | Trường Tiểu học Vĩnh Tân | Vĩnh Tân |
|
5 | Trường Tiểu học Sông Mây CS1 | Ấp 3, Vĩnh Tân |
|
6 | Trường Tiểu học Sông Mây CS2 | Ấp 6, Vĩnh Tân |
|
7 | Trường THCS Vĩnh Tân | Vĩnh Tân |
|
8 | Trường Mầm non Sông Mây | Ấp 3, Vĩnh Tân |
|
9 | Trường Mầm non Họa My | Vĩnh Tân |
|
10 | Chùa Vĩnh Phước | Ấp 1, Vĩnh Tân |
|
11 | Nhà thờ Thạch An | Ấp 3, Vĩnh Tân |
|
12 | Niệm Phật đường Vĩnh Phước | Ấp 3, Vĩnh Tân |
|
13 | Niệm Phật đường Hội An | Ấp 6, Vĩnh Tân |
|
| 7/ Xã Thạnh Phú |
|
|
1 | UBND xã Thạnh Phú | Ấp 2 |
|
2 | Chùa Tân Sơn Cổ Tự | Ấp 6 |
|
3 | Chùa Lâm Bửu | Ấp 2 |
|
4 | Trường Mẫu giáo Thạnh Phú | Ấp 2 |
|
5 | Trường Tiểu học Thạnh Phú | Ấp 2 |
|
6 | Trường THCS Thạnh Phú | Ấp 2 |
|
7 | Trường PTTH Vĩnh An | Ấp 1 |
|
8 | Trường Dạy nghề Đông Nam Bộ | Ấp 5 |
|
9 | Thánh thất Cao đài Thạnh Phú | Ấp 2 |
|
10 | Điện thờ Thạch mẫu Thạnh Phú | Ấp 2 |
|
11 | Bưu cục Thạnh Phú | Ấp 2 |
|
12 | Trạm Y tế Thạnh Phú | Ấp 2 |
|
13 | Ngã 3 đường Đồng Khởi tiếp giáp với đường 768, trước 02 cổng Cty Changshin (1 cổng ở đường 768 và 1 cổng ở đường Đồng Khởi) và trước cổng Dona Quế Bằng thuộc ĐT 768 |
|
|
| 8/ Xã Tân An |
|
|
1 | UBND Tân An | Ấp 2, Tân An |
|
2 | Trường Tân An | Ấp Bình Chánh, Tân An |
|
3 | Trường THCS Tân An | Ấp 2, Tân An |
|
4 | Phân hiệu Tiểu học Tân An | Ấp 1, Tân An |
|
5 | Phân hiệu Tiểu học Cây Xoài | Ấp Cây Xoài, Tân An |
|
6 | Trạm Y tế Tân An | Ấp 2, Tân An |
|
7 | Bưu điện Văn hóa Tân An | Ấp 2, Tân An |
|
8 | Trạm Viễn thông Tân An | Ấp 2, Tân An |
|
9 | Chùa Phổ Đà | Ấp 2, Tân An |
|
10 | Chùa Phổ Phước | Ấp Bình Chung, Tân An |
|
11 | Giáo xứ Đại An | Ấp Thái An, Tân An |
|
12 | Giáo họ Gò Xoài | Ấp Bình Chánh, Tân An |
|
13 | Ngã 3 đường Cộ Cây Xoài tiếp giáp với đường 768 |
|
|
| 9/ Xã Bình Lợi |
|
|
1 | UBND xã Bình Lợi | Xã Bình Lợi |
|
2 | Trạm Y tế xã Bình Lợi | Xã Bình Lợi |
|
3 | Chùa Bửu Phước | Xã Bình Lợi |
|
4 | Chùa Long Vân | Xã Bình Lợi |
|
5 | Bưu điện Bình Lợi | Xã Bình Lợi |
|
6 | Trường Tiểu học Bình Lợi | Xã Bình Lợi |
|
7 | Trường THCS Bình Lợi | Xã Bình Lợi |
|
8 | Trường Mẫu giáo Bình Lợi | Xã Bình Lợi |
|
| 10/ Xã Hiếu Liêm |
|
|
1 | UBND xã Hiếu Liêm | Ấp 3, Hiếu Liêm |
|
2 | Giáo điểm Hiếu Liêm | Ấp 1, Hiếu Liêm |
|
3 | Trường Mẫu giáo ấp 1 | Ấp 1, Hiếu Liêm |
|
4 | Trường Mẫu giáo ấp 2 | Ấp 2, Hiếu Liêm |
|
5 | Trường Tiểu học | Ấp 3, Hiếu Liêm |
|
6 | Trường THPT | Ấp 2, Hiếu Liêm |
|
7 | Trường Tiểu học | Ấp 3, Hiếu Liêm |
|
8 | Bưu điện Hiếu Liêm | Ấp 3, Hiếu Liêm |
|
9 | Nhà nguyện Hiếu Liêm | Ấp 3, Hiếu Liêm |
|
10 | Trạm Y tế xã Hiếu Liêm | Ấp 3, Hiếu Liêm |
|
| 11/ Xã Phú Lý |
|
|
1 | UBND xã Phú Lý | Phú Lý |
|
2 | Giáo xứ Phú Lý | Ấp Bàu Phụng, Phú Lý |
|
3 | Trường Tiểu học Bàu Phụng | Ấp Bàu Phụng, Phú Lý |
|
4 | Trường cấp 2-3 Phú Lý | Phú Lý |
|
5 | Trạm Y tế xã Phú Lý | Phú Lý |
|
6 | Bưu điện Văn hóa Phú Lý | Phú Lý |
|
7 | Trường Tiểu học Phú Lý | Phú Lý |
|
8 | Trường Mẫu giáo liên ấp 1 | Ấp 1, Phú Lý |
|
| 1/ Thị trấn Tân Phú |
|
|
1 | Khu TT hành chính huyện | Km125, QL 20, khu 10 |
|
2 | Trụ sở UBND thị trấn | Km125+200, QL 20, khu 7 |
|
3 | Trụ sở Ngân hàng NNPTNT | Km125+300, QL 20, khu 7 |
|
4 | Trụ sở Chi cục Thuế huyện | Km 125+400, QL 20, khu 8 |
|
5 | Nhà nguyện Tin Lành | Km126, QL 20, khu 10 |
|
6 | Trường PTCS Nguyễn Huệ | Km125, QL 20, khu 9 |
|
7 | Cơ sở Trường Nguyễn Huệ | Km127, QL 20, khu 11 |
|
8 | Trường PTCS Nguyễn Thị Định | Km1+300, đường Tà Lài, khu 5 |
|
9 | Trường THPT Đoàn Kết | Đường B7A10, khu 9 |
|
10 | Hạt Kiểm lâm huyện | Đường B7A10, khu 10 |
|
11 | Bệnh viện Tân Phú | Đường B7A10, khu 10 |
|
12 | Bến xe Tân Phú | Km 125, QL 20, khu 3 |
|
| 2/ Xã Phú Sơn |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Km138+700, QL 20, ấp Phương Lâm 3 |
|
2 | Trạm Y tế xã | Km 138+300, QL 20, ấp Phương Lâm 4 |
|
3 | Trạm dừng xe | Km 140+500, QL 20, ấp 1 |
|
4 | Trường Mẫu giáo Phú Sơn | Km 138, QL 20, ấp Phú Lâm 3 |
|
5 | Trường PT cơ sở Phú Sơn | Km 139, QL 20, ấp 3 |
|
6 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | Km29+500, đường be 29, ấp Phú Lâm 3 |
|
7 | Đền thờ Hùng Vương | Km 140, QL 20, ấp Phú Lâm |
|
8 | Nhà thờ Phú Lâm | Km138, QL 20 ấp Phương Lâm 4 |
|
9 | Chùa Linh Phú | Km 139, QL 20, ấp Phú Lâm |
|
| 3/ Xã Phú Trung |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Km 135, QL 20, ấp Phú Kiên |
|
2 | Trường PTCS Trường Sơn | Km 135, QL 20, ấp Phú Thạnh |
|
3 | Trường PTCS Phú Trung | Km 136, QL 20, ấp Phú Thắng |
|
4 | Trường Mẫu giáo Phú Trung | Km 135, QL 20, ấp Phú Yên |
|
5 | Nhà thờ Kim Lâm | Km 136, QL 20, ấp Phú Thắng |
|
6 | Trạm Y tế xã | Km 136, QL 20, ấp Phú Thắng |
|
| 4/ Xã Phú Bình |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Km 134, QL 20, ấp Phú Tân |
|
2 | Trạm Y tế xã | Km 134, QL 20, ấp Phú Tân |
|
3 | Trường PTCS Phú Bình | Km 134, QL 20, ấp Phú Tân |
|
4 | Trường TH Mạc Đĩnh Chi | Km 133+800, QL 20, ấp Phú Dũng |
|
5 | Trường TH Đinh Tiên Hoàng | Km3, đường 30/4, ấp Phú Hợp A |
|
6 | Nhà thờ Bình Lâm | Km 133+500, QL 20, ấp Phú Kiên |
|
7 | Nhà thờ An Lâm | Km 3+500, đường 30/4, ấp Phú Hợp B |
|
8 | Chùa Quan Âm | Km133+600, QL 20, ấp Phú Dũng |
|
9 | Miếu Quan Âm | Km133+400, QL 20, ấp Phú Thành |
|
| 5/ Xã Phú Lâm |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Km 133, QL 20, ấp Phú Lâm 3 |
|
2 | Trạm Y tế xã | Km 0+500, đường 5 tấn, ấp Thanh Thọ 1 |
|
3 | Nhà thờ Phương Lâm | Km132+400, QL 20, ấp Thanh Thọ 2 |
|
4 | Nhà thờ Trúc Lâm | Km1+500, đường 5 tấn, ấp Thanh Thọ 3 |
|
5 | Trường PTCS Phù Đổng | Km0+120, đường Phù Đổng, ấp Phương Mai 1 |
|
6 | Trường PTTH Phương Lâm | Km1+300, đường Phù Đổng, ấp Phương Mai 1 |
|
7 | Trường Tiểu học Phú Lâm | Km0+500, đường 5 tấn, ấp Phương Mai 1 |
|
8 | Trường Mẫu giáo Phú Lâm | Km132+600, QL 20, ấp Phương Mai 1 |
|
9 | Trường Dân lập Lê Quý Đôn | Km132+900, QL 20, ấp Phú Lâm 3 |
|
| 6/ Xã Thanh Sơn |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Km 3, đường Thanh Sơn, ấp Thanh Quang |
|
2 | Trạm Y tế | Km 2+500, đường Thanh Sơn, ấp Thanh Chung |
|
3 | Nhà thờ Thanh Sơn | Km 2+300, đường Thanh Sơn, ấp Thanh Chung |
|
4 | Trường PTCS Trường Chinh | Km 2+400, đường Thanh Sơn, ấp Thanh Chung |
|
5 | Trường Mẫu giáo Thanh Sơn | Km 2+600, đường Thanh Sơn, ấp Thanh Chung |
|
6 | Trường Tiểu học Thanh Sơn | Km 3+200, đường Thanh Sơn, ấp Thanh Chung |
|
| 7/ Xã Phú Thanh |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Km 130+500, QL 20, ấp Thanh Thọ 1 |
|
2 | Nhà thờ Thọ Lâm | Km 131, QL 20, ấp Thanh Thọ 1 |
|
3 | Trường PTCS Phú Thanh | Km129+600, QL 20, ấp Ngọc Lâm 1 |
|
4 | Trường PTCS Phương Lâm | Km 0+300, đường Be 130, ấp Thọ Lâm 3 |
|
5 | Trường Tiểu học Bàu Mây | Km 3, đường Be 129, ấp Bàu Mây |
|
| 8/ Xã Phú Xuân |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Km 130+50, QL 20, ấp Thọ Lâm 3 |
|
2 | Trường Huỳnh Tấn Phát | Km 1+300, P.Xuân - N.Tượng, ấp Thọ Lâm 2 |
|
3 | Trường PTCS Trần Quốc Toản | Km 128+500, QL 20, ấp Thọ Lâm 3 |
|
4 | Chùa Phước Lập | Km 130+200, QL 20, ấp Thọ Lâm 3 |
|
| 9/ Xã Phú Lộc |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Km 5+500, đường Tà Lài, ấp 6 |
|
2 | Trạm Y tế xã | Km 5, đường Tà Lài, ấp 6 |
|
3 | Trường PTCS Nguyễn Chí Thanh | Km 4+500, đường Tà Lài, ấp 4 |
|
4 | Trường PTCS Phạm Văn Đồng | Km 2, đường Tà Lài, ấp 2 |
|
5 | Trường PTTH Phú Lộc | Km 5+500, đường Tà Lài, ấp 4 |
|
6 | Trường Mẫu giáo Mầm non | Km 6, đường Tà Lài, ấp 6 |
|
| 10/ Xã Phú Thịnh |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Km 7+900, đường Tà Lài, ấp 5 |
|
2 | Trạm Y tế xã | Km 7+800, đường Tà Lài, ấp 5 |
|
3 | Niệm Phật đường Phú Thịnh | Km9+500, đường Tà Lài, ấp 7 |
|
4 | Trường THCS Phú Thịnh | Km7+500, đường Tà Lài, ấp 5 |
|
5 | Trường PTCS Kim Đồng | Km8+500, đường Tà Lài, ấp 6 |
|
6 | Trường Tiểu học Lộc Thịnh | Đường Bến đò, ấp 2 |
|
| 11/ Xã Phú Lập |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Km 13, đường Tà Lài, ấp 2 |
|
2 | Trạm Y tế xã | Km 13+100, đường Tà Lài, ấp 2 |
|
3 | Phòng khám khu vực | Km 12, đường Tà Lài, ấp 2 |
|
4 | Nhà thờ Thạch Lâm | Km 14, đường Tà Lài, ấp 4 |
|
5 | Trường PTTH Tôn Đức Thắng | Km 0+500, Phú Lập - N.Tượng, ấp 3 |
|
6 | Trường PTCS Hữu Nghị | Km 2, Phú Lập-Núi Tượng, ấp 5 |
|
7 | Trường PTTH Phú Lập | Km 12+900, đường Tà Lài, ấp 2 |
|
8 | Trường PTCS Hòa Bình | Km 12+900, đường Tà Lài, ấp 2 |
|
| 12/ Xã Tà Lài |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Km 16, đường Tà Lài, ấp 3 |
|
2 | Chùa Hưng Thạnh | Km 14+400, đường Tà Lài, ấp 1 |
|
3 | Trạm Y tế xã | Km 14+400, đường Tà Lài, ấp 2 |
|
4 | Trường Trung học Tà Lài | Km 14+500, đường Tà Lài, ấp 2 |
|
5 | Trường PTCS Nguyễn Trung Trực | Km 14+500, đường Tà Lài, ấp 2 |
|
6 | Nhà tập thể Giáo viên | Km 14+500, đường Tà Lài, ấp 1 |
|
7 | Trường Mẫu giáo | Km 14+200, đường Tà Lài, ấp 1 |
|
8 | Trường Tiểu học Tà Lài | Km 15+800, đường Tà Lài, ấp 3 |
|
9 | Trường Mẫu giáo Tà Lài | Km 15+800, đường Tà Lài, ấp 3 |
|
10 | Khu Di tích nhà ngục Tà Lài | Km 117, đường Tà Lài, ấp 3 |
|
| 13/ Xã Núi Tượng |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Km 4, Phú Lập - Tà Lài, ấp 4 |
|
2 | Trường Mẫu giáo Núi Tượng | Km 5, Phú Lập - Tà Lài, ấp 4 |
|
3 | Trường PTTH Núi Tượng | Km 4+600, Phú Lập - N.Tượng, ấp 4 |
|
4 | Trường PTCS Suối Gấm | Km 4, Núi Tượng-P.Xuân, ấp 3 |
|
5 | Chùa Phước Tượng | Đường ấp 2B |
|
6 | Nhà nguyện Núi Tượng | Đường Núi Tượng-P.Xuân, ấp 3 |
|
7 | Trạm Y tế xã | Km 4+100, Phú Lập - N.Tượng, ấp 4 |
|
| 14/ Xã Nam Cát Tiên |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Km 17, đường 600A, ấp 1 |
|
2 | Phòng khám khu vực | Km17+500, đường 600A, ấp 1 |
|
3 | Trường PTTH Nam Cát Tiên | Km 0+800, đường ấp 6 |
|
4 | Trường PTCS Nam Cát Tiên | Km 17, đường 600A, ấp 6 |
|
5 | Bến xe Nam Cát Tiên | Km 18+300, đường 600A, ấp 4 |
|
6 | Khu du lịch Thanh Thiếu niên | Ấp 10 |
|
| 15/ Xã Phú An |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Km 6, đường 600A, ấp 3 |
|
2 | Trạm Y tế xã | Km 6+150, đường 600A, ấp 3 |
|
3 | Trường PTCS Phú An | Km 6+200, đường 600A, ấp 3 |
|
4 | Trường PTTH Phú An | Km 6+800, đường 600A, ấp 3 |
|
5 | Trường Tiểu học Phú An | Km 3, đường 600A, ấp 2 |
|
6 | Trường Mẫu giáo Phú An | Km 4, đường 600A, ấp 2 |
|
7 | Cơ sở Trường TH Phú An | Km 11, đường 600A, ấp 6 |
|
8 | Nhà thờ Xuân Lâm | Km 9, đường 600A, ấp 5 |
|
9 | Bến xe Km 142 | Km 142, Quốc lộ 20, ấp 1 |
|
| 16/ Xã Trà Cổ |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Đường Trà Cổ - Phú Điền, ấp 1 |
|
2 | Trường Mẫu giáo Trà Cổ | Đường Trà Cổ - Phú Điền, ấp 2 |
|
3 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Đường Trà Cổ - Phú Điền, ấp 2 |
|
4 | Cơ sở Trường Lê Văn Tám | Đường Trà Cổ - Phú Điền, ấp 5 |
|
5 | Trường THCS Trà Cổ | Đường Trà Cổ - Phú Điền, ấp 1 |
|
6 | Khu du lịch Suối Mơ | Ấp 5 |
|
| 17/ Xã Phú Điền |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Km 8, Hương lộ 333, ấp 3 |
|
2 | Trạm Y tế xã | Km 8, Hương lộ 333, ấp 5 |
|
3 | Trường Mầm non Phú Điền | Km 8, Hương lộ 333, ấp 5 |
|
4 | Trường Tiểu học Đồng Hiệp | Km 7, Hương lộ 333, ấp 5 |
|
5 | Nhà thờ Đồng Hiệp | Km 7, Hương lộ 333, ấp 1 |
|
| 1/ Xã Gia Tân 1 |
|
|
1 | Trụ sở HĐND-UBND xã | Ấp Dốc Mơ 1 |
|
2 | Trạm Y tế xã | Ấp Dốc Mơ 1 |
|
3 | Trường THCS Đông Du | Ấp Dốc Mơ 3 |
|
4 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Ấp Dốc Mơ 1 |
|
5 | Trường Tiểu học Trần Văn Ơn | Ấp Dốc Mơ 3 |
|
6 | Trường Mẫu giáo Hoa Phượng | Ấp Dốc Mơ 3 |
|
7 | Trường Mẫu giáo Gia Tân 1 | Ấp Dốc Mơ 1 |
|
8 | Nhà trẻ Phong Lan | Ấp Dốc Mơ 3 |
|
9 | Nhà trẻ Mầm non 2 | Ấp Dốc Mơ 3 |
|
10 | Nhà trẻ Hoa Hồng 4 | Ấp Dốc Mơ 3 |
|
11 | Nhà trẻ Bé Ngoan | Ấp Dốc Mơ 2 |
|
12 | Giáo xứ Dốc Mơ | Ấp Dốc Mơ 3 |
|
13 | Giáo xứ Đức Huy | Ấp Dốc Mơ 3 |
|
| 2/ Xã Gia Tân 2 |
|
|
1 | Trụ sở HĐND-UBND xã | Ấp Đức Long 1 |
|
2 | Trạm Y tế xã | Ấp Đức Long 1 |
|
3 | Trường Mẫu giáo Gia Tân 2 | Ấp Đức Long 1 |
|
4 | Phân hiệu Mẫu giáo Bạch Lâm | Ấp Bạch Lâm 1 |
|
5 | Trường Tiểu học Bạch Lâm | Ấp Bạch Lâm 2 |
|
6 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Ấp Đức Long 2 |
|
7 | Trường THCS BC Nguyễn Đình Chiểu | Ấp Đức Long 2 |
|
8 | Trường THPT BC Kiệm Tân | Ấp Bạch Lâm 1 |
|
9 | Nhà thờ Bạch Lâm | Ấp Bạch Lâm 1 |
|
10 | Nhà thờ Thánh Tâm | Ấp Bạch Lâm 1 |
|
11 | Nhà thờ Đức Long | Ấp Đức Long 1 |
|
| 3/ Xã Gia Tân 3 |
|
|
1 | Trụ sở HĐND-UBND xã | Ấp Tân Yên |
|
2 | Trạm Y tế xã | Ấp Tân Yên |
|
3 | Trường Trần Quang Khải | Ấp Gia Yên |
|
4 | Trường Chu Văn An | Ấp Gia Yên |
|
5 | Trường Duy Tân | Ấp Tân Yên |
|
6 | Trường Hoàng Hoa Thám | Ấp Tân Yên |
|
7 | Giáo xứ Gia Yên | Ấp Gia Yên |
|
8 | Giáo xứ Mẫu Tâm | Ấp Gia Yên |
|
9 | Giáo xứ Tân Yên | Ấp Tân Yên |
|
| 4/ Xã Gia Kiệm |
|
|
1 | Trụ sở HĐND-UBND xã | Ấp Đông Bắc |
|
2 | Trạm Y tế xã | Ấp Võ Dõng 1 |
|
3 | Trường THCS Bán công Kiệm Tân | Ấp Tây Nam |
|
4 | Trường THCS A Gia Kiệm | Ấp Đông Kim |
|
5 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | Ấp Đông Bắc |
|
6 | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Ấp Võ Dõng 3 |
|
7 | Giáo xứ Phát Hải | Ấp Tây Nam |
|
8 | Giáo xứ Võ Dõng | Ấp Võ Dõng 3 |
|
9 | Giáo xứ Kim Thượng | Ấp Tây Kim |
|
| 5/ Xã Quang Trung |
|
|
1 | Trụ sở HĐND-UBND xã | Ấp Nam Sơn |
|
2 | Trạm Y tế xã | Ấp Lê Lợi 2 |
|
3 | Trung tâm Y tế huyện | Ấp Nam Sơn |
|
4 | Trường THPT Thống Nhất B | Ấp Nam Sơn |
|
5 | Trường THCS Thăng Long | Ấp Nam Sơn |
|
6 | Trường THCS Quang Trung | Ấp Lê Lợi 2 |
|
7 | Trường Tiểu học Quang Trung A | Ấp Nam Sơn |
|
8 | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ | Ấp Nguyễn Huệ 2 |
|
9 | Trường Tiểu học Lê Lợi | Ấp Lê Lợi 2 |
|
10 | Trường Mẫu giáo Lê Lợi | Ấp Lê Lợi 2 |
|
11 | Trường Tiểu học Lạc Sơn | Ấp Lạc Sơn |
|
12 | Thánh thất Cao đài Lạc Sơn | Ấp Lạc Sơn |
|
13 | Niệm Phật đường Lạc Sơn | Ấp Lạc Sơn |
|
14 | Nhà thờ Thanh Sơn | Ấp Nam Sơn |
|
15 | Nhà thờ Ninh Phát | Ấp Nguyễn Huệ 1 |
|
16 | Nhà thờ Hưng Bình | Ấp Lê Lợi 1 |
|
17 | Dòng mến Thánh giá | Ấp Nguyễn Huệ 2 |
|
| 6/ Xã Xuân Thiện |
|
|
1 | Trụ sở HĐND-UBND xã | Ấp Tín Nghĩa |
|
2 | Trạm Y tế xã | Ấp Tín Nghĩa |
|
3 | Trường THCS Trần Phú | Ấp Tín Nghĩa |
|
4 | Trường THCS Xuân Thiện | Ấp Xuân Thiện |
|
5 | Trường Tiểu học Tín Nghĩa | Ấp Tín Nghĩa |
|
6 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Ấp Xuân Thiện |
|
7 | Nhà thờ Tín Nghĩa | Ấp Tín Nghĩa |
|
| 7/ Xã Xuân Thạnh |
|
|
1 | Khu trung tâm hành chính huyện | Các tuyến đường khu hành chính huyện, ấp Lập Thành |
|
2 | Trụ sở HĐND-UBND xã | Ấp Lập Thành |
|
3 | Trạm Y tế xã | Ấp Trần Hưng Đạo |
|
4 | Huyện đội huyện | Ấp Trần Hưng Đạo |
|
5 | Công an huyện | Ấp Lập Thành |
|
6 | Trường THCS Hùng Vương | Ấp Lập Thành |
|
7 | Trường Tiểu học Xuân Thạnh | Ấp Trần Hưng Đạo |
|
8 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Ấp 9/4 |
|
9 | Trường Mẫu giáo Xuân Thạnh | Ấp Trần Hưng Đạo |
|
10 | Chùa Long An | Ấp Trần Hưng Đạo |
|
11 | Giáo xứ Xuân Long | Ấp Trần Hưng Đạo |
|
12 | Giáo xứ Xuân Linh | Ấp 9/4 |
|
| 8/ Xã Bàu Hàm 2 |
|
|
1 | Trụ sở HĐND-UBND xã | Ấp Trần Cao Vân |
|
2 | Trạm Y tế xã | Ấp Trần Cao Vân |
|
3 | Phòng Văn hóa - Thể dục Thể thao | Ấp Trần Cao Vân |
|
4 | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện | Ấp Trần Cao Vân |
|
5 | Trường PTTH Dầu Giây | Ấp Trần Cao Vân |
|
6 | Trường THCS Ngô Quyền | Ấp Trần Cao Vân |
|
7 | Trường Tiểu học Trần Bình Trọng | Ấp Ngô Quyền |
|
8 | Trường Tiểu học Phan Bội Châu | Ấp Trần Cao Vân |
|
9 | Phân hiệu Trường Tiểu học Trần Bình Trọng | Ấp Ngô Quyền |
|
10 | Phân hiệu Trường Tiểu học Phan Bội Châu | Ấp Lộ 25 |
|
11 | Trường tình thương | Ấp Trần Cao Vân |
|
12 | Trường Mẫu giáo Sơn Ca | Ấp Nguyễn Thái Học |
|
13 | Trường Mẫu giáo Nông trường Dầu Giây | Ấp Trần Cao Vân |
|
14 | Chùa Khánh Lâm | Ấp Trần Cao Vân |
|
15 | Chùa Tịnh Giác | Ấp Ngô Quyền |
|
16 | Họ đạo Cao đài Dầu Giây | Ấp Trần Cao Vân |
|
17 | Nhà thờ Dầu Giây | Ấp Phan Bội Châu |
|
18 | Giáo xứ Xuân Đức | Ấp Trần Cao Vân |
|
19 | Hội Thánh tin lành Dầu Giây | Ấp Trần Cao Vân |
|
| 9/ Xã Hưng Lộc |
|
|
1 | Trụ sở HĐND-UBND xã | Ấp Hưng Nghĩa |
|
2 | Trạm Y tế xã | Ấp Hưng Thạnh |
|
3 | Nhà Văn hóa xã | Ấp Hưng Hiệp |
|
4 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | Ấp Hưng Nghĩa |
|
5 | Trường Tiểu học Hưng Lộc | Ấp Hưng Thạnh |
|
6 | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | Ấp Hưng Nghĩa |
|
7 | Trường Mẫu giáo Hoa Cúc | Ấp Hưng Hiệp |
|
8 | Phân hiệu Trường Mẫu giáo Hoa Cúc | Ấp Hưng Nghĩa |
|
9 | Chùa Hưng Lâm | Ấp Hưng Thạnh |
|
10 | Chùa Phổ Minh | Ấp Hưng Thạnh |
|
11 | Chùa Huệ Viễn | Ấp Hưng Thạnh |
|
12 | Chùa Năm Môn | Ấp Hưng Thạnh |
|
13 | Thánh thất Cao đài | Ấp Hưng Thạnh |
|
14 | Nhà thờ Hưng Lộc | Ấp Hưng Hiệp |
|
| 10/ Xã Lộ 25 |
|
|
1 | Trụ sở HĐND-UBND xã | Ấp 2 |
|
2 | Trạm Y tế xã | Ấp 2 |
|
3 | Nhà Văn hóa xã | Ấp 2 |
|
4 | Trường THCS Lý Tự Trọng | Ấp 3 |
|
5 | Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ | Ấp 2 |
|
6 | Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân | Ấp 4 |
|
7 | Trường Mẫu giáo Lộ 25 | Ấp 2 |
|
8 | Chùa Bảo Huệ | Ấp 2 |
|
9 | Nhà thờ Minh Hòa | Ấp 1 |
|
10 | Giáo xứ Minh Tín | Ấp 5 |
|
11 | Chi hội Tin lành xã Lộ 25 | Ấp 3 |
|
6/ HUYỆN XUÂN LỘC (Cơ quan HCNN: 8; trường học: 68; đền, chùa, đình, nhà thờ: 61; khác: 9) | |||
| 1/ Thị trấn Gia Ray |
|
|
1 | UBND huyện Xuân Lộc | Khu 4 |
|
2 | Huyện ủy Xuân Lộc | Khu 4 |
|
3 | UBMTTQ huyện | Khu 5 |
|
4 | Nhà Văn hóa huyện | Khu 4 |
|
5 | Tòa án nhân dân huyện | Khu 4 |
|
6 | Viện Kiểm sát huyện | Khu 4 |
|
7 | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị | Khu 1 |
|
8 | UBND các xã, thị trấn |
|
|
9 | Trụ sở các ấp thuộc UBND các xã, thị trấn |
|
|
10 | Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc |
|
|
11 | Bến xe Xuân Lộc |
|
|
12 | Các cơ sở y tế trên địa bàn các xã, thị trấn |
|
|
13 | Niệm Phật đường Phước Lộc | Khu 1 |
|
14 | Nhà thờ Tam Thái | Khu 1 |
|
15 | Mầm non Xuân Lộc | Khu 4 |
|
16 | Mẫu giáo dân lập Thanh Tâm | Khu 4 |
|
17 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Khu 1 |
|
18 | Trường Tiểu học Gia Ray | Khu 6 |
|
19 | Trung học cơ sở Phan Bội Châu | Khu 1 |
|
20 | THPT Xuân Lộc | Khu 4 |
|
21 | THPT Hồng Bàng | Khu 4 |
|
22 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên | Khu 4 |
|
| 2/ Xã Xuân Tâm |
|
|
1 | Nhà thờ Đồng Tâm | Ấp 1 |
|
2 | Nhà thờ Trung Ngãi | Ấp 2 |
|
3 | Nhà thờ Hiệp Lực | Ấp 3 |
|
4 | Chùa Quảng Long | Ấp 3 |
|
5 | Mầm non Xuân Tâm | Ấp 2 |
|
6 | Trường Tiểu học Xuân Tâm 2 | Ấp 3 |
|
7 | Trường Tiểu học Xuân Tâm 1 | Ấp Xuân Tâm 1 |
|
8 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Ấp 2 |
|
9 | Trung học cơ sở Nguyễn Đình Chiểu | Ấp 2 |
|
| 3/ Xã Xuân Hưng |
|
|
1 | Tịnh xá Ngọc Long | Ấp 2 |
|
2 | Chùa Bảo Lâm | Ấp 3A |
|
3 | Nhà thờ Long Thuận | Ấp 1A |
|
4 | Nhà thờ Quảng Xuân | Ấp 3 |
|
5 | Tịnh thất Tâm Minh | Ấp 2 |
|
6 | Tịnh thất Phổ Minh | Ấp 1 |
|
7 | Tịnh xá Ngọc Hưng | Ấp 1 |
|
8 | Tịnh thất Thiên Lâm | Ấp 1 |
|
9 | Tịnh thất Đồng Tháp | Ấp 1 |
|
10 | Tịnh thất Bát Nhã | Ấp 3 |
|
11 | Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh | Ấp 3 |
|
12 | Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo | Ấp 5 |
|
13 | Trường Tiểu học Xuân Hưng | Ấp 2 |
|
14 | Mầm non Xuân Hưng | Ấp 4 |
|
15 | Trung học cơ sở Nguyễn Công Trứ | Ấp 3 |
|
16 | Trường cấp III Xuân Hưng | Ấp 3 |
|
| 4/ Xã Xuân Hòa |
|
|
1 | Đền thờ Trần Hưng Đạo | Ấp 1 |
|
2 | Chùa Khánh Long | Ấp 1 |
|
3 | Mầm non Xuân Hòa | Ấp 2 |
|
4 | Trường Tiểu học Xuân Hòa | Ấp 3 |
|
5 | Trường Tiểu học Hòa Hiệp | Ấp 1 |
|
6 | Trung học cơ sở Xuân Hòa | Ấp 3 |
|
| 5/ Xã Xuân Thành |
|
|
1 | Nhà thờ Xuân Thành | Ấp Tân Hòa |
|
2 | Nhà nguyện Tân Hữu |
|
|
3 | Chùa Xuân Thành |
|
|
4 | Niệm Phật đường Tân Hữu |
|
|
5 | Tịnh thất Ngọc Trường |
|
|
6 | Mầm non Xuân Thành | Ấp Tân Hòa |
|
7 | Trường Tiểu học Lý Tự Trọng | Ấp Tân Hưng |
|
8 | Trường Tiểu học Trảng Táo | Ấp Trảng Táo |
|
9 | Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến | Ấp Tân Hợp |
|
10 | Trung học cơ sở Ngô Sỹ Liên | Ấp Tân Hợp |
|
| 6/ Xã Xuân Trường |
|
|
1 | Chùa Long Quang | Xã Xuân Trường |
|
2 | Niệm Phật đường Khánh Hạnh | Xã Xuân Trường |
|
3 | Tịnh thất Lam Viên | Xã Xuân Trường |
|
4 | Tịnh xá Ngọc Chơn | Xã Xuân Trường |
|
5 | Tịnh Thất Bửu Pháp | Xã Xuân Trường |
|
6 | Tịnh Thất Quảng Đạo | Xã Xuân Trường |
|
7 | Chùa Viêm Thông | Xã Xuân Trường |
|
8 | Chùa Lâm Sơn | Xã Xuân Trường |
|
9 | Chùa Bửu Quang | Xã Xuân Trường |
|
10 | Chùa Linh Sơn | Ấp Trung Sơn |
|
11 | Mẫu giáo Xuân Trường | Ấp Trung Tín |
|
12 | Trường Tiểu học Xuân Trường | Ấp Trung Nghĩa |
|
13 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Ấp Trung Tín |
|
14 | Trung học cơ sở Lê Lợi | Ấp Trung Nghĩa |
|
15 | Tỉnh lộ 766 cây số 4+300 | (Chợ chiều ấp Trung Tín) |
|
| 7/ Xã Suối Cao |
|
|
1 | Nhà nguyện Gia Lào | Ấp Gia Lào |
|
2 | Niệm Phật đường Liên Trì | Ấp Gia Lào |
|
3 | Tịnh thất Thiên An | Ấp Gia Tỵ |
|
4 | Mầm non Suối Cao | Ấp Phượng Vỹ |
|
5 | Trường Tiểu học Lam Sơn | Ấp Phượng Vỹ |
|
6 | Trung học cơ sở Suối Cao | Ấp Phượng Vỹ |
|
| 8/ Xã Xuân Hiệp |
|
|
1 | Nhà thờ Suối Cát | Ấp Việt Kiều |
|
2 | Nhà thờ RusyKeo | Ấp Tân Tiến |
|
3 | Mẫu giáo Xuân Hiệp | Ấp Tam Hiệp |
|
4 | Trường Tiểu học Chu Văn An | Ấp Việt Kiều |
|
5 | Trường Tiểu học Trịnh Hoài Đức | Ấp Tam Hiệp |
|
6 | Trung học cơ sở Trưng Vương | Ấp Việt Kiều |
|
| 9/ Xã Suối Cát |
|
|
1 | Niệm Phật đường Minh Hiệp | Ấp Bình Minh |
|
2 | Tịnh Thất Trúc Lâm | Ấp Suối Cát 1 |
|
3 | Miếu Quan Âm | Ấp Suối Cát 2 |
|
4 | Chùa Bảo Quang | Ấp Suối Cát 1 |
|
5 | Mầm non Suối Cát | Ấp Việt Kiều |
|
6 | Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi | Ấp Suối Cát 1 |
|
7 | Trung học cơ sở Nguyễn Hiền | Ấp Việt Kiều |
|
| 10/ Xã Xuân Phú |
|
|
1 | Nhà thờ Bình Hòa | Ấp Bình Hòa |
|
2 | Nhà thờ Thánh Gia | Ấp Bình Xuân 1 |
|
3 | Nhà thờ Bình Tân | Ấp Bình Tân |
|
4 | Nhà thờ Thái Thiện | Ấp Bình Xuân 2 |
|
5 | Chùa Linh Phú | Ấp Bình Hòa |
|
6 | Mầm non Xuân Phú | Ấp Bình Hòa |
|
7 | Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ấp Bình Xuân |
|
8 | Trường Tiểu học Lạc Long Quân | Ấp Bình Tiến |
|
9 | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ | Ấp Bình Hòa |
|
10 | Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt | Ấp Bình Tân |
|
| 11/ Xã Lang Minh |
|
|
1 | Miếu Quan Âm | Ấp Đông Minh |
|
2 | Nhà thờ Tân Bình | Ấp Tân Minh |
|
3 | Mầm non Lang Minh | Ấp Đông Minh |
|
4 | Trường Tiểu học Minh Tân | Ấp Đông Minh |
|
5 | Trung học cơ sở Phan Chu Trinh | Ấp Tân Bình |
|
| 12/ Xã Bảo Hòa |
|
|
1 | Chùa Linh Hòa | Ấp Chiến Thắng |
|
2 | Nhà thờ Xuân Bình | Ấp Hòa Hợp |
|
3 | Chùa Bảo Ân | Ấp Chiến Thắng |
|
4 | Miếu người Hoa | Ấp Hòa Bình |
|
5 | Mẫu giáo Bảo Hòa | Ấp Hòa Hợp |
|
6 | Trường Tiểu học Phù Đổng | Ấp Hòa Bình |
|
7 | Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ | Ấp Hòa Bình |
|
8 | Tuyến đường 765 tại Km số 6 | (trước chợ Lang Minh và ngã tư) |
|
| 13/ Xã Xuân Định |
|
|
1 | Nhà thờ Thái Xuân | Ấp Bảo Định |
|
2 | Nhà thờ Bảo Thị | Ấp Bảo Thị |
|
3 | Mầm non Xuân Định | Ấp Bảo Định |
|
4 | Trường Tiểu học Hùng Vương | Ấp Bảo Định |
|
5 | Trường Tiểu học Xuân Định | Ấp Bảo Thị |
|
6 | Trung học cơ sở Nguyễn Du | Ấp Bảo Định |
|
| 14/ Xã Xuân Thọ |
|
|
1 | Nhà nguyện Thọ Lộc | Ấp Thọ Bình |
|
2 | Tịnh thất Tam Quy | Ấp Thọ Trung |
|
3 | Niệm Phật đường Xuân Thọ | Ấp Thọ Bình |
|
4 | Mầm non Xuân Thọ | Ấp Thọ Chánh |
|
5 | Trường Tiểu học Lê Lai | Ấp Thọ Bình |
|
6 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Ấp Thọ Phước |
|
7 | Trường Tiểu học Quang Trung | Ấp Thọ Trung |
|
8 | Trung học cơ sở Nguyễn Trãi | Ấp Thọ Lộc |
|
| 15/ Xã Xuân Bắc |
|
|
1 | Niệm Phật đường Giác Huệ | Ấp 1 |
|
2 | Nhà nguyện Xuân Bắc | Ấp 2A |
|
3 | Niệm Phật đường Quảng Phước | Ấp Bầu Cối |
|
4 | Mầm non Thọ Vực | Ấp 6 |
|
5 | Mẫu giáo Dân lập Vinh Sơn | Ấp 5 |
|
6 | Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân | Ấp 1 |
|
7 | Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng | Ấp 2B |
|
8 | Trường Tiểu học 3/2 Bàu Cối | Ấp 4B | (5 tuyến) |
9 | Trung học cơ sở Nguyễn Thái Bình | Ấp 2A |
|
| Các tuyến đường |
|
|
1 | Tuyến Quốc lộ 1A | Đoạn qua huyện Xuân Lộc |
|
2 | Tuyến tỉnh lộ | Tỉnh lộ 766, Tỉnh lộ 763, Tỉnh lộ 765 |
|
3 | Tuyến huyện lộ |
|
|
4 | Khu công nghiệp Xuân Lộc |
|
|
5 | Khu tái định cư |
|
|
| 1/ Thị trấn Trảng Bom |
|
|
1 | UBND thị trấn Trảng Bom | QL1A, Km 1848 + 300 |
|
2 | Huyện ủy | Đường 29/4 - TT.Trảng Bom |
|
3 | Nhà Văn hóa | Đường 29/4 - TT.Trảng Bom |
|
4 | Công an huyện | Đường 29/4 - TT.Trảng Bom |
|
5 | Kho bạc Nhà nước huyện | Đường 30/4 - TT.Trảng Bom |
|
6 | Khối Dân vận | Đường 30/4 - TT.Trảng Bom |
|
7 | Đội Trật tự Giao thông số 7 | Đ.Nguyễn Huệ - TT.Trảng Bom |
|
8 | Phòng Thống kê | Đ.Nguyễn Huệ - TT.Trảng Bom |
|
9 | UBND huyện | Đ.Nguyễn Hữu Cảnh - TT.Trảng Bom |
|
10 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | Đ.Nguyễn Hữu Cảnh - TT.Trảng Bom |
|
11 | Phòng Giáo dục | Đ.Nguyễn Hữu Cảnh - TT.Trảng Bom |
|
12 | Bưu điện | Đ.Nguyễn Hữu Cảnh - TT.Trảng Bom |
|
13 | Chi cục Thuế | Đ.Nguyễn Hữu Cảnh - TT.Trảng Bom |
|
14 | Viện Kiểm sát | Đ.Nguyễn Hữu Cảnh - TT.Trảng Bom |
|
15 | Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn | Đ.Nguyễn Hữu Cảnh - TT.Trảng Bom |
|
16 | Hạt Kiểm lâm | Đ.Nguyễn Hữu Cảnh - TT.Trảng Bom |
|
17 | Trạm Thú y | Đ.Nguyễn Hữu Cảnh - TT.Trảng Bom |
|
18 | Trạm Khuyến nông | Đ.Nguyễn Hữu Cảnh - TT.Trảng Bom |
|
19 | Đội DTBD CTGT huyện | Đ.Nguyễn Hữu Cảnh - TT.Trảng Bom |
|
20 | Tòa án huyện | Đ.Nguyễn Hữu Cảnh - TT.Trảng Bom |
|
21 | Huyện đội | Đường 30/4 - TT.Trảng Bom |
|
22 | Trường Tiểu học Trưng Vương | TT.Trảng Bom |
|
23 | Trường Tiểu học Trảng Bom | TT.Trảng Bom |
|
24 | Trường Tiểu học Cao Bá Quát | TT.Trảng Bom |
|
25 | Trường THCS Hùng Vương | TT.Trảng Bom |
|
26 | Trường THPT Thống Nhất A | TT.Trảng Bom |
|
27 | Trường THPT Bán công Ngô Sĩ Liên | TT.Trảng Bom |
|
28 | Bệnh viện Đa khoa H.Trảng Bom | TT.Trảng Bom |
|
29 | Chùa Phước Huệ | TT.Trảng Bom |
|
30 | Chùa Từ Quang | TT.Trảng Bom |
|
31 | Chùa Đà La Ni | TT.Trảng Bom |
|
| 2/ Xã Thanh Bình |
|
|
1 | Căn cứ Tỉnh ủy BH - U1 | Đ.TBom-Thanh Bình - xã Thanh Bình |
|
2 | UBND xã Thanh Bình | Đ.TBom-Cây Gáo-Thanh Bình, Km 16 + 100 |
|
3 | Trạm Y tế Thanh Bình | xã Thanh Bình |
|
4 | Trường Tiểu học Trung Tâm | Ấp Trung Tâm - xã Thanh Bình |
|
5 | Trường Tiểu học Tân Lập | Ấp Tân Thành - xã Thanh Bình |
|
6 | Trường THCS Quang Vinh | Ấp Tân Thành - xã Thanh Bình |
|
7 | Giáo xứ Hiển Linh | Ấp Trung tâm - xã Thanh Bình |
|
8 | Giáo xứ Lợi Hà | Ấp Lợi Hà - xã Thanh Bình |
|
9 | Chùa Thanh Lâm | Ấp Trung tâm - xã Thanh Bình |
|
| 3/ Xã Giang Điền |
|
|
1 | UBND xã Giang Điền | Đ.Bình Minh - Giang Điền, Km 2 + 00 |
|
2 | Trạm Y tế Giang Điền | Xã Giang Điền |
|
3 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | Ấp Bảo Vệ - xã Giang Điền |
|
4 | Trường THCS Trần Quốc Tuấn | Ấp Bảo Vệ - xã Giang Điền |
|
5 | Chùa Pháp Lạc | Ấp Hòa Bình - xã Giang Điền |
|
6 | Giáo xứ Giang Điền | Ấp Xây Dựng - xã Giang Điền |
|
| 4/ Xã Cây Gáo |
|
|
1 | UBND xã Cây Gáo | Đ.TBom-Cây Gáo-Thanh Bình, Km 12 + 600 |
|
2 | Trạm Y Tế Cây Gáo | Xã Cây Gáo |
|
3 | Trường Tiểu học Cây Điệp | Ấp Tân Lập 2 - xã Cây Gáo |
|
4 | Trường THCS Nguyễn Hữu Cảnh | Ấp Tân Lập 1 - xã Cây Gáo |
|
5 | Giáo xứ Bình Minh | Ấp Cây Điệp - xã Cây Gáo |
|
| 5/ Xã Bàu Hàm |
|
|
1 | UBND xã Bàu Hàm | Đ.Sông Thao - Bàu Hàm, Km 5 + 600 |
|
2 | Trạm Y tế Bàu Hàm | Xã Bàu Hàm |
|
3 | Tiểu học Nguyễn Trung Trực | Ấp Cây Điều - xã Bàu Hàm |
|
4 | Trường Tiểu học Bàu Hàm | Ấp Tân Hợp - xã Bàu Hàm |
|
5 | Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình | Ấp Tân Hợp - xã Bàu Hàm |
|
6 | Trường cơ sở Hoa Văn dân lập | Ấp Tân Hợp - xã Bàu Hàm |
|
7 | Giáo họ biệt lập Bàu Hàm | Ấp Tân Hợp - xã Bàu Hàm |
|
8 | Chùa Pháp Bảo | Ấp Tân Hợp - xã Bàu Hàm |
|
| 6/ Xã Đông Hòa |
|
|
1 | UBND xã Đông Hòa | QL1A, Km 1840 + 700, vào 100m trái |
|
2 | Trạm Y tế Đông Hòa | Xã Đông Hòa |
|
3 | Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến | Khu 2 - ấp Quảng Đà - xã Đông Hòa |
|
4 | Trường Tiểu học Trần Quý Cáp | Khu 5 - ấp Hòa Bình - xã Đông Hòa |
|
5 | Trường THCS Phan Chu Trinh | Khu 1 - ấp Quảng Đà - xã Đông Hòa |
|
6 | Giáo xứ Tâm Hòa | Khu 1 - ấp Quảng Đà - xã Đông Hòa |
|
7 | NPĐ Vu Lan | Khu 1 - ấp Quảng Đà - xã Đông Hòa |
|
8 | Giáo xứ Quảng Tâm | Khu 1 - ấp Quảng Đà - xã Đông Hòa |
|
| 7/ Xã Tây Hòa |
|
|
1 | UBND xã Tây Hòa | QL1A, Km 1842 + 400 |
|
2 | Trạm Y tế Tây Hòa | Xã Tây Hòa |
|
3 | Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương | Khu 2 - ấp Lộc Hòa - xã Tây Hòa |
|
4 | Giáo xứ Lộc Hòa | Khu 3 - ấp Lộc Hòa - xã Tây Hòa |
|
| 8/ Xã Trung Hòa |
|
|
1 | UBND xã Trung Hòa | QL1A, Km 1841 + 500 |
|
2 | Trạm Y tế Trung Hòa | Xã Trung Hòa |
|
3 | Trường Tiểu học An Bình | Ấp An Bình - xã Trung Hòa |
|
4 | Trường Tiểu học Nam Cao | Khu 2 - ấp Bàu Cá - xã Trung Hòa |
|
5 | Trường THCS Bán công Nguyễn Công Trứ | Khu 6 - ấp Bàu Cá - xã Trung Hòa |
|
6 | Trường THPT Tư thục Trần Quốc Tuấn | " |
|
7 | Phật Đạo Tự | Khu 1 - ấp Bàu Cá - xã Trung Hòa |
|
8 | Giáo xứ Tâm An | Khu 2 - ấp An Bình - xã Trung Hòa |
|
9 | Phật Đà Bửu Tự | Khu 2 - ấp Bàu Cá - xã Trung Hòa |
|
| 9/ Xã Bình Minh |
|
|
1 | UBND xã Bình Minh | QL1A, Km 1853 + 00 |
|
2 | Trạm Y tế Bình Minh | Xã Bình Minh |
|
3 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Ấp Tân Bắc - xã Bình Minh |
|
4 | Trường Tiểu học Bình Minh | Ấp Trà Cổ - xã Bình Minh |
|
5 | Trường THCS Đinh Tiên Hoàng | " |
|
6 | Trường Tiểu học Tân Bình | Ấp Tân Bình - xã Bình Minh |
|
7 | Giáo xứ Tân Bắc | " |
|
8 | Giáo xứ Trà Cổ | " |
|
9 | Giáo xứ Tân Bình | " |
|
| 10/ Xã Hố Nai 3 |
|
|
1 | UBND xã Hố Nai 3 | QL1A, Km 1857 + 00, vào 100m phải |
|
2 | Trạm Y tế Hố Nai 3 | Xã Hố Nai 3 |
|
3 | Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt | Ấp Vũ Phúc - xã Hố Nai 3 |
|
4 | Trường Tiểu học Ngũ Phúc | " |
|
5 | Trường THCS Lê Đình Chinh | " |
|
6 | Trường Tiểu học Đức Trí | Ấp Thanh Hóa - xã Hố Nai 3 |
|
7 | Trường THCS Hòa Bình | Ấp Thanh Hóa - xã Hố Nai 3 |
|
8 | Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ | Ấp Thanh Hóa - xã Hố Nai 3 |
|
9 | Giáo xứ Thanh Hóa | Ấp Thanh Hóa - xã Hố Nai 3 |
|
10 | Giáo xứ Thái Hòa | Ấp Thanh Hóa - xã Hố Nai 3 |
|
11 | Giáo xứ Ngũ Phúc | Ấp Ngũ Phúc - xã Hố Nai 3 |
|
12 | Giáo xứ Sài Quất | Ấp Ngũ Phúc - xã Hố Nai 3 |
|
13 | Giáo xứ Ngô Xá | Ấp Ngũ Phúc - xã Hố Nai 3 |
|
14 | Chùa Phước Minh |
|
|
15 | Giáo xứ Đông Vinh | Ấp Đông Hải - xã Hố Nai |
|
16 | Giáo xứ Lai Ổn | Ấp Đông Hải - xã Hố Nai |
|
| 11/ Xã Bắc Sơn |
|
|
1 | UBND xã Bắc Sơn | QL1A, Km 1854 + 300 |
|
2 | Trạm Y tế Bắc Sơn | Xã Bắc Sơn |
|
3 | Trường Tiểu học Sông Mây | Ấp Sông Mây - xã Bắc Sơn |
|
4 | Trường Tiểu học Diên Hồng | Ấp Bùi Chu - xã Bắc Sơn |
|
5 | Trường THCS Bán công Minh Đức | Ấp Bùi Chu - xã Bắc Sơn |
|
6 | Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh | Ấp Bùi Chu - xã Bắc Sơn |
|
7 | Giáo xứ Bùi Chu | Ấp Bắc Hòa - xã Bắc Sơn |
|
8 | Giáo xứ Bắc Hòa | Ấp Bắc Hòa - xã Bắc Sơn |
|
9 | Giáo xứ Tân Thành | Ấp Tân Thành - xã Bắc Sơn |
|
10 | Giáo xứ Phú Sơn | Ấp Phú Sơn - xã Bắc Sơn |
|
| 12/ Xã Sông Thao |
|
|
1 | UBND xã Sông Thao | Đ.Sông Thao - Bàu Hàm, Km 3 + 600 |
|
2 | Trạm Y tế Sông Thao | Xã Sông Thao |
|
3 | Trường Tiểu học Sông Thao | Ấp Thuận Hòa - xã Sông Thao |
|
4 | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | Ấp Thuận Hòa - xã Sông Thao |
|
| 13/ Xã Hưng Thịnh |
|
|
1 | UBND xã Hưng Thịnh | QL1A, Km 1839 + 500 |
|
2 | Trạm Y tế Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh |
|
3 | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | Ấp Hưng Long - xã Hưng Thịnh |
|
4 | Trường THPT Tư thục Văn Lang | Ấp Hưng Long - xã Hưng Thịnh |
|
5 | Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền | Ấp Hưng Bình - xã Hưng Thịnh |
|
6 | Giáo xứ Thanh Bình | Ấp Hưng Long - xã Hưng Thịnh |
|
7 | Giáo họ Mân Côi | Ấp Hưng Phát - xã Hưng Thịnh |
|
8 | Chùa Vạn Thọ | Ấp Hưng Bình - xã Hưng Thịnh |
|
9 | Chùa Long Hưng | Ấp Hưng Bình - xã Hưng Thịnh |
|
| 14/ Xã Quảng Tiến |
|
|
1 | UBND xã Quảng Tiến | QL1A, Km 1850 + 300, vào 100m trái |
|
2 | Trạm Y tế Quảng Tiến | Xã Quảng Tiến |
|
3 | Trường Tiểu học Quảng Tiến | Ấp Quảng Biên - xã Quảng Tiến |
|
4 | Trường THCS Lý Tự Trọng | Ấp Quảng Hòa - xã Quảng Tiến |
|
5 | Trường THPT Tư thục Trịnh Hoài Đức | Ấp Quảng Lộc - xã Quảng Tiến |
|
6 | Giáo xứ Quảng Biên | Ấp Quảng Biên - xã Quảng Tiến |
|
7 | Giáo xứ Đồng Phát | Ấp Quảng Phát - xã Quảng Tiến |
|
8 | Nhà thờ Tin lành | Ấp Quảng Lộc - xã Quảng Tiến |
|
| 15/ Xã Sông Trầu |
|
|
1 | UBND xã Sông Trầu | Đ.TBom-Cây Gáo-Thanh Bình, Km 3 + 800 |
|
2 | Trạm Y tế Sông Trầu | Xã Sông Trầu |
|
3 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Ấp 3 - xã Sông Trầu |
|
4 | Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ấp 5 - xã Sông Trầu |
|
5 | Trường THCS Võ Thị Sáu | Ấp 5 - xã Sông Trầu |
|
6 | Giáo họ Gia Tôn | Ấp 3 - xã Sông Trầu |
|
7 | Doanh trại Quân đội Z302 | Đ.TBom-Cây Gáo-Thanh Bình, Km 4 + 00 |
|
8 | Kho đạn BCHQS tỉnh | Đ.TBom-Cây Gáo-Thanh Bình, Km 3 + 900 |
|
| 16/ Xã An Viễn |
|
|
1 | UBND xã An Viễn | Đ.Tbom - 61 - An Viễn, Km 10 + 00 |
|
2 | Trạm Y tế An Viễn | Xã An Viễn |
|
3 | Trường Tiểu học An Viễn | Ấp 3 - xã An Viễn |
|
4 | Trường THCS Trịnh Hoài Đức | Ấp 2 - xã An Viễn |
|
5 | Giáo xứ Xuân An | Ấp 3 - xã An Viễn |
|
6 | Chùa Phổ Hiền | Ấp 6 - xã An Viễn |
|
| 17/ Xã Đồi 61 |
|
|
1 | UBND xã Đồi 61 | Đ.TBom - 61 - An Viễn, Km 5 + 400 |
|
2 | Trạm Y tế Đồi 61 | Xã Đồi 61 |
|
3 | Trường Tiểu học Đồi 61 | Ấp Tân Hưng - xã Đồi 61 |
|
4 | Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc | Ấp Tân Hưng - xã Đồi 61 |
|
5 | Chùa Liên Phước | Ấp Tân Thịnh - xã Đồi 61 |
|
6 | Chùa Long Phước | Ấp Tân Phát - xã Đồi 61 |
|
7 | Giáo xứ Vườn Ngô | Ấp Tân Phát - xã Đồi 61 |
|
8 | Giáo xứ Xuân Thịnh | Ấp Xuân Thịnh - xã Đồi 61 |
|
| Phần đường bộ (vỉa hè, lòng đường, lề đường) |
|
|
1 | Đường vào Huyện ủy | TT.Trảng Bom |
|
2 | Đường Nguyễn Huệ - TT Trảng Bom | Ngã 4 đường 30/4 đến ngã 3 Trần Bình Trọng |
|
3 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | TT. Trảng Bom |
|
4 | Đường 29/4 | TT. Trảng Bom |
|
5 | Đường 3/2 | Ngã 4 đường 30/4 đến ngã 4 Trần Văn Bang |
|
6 | Đường 30/4 | TT.Trảng Bom |
|
7 | Đường Trần Văn Bang | TT.Trảng Bom |
|
| 1/ UBND xã Long Thọ |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Đường HL19 |
|
2 | Cổng TTVH - TT xã | Đường HL19 |
|
3 | Trường PTCS Long Thọ | Đường HL19 |
|
4 | Trường Tiểu học ấp 1 Long Thọ | Đường Cầu Mít |
|
5 | Trường Mẫu giáo ấp 1 Long Thọ | Đường Cầu Mít |
|
6 | Trường Tiểu học ấp 2 Long Thọ | Đường Cầu Mít |
|
| 2/ UBND xã Phú Thạnh |
|
|
1 | Khu vực đường 25B giáp với xã Long Tân |
|
|
2 | Đoạn đường Phú Thạnh - Phú Đông |
|
|
| 3/ UBND xã Phú Đông |
|
|
1 | Khu vực hành chính, Trường Tiểu học, Trường THCS, Trường Mẫu giáo (cách 100m) |
|
|
2 | Tuyến đường 769: Phú Đông - Phú Thạnh |
|
|
3 | Tuyến đường 319: Đại Phước - Phú Đông |
|
|
| 4/ UBND xã Vĩnh Thanh |
|
|
1 | Khu vực hành chính, Trường Tiểu học | Đường HL19 |
|
2 | Trường THCS, Trường Mẫu giáo, Trạm xá xã | Đường HL19 |
|
| 5/ UBND xã Hiệp Phước |
|
|
1 | Khu vực ngã tư Hiệp Phước |
|
|
2 | Khu vực hành chính xã, Trạm xá, trường học |
|
|
3 | Lộ giới Hương lộ 19, 25B. |
|
|
| 6/ UBND xã Phú Hội |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Nhơn Nghĩa | Đường 25B |
|
2 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
|
3 | Bệnh viên Đa khoa Nhơn Trạch | Đường số 02 |
|
4 | Khu vực hành chính, trường học, trạm y tế | Lộ 769 (dọc đường 25A) |
|
5 | Khu trung tâm huyện Nhơn Trạch |
|
|
| 7/ UBND xã Phước An |
|
|
1 | Khu vực hành chính, trường học, Trạm xá, Trường Mẫu giáo |
|
|
| 8/ UBND xã Phú Hữu |
|
|
1 | Khu vực từ bến phà Cát Lái đến chùa Cao Đài | Đường 769 |
|
2 | Khu vực hành chính và Trạm xá; Trường Tiểu học Câu Kê đến chùa Cao Đài |
|
|
3 | Khu vực chợ chiều Câu Kê |
|
|
| 9/ UBND xã Đại Phước |
|
|
1 | Khu vực hành chính xã |
|
|
2 | Khu vực cầu Đại Phước |
|
|
| 10/ UBND xã Phước Khánh |
|
|
1 | Khu vực hành chính xã, các trường học (07 trường), Trạm xá xã; |
|
|
2 | Khu vực trên cầu Vàm Mương, đình, miễu, thánh thất, nhà thờ và chùa Khánh Vân; |
|
|
| 11/ UBND xã Phước Thiền |
|
|
1 | Khu vực hành chính và các trường học |
|
|
| 12/ UBND xã Long Tân |
|
|
1 | Khu vực trước chợ ấp Vĩnh Tuy và ấp Bình Phú |
|
|
9/ HUYỆN LONG THÀNH (Cơ quan HCNN: 59; trường học: 92; bệnh viện: 21; khác: 2) | |||
| 1/ Thị trấn Long Thành |
|
|
1 | Trụ sở UBND thị trấn | Khu Phước Hải |
|
2 | Trụ sở HĐND - UBND huyện LT | " |
|
3 | Ban điều hành khu Phước Long | Khu Phước Long |
|
4 | Ban điều hành khu Phước Thuận | Khu Phước Thuận |
|
5 | Ban điều hành khu Kim Sơn | Khu Kim Sơn |
|
6 | Ban điều hành khu Văn Hải | Khu Văn Hải |
|
7 | Ban điều hành khu Cầu Xéo | Khu Cầu Xéo |
|
8 | Ban điều hành khu Phước Hải | Khu Phước Hải |
|
9 | Trụ sở các Ban, Đảng Huyện ủy | " |
|
10 | Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành | Khu Phước Thuận |
|
11 | Hội Luật gia huyện Long Thành | " |
|
12 | Hội Cựu chiến binh huyện Long Thành | " |
|
13 | Hội Người mù huyện Long Thành | Khu Cầu Xéo |
|
14 | Liên đoàn Lao động huyện Long Thành | " |
|
15 | Nhà Thiếu nhi huyện Long Thành | " |
|
16 | Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Long Thành | " |
|
17 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Thành | " |
|
18 | Đài Truyền thanh huyện Long Thành | " |
|
19 | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Long Thành | " |
|
20 | Phòng Tài nguyên Môi trường huyện LT | " |
|
21 | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị Long Thành | " |
|
22 | Bảo hiểm Xã hội huyện Long Thành | " |
|
23 | Phòng Giáo dục huyện Long Thành | " |
|
24 | Trung tâm Dịch vụ và Quản lý đô thị huyện LT | " |
|
25 | Tòa án nhân dân huyện Long Thành | " |
|
26 | Đội Quản lý thị trường số 4 | " |
|
27 | Kho bạc Nhà nước huyện Long Thành | " |
|
28 | Thi hành án Dân sự huyện Long Thành | " |
|
29 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Long Thành | " |
|
30 | Thanh tra huyện Long Thành | " |
|
31 | Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Long Thành | " |
|
32 | Phòng Kinh tế huyện Long Thành | " |
|
33 | Phòng Hạ tầng Kinh tế huyện Long Thành | " |
|
34 | Phòng Công chứng số 4 | " |
|
35 | Chi cục Thuế huyện Long Thành | " |
|
36 | Hạt Kiểm lâm huyện Long Thành | " |
|
37 | Trạm Y tế thị trấn | Khu Phước Hải |
|
38 | Trường Mầm non Long Thành | " |
|
39 | Trường Mẫu giáo thị trấn | " |
|
40 | Trường Mẫu giáo thị trấn | Khu Cầu Xéo |
|
41 | Trường Mẫu giáo thị trấn | Khu Phước Thuận |
|
42 | Trường Mẫu giáo thị trấn | Khu Văn Hải |
|
43 | Nhà trẻ Sao Mai | Khu Văn Hải |
|
44 | Trường Tiểu học Cầu Xéo | Khu Cầu Xéo |
|
45 | Trường Tiểu học Kim Sơn | Khu Kim Sơn |
|
46 | Trường Tiểu học Long Thành B | Khu Văn Hải |
|
47 | Trường Tiểu học Long Thành An Phước | Khu Phước Hải |
|
48 | Trường Trung học cơ sở Long Thành | Khu Phước Thuận |
|
49 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Đức Ứng | Khu Phước Hải |
|
50 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên | " |
|
51 | Trường THPT Long Thành | " |
|
52 | Trường cấp 3 Nguyễn Đình Chiểu | " |
|
53 | Trường Mẫu giáo thị trấn | Khu Kim Sơn |
|
54 | Trung tâm Dạy nghề khu vực LT - Nhơn Trạch | " |
|
| 2/ Xã Tân Hiệp |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Tân Hiệp | Ấp 6 - xã Tân Hiệp |
|
2 | Trạm Y tế xã Tân Hiệp |
|
|
3 | Trường Mẫu giáo xã Tân Hiệp | " |
|
4 | Trường THCS xã Tân Hiệp | " |
|
5 | Trường Tiểu học xã Tân Hiệp | " |
|
6 | Trung tâm Học tập cộng đồng xã Tân Hiệp | " |
|
| 3/ Xã Lộc An |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Lộc An | Ấp Bình Lâm |
|
2 | Trạm Y tế xã Lộc An | " |
|
3 | Trường Mẫu giáo xã Lộc An | " |
|
4 | Trường Tiểu học xã Lộc An | " |
|
| 4/ Xã Cẩm Đường |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Cẩm Đường | Ấp Cẩm Đường |
|
2 | Trường Mẫu giáo xã Cẩm Đường | " |
|
3 | Trường Tiểu học xã Cẩm Đường | " |
|
4 | Trường THCS xã Cẩm Đường | " |
|
5 | Trạm Y tế xã Cẩm Đường | " |
|
| 5/ Xã Long An |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Long An | Ấp 4 |
|
2 | Câu lạc bộ người cao tuổi | Ấp 7 |
|
3 | Trạm Y tế xã Long An | ấp 1 |
|
4 | Trường Mẫu giáo xã Long An | Ấp 5 |
|
5 | Trường Tiểu học xã Long An | Ấp 6 |
|
6 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Ấp Suối Quýt |
|
| 6/ Xã An Hòa |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã An Hòa | Tổ 15 khu 5 ấp 4 |
|
2 | Trạm Y tế xã An Hòa | Tổ 15 khu 5 ấp 2 |
|
3 | Trường Mẫu giáo Hòa Hưng | Tổ 15 khu 5 ấp 2 |
|
4 | Trường Mẫu giáo Hòa Hưng | Tổ 16 khu 5 ấp 2 |
|
5 | Trường Tiểu học An Hòa | Tổ 17 khu 5 ấp 2 |
|
6 | Trường THCS | Tổ 20 khu 4 ấp 1 |
|
7 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Tổ 6 khu 2 ấp 1 |
|
| 7/ Xã Tam An |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Tam An | Ấp 4 |
|
2 | Trạm Y tế xã Tam An | " |
|
3 | Trường Mẫu giáo Tam An | " |
|
4 | Trường Tiểu học Tam An | " |
|
| 8/ Xã Suối Trầu |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Suối Trầu | Ấp 1 |
|
2 | Trường Mẫu giáo Suối Trầu | " |
|
3 | Trường Tiểu học Suối Trầu | " |
|
4 | Trường THCS xã Suối Trầu | " |
|
5 | Trạm Y tế xã Suối Trầu | " |
|
| 9/ Xã Long Đức |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Long Đức | Khu 13 |
|
2 | Trạm Y tế xã Long Đức | " |
|
3 | Trạm Y tế Nông trường Cao su Long Thành | " |
|
4 | Trạm xá Đội 3 Nông trường Cao su Long Thành | " |
|
5 | Trường Mầm non NTCS Long Thành | " |
|
6 | Trường Tiểu học Long Đức | " |
|
7 | Trung tâm Học tập cộng đồng Long Đức | Khu 12 |
|
8 | Nhà Mẫu giáo khu 12 | " |
|
9 | Nhà trẻ Đội 3 Nông trường Cao su Long Thành | Khu 15 |
|
| 10/ Xã Bàu Cạn |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Bàu Cạn | Ấp 6 |
|
2 | Trạm Y tế xã Bàu Cạn | " |
|
3 | Trường Mẫu giáo Tân Thành | Ấp 4 |
|
4 | Trường Tiểu học Thái Hiệp Thành | Ấp 5 |
|
5 | Trường THCS Tân Thành | " |
|
6 | Trường Tiểu học Tân Thành | Ấp 7 |
|
| 11/ Xã Long Phước |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Long Phước | Phước Hòa |
|
2 | Câu lạc bộ văn hóa | " |
|
3 | Câu lạc bộ ấp 5 | " |
|
4 | Trạm Y tế xã Long Phước | Ấp Tập Phước |
|
5 | Trường Mầm non Long Phước | Ấp 5 |
|
6 | Trường THCS xã Long Phước | " |
|
7 | Trường Tiểu học Long Phước | Ấp 5 |
|
8 | Trung tâm Học tập cộng đồng xã Long Phước | Ấp Đất Mới |
|
9 | Trường lắp máy số 2 | Phước Hòa |
|
10 | Trường THPT Long Phước | " |
|
11 | Nhà trẻ Cô nhi | Ấp 5 |
|
| 12/ Xã Phước Thái |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Phước Thái | Xã Phước Thái |
|
2 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Phước Thái | " |
|
3 | Trạm Y tế xã Phước Thái | " |
|
4 | Trường Mầm non Phước Thái | " |
|
5 | Trường THCS xã Phước Thái | " |
|
6 | Trường Tiểu học Thái Thiện | " |
|
7 | Trường Tiểu học Tam Thiện | Long Phú |
|
| 13/ Xã Bình An |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Bình An | Ấp An Viễng |
|
2 | Trạm Y tế NT An Viễng | " |
|
3 | Trạm Y tế Bình An | Ấp Sa Cá |
|
4 | Trường Mầm non NT An Viễng | Ấp An Bình |
|
5 | Trường Mẫu giáo Bình An | " |
|
6 | Trường THCS xã Bình An | Ấp An Viễng |
|
7 | Trường Tiểu học Bình An | Ấp An Bình |
|
| 14/ Xã Bình Sơn |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Bình Sơn | Ấp 1 |
|
2 | Trạm Y tế Bình Sơn | Ấp 3 |
|
3 | Trường Mẫu giáo Bình Sơn | Ấp 3 |
|
4 | Trường THCS xã Bình Sơn | Ấp 1 |
|
5 | Trường THPT xã Bình Sơn | " |
|
6 | Trường Tiểu học Bình Sơn | Ấp 10 |
|
| 15/ Xã Tam Phước |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Tam Phước | Xã Tam Phước |
|
2 | Trạm Y tế Xã Tam Phước | Xã Tam Phước |
|
3 | Trường Mẫu giáo Tam Phước | Long Khánh 1 |
|
4 | Trường THCS xã Tam Phước | Tổ 6, Long Khánh 1 |
|
5 | Trường THPT xã Tam Phước | Xã Tam Phước |
|
6 | Trường Tiểu học Tam Phước | Tổ 6, Long Khánh 1 |
|
7 | Trường Mầm non Âu Cơ | Tổ 4, khu chợ |
|
| 16/ Xã Phước Bình |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Phước Bình | Ấp 1 |
|
2 | Trạm Y tế xã Phước Bình | Ấp 6 |
|
3 | Trung tâm GD-LĐTBXH Phước Bình | Ấp 4 |
|
4 | Trường Mẫu giáo ấp 1 | Ấp 1 |
|
5 | Trường Mẫu giáo ấp 5 | Ấp 5 |
|
6 | Trường Mẫu giáo xã Phước Bình | Ấp 6 |
|
7 | Trường THCS xã Phước Bình | Tổ 8, ấp 5 |
|
8 | Trường Tiểu học Phước Bình | Tổ 1, ấp 5 |
|
9 | Trường THCS Phước Bình | Ấp 6 |
|
| 17/ Xã An Phước |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã An Phước | Ấp 1 |
|
2 | Nhà Văn hóa xã | Ấp 6 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao | Ấp 3 - xã An Phước |
|
4 | Phòng Văn hóa Thông tin Thể thao huyện LT | Ấp 3 - xã An Phước |
|
5 | Trạm Y tế xã An Phước | Xã An Phước |
|
6 | Trường Mẫu giáo An Phước | Ấp 1 |
|
7 | Trường THCS xã An Phước | Ấp 1 |
|
8 | Trường Tiểu học An Lợi | Ấp 1 |
|
9 | Nhà trẻ dân lập Hướng Dương | Khu 2 ấp 7 |
|
10 | Trường Tiểu học An Phước | Ấp 3 |
|
| 18/ Xã Long Hưng |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Long Hưng | Khu 3 Phước Hội |
|
2 | Trạm Y tế xã Long Hưng | Khu 3 Phước Hội |
|
3 | Trường Mẫu giáo Long Hưng | Khu 3 Phước Hội |
|
4 | Trường Tiểu học Long Hưng | Khu 3 Phước Hội |
|
| 19/ Xã Phước Tân |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Phước Tân | Ấp Hương Phước |
|
2 | Trạm Y tế xã Phước Tân | Ấp Hương Phước |
|
3 | Trường Mẫu giáo Phước Tân | Ấp Tân Mai |
|
4 | Trường Tiểu học Tân Cang | Ấp Tân Lập |
|
5 | Trường Tiểu học Tân Mai | Ấp Tân Mai |
|
6 | Trường THCS xã Phước Tân 2 | Ấp Tân Cang |
|
7 | Trường THCS xã Phước Tân 1 | Ấp Miễu |
|
8 | Trường Tiểu học Phước Tân | Ấp Hương Phước |
|
| 1/ Xã Long Giao |
|
|
1 | Nghĩa trang Liệt sỹ VN-CPC | Ấp Suối Râm |
|
2 | Cổng Trung đoàn 88 | Ấp Suối Râm |
|
3 | Khu đồi 57 | Ấp Suối Râm |
|
4 | Trường Tiểu học Long Giao | Ấp Suối Râm |
|
5 | Trường Mẫu giáo Long Giao | Ấp Suối Râm |
|
6 | Chùa Long Giao | Ấp Suối Râm |
|
7 | Trước cổng trung tâm huyện Cẩm Mỹ | Ấp Suối Cả |
|
8 | Niệm Phật đường Hoàng Mai | Ấp Hoàn Quân |
|
9 | Giáo họ Hoàn Quân | Ấp Hoàn Quân |
|
10 | Bến xe huyện Cẩm Mỹ | Ấp Suối Cả |
|
11 | Tuyến đường Hương lộ 10 | Ấp Suối Cả |
|
12 | Tuyến đường vào cổng Sư đoàn 302 | Ấp Suối Cả |
|
13 | Tuyến đường vào văn phòng Đội 3 | Ấp Hoàn Quân |
|
| 2/ Xã Xuân Mỹ |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Ấp Láng Lớn |
|
2 | Trường Tiểu học Xuân Mỹ | Ấp Láng Lớn |
|
3 | Trường THCS Xuân Mỹ | Ấp Láng Lớn |
|
4 | Trường THPT Xuân Mỹ | Ấp Cẩm Sơn |
|
5 | Trạm Y tế xã | Ấp Láng Lớn |
|
6 | Nông trường Cẩm Mỹ | Ấp Suối Sóc |
|
7 | Chùa Long Sơn | Ấp Suối Sóc |
|
8 | Giáo xứ Xuân Mỹ | Ấp Suối Sóc |
|
9 | Khu vực ngã ba đầu đường Km 764 | Ấp Cấm Sơn |
|
| 3/ Xã Xuân Đường |
|
|
1 | Giáo xứ Xuân Đường | Ấp 1 |
|
2 | Chùa Xuân Đường | Ấp 1 |
|
3 | Tuyến đường từ Trạm xá Nông trường đến ngã ba Đội bảo vệ | Ấp 1 |
|
| 4/ Xã Sông Nhạn |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Ấp 2 |
|
2 | Trường THCS Sông Nhạn | Ấp 2 |
|
3 | Trường Tiểu học Sông Nhạn | Ấp 2 |
|
4 | Trường Tiểu học Quang Trung | Ấp 3 |
|
| 5/ Xã Thừa Đức |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Ấp 3 |
|
2 | Trạm Y tế xã | Ấp 3 |
|
3 | Trường THCS Thừa Đức | Ấp 3 |
|
4 | Trường Tiểu học Thừa Đức I | Ấp3 |
|
7 | Trường Tiểu học phân hiệu ấp 8 | Ấp 8 |
|
8 | Trường TH phân hiệu ấp Tự Túc | Ấp Tự Túc |
|
11 | Trường Tiểu học Thừa Đức II | Ấp 4 |
|
5 | Khu vực chợ ấp 3 | Ấp 3 |
|
6 | Khu vực chợ ấp 8 | Ấp 8 |
|
9 | Khu vực chợ ấp 4 | Ấp 4 |
|
10 | Khu vực sân vận động ấp 4 | Ấp 4 |
|
| 6/ Xã Xuân Tây |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Ấp 1 |
|
2 | Bưu điện Văn hóa xã | Ấp 1 |
|
3 | Trường Trung học Xuân Tây | Ấp 2 |
|
4 | Trường Trung học Trung Dũng | Ấp 10 |
|
5 | Trường THPT Sông Ray | Ấp 8 |
|
6 | Trường THPT Võ Trường Toản | Ấp 3 |
|
7 | Trường THCS Lê Quý Đôn | Ấp 1 |
|
8 | Nhà thờ Xuân Tây | Ấp 1 |
|
9 | Chùa Quảng Vân | Ấp 1 |
|
10 | Chùa Quảng Đức | Ấp 1 |
|
11 | Trạm Y tế xã | Ấp 1 |
|
12 | Khu vực đối diện ngã 3 Xuân Đông (TL 765) | Ấp 2 |
|
13 | Khu vực ngã 3 Xuân Tây (TL 765) | Ấp 1 |
|
14 | Khu vực đối diện ngã 3 Cọ Dầu (TL 765) | Ấp 1 |
|
15 | Khu vực ngã 4 Sông Ray ( TL 764, TL 765) | Ấp 8 |
|
16 | Khu vực ngã 3 chợ ấp 10 (TL 764) | Ấp 10 |
|
| 7/ Xã Sông Ray |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Ấp 1 |
|
2 | Trường THCS Ngô Quyền | Ấp 9 |
|
3 | Trường Tiểu học Hồng Bàng | Ấp 2 |
|
4 | Trạm Y tế Sông Ray | Ấp 1 |
|
5 | Nhà thờ Hồng Ân | Ấp 4 |
|
6 | Tuyến đường 764 (Cẩm Mỹ - Xuyên Mộc) |
|
|
7 | Khu vực bến xe Sông Ray, khu vực chợ Sông Ray | Ấp 1 |
|
| 8/ Xã Xuân Đông |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Ấp Bể Bạc |
|
2 | Giáo xứ | Ấp Láng Me I |
|
3 | Chùa | Ấp Láng Me I |
|
4 | Tuyến đường TL 764 thuộc ấp Suối Nhát | Ấp Suối Nhát |
|
5 | Khu vực ngã 3 Xuân Đông | Ấp Bể Bạc |
|
6 | Khu vực đối diện chợ Láng Me | Ấp Láng Me I |
|
7 | Khu vực ngã 3 Cọ Dầu | Ấp Cọ Dầu |
|
| 9/ Xã Lâm San |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Ấp 1 |
|
2 | Trường Trung học Lâm San | Ấp 1 |
|
3 | Trường Trung học Ngô May | Ấp 5 |
|
4 | Trường THCS Nguyễn Hữu Cảnh | Ấp 5 |
|
5 | Chùa Đại Phước | Ấp 3 |
|
6 | Trạm Y tế xã | Ấp 3 |
|
| 10/ Xã Xuân Quế |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Ấp 1 |
|
2 | Nhà trẻ Họa Mi đến cổng trường Tiểu học Xuân Quế | Ấp 1 |
|
3 | Chùa Linh Sơn | Ấp 2 |
|
4 | Tuyến từ văn phòng Đội 1 đến văn phòng Đội 4 Nông trường Ông Quế | Ấp 2 |
|
| 11/ Xã Xuân Bảo |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Ấp Tân Mỹ |
|
2 | Trường Trung học Mỹ Hạnh | Ấp Tân Mỹ |
|
3 | Trường Trung học Nam Hà | Ấp Nam Hà |
|
4 | Trường THCS Xuân Bảo | Ấp Tân Hạnh |
|
5 | Miếu Quan âm | Ấp Tân Hạnh |
|
6 | Giáo xứ Nam Hà | Ấp Nam Hà |
|
7 | Trạm Y tế xã | Ấp Tân Mỹ |
|
8 | Khu vực Đài tưởng niệm Xuân Bảo | Ấp Tân Hạnh |
|
| 12/ Xã Nhân Nghĩa |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Ấp 5 |
|
2 | Trường Trung học Nhân Nghĩa | Ấp 3 |
|
3 | Trường THCS Chu Văn An | Ấp 7 |
|
4 | Giáo xứ Duyên Lãng | Ấp 2 |
|
| 13/ Xã Bảo Bình |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | Ấp Tân Bảo |
|
2 | Trường THCS Bảo Bình | Ấp Lò Than |
|
3 | Trường Trung học Bảo Bình | Ấp Lò Than |
|
4 | Khu vực Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT Bảo Bình | Ấp Tân Bảo |
|
5 | Niệm Phật đường Việt Hoa | Ấp Tân Bảo |
|
6 | Miếu bà Quan âm | Ấp Lò Than |
|
7 | Nhà nguyện Xuân Bảo | Ấp Tân Bình |
|
11/ HUYỆN ĐỊNH QUÁN (Cơ quan HCNN: 16; trường học: 13; đền, chùa, miếu: 5; khác: 5) | |||
| 1/ Thị trấn Định Quán |
|
|
1 | Trụ sở các cơ quan huyện Định Quán | Ấp Hiệp Tâm 2 |
|
2 | Trụ sở UBND thị trấn Định Quán | Ấp Hiệp Tâm 2 |
|
3 | Bưu điện Định Quán | Ấp Hiệp Tâm 2 |
|
4 | Huyện đội | Ấp Hiệp Nhất |
|
5 | Trung tâm văn hóa | Ấp Hiệp Nhất |
|
6 | Ngân hàng Đồng bằng Sông Cửu Long | Ấp Hiệp Nhất |
|
7 | Công an huyện | Ấp Hiệp Lợi |
|
8 | Công an thị trấn Định Quán | Ấp Hiệp Lợi |
|
9 | Điện lực Định Quán | Ấp Hiệp Lợi |
|
10 | Đội Thuế thị trấn Định Quán | Ấp Hiệp Lợi |
|
11 | Ngân hàng chính sách xã hội | Ấp Hiệp Lợi |
|
12 | Đài Truyền thanh | Ấp Hiệp Thuận |
|
13 | Viện Kiểm sát | Ấp Hiệp Quyết |
|
14 | Đài Viễn thông 5 | Ấp Hiệp Quyết |
|
15 | Bệnh viện Tân Phú | Ấp Hiệp Quyết |
|
16 | Trung tâm văn hóa | Ấp Hiệp Nhất |
|
17 | Công viên 27/3 | Ấp Hiệp Tâm 1 |
|
18 | Lề đường + vỉa hè công viên | Ấp Hiệp Tâm 1 |
|
19 | Chi nhánh Trường Nguyễn Du | Ấp Hiệp Nghĩa |
|
20 | Trường PTTH Bán công Định Quán | Ấp Hiệp Cường |
|
21 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | Ấp Hiệp Cường |
|
22 | Trường PTTH Tân Phú | Ấp Hiệp Quyết |
|
23 | Trường Mẫu giáo Hoa Hồng | " |
|
24 | Trường Mẫu giáo Hoa Sen | " |
|
25 | Trường Mẫu giáo Phú Hiệp A | " |
|
26 | Trường Bồi dưỡng Chính trị | Ấp Hiệp Quyết |
|
27 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên | " |
|
28 | Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai | Ấp Hiệp Quyết |
|
29 | Lề đường + vỉa hè công viên | Ấp Hiệp Tâm 2 |
|
30 | Trường Chu Văn An | Ấp Hiệp Tâm 1 |
|
31 | Trường Ngô Thời Nhiệm | Ấp Hiệp Tâm 1 |
|
32 | Chùa Thái Hòa | Ấp Hiệp Nhất |
|
33 | Nhà thờ | Ấp Hiệp Nghĩa |
|
34 | Đình thần Định Quán | Ấp Hiệp Đồng |
|
35 | Giáo xứ Định Quán | Ấp Hiệp Đồng |
|
36 | Chợ cũ thị trấn Định Quán | Ấp Hiệp Đồng |
|
| 2/ Xã Phú Hòa |
|
|
1 | Bưu điện Phú Hòa | Ấp 3 |
|
2 | Trường THCS Phú Hòa | Ấp 2 |
|
| 3/ Xã Túc Trưng |
|
|
1 | Trường THCS Túc Trưng | Ấp Đồn Điền 1 |
|
2 | Khu Giáo xứ Túc Trưng | Ấp Đồn Điền 1 |
|
- 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 68/2007/QĐ-UBND về Danh mục khu vực, tuyến đường, địa điểm cấm cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không thuộc đối tượng phải đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 68/2007/QĐ-UBND về Danh mục khu vực, tuyến đường, địa điểm cấm cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không thuộc đối tượng phải đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1 Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Chỉ đạo hoạt động thương mại biên giới tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định phạm vi tuyến đường hoạt động và thời gian hoạt động đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 35/2013/QĐ-UBND sửa đổi danh mục địa điểm và khu vực cấm kèm theo Quyết định 34/2006/QĐ-UBND do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4 Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định danh mục khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Chỉ thị 22/2007/CT-UBND tổ chức triển khai thực hiện Nghị định 39/2007/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 6 Chỉ thị 24/2007/CT-UBND về tổ chức triển khai thực hiện Nghị định số 39/2007/NĐ-CP về cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không phải đăng ký kinh doanh do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 7 Nghị định 39/2007/NĐ-CP về việc cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập,thường xuyên không phải đăng ký kinh doanh
- 8 Luật Thương mại 2005
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Chỉ thị 22/2007/CT-UBND tổ chức triển khai thực hiện Nghị định 39/2007/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định danh mục khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 35/2013/QĐ-UBND sửa đổi danh mục địa điểm và khu vực cấm kèm theo Quyết định 34/2006/QĐ-UBND do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4 Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định phạm vi tuyến đường hoạt động và thời gian hoạt động đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Chỉ đạo hoạt động thương mại biên giới tỉnh Bình Phước
- 6 Chỉ thị 24/2007/CT-UBND về tổ chức triển khai thực hiện Nghị định số 39/2007/NĐ-CP về cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không phải đăng ký kinh doanh do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành