ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 684a/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015:
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 4 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Thực hiện Công văn số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1909/TTr-SKHĐT ngày 16/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Kế hoạch vốn được giao tại
2. Căn cứ kế hoạch vốn được giao tại
3. Căn cứ kế hoạch vốn được phân cấp tại Quyết định này, UBND các huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định danh mục dự án đầu tư kế hoạch giai đoạn 2016-2020 đảm bảo các quy định tại Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 và các quy định hiện hành về phân bổ vốn đầu tư công; tập trung bố trí vốn xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản, chỉ bố trí vốn khởi công mới cho các dự án thật sự cần thiết, cấp bách.
4. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản lý, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và không được vượt tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn từng dự án được duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh giao.
5. Cho phép sử dụng vốn bố trí thực hiện đầu tư để thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư trong cùng một dự án, trên cơ sở bảo đảm thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | NGUỒN VỐN | Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 (90%) theo thông báo vốn của TW | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 18.106.185 |
|
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 5.293.570 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 2.280.232 | UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
2 | Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg | 61.650 | Giao theo Quyết định của Trung ương |
3 | Chương trình mục tiêu | 2.383.560 | Giao theo Quyết định của Trung ương |
4 | Vốn ODA | 246.896 | Giao theo Quyết định của Trung ương |
5 | Trái phiếu Chính phủ | 321.232 | Giao theo Quyết định của Trung ương |
II | VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.812.615 |
|
1 | Vốn đầu tư XDCB trong nước và XSKT | 8.906.215 |
|
1 | Phân cấp cho các huyện thành phố | 1.718.193 | Phụ lục 1 |
2 | Xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản (bao gồm bố trí trả nợ CTMTQG Giáo dục đào tạo) và bố trí trả nợ quyết toán | 111.450 | UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
3 | Bố trí hoàn ứng và trả nợ ngân sách | 705.337 | Phụ lục 2 |
| - Bố trí hoàn trả các khoản ứng trước cho các dự án từ năm 2015 về trước | 575.337 | Phụ lục 2(I) |
| - Trả nợ vay tín dụng ưu đãi (đã bố trí năm 2016) | 130.000 | Phụ lục 2 (II) |
4 | Đối ứng các dự án ODA | 180.000 | Phụ lục 3 |
5 | Chuẩn bị đầu tư | 80.000 | UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
6 | Bố trí trí các dự án chuyển tiếp từ 2015 về trước | 1.270.662 | Phụ lục 4 (không bao gồm vốn vượt thu) |
7 | Bố trí thực hiện chính sách khuyến khích đầu tư và tham gia dự án PPP | 400.000 | UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
8 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 825.000 | UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
| - Bố trí thực hiện Chương trình Nước sạch VSMTNT (ưu tiên bố trí cho các địa phương thực hiện chương trình NTM) | 110.000 | Khuyến khích doanh nghiệp tham gia đầu tư |
| - Bố trí thực hiện chương trình Nông thôn mới | 715.000 |
|
9 | Bố trí thực hiện 03 chương trình chuyển từ NSTW sang NSĐP | 85.614 | Chương trình ĐCĐC và chương trình 755 chỉ thực hiện năm 2016 |
10 | Bố trí các dự án đã khởi công mới năm 2016 | 1.379.350 | Phụ lục 5 (không bao gồm vốn vượt thu) |
11 | Bố trí các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 | 1.251.500 | Phụ lục 6 (không bao gồm vốn quỹ đất) |
12 | Bố trí các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018 | 849.109 | Phụ lục 7 |
13 | Bố trí các dự án dự kiến khởi công mới năm 2019 và năm 2020 | 50.000 | Phụ lục 8 (chỉ bố trí chuẩn bị đầu tư) |
2 | Vốn quỹ đất | 3.906.400 | Phụ lục 9 |
| Trong đó: |
|
|
| Các dự án tỉnh quản lý | 2.906.400 |
|
| Giao các huyện, thành phố thu chi | 1.000.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 PHÂN CẤP VỐN CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương (đầu tư XDCB vốn trong nước)
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Đơn vị | Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 1.718.193 |
|
1 | UBND huyện Bình Sơn | 144.406 |
|
2 | UBND huyện Sơn Tịnh | 92.992 |
|
3 | UBND thành phố Quảng Ngãi | 464.814 |
|
4 | UBND huyện Tư Nghĩa | 114.330 |
|
5 | UBND huyện Mộ Đức | 118.315 |
|
6 | UBND huyện Đức Phổ | 132.111 |
|
7 | UBND huyện Nghĩa Hành | 87.107 |
|
8 | UBND huyện Minh Long | 46.725 |
|
9 | UBND huyện Ba Tơ | 128.051 |
|
10 | UBND huyện Sơn Hà | 127.811 |
|
11 | UBND huyện Sơn Tây | 70.436 |
|
12 | UBND huyện Trà Bồng | 73.458 |
|
13 | UBND huyện Tây Trà | 68.042 |
|
14 | UBND huyện Lý Sơn | 49.595 |
|
Ghi chú: Các huyện, thành phố phải bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng nông thôn mới; 20% cho Giáo dục - Đào tạo.
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Hoàn ứng và trả nợ ngân sách
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương (đầu tư XDCB vốn trong nước)
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Đầu mối giao kế hoạch | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | Kế hoạch trả nợ ngân sách trong trung hạn 2016- 2020 | Ghi chú | |||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | |||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | ||||||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
| 716.537 | - | 716.537 | 11.200 | 167.000 | 705.337 |
|
I | Hoàn trả các khoản ứng trước ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
| 586.537 | 0 | 586.537 | 11.200 | 37.000 | 575.337 |
|
I.a | Phần Sở Ngành |
|
|
|
|
| 531.237 | 0 | 531.237 | 11.200 | 35.000 | 520.037 |
|
| Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
| 225.000 | 0 | 225.000 | 0 | 0 | 225.000 |
|
1 | Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây | Sở GTVT | Sơn Tịnh |
|
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2 | Sở GTVT | Huyện Tư Nghĩa, Nghĩa Hành |
|
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
3 | TĐC và khu cải táng mồ mả phục vụ GPMB nâng cấp QL1A | Sở GTVT | các huyện |
|
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
4 | Đường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2) | BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
|
|
| 40.000 |
| 40.000 |
|
| 40.000 |
|
5 | Đường bờ Nam sông Trà Khúc | BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2012- 2016 | 793/QĐ- UBND, 30/5/2012 | 100.000 |
| 100.000 |
|
| 100.000 |
|
6 | Hỗ trợ liên quan đến công tác bồi thường, GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng QL24 | Sở GTVT | Đức Phổ |
|
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
| 22.500 | - | 22.500 | - | - | 22.500 |
|
7 | Đường vào cảng cá Lý Sơn | Sở NN và PTNT | Lý Sơn |
| 2015 |
| 4.800 |
| 4.800 |
|
| 4.800 |
|
8 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Cây Bứa | Sở NN và PTNT | Sơn Tịnh |
| 2015- 2017 |
| 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
9 | Chỉnh tuyến kênh B10 | Cty TNHH MTV KTCTTL | Sơn Tịnh |
| 2015 |
| 7.700 |
| 7.700 |
|
| 7.700 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 20.000 | - | 20.000 | - | 20.000 | 20.000 |
|
10 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải tạo phòng 3 tầng và xây dựng nhà hiệu bộ) | Sở GDĐT | TP. Quảng Ngãi |
| 2014- 2016 | 2209/QĐ- UBND, 31/12/2013 | 3.000 |
| 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
|
11 | Đề án mầm non | Sở GDĐT | các huyện |
|
| 306/QĐ- UBND, 30/12/2011 | 17.000 |
| 17.000 |
| 17.000 | 17.000 |
|
| Sở Y tế |
|
|
|
|
| 50.000 |
| 50.000 |
|
| 50.000 |
|
12 | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi | Sở Y tế | TP. Quảng Ngãi | 300 giường | 2014- 2018 | 1611/QB- UBND, 25/10/2012 | 50.000 |
| 50.000 |
|
| 50.000 |
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
13 | Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn 2 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Mộ Đức | Nhà trưng bày 386m2 và nhiều hạng mục khác | 2014- 2016 | 1298/QĐ- UBND, 29/8/2011 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
| Ban quản lý KKT Dung Quất |
|
|
|
|
| 166.737 | 0 | 166.737 | 10.000 | 0 | 156.737 |
|
14 | Di dời NM chế tạo và tổ hợp thiết bị DQ phục vụ mặt bằng cho NM Guang Lian | BQL KKT Dung Quất | Bình Sơn |
|
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
15 | Thực hiện bồi thường, tái định cư và hỗ trợ GPMB KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất | Bình Sơn |
|
|
| 94.500 |
| 94.500 | 10.000 | 0 | 84.500 |
|
16 | Bồi thường, hỗ trợ bổ sung thuộc mặt bằng dự án thành phần II đoạn Bình Long - Dung Quất | BQL KKT Dung Quất | Bình Sơn |
|
|
| 2.937 |
| 2.937 |
|
| 2.937 |
|
17 | Đường Gom QL1A: D3 và D4 (Hạ tầng VSIP) | BQL KKT Dung Quất | Sơn Tịnh |
|
|
| 34.300 |
| 34.300 |
|
| 34.300 |
|
18 | Cầu Trà Bồng | BQLKKT Dung Quất | Bình Sơn |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
| 15.000 | 0 | 15.000 | 0 | 0 | 15.000 |
|
19 | Xe Truyền hình lưu động 05 camera | Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2016 | 1367/QĐ- UBND ngày 19/9/2012 | 15.000 |
| 15.000 |
| - | 15.000 |
|
| Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
|
|
|
|
| 2.000 | 0 | 2.000 | 1.200 | 0 | 800 |
|
20 | Nhà lớp học 10 phòng - Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
| TP. Quảng Ngãi |
|
|
| 2.000 |
| 2.000 | 1.200 | 0 | 800 |
|
| Công ty TNHH MTV Đầu tư xây dựng và Kinh doanh dịch vụ tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
| 15.000 | - | 15.000 | - | 15.000 | 15.000 |
|
21 | Đường số 3 KCN Tịnh Phong | QISC | Sơn Tịnh | 894m | 2016- 2019 |
| 15.000 |
| 15.000 | - | 15.000 | 15.000 |
|
I.b | UBND các huyện, TP |
|
|
|
|
| 55.300 | 0 | 55.300 | 0 | 2.000 | 55.300 |
|
| UBND huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
| 3.350 | - | 3.350 | - | - | 3.350 |
|
22 | Đầu tư đường GTNT Bình Đông, xã Bình Chánh | UBND huyện Bình Sơn | Bình Sơn |
|
|
| 3.350 |
| 3.350 |
|
| 3.350 |
|
| UBND huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
| 8.000 | - | 8.000 | - | - | 8.000 |
|
23 | Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP) | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh |
|
|
| 6.000 |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
|
24 | Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC thôn Phong Niên, xã Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP) | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh |
|
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| UBND huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
| 3.600 | 0 | 3.600 | 0 | 0 | 3.600 |
|
25 | Hỗ trợ công trình Đường ống dẫn nước từ HCN Hóc Xoài về Hồ Hố Tạc và Hố Tre, Tư Nghĩa | UBND huyện Tư Nghĩa | Tư Nghĩa |
|
|
| 3.600 |
| 3.600 |
|
| 3.600 |
|
| UBND huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
| 13.000 | 0 | 13.000 | 0 | 0 | 13.000 |
|
26 | Hỗ trợ công trình Cầu Suối Rau, tuyến ĐH57 (ĐT.624- Dốc Nhây) |
|
|
|
|
| 8.000 |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
27 | Nâng cấp Đập Đồng Thét | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | cụm đầu mối | 2015- 2017 |
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Nghĩa Hành |
| UBND huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
| 2.000 | 0 | 2.000 | 0 | 2.000 | 2.000 |
|
28 | Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Huyện ủy Ba Tơ | Huyện ủy Ba Ta | Ba Tơ | DT.Sàn 1.034 m2 | 2015- 2016 | 1589/QĐ- UBND, 30/10/2014 | 2.000 |
| 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
| UBND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
| 21.000 | - | 21.000 | - | - | 21.000 |
|
29 | Cầu Mò O | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
30 | Tuyến đường Sơn Tịnh - Sơn Thượng | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà |
|
|
| 8.000 |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
31 | Tuyến đường ĐH - Làng Trá | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà |
|
|
| 8.000 |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| UBND huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
| 4.350 | - | 4.350 | - | - | 4.350 |
|
32 | Hỗ trợ công trình Nhà văn hóa thể thao An Hải, Lý Sơn | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn |
|
|
| 4.350 |
| 4.350 |
|
| 4.350 |
|
II | Trả nợ vay tín dụng ưu đãi (đã bố trí năm 2016) |
|
|
|
|
| 130.000 |
| 130.000 |
| 130.000 | 130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CÁC DỰ ÁN ODA
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương (đầu tư XDCB vốn trong nước)
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm | Kế hoạch năm 2016 được giao | Kế hoạch vốn đối ứng giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | ||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) | |||||||||||||
Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | NSTW | TPCP | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 2.116.332 | 343.275 | - | 1.773.057 | 150.257 | 30.000 | - | - | 120.257 | 180.000 |
|
I | NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GIẢM NGHÈO |
|
|
|
| 1.311.515 | 166.336 | - | 1.145.179 | 66.700 | 12.400 | - | - | 54.300 | 80.240 |
|
b | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 973.790 | 148.561 |
| 825.229 | 63.350 | 9.050 | - | - | 54.300 | 63.240 |
|
1 | Khôi phục và Quản lý rừng bền vững KfW6 | Nghĩa Hành, Đức Phổ, Tư Nghĩa | Thiết lập 3.800 ha rừng; Quản lý 1.012 ha rừng cộng đồng | 2004-2015 | 1165/QĐ-BNN-HTQT ngày 5/5/2010; 720/QĐ-UBND ngày 17/5/2012 | 53.791 | 20.494 | 2,1 triệu USD | 33.297 | 540 | 540 | - | - | - | 540 |
|
2 | Giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi | Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ | Phát triển CSHT cấp xã, thôn, bản; Phát triển sinh kế bền vững; Nâng cao năng lực | 2014-2018 | 1534/QĐ-UBND ngày 23/10/2013; 2012/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 | 337.818 | 18.477 | 15,206 triệu USD | 319.341 | 57.800 | 3.500 | - | - | 54.300 | 11.000 |
|
3 | Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ | Ba Tơ, Tây Trà, Sơn Hà, Sơn Tây | Trồng mới 2.800 ha; Bảo vệ 3.200 ha; Khoanh nuôi 3.300 ha; 80 km đường | 2012-2021 | 1417/QĐ-UBND ngày 26/9/2012; 2121/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 | 289.600 | 42.756 | 914 triệu Yên | 246.844 | 2.860 | 2.860 | - | - | - | 23.000 |
|
4 | Dự án Quản lý thiên tai (WB5) |
|
| 2013-2018 |
| 292.581 | 66.834 |
| 225.747 | 2.150 | 2.150 | - | - | - | 28.700 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | TDA đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi thuộc dự án Quản lý thiên tai WB5 | Mộ Đức | Đập dài 60m gồm 12 khoang; 73,5 m cầu đường dẫn 288m | 2013-2016 | 2113/QĐ-UBND ngày 30/12/2013; 2039/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 | 66.619 | 14.452 | 2,37 triệu USD | 52.167 | 700 | 700 | - | - | - | 700 |
|
4.2 | TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II) | Đức Phổ | Kè dài thêm 565m đê và nhiều hạng mục khác | 2013- 2017 | 2200/QĐ-UBND ngày 31/12/2013; 2037/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 | 185.132 | 48.299 | 6,2 triệu USD | 136.833 | 450 | 450 | - | - | - | 24.000 |
|
4.3 | TDA Hợp phần 3 "Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng" | 10 xã thuộc 3 huyện Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành | Xây dựng 10 công trình quy mô nhỏ, đào tạo, tập huấn | 2015-2018 | 2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 | 40.830 | 4.083 | 1,37 triệu USD | 36.747 | 1.000 | 1.000 | - | - | - | 4.000 |
|
c | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 337.725 | 17.775 | - | 319.950 | 3.350 | 3.350 | - | - | - | 17.000 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
| 337.725 | 17.775 |
| 319.950 | 3.350 | 3.350 | - | - | - | 17.000 |
|
5 | Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Đức Phổ | Nâng cấp, sửa chữa 20 hồ chúa nước xuống cấp | 2016- 2022 | 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 | 337.725 | 17.775 | 14,22 triệu USD | 319.950 | 3.350 | 3.350 | - | - | - | 17.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | TDA Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn hồ chứa nước Đập Làng | Huyện Nghĩa Hành | 146,5m | 2016- 2017 | 546/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 | 29.139 | 8.641 | 0,93 triệu USD | 20.498 | 3.350 | 3.350 | - | - | - | 7.000 |
|
II | NGÀNH Y TẾ |
|
|
|
| 119.130 | 31.297 | - | 87.833 | 1.500 | 1.500 | - | - | - | 25.130 |
|
c | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 119.130 | 31.297 | - | 87.833 | 1.500 | 1.500 | - | - | - | 25.130 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
| 119.130 | 31.297 | - | 87.833 | 1.500 | 1.500 | - | - | - | 25.000 |
|
6 | Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
|
|
|
| 119.130 | 31.297 |
| 87.833 | 1.500 | 1.500 | - | - | - | 25.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi | BVĐK tỉnh | 800 m3/ ngày đêm | 2016- 2017 | 1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 29.199 | 4.593 | 1,12 triệu USD | 24.606 | 1.000 | 1.000 | - | - | - | 3.000 |
|
6.2 | Hỗ trợ đầu tư khu xử lý chất thải y tế nguy hại tập trung tỉnh Quảng Ngãi | Xã Hành Dũng | 800 kg rác/ ngày | 2016- 2018 | 1592/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 | 89.931 | 26.704 | 2,87 triệu USD | 63.227 | 500 | 500 | - | - | - | 22.000 |
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 130 |
|
7 | Dự án An ninh kinh tế khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng | Các huyện TP | Hệ thống năng lực xét nghiệm nhiễm khuẩn; nâng cao năng lực | 2016- 2021 | 692/QĐ-TTg ngày 27/4/2016 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 130 |
|
III | NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
| 158.707 | 50.445 | - | 108.262 | 49.383 | 11.683 | - | - | 37.700 | 26.860 |
|
b | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 158.707 | 50.445 |
| 108.262 | 49.383 | 11.683 | - | - | 37.700 | 26.860 |
|
8 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc-Quảng Ngãi | TP Quảng Ngãi | 1.000-1.200 SV/năm | 2008- 2018 | 2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2007; 965/QĐ-UBND ngày 12/6/2015; 1896/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | 130.107 | 43.845 | 3,92 triệu USD | 86.262 | 48.883 | 11.183 | - | - | 37.700 | 21.360 |
|
9 | Giáo dục trung học khó khăn nhất (giai đoạn 2) | Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Mộ Đức | 6 trường THCS | 2015- 2018 | 960/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 | 28.600 | 6.600 | 01 triệu USD | 22.000 | 500 | 500 | - | - | - | 5.500 |
|
IV | NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| 107.000 | 18.250 | - | 88.750 | - | - | - | - | - | - |
|
c | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 107.000 | 18.250 | - | 88.750 | - | - | - | - | - | - |
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
| 107.000 | 18.250 |
| 88.750 | - | - | - | - | - | - |
|
10 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | Sở Tài nguyên và Môi trường | 08 huyện, thành phố | 2017- 2022 | 1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016 | 107.000 | 18.250 | 4,03 triệu USD | 88.750 | - | - | - | - | - | - |
|
V | CHƯƠNG TRÌNH ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH |
|
|
|
| 419.980 | 76.947 | - | 343.033 | 32.074 | 3.817 | - | - | 28.257 | 32.770 |
|
b | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 205.980 | 56.947 |
| 149.033 | 32.074 | 3.817 | - | - | 28.257 | 32.770 |
|
11 | Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Các xã: Bình Phước, Bình Đông, Bình Trị, huyện Bình Sơn | 107,448 ha | 2015- 2019 | 1369/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | 21.077 | 2.044 | 0,86 triệu USD | 19.033 | 3.257 | - | - | - | 3.257 | - |
|
12 | Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | TP Quảng Ngãi | Xây dựng mới tuyến đê, kè với chiều dài 3.574,8m | 2015- 2017 | 1370/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 | 184.903 | 54.903 | 5,9 triệu USD | 130.000 | 28.817 | 3.817 | - | - | 25.000 | 32.770 |
|
c | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 214.000 | 20.000 | - | 194.000 | - | - | - | - | - | - |
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
| 214.000 | 20.000 |
| 194.000 | - | - | - | - | - | - |
|
13 | Xây dựng tuyến đê biển nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu tại khu vực thôn Thạnh Đức, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Huyện Đức Phổ | 1.850,0m kè | 2016- 2020 | Chưa phê duyệt | 214.000 | 20.000 | 8,82 triệu USD | 194.000 | - | - | - | - | - | - |
|
VI | Dự phòng trả nợ công trình hoàn thành và các dự án khác |
|
|
|
| - | - | - | - | 600 | 600 | - | - | - | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Danh mục dự án chuyển tiếp từ 2015
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương (đầu tư XDCB vốn trong nước và xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó: Ngân sách tỉnh | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Bổ sung từ tăng thu 2015 (KH2016) | XSKT | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
| 5.747.714 | 2.644.367 | 975.479 | 1.345.662 | 1.103.162 | 75.000 | 167.500 |
|
A | Phần Sở Ngành |
|
|
|
|
| 4.551.187 | 1.683.692 | 667.188 | 851.678 | 653.678 | 50.000 | 148.000 |
|
| Giao thông vận tải |
|
|
|
|
| 108.185 | 108.185 | 20.596 | 76.000 | 76.000 | 0 | 0 |
|
1 | Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi | BQL Dự án ĐTXD công trình giao thông tỉnh | TP. Quảng Ngãi | L=1.270,57 | 2015-2019 | 1579/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 647/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 | 93.841 | 93.841 | 15.250 | 68.000 | 68.000 |
|
|
|
2 | Mở rộng đường Trần Khánh Dư (đoạn từ QL1A đến khỏi cổng bến xe mới) | Sở GTVT | TP. Quảng Ngãi | 130m | 2015-2016 | 1990/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 | 14.344 | 14.344 | 5.346 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
| Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
| 659.135 | 290.531 | 100.560 | 119.180 | 119.180 | - | - |
|
3 | Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa | Cty TNHH MTV KTCTTL | Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành | 100ha | 2011-2015 | 527/QĐ-UBND, 31/3/2009 | 338.000 | 67.600 | 48.000 | 11.000 | 11.000 |
|
| Bổ sung 5 tỷ, phần còn thiếu trả nợ quyết toán |
4 | Đê kè Hòa Hà | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Tư Nghĩa | 4.982m đê | 2010-2015 | 1691/QĐ-UBND, 30/10/2009; 784/QĐ-UBND, 3/6/2011 | 168.407 | 84.204 | 20.000 | 17.000 | 17.000 |
|
| đủ theo điều chỉnh giảm quy mô |
5 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Đá bàn | Cty TNHH MTV KTCTTL | Mộ Đức | Tưới 100ha; 993m | 2012-2016 | 1555/QĐ-UBND ngày 17/10/2012; 678/QĐ-UBND 22/4/2016 | 33.161 | 19.161 | 3.300 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
6 | Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Tư Nghĩa | Sở NN và PTNT | Tư Nghĩa |
| 2014-2015 | 107/QĐ-SKHĐT 29/10/2012 | 5.211 | 5.211 | 4.050 | 180 | 180 |
|
|
|
7 | Tiêu úng, thoát lũ khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi gđ1 | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Sơn Tịnh | Chiều dài kè 2.563 m | 2015- 2018 | 462/QĐ-UBND, 06/4/2015 | 48.995 | 48.995 | 15.060 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
8 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Cây Bứa | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Sơn Tịnh | Tuyến kênh chính 1.559,77 m | 2015- 2017 | 1060/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 | 15.361 | 15.361 | 10.150 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
9 | Bố trí thực hiện chương trình bảo vệ và phát triển rừng | Sở NN&PTNT | Toàn tỉnh |
| 2016- 2020 |
| 50.000 | 50.000 |
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
| Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 101.192 | 101.192 | 36.352 | 54.338 | 54.338 | 0 | 0 |
|
10 | Trường THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Sơn Tịnh | 711 m2 sàn | 2015- 2016 | 93/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 | 4.459 | 4.459 | 3.802 | 500 | 500 |
|
|
|
11 | Trường THPT Quang Trung, Sơn Hà - Mở rộng diện tích, xây dựng phòng học | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Sơn Hà | 768,14 m2 sàn | 2015- 2016 | 95/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 | 5.480 | 5.480 | 4.100 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
12 | Trường THPT Trần Kỳ Phong, Nhà thi đấu đa chức năng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Bình Sơn | 1.395m2 sàn | 2015- 2016 | 1561/QĐ- UBND, 24/10/14 | 8.973 | 8.973 | 4.100 | 3.988 | 3.988 |
|
|
|
13 | Ký túc xá trường chuyên Lê Khiết | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 2.231 m2 sàn | 2015- 2017 | 1530/QĐ- UBND, 21/10/2014 | 19.553 | 19.553 | 5.250 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
14 | Trường THPT số 1 Nghĩa Hành - Nhà thi đấu đa chức năng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Nghĩa Hành | 1.390 m2 sàn | 2015- 2017 | 1597/QĐ- UBND, 30/10/2014 | 7.969 | 7.969 | 4.100 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
15 | Trường THPT Chu Văn An, hạng mục Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Tư Nghĩa | 1.400 m2 sàn | 2015- 2017 | 1556/QĐ- UBND, 23/10/2014 | 12.000 | 12.000 | 4.500 | 6.300 | 6.300 |
|
|
|
16 | Trường THPT Lê Quý Đôn - Mở rộng diện tích, xây dựng nhà thi đấu đa năng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Bình Sơn | 1.392 m2 sàn | 2015- 2017 | 1598/QĐ- UBND, 30/10/2014 | 11.418 | 11.418 | 4.500 | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
17 | Trường THPT Nguyễn Công Phương - Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Nghĩa Hành | 819 m2 sàn | 2015- 2017 | 91/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 | 6.625 | 6.625 | 3.000 | 2.800 | 2.800 |
|
|
|
18 | Trường THPT Thu Xà - Xây dựng nhà đa chức năng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Tư Nghĩa | 851 m2 sàn | 2015- 2017 | 90/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 | 6.715 | 6.715 | 3.000 | 2.750 | 2.750 |
|
|
|
19 | Đề án mầm non | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | các huyện |
| 2014- 2017 | 306/QĐ-UBND, 30/12/2011 | 18.000 | 18.000 |
| 18.000 | 18.000 |
|
|
|
| Y tế |
|
|
|
|
| 584.783 | 336.283 | 112.400 | 218.000 | 30.000 | 50.000 | 138.000 |
|
20 | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 300 giường | 2014- 2018 | 1611/QĐ- UBND, 25/10/2012 | 497.000 | 248.500 | 57.800 | 188.000 | 30.000 | 50.000 | 108.000 |
|
21 | Mở rộng các khoa: Thận nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng Ngãi | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 1031 m2 + Thiết bị | 2014- 2016 | 1539/QĐ- UBND, 24/10/2013 | 14.826 | 14.826 | 11.200 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
22 | Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | Sở Y tế | Các huyện/thành phố |
| 2014- 2016 |
| 72.957 | 72.957 | 43.400 | 28.000 |
|
| 28.000 |
|
| Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
| 292.277 | 227.321 | 109.276 | 91.000 | 91.000 |
| 0 |
|
23 | Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn 2 | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Mộ Đức | Nhà trưng bày 386m2 và nhiều hạng mục khác | 2014- 2016 | 1298/QĐ-UBND, 29/8/2011 | 36.558 | 36.558 | 29.263 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
24 | Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 3504m | 2012- 2017 | 1621/QĐ- UBND, 16/11/2010 | 83.298 | 55.598 | 44.562 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
25 | Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Đức Phổ | 4,2 km | 2013- 2018 | 1604/QĐ-UBND 30/10/2011; 1721/QĐ- UBND 8/11/2012 | 117.147 | 79.891 | 27.451 | 38.000 | 38.000 |
|
|
|
26 | Xây dựng Nhà luyện tập thi đấu đa năng tỉnh | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP Quảng Ngãi | 9.440m2 | 2015- 2019 | 1668/QĐ-UBND 25/9/2015 | 55.274 | 55.274 | 8.000 | 42.000 | 42.000 |
|
|
|
| Lao động, Thương binh và xã hội |
|
|
|
|
| 5.485 | 5.485 | 2.020 | 3.000 | 0 |
| 3.000 |
|
27 | Trung tâm giáo dục lao động xã hội (gđ3) | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2015- 2016 | 786/QĐ-SXD ngày 17/6/2015 | 5.485 | 5.485 | 2.020 | 3 000 |
|
| 3.000 |
|
| Sở Nội vụ |
|
|
|
|
| 78.283 | 78.283 | 59.797 | 15.000 | 15.000 |
| 0 |
|
28 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I) | Sở Nội vụ | TP. Quảng Ngãi | 3.000 m2 | 2012- 2016 | 1505/QĐ-UBND 30/10/2010 | 78.283 | 78.283 | 59.797 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
| 14.890 | 14.890 | 5.000 | 8.000 | 8.000 |
| 0 |
|
29 | Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | TP. Quảng Ngãi | Sửa chữa, cải tạo | 2015- 2016 | 1610/QĐ- UBND, 30/10/2014 | 14.890 | 14.890 | 5.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
| Hội Cựu chiến binh tỉnh |
|
|
|
|
| 6.936 | 6.936 | 5.242 | 800 | 800 |
| 0 |
|
30 | Trụ sở Hội CCB tỉnh Quảng Ngãi | Hội CCB tỉnh | TP. Quảng Ngãi | Diện tích sàn 680 m2 | 2015- 2016 | 104/QĐ- SKHĐT, 30/10/2014 | 6.936 | 6.936 | 5.242 | 800 | 800 |
|
|
|
| Sở Khoa học Công nghệ |
|
|
|
|
| 14.999 | 14.999 | 7.000 | 6.500 | 6.500 |
| 0 |
|
31 | Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng | Sở Khoa học - Công nghệ | TP. Quảng Ngãi | Nhà cấp II, 3 tầng, dt sàn 1.434,4m2; trạm 3 tầng dt sàn 260,65m2 | 2015- 2017 | 1599/QĐ- UBND, 30/10/2014 | 14.999 | 14.999 | 7.000 | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
| Tỉnh Đoàn |
|
|
|
|
| 89.201 | 39.193 | 12.500 | 23.000 | 23.000 |
| 0 |
|
32 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi | Tỉnh đoàn | TP. Quảng Ngãi | Nhà 1.889m2 và nhiều hạng mục khác | 2013- 2018 | 3617a- QĐ/TWĐTN 22/10/2012 | 89.201 | 39.193 | 12.500 | 23.000 | 23.000 |
|
|
|
| Ban quản lý KKT Dung Quất |
|
|
|
|
| 2.295.305 | 159.877 | 23.175 | 139.000 | 139.000 |
| 0 |
|
33 | Dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2) | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn | 9 km | 2013- 2017 | 117/QĐ-BQL ngày 21/3/2006, 629/QĐ-BQL ngày 23/9/2008 | 446.978 | 20.000 | 0 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
34 | Xây dựng đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn | 9,644 km | 2014- 2018 | 1448/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 | 397.712 | 20.000 | 5.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
35 | Dự án Cầu Trà Bồng (trên tuyến Dốc Sỏi - Dung Quất) | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn | 450m | 2014- 2017 | 1605/QĐ- UBND, 31/10/2013 | 287.461 | 30.000 | 0 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
36 | Đường Trì Bình - Cảng Dung Quất (giai đoạn 1) | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn | 6,257km | 2014- 2018 | 648/QĐ-UBND 29/4/2014 | 1.113.277 | 40.000 |
| 40.000 | 40.000 |
|
| Phần còn thiếu thực hiện từ nguồn vượt thu, thưởng vượt thu, tăng thu để lại làm lương chi ĐTPT hoặc các nguồn vốn khác khi có điều kiện |
37 | Bố trí vốn phục vụ bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư và phía Đông Dung Quất (vị trí 2) | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn | 9,5ha | 2015- 2016 | 1955/QĐ- UBND, 30/10/2015 | 9.877 | 9.877 | 3.175 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
38 | Gia cố nền trên phần diện tích còn lại tại mặt bằng giai đoạn 2 của Nhà máy Doosan | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn | 19,53 ha | 2015- 2016 | 154/QĐ-BQL ngày 18/6/2016 | 40.000 | 40.000 | 15.000 | 23.000 | 23.000 |
|
|
|
| Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
| 34.665 | 34.665 | 15.000 | 18.000 | 18.000 |
| 0 |
|
39 | Xe Truyền hình lưu động 05 camera | Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh | TP. Quảng Ngãi | Xe truyền hình lưu động 5 camera | 2016 | 1367/QĐ- UBND, 19/9/2012 | 34.665 | 34.665 | 15.000 | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
| Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
|
|
|
|
| 14.999 | 14.999 | 7.000 | 7.000 | 0 |
| 7.000 |
|
40 | Thiết bị Phòng thí nghiệm sinh-hóa-môi trường, trường PVĐ | Trường ĐH Phạm Văn Đồng | TP. Quảng Ngãi | 03 phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh- hóa-môi trường | 2015- 2016 | 1555/QĐ- UBND, 23/10/2014 | 14.999 | 14.999 | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
| Công an tỉnh |
|
|
|
|
| 75.686 | 75.686 | 52.400 | 12.400 | 12.400 |
| 0 |
|
41 | Nhà làm việc Công an 76 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | Công an tỉnh | các huyện/thành phố | 76 nhà làm việc | 2014- 2016 | 1579/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 | 60.247 | 60.247 | 42.400 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
42 | Trụ sở làm việc Công an huyện Sơn Tịnh (mới) | Công an tỉnh | Sơn Tịnh |
| 2016- 2019 |
| 6.000 | 6.000 | 4.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
43 | Nhà làm việc công an phường Trương Quang Trọng | Công an tỉnh | TP. Quảng Ngãi | DT sàn nhà làm việc 575m2; nhà ăn, nghỉ 279m2 | 2014- 2017 | 1601/QĐ- UBND, 30/10/2014 | 9.439 | 9.439 | 6.000 | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
| Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
| 67.260 | 67.260 | 35.120 | 28.500 | 28.500 |
| - |
|
44 | Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | Lý Sơn | Trồng 107,28 ha rừng | 2011- 2017 | 966/QĐ-UBND, 8/7/2011 | 20.110 | 20.110 | 12.700 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
45 | Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm (7 xã: Bình Thuận, Nghĩa An, Ba Động, Trà Nham, Long Môn, Sơn Màu, thị trấn Mộ Đức) | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | Các huyện | 26 xã trọng điểm | 2014- 2016 | 1440/QĐ-UBND ngày 02/10/2013; 233/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 | 32.150 | 32.150 | 22.420 | 8.500 | 8.500 |
|
|
|
46 | Ban chỉ huy quân sự huyện Sơn Tịnh (mới) - phần bồi thường gpmb | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | Sơn Tịnh | Bồi thường, GPMB 3,11 ha | 2016- 2019 | 1809/QĐ-BQP ngày 21/5/2015 | 15.000 | 15.000 |
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
| Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
| 12.192 | 12.192 | 8.500 | 2.500 | 2.500 |
| - |
|
47 | Trạm kiểm soát biên phòng Sa Cần | BCH bộ đội biên phòng tỉnh | Bình Sơn | DT.Sàn 465 m2 | 2014- 2016 | 94/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 | 5.196 | 5.196 | 4.200 | 500 | 500 |
|
|
|
48 | Cải tạo, nâng cấp đồn biên phòng Sa Huỳnh | BCH bộ đội biên phòng tỉnh | Đức Phổ | DT.Sàn 212,1 m2 | 2014- 2017 | 96/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 | 6.996 | 6.996 | 4.300 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV Đầu tư xây dựng và Kinh doanh dịch vụ tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
| 95.716 | 95.716 | 55.250 | 29.460 | 29.460 |
|
|
|
49 | Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP) | QISC | Sơn Tịnh | 1,547km | 2014- 2016 | 1576/QĐ- UBND, 30/10/2013 | 44.233 | 44.233 | 30.250 | 9.200 | 9.200 |
|
|
|
50 | Nền đường số 8 và chính suối Bản Thuyền | QISC | Sơn Tịnh | Đường số 8: 818,17 m; suối 672m | 2014- 2016 | 2087/QĐ- UBND, 29/12/2011 | 14.943 | 14.943 | 10.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
51 | Đường số 3 KCN Tịnh Phong | QISC | Sơn Tịnh | 894m | 2016- 2019 |
| 36.540 | 36.540 | 15.000 | 18.260 | 18.260 |
|
|
|
B | UBND các huyện, TP |
|
|
|
|
| 1.196.527 | 960.675 | 308.291 | 493.984 | 449.484 | 25.000 | 19.500 |
|
| UBND huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
| 24.703 | 24.703 | 16.000 | 500 | - |
| 500 |
|
52 | Trường Trung học cơ sở Bình Hải, huyện Bình Sơn | UBND huyện Bình Sơn | Bình Sơn |
| 2014- 2016 | 1558/QĐ- UBND, 29/10/2013 | 24.703 | 24.703 | 16.000 | 500 |
|
| 500 |
|
| UBND huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
| 366.877 | 346.877 | 70.000 | 200.000 | 200.000 |
| - |
|
53 | Khu chính trị - hành chính huyện Sơn Tịnh (mới) | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh | 5 ha | 2014- 2018 | 1612/QĐ- UBND, 30/10/2014 | 173.015 | 173.015 | 40.000 | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
54 | Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới) | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh | Chiều dài đường 1.473,08 m | 2014- 2018 | 1602/QĐ- UBND, 30/10/2014 | 193.862 | 173.862 | 30.000 | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
| UBND thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
| 156.909 | 156.909 | 40.000 | 81.700 | 61.700 | 20.000 | 0 |
|
55 | Xây dựng chợ Quảng Ngãi | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | 99 kiot và 844 lô sạp | 2014- 2019 | 1609/QĐ- UBND, 30/10/2014 | 156.909 | 156.909 | 40.000 | 81.700 | 61.700 | 20.000 |
|
|
| UBND huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
| 40.000 | 40.000 | 14.000 | 23.000 | 23.000 | 0 | 0 |
|
56 | Đường Nghĩa Hòa-Nghĩa Thương giai đoạn 1 | UBND huyện Tư Nghĩa | Tư Nghĩa | 1.207m | 2015- 2017 | 1588/QĐ- UBND, 28/10/2011 | 40.000 | 40.000 | 14.000 | 23.000 | 23.000 |
|
|
|
| UBND huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
| 35.601 | 35.601 | 16.291 | 17.000 | 17.000 | 0 | 0 |
|
57 | Nhà làm việc Huyện ủy Mộ Đức | Huyện ủy Mộ Đức | Mộ Đức | Nhà làm việc 3 tầng, dt sàn 1.800 m2; hội trường 350 chỗ | 2014- 2017 | 1382/QĐ- UBND, 20/9/2012 | 35.601 | 35.601 | 16.291 | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
| UBND huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
| 74.570 | 74.570 | 45.500 | 24.000 | 9.000 | 0 | 15.000 |
|
58 | Kè chống sạt lở bờ biển thôn Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh huyện Đức Phổ | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ | Chiều dài kè 302,5m | 2014- 2016 | 1129/QĐ- UBND, 13/8/2014 | 14.993 | 14.993 | 11.000 | 500 | 500 |
|
|
|
59 | Tôn tạo, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ | 5.516 m2 | 2014- 2017 | 4788/QĐ-UBND huyện Đức Phổ, 24/10/2014 | 15.000 | 15.000 | 6.500 | 8.500 | 8.500 |
|
|
|
60 | Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ | 45 lớp, 2.000 học sinh; 6135m2 sàn |
| 92/QĐ-UBND, 16/01/2012 | 44.577 | 44.577 | 28.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
| UBND huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
| 106.328 | 81.476 | 37.650 | 36.284 | 36.284 |
| 0 |
|
61 | Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục vụ tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | 1.001m | 2015- 2017 | 1576/QĐ- UBND, 29/10/2014 | 13.121 | 13.121 | 4.500 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
62 | Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn qua thôn An Chỉ, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | 995m | 2012- 2016 | 732/QĐ-UBND 21/5/2012 | 49.705 | 24.853 | 20.000 | 2.184 | 2.184 |
|
|
|
63 | Hồ chứa nước Hố Sổ | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | Chiều dài kênh 3.000 m | 2014- 2016 | 1342/QĐ- UBND, 19/9/2014 | 18.502 | 18.502 | 8.150 | 8.300 | 8.300 |
|
|
|
64 | Nâng cấp Đập Đồng Thét | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | 120 ha | 2015- 2017 | 2252/QĐ- UBND ngày 9/11/2015 | 25.000 | 25.000 | 5.000 | 18.800 | 18.800 |
|
|
|
| UBND huyện Minh Long |
|
|
|
|
| 29.997 | 29.997 | 9.000 | 18.000 | 13.000 | 5.000 | 0 |
|
65 | Hỗ trợ tuyến đường TTX Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng núi Mun huyện Minh Long | UBND huyện Minh Long | Minh Long | 4,922m | 2015- 2017 | 1530/QĐ- UBND, 30/5/2015 | 29.997 | 29.997 | 9.000 | 18.000 | 13.000 | 5.000 |
|
|
| UBND huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
| 11.286 | 11.286 | 6.000 | 4.000 | 4.000 |
| 0 |
|
66 | Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Huyện ủy Ba Tơ | Huyện ủy Ba Tơ | Ba Tơ | DT.Sàn 1.034 m2 | 2015- 2016 | 1589/QĐ- UBND, 30/10/2014 | 11.286 | 11.286 | 6.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| UBND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
| 44.484 | 44.484 | 15.000 | 26.000 | 26.000 |
| - |
|
67 | Đường Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà | 472m | 2015- 2017 | 1434/QĐ- UBND, 30/9/2011 | 44.484 | 44.484 | 15.000 | 26.000 | 26.000 |
|
|
|
| UBND huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
| 82.019 | 49.940 | 25.200 | 20.500 | 20.500 |
| - |
|
68 | Nhà làm việc Huyện ủy Sơn Tây | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây | Diện tích sàn 1.162 m2 | 2014- 2016 | 1552/QĐ- UBND, 17/10/2012 | 14.940 | 14.940 | 10.000 | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
69 | Đường Trung tâm huyện Sơn Tây | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây | L=945,85m | 2015- 2017 | 1604/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 67.079 | 35.000 | 15.200 | 16.000 | 16.000 |
|
|
|
| UBND huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
| 10.200 | 10.200 | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
| 0 |
|
70 | Xây dựng điểm dân cư tập trung thôn Băng, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng | UBND huyện Trà Bồng | Trà Bồng | 18.260m2 | 2014- 2016 | 1502/QĐ- UBND, 15/10/2014 | 10.200 | 10.200 | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| UBND huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
| 213.553 | 54.632 | 8.650 | 39.000 | 35.000 |
| 4.000 |
|
71 | Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | 1.734m2 | 2014- 2016 | 1557/QĐ- UBND, 29/10/2013 | 14.902 | 14.902 | 8.650 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
72 | Nâng cấp tuyến đường Cồn An Vĩnh-Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | 7.063,27 m | 2015- 2019 | 1606/QĐ-UBND 30/10/2014 | 148.752 | 29.750 | 0 | 26.000 | 26.000 |
|
|
|
73 | Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | 2.037,0 m | 2015- 2016 | 1607/QĐ-UBND 30/10/2014 | 49.899 | 9.980 | 0 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Danh mục dự án khởi công mới năm 2016
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương (đầu tư XDCB vốn trong nước)
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | ||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | |||||||||||||
| TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
| 2.829.705 | 815.137 | 1.865.346 | 5.400 | 1.502.850 | 1.379.350 | 123.500 | 0 |
|
A | Phần Sở Ngành |
|
|
|
|
| 1.384.625 | 815.137 | 565.334 | 5.400 | 416.850 | 326.350 | 90.500 | 0 |
|
| Giao thông vận tải |
|
|
|
|
| 350.000 | 130.000 | 220.000 | 150 | 199.000 | 145.000 | 54.000 | - | - |
1 | Cảng Bến Đình | BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh | Lý Sơn | Tàu 1000DWT và tàu 200 ghế | 2016- 2020 | 495/QĐ- UBND ngày 31/3/2016 | 200.000 | 130.000 | 70.000 | 150 | 67.000 | 45.000 | 22.000 |
|
|
2 | Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (đoạn km0-km22+336) | BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh | Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà | Đường cấp VI miền núi; 22,336km | 2016- 2017 |
| 150.000 |
| 150.000 | 0 | 132.000 | 100.000 | 32.000 |
|
|
| Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
| 59.000 | 0 | 59.000 | 0 | 52.500 | 34.000 | 18.500 | 0 |
|
3 | Chống ngập úng Khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi đoạn qua kênh B10 và khu vực lân cận | Cty TNHH MTV KTCTTL | Sơn Tịnh | Nâng cấp 2km, xd mới 2,4km kênh tiêu | 2016- 2017 |
| 30.000 |
| 30.000 |
| 27.000 | 12.000 | 15.000 |
|
|
4 | Đầu tư khẩn cấp khu TĐC Gò Thần | Sở NN và PTNT |
|
|
|
| 14.000 |
| 14.000 |
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp đập dâng đầu mối và kiên cố Kênh sông Giang, huyện Sơn Tịnh | BQL ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh | Sơn Tịnh | 4000m; 900ha | 2016- 2017 |
| 15.000 |
| 15.000 |
| 13.500 | 10.000 | 3.500 |
|
|
| Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 38.242 | 0 | 38.242 | 0 | 34.000 | 34.000 | 0 | 0 |
|
6 | Trường THPT Lê Trung Đình - Đền bù GPMB; xây dựng 12 phòng học, hội trường (giai đoạn 2) | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 2.001 m2 sàn | 2016- 2018 | 21/QĐ- UBND, 12/01/2016 | 25.333 |
| 25.333 |
| 22.500 | 22.500 |
|
|
|
7 | Trường THPT Bình Sơn - nhà lớp học và phòng bộ môn | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Bình Sơn | 1.530 m2 sàn | 2016- 2017 | 22/QĐ- UBND, 12/01/16 | 7.985 |
| 7.985 |
| 7.000 | 7 000 |
|
|
|
8 | Trường THPT Minh Long - Nhà hiệu bộ | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Minh Long | 711 m2 sàn | 2016 | 1713/QĐ- SXD, 30/10/2015 | 4.924 |
| 4.924 |
| 4.500 | 4.500 |
|
|
|
| Sở Công thương |
|
|
|
|
| 806.043 | 685.137 | 120.906 | 5.000 | 17.000 | 17.000 | - | - |
|
9 | Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2020 (giai đoạn 1) | Sở Công thương | Toàn tỉnh | Đường dây 22kv dài 201,511 km; trạm biến áp | 2016- 2020 | 896/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 | 806.043 | 685.137 | 120.906 | 5.000 | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
| 19.754 | - | 19.754 | 150 | 17.850 | 17.850 | - | - |
|
10 | Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Quảng Ngãi (Datacenter) | Sở Thông tin và Truyền thông | TP. Quảng Ngãi | Trung tâm tích hợp dữ liệu; hệ thống thiết bị CNTT | 2016- 2018 | 1568/QĐ- UBND, 28/10/2014 | 19.754 |
| 19.754 | 150 | 17.850 | 17.850 |
|
|
|
| Các đơn vị trực thuộc Tỉnh ủy |
|
|
|
|
| 9.270 | 0 | 9.270 | 0 | 8.000 | 8.000 | 0 | 0 |
|
11 | Nhà làm việc Tỉnh ủy Quảng Ngãi (Nhà làm việc các ban Đảng, phòng ở mục tiêu, gara ô tô) | VP Tỉnh ủy | TP. Quảng Ngãi | 1.090m2 | 2016- 2018 | 1966d/QĐ- UBND, 30/10/2015 | 9.270 |
| 9.270 |
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
| Xây dựng |
|
|
|
|
| 16.094 | 0 | 16.094 | 100 | 13.000 | 13.000 | 0 | 0 |
|
12 | Thoát nước CSHT ngoài hàng rào bệnh viện ĐK Quảng Ngãi giai đoạn 2 | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 990m | 2016- 2018 | 43/QĐ- UBND ngày 13/01/2016 | 16.094 |
| 16.094 | 100 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
| Ban quản lý KKT Dung Quất |
|
|
|
|
| 15.000 | 0 | 15.000 | 0 | 13.500 | 10.000 | 3.500 | 0 |
|
13 | Nghĩa địa Bình Đông | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn | Diện tích 3,36 ha | 2016- 2018 |
| 15.000 |
| 15.000 |
| 13.500 | 10.000 | 3.500 |
|
|
| Công an tỉnh |
|
|
|
|
| 4.568 | 0 | 4.568 | 0 | 3.000 | 3.000 |
| 0 |
|
14 | Trụ sở làm việc CA phường Trần Hưng Đạo | Công an tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 650m2 | 2016- 2017 | 92/QĐ- SKHĐT, 30/10/2014; 1701/SXD, 30/10/2015 | 4.568 |
| 4.568 |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
| Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
| 25.000 | 0 | 25.000 | 0 | 24.500 | 16.500 | 8.000 | 0 |
|
15 | Trụ sở làm việc phòng cảnh sát PCCC số 01, 03, 05 | Cảnh sát PCCC tỉnh Quảng Ngãi | các huyện |
| 2016- 2017 |
| 25.000 |
| 25.000 |
| 24.500 | 16.500 | 8.000 |
|
|
| Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
| 33.000 | 0 | 33.000 | 0 | 30.000 | 23.500 | 6.500 | 0 |
|
16 | Đền bù để tiếp tục xây dựng thao trường Phổ Nhơn, huyện Đức Phổ | BCH Quân sự tỉnh | Đức Phổ |
| 2016- 2018 |
| 33.000 |
| 33.000 |
| 30.000 | 23.500 | 6.500 |
|
|
| Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
| 8.654 | 0 | 4.500 | 0 | 4.500 | 4.500 | 0 | 0 |
|
17 | Cải tạo, nâng cấp Đồn biên phòng Đức Minh | BCH Biên phòng tỉnh | Mộ Đức | 792m2 sàn | 2016- 2017 | 1966n/QĐ- UBND ngày 30/10/2015; 961/QĐ-UBND 02/6/2016 | 8.654 |
| 4.500 |
| 4.500 | 4.500 |
|
|
|
B | UBND các huyện, TP |
|
|
|
|
| 1.445.080 | 0 | 1.300.012 | 0 | 1.086.000 | 1.053.000 | 33.000 | 0 |
|
| UBND thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
| 995.924 | 0 | 895.856 | 0 | 724.000 | 724.000 | 0 | 0 |
|
18 | Cầu Thạch Bích | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | cầu 875,65m; đường dẫn 1.549,07m | 2016- 2020 | 323/QĐ- UBND 03/3/2016 | 643.184 |
| 560.000 |
| 550.000 | 550.000 |
|
| Phần vốn còn thiếu bố trí từ ngân sách thành phố QN |
19 | Nghĩa địa thành phố (giai đoạn 2) | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | 9,31 ha | 2016- 2020 | 2363/QĐ- UBND, 30/12/2015 | 56.281 |
| 39.397 |
| 39.000 | 39.000 |
|
| NS tỉnh 80%, đủ phần NS tỉnh |
20 | Khu dân cư phục vụ tái định cư Khu II Đê bao, thành phố Quảng Ngãi | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | 6,37 ha | 2016- 2020 |
| 296.459 |
| 296.459 |
| 135.000 | 135.000 |
|
| Trong đó chưa bao gồm hoàn trả ứng trước ngân sách là 115 tỷ đồng |
| UBND huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
| 35.000 | 0 | 35.000 | 0 | 31.000 | 20.000 | 11.000 | 0 | 0 |
21 | Tuyến đường Chợ Lâm Thượng-Biển Đạm Thủy Nam | UBND huyện Mộ Đức | Mộ Đức | 3,63 km | 2017- 2018 |
| 35.000 |
| 35.000 |
| 31.000 | 20.000 | 11.000 |
| Đã bố trí từ nguồn vượt thu 11 tỷ đồng; bổ sung hỗ trợ có mục tiêu cho huyện hoàn thành tuyến đường |
| UBND huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
| 44.999 | 0 | 44.999 | 0 | 40.000 | 32.500 | 7.500 | 0 |
|
22 | Đường Tránh lũ Hành Tín Đông - Hành Thiện - Hành Thịnh | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | 11,5 km | 2016- 2018 | 1432/QĐ- UBND 08/8/2016 | 44.999 |
| 44.999 |
| 40.000 | 32.500 | 7.500 |
|
|
| UBND huyện Minh Long |
|
|
|
|
| 57.805 | - | 57.805 | - | 51.000 | 51.000 | - | - |
|
23 | Cầu Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu | UBND huyện Minh Long | Minh Long | Cầu 45m, đường 397m | 2016- 2017 | 1967k/QĐ- UBND, 31/10/2015 | 14.805 |
| 14.805 |
| 13.000 | 13.000 |
|
|
|
24 | Đầu tư khẩn cấp công trình Cầu Làng Ren huyện Minh Long | UBND huyện Minh Long | Minh Long |
|
|
| 14.000 |
| 14.000 |
| 12.000 | 12.000 |
|
| Giá trị xây lắp |
25 | Các tuyến đường nội bộ Trung tâm huyện lỵ Minh Long | UBND huyện Minh Long | Minh Long | 894,65m | 2016- 2017 | 412/QĐ- UBND 17/3/2016 | 29.000 |
| 29.000 |
| 26.000 | 26.000 |
|
|
|
| UBND huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
| 70.000 | 0 | 70.000 | 0 | 63.000 | 60.000 | 3.000 | 0 |
|
26 | Đường cứu hộ cứu nạn Ba Tơ- Ba Trang (giai đoạn 1) | UBND huyện Ba Ta | Ba Tơ | 20,227km | 2016- 2018 | 596/QĐ- UBND, 19/4/2012 | 70.000 |
| 70.000 |
| 63.000 | 60.000 | 3.000 |
|
|
| UBND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
| 39.400 | - | 39.400 | - | 34.000 | 27.000 | 7.000 | - |
|
27 | Đường ĐH 72 (đoạn Sơn cao - Sơn Kỳ) | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà | 8,7km | 2016- 2018 | 2152/QĐ- UBND ngày 08/7/2016 | 39.400 |
| 39.400 | 0 | 34.000 | 27.000 | 7.000 |
|
|
| UBND huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
| 80.000 | 0 | 62.000 | 0 | 58.000 | 58.000 | 0 | 0 |
|
28 | Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây | 3km | 2016- 2018 | 1966e/QĐ- UBND, 30/10/2015 | 42.000 |
| 42.000 |
| 38.000 | 38.000 |
|
|
|
29 | Trường THCS Đinh Thanh Kháng | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây | DT xây dựng 4.357 m2 | 2016- 2018 | 1636/QĐ- UBND, 29/10/2015 | 38.000 |
| 20.000 |
| 20.000 | 20.000 |
|
| Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện 20 tỷ, phần còn lại NS huyện tự cân đối |
| UBND huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
| 101.000 | - | 74.000 | - | 66.000 | 61.500 | 4.500 | - |
|
30 | Trường Phó Mục Gia | UBND huyện Trà Bồng | Trà Bồng | DT sàn nhà lớp học 1.384,12m2; DT sàn nhà bộ môn 1.019,33m2 | 2016- 2019 | 1967m/QĐ- UBND, 31/10/2015 | 45.000 |
| 18.000 |
| 16.000 | 16.000 |
|
| Đề nghị huyện sử dụng vốn 30a 60%, NS tỉnh BS thêm 40% |
31 | Đầu tư khẩn cấp công trình kè chống sạt lở bờ Nam sông Trà Bồng, đoạn qua KDC thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng | UBND huyện Trà Bồng | Trà Bồng | 50 hộ | 2016- 2017 |
| 16.000 |
| 16.000 |
| 14.000 | 14.000 |
|
| Giá trị xây lắp |
32 | Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam | UBND huyện Trà Bồng | Trà Bồng | Đường cấp IV, chiều dài 14.935 m | 2016- 2018 | 1433/QĐ-UBND ngày 8/8/2016 | 40.000 |
| 40.000 |
| 36.000 | 31.500 | 4.500 |
|
|
| UBND huyện Tây Trà |
|
|
|
|
| 20.952 | - | 20.952 | - | 19.000 | 19.000 | - | - |
|
33 | Kiên cố hóa đường Trà Lãnh đi UBND xã Trà Thọ | UBND huyện Tây Trà | Tây Trà | 3,044km | 2016- 2018 | 1968k/QĐ- UBND, 31/10/2015 | 20.952 |
| 20.952 |
| 19.000 | 19.000 |
|
|
|
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Danh mục dự án dự kiến khởi công mới năm 2017
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương (đầu tư XDCB vốn trong nước và xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||
Tổng mức đầu tư | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | trong đó: quỹ đất | XSKT | |||||||||
| TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
| 4.485.557 | 2.133.441 | 1.407.783 | 1.951.500 | 1.239.000 | 700.000 | 12.500 |
|
A | Phần Sở Ngành |
|
|
|
| 3.311.031 | 2.083.441 | 517.590 | 1.164.500 | 452.000 | 700.000 | 12.500 |
|
| Giao thông vận tải |
|
|
|
| 2.416.000 | 1.631.000 | 75.000 | 773.000 | 73.000 | 700.000 | - | - |
1 | Nâng cấp, mở rộng ĐT.623 (Sơn Hà - Sơn Tây), đoạn Km26-Km27 (nối đến đường Đông Trường Sơn) | BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh | Sơn Tây | 1km; Cấp V, miền núi | 2017-2019 | 25.000 |
| 25.000 | 23.000 | 23.000 |
|
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi-Chợ Chùa | BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh | Tư Nghĩa, Nghĩa hành | 5km, Cấp III đồng bằng | 2017-2021 | 141.000 | 131.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
3 | Cầu Cửa Đại | BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh | TP. Quảng Ngãi | Tổng chiều dài 2,5km | 2017-2021 | 2.250.000 | 1.500.000 | 40.000 | 740.000 | 40.000 | 700.000 |
| TMĐT vốn NSĐP 750 tỷ đồng gồm vốn NS tỉnh là 40 tỷ đồng, còn lại 710 tỷ đồng sử dụng vốn khai thác quỹ đất |
| Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
| 438.581 | 396.581 | 42.000 | 30.000 | 30.000 | 0 | 0 |
|
4 | Các tuyến đê huyện Bình Sơn: Đập ngăn mặn Trà Bồng | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Bình Sơn | 281,6m | 2018-2022 | 100.000 | 68.000 | 32.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
5 | Các tuyến đê biển huyện Lý Sơn (giai đoạn 1) | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Lý Sơn |
| 2017-2021 | 338.581 | 328.581 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 45.908 | 0 | 45.908 | 40.500 | 28.000 | 0 | 12.500 |
|
6 | Trường GD trẻ khuyết tật - GPMB; XD nhà hiệu bộ, tường rào | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 711 m2 sàn | 2017 | 8.000 |
| 8.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
7 | Trường THPT Chu Văn An - Nhà lớp học 10 phòng 2 tầng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Tư Nghĩa | 966 m2 sàn | 2017 | 7.215 |
| 7.215 | 6.500 |
|
| 6.500 |
|
8 | Trường THPT số 1 Tư Nghĩa - Cải tạo mở rộng khu hiệu bộ; xây dựng tường rào, cổng ngõ phía Đông. | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Tư Nghĩa | 956 m2 sàn | 2017 | 8.000 |
| 8.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
9 | Trường THCS DTNT Tây Trà - Đền bù mở rộng diện tích; xây dựng nhà học bộ môn; nhà công vụ giáo viên 06 phòng. | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Tây Trà | 854 m2 sàn | 2017- 2018 | 10.000 |
| 10.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
10 | Trường THCS DTNT Ba Tơ - 06 phòng ở học sinh và thư viện | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Ba Tơ | 350 m2 sàn | 2017 | 3.500 |
| 3.500 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
11 | Trường THPT Lê Quý Đôn - Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Bình Sơn | 761 m2 sàn | 2017 | 5.693 |
| 5.693 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
12 | Trường THCS THPT Phạm Kiệt - Nhà lớp học 6 phòng tầng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Sơn Hà | 341 m2 sàn | 2017 | 3.500 |
| 3.500 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| Y tế |
|
|
|
| 49.000 | 0 | 49.000 | 42.000 | 42.000 | 0 | 0 |
|
13 | Nâng cấp, sửa chữa BVĐK tỉnh | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2017- 2020 | 49.000 |
| 49.000 | 42.000 | 42.000 |
|
| Thuộc Đề án nâng cấp BVĐK tỉnh lên hạng 1 |
| Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
| 77.860 | 55.860 | 22.000 | 30.000 | 30.000 | 0 | 0 |
|
14 | Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh Quảng Ngãi | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP Quảng Ngãi | Khối nhà chính 1.500m2 | 2017- 2019 | 22.000 |
| 22.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
15 | Khu du lịch Mỹ Khê | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP Quảng Ngãi | Mở rộng đường trục chính 1,7km | 2017- 2020 | 55.860 | 55.860 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| Sở Nội vụ |
|
|
|
| 15.000 | 0 | 15.000 | 14.000 | 14.000 | 0 | 0 |
|
16 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II - thiết bị) | Sở Nội vụ | TP. Quảng Ngãi | Thiết bị lưu trữ và bảo quản tài liệu | 2017- 2019 | 15.000 |
| 15.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
| Các đơn vị trực thuộc Tỉnh ủy |
|
|
|
| 110.781 | 0 | 110.781 | 97.000 | 97.000 | 0 | 0 |
|
17 | Trụ sở làm việc mới của Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh kết hợp với khu khám, chữa bệnh cho cán bộ thuộc đối tượng 1 | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | Khu hành chính, khám bệnh, phục hồi chức năng; dt đất sử dụng 2.885m2 | 2017-2019 | 40.000 |
| 40.000 | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
18 | Trường Chính trị tỉnh | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | Diện tích sàn 6.630m2 | 2017- 2020 | 56.781 |
| 56.781 | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
19 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Quang Ngãi giai đoạn 2015-2020 (giai đoạn 1) | VP Tỉnh ủy | Toàn tỉnh | Đầu tư các hạng mục: trung tâm dữ liệu, TB mạng, máy chủ... | 2017- 2018 | 14.000 |
| 14.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
| 15.000 | 0 | 15.000 | 13.000 | 13.000 | 0 | 0 |
|
20 | Trung tâm dịch vụ hành chính công (sửa chữa nhà khách UBND tỉnh) | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2017- 2018 | 15.000 |
| 15.000 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
| Khoa học Công nghệ |
|
|
|
| 7.500 | 0 | 7.500 | 7.000 | 7.000 | 0 | 0 |
|
21 | Đầu tư cơ sở vật chất trại nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sản xuất nông nghiệp (gđ 2) | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Nghĩa Hành |
| 2017- 2019 | 7.500 |
| 7.500 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
| Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
|
|
|
| 66.653 | 0 | 66.653 | 57.000 | 57.000 | 0 | 0 |
|
22 | Mặt đường, vỉa hè, điện chiếu sáng, cấp thoát nước đường số 8 KCN Tịnh Phong | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Sơn Tịnh | 828,9m | 2017- 2019 | 19.463 |
| 19.463 | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
23 | Hệ thống xử lý nước thải KCN Tịnh Phong (giai đoạn 1) | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Sơn Tịnh | 1.000m3/ ngày, đêm | 2017- 2019 | 47.190 |
| 47.190 | 40.000 | 40.000 |
|
| Phần vốn còn thiếu dùng vốn sự nghiệp môi trường và các nguồn vốn khác |
| Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
|
|
| 16.000 | 0 | 16.000 | 14.000 | 14.000 | 0 | 0 |
|
24 | Đầu tư trang thiết bị sản xuất chương trình PTTH cho phóng viên | Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2017- 2019 | 9.000 |
| 9.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
25 | Cải tạo nhà làm việc Đài Phát thanh truyền hình tỉnh | Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2017- 2018 | 7.000 |
| 7.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
| Công an tỉnh |
|
|
|
| 28.000 | 0 | 28.000 | 26.000 | 26.000 | 0 | 0 |
|
26 | NLV CA thị trấn chính qui (7 thị trấn) | Công an tỉnh | các huyện | 3.150m2 | 2017- 2020 | 28.000 |
| 28.000 | 26.000 | 26.000 |
|
|
|
| Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
| 5.000 | - | 5.000 | 4.000 | 4.000 | - | - |
|
27 | Doanh trại trung đội vận tải thủy bộ | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | xã Tịnh Hòa, TP. Quảng Ngãi |
| 2017- 2018 | 5.000 |
| 5.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
| 19. 748 | - | 19.748 | 17.000 | 17.000 | - | - |
|
28 | Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục tại cơ quan Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh | BCH Biên phòng tỉnh | TP. Quảng Ngãi | NLV 4 tầng: DT sàn 1.258 m2 | 2017- 2018 | 19.748 |
| 19.748 | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
B | UBND các huyện, TP |
|
|
|
| 1.174.526 | 50.000 | 890.193 | 787.000 | 787.000 | 0 | 0 |
|
| UBND huyện Bình Sơn |
|
|
|
| 72.000 | 0 | 29.000 | 29.000 | 29.000 | 0 | 0 |
|
29 | Đường kè Bắc sông Trà Bồng (đoạn hạ lưu cầu Châu Ồ) | UBND huyện Bình Sơn | Bình Sơn | 1,2km | 2017- 2020 | 72.000 |
| 29.000 | 29.000 | 29.000 |
|
| Ngân sách tỉnh 40%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện |
| UBND huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
| 43.046 | - | 30.000 | 30.000 | 30.000 | - | - | - |
30 | Tuyến D7 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh | L=0,66m, Bn=20,5m | 2017- 2019 | 43.046 |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
| Ngân sách tỉnh tối đa 30 tỷ đồng, phần còn vốn huyện Sơn Tịnh (ngân sách huyện và khai thác quỹ đất) là 13,046 tỷ đồng |
| UBND thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
| 176.000 | 0 | 142.200 | 121.000 | 121.000 | 0 | 0 |
|
31 | Đường nối từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Tự Tân (đoạn qua Đài PTTH tỉnh) | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | Đường phố với chiều dài 266m | 2017- 2020 | 7.000 |
| 7.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
32 | Cầu An Phú qua sông Phú Thọ | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | 372m | 2017- 2021 | 169.000 |
| 135.200 | 115.000 | 115.000 |
|
| Ngân sách tỉnh 80%, phần còn thiếu bố trí từ NS thành phố để thực hiện |
| UBND huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
| 161.036 | 0 | 90.036 | 85.000 | 85.000 | 0 | 0 |
|
33 | Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ | UBND huyện Tư Nghĩa | Tư Nghĩa | Đường cấp IV đồng bằng, dài 1.751m | 2017- 2020 | 47.036 |
| 47.036 | 42.000 | 42.000 |
|
|
|
34 | Đường trục chính phía Tây thị trấn La Hà | UBND huyện Tư Nghĩa | Tư Nghĩa | 1,225km | 2017- 2021 | 114.000 |
| 43.000 | 43.000 | 43.000 |
|
| Ngân sách tỉnh 37%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện |
| UBND huyện Mộ Đức |
|
|
|
| 105.000 | 0 | 61.500 | 56.500 | 56.500 | 0 | 0 | 0 |
35 | Hệ thống tiêu nước nổi các xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng | UBND huyện Mộ Đức | Mộ Đức | 11 km | 2018- 2020 | 35.000 |
| 35.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
36 | Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (Đường nội thị) | UBND huyện Mộ Đức | Mộ Đức | 1,32 km | 2017- 2020 | 70.000 |
| 26.500 | 26.500 | 26.500 |
|
| Ngân sách tỉnh 38%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện |
| UBND huyện Đức Phổ |
|
|
|
| 55.300 | 0 | 45.300 | 44.000 | 44.000 | 0 | 0 |
|
37 | Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường tránh Đông (nút 24) | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ | 1.168,9m | 2017- 2020 | 49.900 |
| 39.900 | 39.000 | 39.000 |
|
| Ngân sách tỉnh 80%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện |
38 | Kênh thoát nước chống ngập úng đồng lau Phổ An | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ | Hệ thống kênh dài 2.312,8 m | 2017- 2018 | 5.400 |
| 5.400 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| UBND huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
| 27.000 | 0 | 27.000 | 22.000 | 22.000 |
| 0 | 0 |
39 | Cầu Bàu Trai | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | 36m | 2017- 2018 | 15.000 |
| 15.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
40 | Cầu Hương Long | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | Cầu 36x6,5m | 2017- 2018 | 12.000 |
| 12.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| UBND huyện Minh Long |
|
|
|
| 79.987 | 0 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 0 | 0 | 0 |
41 | Cầu sông Phước Giang (thôn 2 Long Hiệp đi qua) | UBND huyện Minh Long | Minh Long | 108m cầu+đường 2 đầu cầu | 2017- 2020 | 79.987 |
| 60.000 | 60.000 | 60.000 |
|
| Vốn NS huyện là 19.987 tỷ đồng |
| UBND huyện Ba Tơ |
|
|
|
| 120.000 | 50.000 | 70.000 | 40.000 | 40.000 | 0 | 0 | 0 |
42 | Đường Ba Tơ - Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba Trang - Ba Khâm) | UBND huyện Ba Tơ | Ba Tơ | 19,7 km | 2017- 2020 | 120.000 | 50.000 | 70.000 | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
| UBND huyện Sơn Hà |
|
|
|
| 47.200 | - | 47.200 | 42.000 | 42.000 | - | - | - |
43 | Đường Sơn Thủy -Giá Gối | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà | 14km | 2017- 2020 | 47.200 |
| 47.200 | 42.000 | 42.000 |
|
|
|
| UBND huyện Sơn Tây |
|
|
|
| 67.969 | - | 67.969 | 60.000 | 60.000 | - | - |
|
44 | Đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây | 6,5km | 2017- 2019 | 67.969 |
| 67.969 | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
| UBND huyện Trà Bồng |
|
|
|
| 49.989 | - | 49.989 | 45.000 | 45.000 | - | - |
|
45 | Đường Trà Tân - Trà Nham | UBND huyện Trà Bồng | Trà Bồng | 7km | 2017- 2020 | 49.989 |
| 49.989 | 45.000 | 45.000 |
|
|
|
| UBND huyện Tây Trà |
|
|
|
| 105.000 | - | 105.000 | 94.000 | 94.000 | - | - |
|
46 | Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh | UBND huyện Tây Trà | Tây Trà | 7.1 km | 2017- 2020 | 65.000 |
| 65.000 | 58.000 | 58.000 |
|
| Bao gồm đoạn Trà Nham - Trà Lãnh |
47 | Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà | UBND huyện Tây Trà | Tây Trà | 1,5km | 2017- 2020 | 40.000 |
| 40.000 | 36.000 | 36.000 |
|
|
|
| UBND huyện Lý Sơn |
|
|
|
| 65.000 | - | 65.000 | 58.500 | 58.500 | - | - |
|
48 | Khu nghĩa địa tập trung huyện Lý Sơn | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | DT 4,0 ha: san nền, đường giao thông, thoát nước | 2017- 2019 | 50.000 |
| 50.000 | 45.000 | 45.000 |
|
| Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lý Sơn |
49 | Nâng cấp tuyến đường giao thông đến các di tích, danh lam thắng cảnh đảo Lý Sơn | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | Chiều dài 1.660 m | 2017- 2019 | 15.000 |
| 15.000 | 13.500 | 13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 7
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Danh mục dự án dự kiến khởi công mới năm 2018
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương (đầu tư XDCB vốn trong nước và xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | XSKT | ||||||||||
| TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
| 2.575.421 | 18.000 | 1.636.890 | 849.109 | 763.859 | 85.250 |
|
A | Phần Sở Ngành |
|
|
|
|
| 1.860.475 | 18.000 | 1.095.484 | 569.109 | 483.859 | 82.250 |
|
| Giao thông vận tải |
|
|
|
|
| 267.362 | 0 | 267.362 | 70.000 | 70.000 | 0 |
|
1 | Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát - đá Chát), từ KM0-KM8 | BQL dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh | Mộ Đức | 8km | 2018-2022 |
| 100.000 |
| 100.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham), giai đoạn 2 | BQL dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh | Tư nghĩa, TP. Quảng Ngãi | Đường cấp IV đồng bằng, L=8,8Km | 2018-2022 | 1509/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 | 167.362 |
| 167.362 | 40.000 | 40.000 |
|
|
| Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
| 102.300 | 18.000 | 84.300 | 39.500 | 39.500 | 0 |
|
3 | Hỗ trợ xây dựng vùng sản xuất lúa chất lượng cao tỉnh Quảng Ngãi | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Các huyện | 5.000 ha | 2018-2020 |
| 30.000 |
| 30.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
4 | Hỗ trợ xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tỉnh Quảng Ngãi | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Các huyện | 300h | 2018-2020 |
| 10.000 |
| 10.000 | 4.500 | 4.500 |
|
|
5 | Xây dựng và cải tạo giống gia súc, gia cầm | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Nghĩa Hành | 2.500m2 | 2018- 2020 |
| 14.900 |
| 14.900 | 5.000 | 5.000 |
|
|
6 | Xây dựng khu bảo tồn biển Lý Sơn | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Lý Sơn | Diện tích khu bảo tồn 7.925 ha | 2018- 2020 | 19/QĐ- UBND, 12/01/2016 | 34.000 | 18.000 | 16.000 | 10.000 | 10.000 |
| Đề án TCC ngành NN |
7 | Sửa chữa hệ thống phao luồng tại các Cảng cá Sa Huỳnh, Lý Sơn, Sa Kỳ | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Đức Phổ, Lý Sơn, TP. Quảng Ngãi |
| 2018 |
| 2.900 |
| 2.900 | 2.500 | 2.500 |
| Đề án Phát triển thủy sản |
8 | Sửa chữa các nhà kho chứa đựng sản phẩm Trạm giống cây nông nghiệp Đức Hiệp | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Mộ Đức |
| 2018 |
| 3.000 |
| 3.000 | 2.500 | 2.500 |
| Đề án TCC ngành NN |
9 | Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải nuôi tôm trên cát Đức Phong | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Mộ Đức |
| 2018 |
| 7.500 |
| 7.500 | 5.000 | 5.000 |
| Đề án Phát triển thủy sản |
| Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 73.922 | 0 | 73.922 | 61.609 | 56.359 | 5.250 |
|
10 | Trường THPT chuyên Lê Khiết - Cải tạo, xây dựng phòng học, các hạng mục thiết yếu đạt tiêu chuẩn trường chuyên (giai đoạn 1) | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2018 |
| 55.000 |
| 55.000 | 45.609 | 45.359 | 250 |
|
11 | Trường THCS DTNT Sơn Hà - Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Sơn Hà | 761 m2 sàn | 2018 |
| 5.693 |
| 5.693 | 5.000 | 5.000 |
|
|
12 | Trường THPT Lý Sơn - Nhà học bộ môn | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Lý Sơn | 854 m2 sàn | 2018 |
| 7.536 |
| 7.536 | 6.000 | 6.000 |
|
|
13 | Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Mộ Đức | 761 m2 sàn | 2018 |
| 5.693 |
| 5.693 | 5.000 |
| 5.000 |
|
| Y tế |
|
|
|
|
| 111.000 | 0 | 111.000 | 80.000 | 0 | 80.000 |
|
14 | Nâng cấp BVĐK tỉnh lên hạng 1 | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2018- 2020 |
| 111.000 |
| 111.000 | 80.000 |
| 80.000 | Thực hiện phần thiết bị và các hạng mục khác |
| Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
| 807.391 | - | 155.000 | 120.000 | 120.000 | - |
|
15 | Khu du lịch văn hóa Thiên Ân | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP Quảng Ngãi | 67,4 ha | 2018- 2020 |
| 25.000 |
| 25.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
16 | Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP Quảng Ngãi |
| 2018- 2020 |
| 742.391 |
| 100.000 | 80.000 | 80.000 |
| NS tỉnh chỉ thực hiện một số nhiệm vụ thiết yếu, phần còn lại huy động đầu tư |
17 | Công viên tỉnh Quảng Ngãi | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2018- 2020 |
| 40.000 |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
| Xây dựng CV cây xanh (vốn đầu tư và vốn SN) |
| Sở Khoa học Công nghệ |
|
|
|
|
| 15.000 | 0 | 15.000 | 12.000 | 12.000 | 0 |
|
18 | Tăng cường tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở Khoa học - Công nghệ | TP. Quảng Ngãi | Máy móc thiết bị | 2018- 2020 |
| 15.000 |
| 15.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
| Ban quản lý KKT Dung Quất |
|
|
|
|
| 308.000 | 0 | 308.000 | 122.500 | 122.500 | 0 |
|
19 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng | BQL KKT Dung Quất | Bình Sơn | 12 ha | 2018- 2020 |
| 30.000 |
| 30.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
20 | Kè chắn cát cảng Dung Quất (giai đoạn 2) | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn | 500m | 2018- 2022 |
| 278.000 |
| 278.000 | 102.500 | 102.500 |
|
|
| Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
| 15.000 | 0 | 15.000 | 12.000 | 12.000 | 0 |
|
21 | Hệ thống điều khiển, lưu trữ, phát sóng và thiết bị sản xuất chương trình truyền hình tại trung tâm theo chuẩn HD | Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2018- 2019 |
| 15.000 |
| 15.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
| Công an tỉnh |
|
|
|
|
| 6.000 | 0 | 6.000 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
22 | Trụ sở làm việc Trạm CSGT đường thủy | Công an tỉnh | Bình Sơn | 600m2 | 2018- 2019 |
| 6.000 |
| 6.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
| Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
| 99.500 |
| 19.900 | 16.500 | 16.500 | 0 |
|
23 | Xây dựng trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi - phần NS tỉnh hỗ trợ | Cảnh sát PCCC tỉnh Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi |
| 2018- 2019 |
| 99.500 |
| 19.900 | 16.500 | 16.500 |
|
|
| Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
| 15.000 | 0 | 15.000 | 12.000 | 12.000 | 0 |
|
24 | Đường Hầm SCH cơ bản Bình Sơn | BCH Quân sự tỉnh | Bình Sơn |
| 2018- 2020 |
| 15.000 |
| 15.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
| Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
| 20.000 | 0 | 20.000 | 14.000 | 14.000 | 0 |
|
25 | Xây dựng mới Đồn Biên phòng Bình Hải | BCH Biên phòng tỉnh | Bình Sơn |
| 2018- 2020 |
| 20.000 |
| 20.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
| Liên đoàn lao động tỉnh |
|
|
|
|
| 20.000 | - | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
26 | Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động | Liên đoàn lao động tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
|
|
| 20.000 |
| 5.000 | 4.000 | 4.000 |
| Bố trí khi có vốn của TW |
B | UBND các huyện, TP |
|
|
|
|
| 714.946 | 0 | 541.406 | 280.000 | 280.000 | 0 |
|
| UBND huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
| 15.000 | 0 | 15.000 | 13.000 | 13.000 | 0 |
|
27 | Đường vào đập tràn Vực Bà | UBND huyện Bình Sơn | Bình Sơn | 5 km | 2018- 2020 |
| 15.000 |
| 15.000 | 13.000 | 13.000 |
|
|
| UBND huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
| 101.000 | - | 80.000 | 20.000 | 20.000 | - |
|
28 | Tuyến D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh | 1,04km | 2018- 2021 |
| 101.000 |
| 80.000 | 20.000 | 20.000 |
| Ngân sách tỉnh 80%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
| UBND thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
| 194.000 | 0 | 97.000 | 30.000 | 30.000 | 0 |
|
29 | Kè chống sạt lở và tôn tạo cảnh quan bờ nam sông Trà khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc I đến bến Tam Thương) | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | 1,34km | 2018- 2022 |
| 194.000 |
| 97.000 | 30.000 | 30.000 |
| NS tỉnh 50%, phần còn lại thực hiện từ NS thành phố |
| UBND huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
| 25.000 | - | 25.000 | 18.000 | 18.000 | 0 |
|
30 | Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành, đoạn qua huyện Tư Nghĩa (gđ2) | UBND huyện Tư Nghĩa | Tư Nghĩa | 3 km | 2018- 2019 |
| 25.000 |
| 25.000 | 18.000 | 18.000 |
|
|
| UBND huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
| 77.040 | - | 33.500 | 25.000 | 25.000 | - |
|
31 | Đường Đức Tân - Quốc lộ 24 | UBND huyện Mộ Đức | Mộ Đức | 2,787km | 2018- 2020 |
| 77.040 |
| 33.500 | 25.000 | 25.000 |
| Ngân sách tỉnh 43%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện |
| UBND huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
| 42.000 | - | 42.000 | 35.000 | 35.000 | - |
|
32 | Hệ thống thoát nước trung tâm Thị Trấn Đức Phổ | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ |
| 2018- 2020 |
| 42.000 |
| 42.000 | 35.000 | 35.000 |
|
|
| UBND huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
| 25.000 | 0 | 20.000 | 10.000 | 10.000 | 0 |
|
33 | Đường huyện ĐH.54 (ĐT.624-Nghĩa Kỳ) | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành |
| 2018- 2020 |
| 25.000 |
| 20.000 | 10.000 | 10.000 |
| Ngân sách tỉnh 80%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
| UBND huyện Minh Long |
|
|
|
|
| 13.000 | 0 | 13.000 | 10.000 | 10.000 | 0 |
|
34 | Đường Bờ hữu sông Phước Giang | UBND huyện Minh Long | Minh Long |
| 2018- 2020 |
| 13.000 |
| 13.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| UBND huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
| 6.800 | - | 6.800 | 6.000 | 6.000 | - |
|
35 | Cầu Nước Sung, xã Ba Vinh | UBND huyện Ba Tơ | Ba Tơ | 45m | 2018- 2019 |
| 6.800 |
| 6.800 | 6.000 | 6.000 |
|
|
| UBND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
| 55.000 | - | 55.000 | 15.000 | 15.000 | - |
|
36 | Đường Sơn Thượng - Sơn Tịnh | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà | 14km | 2018- 2020 |
| 55.000 |
| 55.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
| UBND huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
| 57.000 | - | 50.000 | 25.000 | 25.000 | - |
|
37 | Đường đô thị 02 (Quảng trường - ĐĐT05) | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây | 0,9km | 2018- 2020 |
| 57.000 |
| 50.000 | 25.000 | 25.000 |
| Ngân sách tỉnh 88%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
| UBND huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
| 10.000 | - | 10.000 | 8.000 | 8.000 | - |
|
38 | Cầu Suối Nang 2 | UBND huyện Trà Bồng | Trà Bồng | Chiều dài 100m | 2018- 2019 |
| 10.000 |
| 10.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
| UBND huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
| 94.106 | 0 | 94.106 | 65.000 | 65.000 | 0 |
|
39 | Khu Chính trị - Hành chính huyện Lý Sơn | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | - | 2018- 2022 |
| 80.000 |
| 80.000 | 55.000 | 55.000 |
|
|
40 | Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân (bao gồm nhà trưng bày) | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | 800m2 | 2019- 2020 |
| 14.106 |
| 14.106 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Danh mục dự án dự kiến khởi công mới từ năm 2019-2020 - Bố trí vốn Chuẩn bị đầu tư
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương (đầu tư XDCB vốn trong nước)
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 2016-2020 | Ghi chú | |||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | |||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | ||||||||||
| TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
| 1.576.650 | 0 | 1.197.651 | 50.000 |
|
| Ngành Giao thông |
|
|
|
|
| 486.000 | 0 | 405.600 |
|
|
1 | Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu Ổ | UBND huyện Bình Sơn | Bình Sơn | 1,22 km | 2019- 2021 |
| 69.000 |
| 69.000 |
|
|
2 | Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh | 1,6km | 2019- 2021 |
| 82.000 |
| 65.600 |
| Ngân sách tỉnh 80%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
3 | Tuyến đường QL 1A - Đá Bạc | UBND huyện Mộ Đức | Mộ Đức | 4,6 km | 2019- 2021 |
| 50.000 |
| 50.000 |
|
|
4 | Tuyến đường ĐH.417(Phổ Ninh - Ba Khâm) | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ | 5169m | 2019- 2021 |
| 35.000 |
| 35.000 |
|
|
5 | Đường tránh đông huyện Nghĩa Hành | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | L=2km | 2019- 2021 |
| 80.000 |
| 48.000 |
| Ngân sách tỉnh 60%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
6 | Đường La Hà - Thu Xà nối dài, đoạn QL1A đi qua Nghĩa Trung | UBND huyện Tư Nghĩa | Tư Nghĩa | 1,5km | 2020- 2022 |
| 50.000 |
| 50.000 |
|
|
7 | Tuyến đường từ trường THCS Phổ Văn đi giáp tuyến đường Phổ Thuận - Phổ An - Phổ Quang | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ | 2500m | 2020- 2022 |
| 80.000 |
| 48.000 |
| Ngân sách tỉnh 60%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
8 | Đường tránh Tây thị trấn Di Lăng | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà | 3,144km | 2020- 2022 |
| 40.000 |
| 40.000 |
|
|
| Ngành Nông nghiệp |
|
|
|
|
| 589.122 | 0 | 290.523 | 0 |
|
9 | Nâng cấp trại thực nghiệm sản xuất giống Đức Phổ | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Đức Phổ |
| 2019 |
| 11.400 |
| 5.700 |
|
|
10 | Nâng cấp trại sản xuất giống thủy sản nước lợ tập trung tại xã Phổ Quang - Đức Phổ | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Đức Phổ |
| 2019 |
| 12.500 |
| 6.250 |
|
|
11 | Đầu tư phát triển vùng chuyên canh cây quế Trà Bồng | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Trà Bồng |
| 2019- 2021 |
| 190.422 |
| 53.773 |
|
|
12 | Thủy lợi Đồng Sông (đập và kênh) | UBND huyện Bình Sơn | Bình Sơn | Tưới 55 ha | 2019- 2021 |
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
13 | Hạ tầng đồng muối Sa Huỳnh | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ | Các tuyến đê, kè hệ thống dẫn nước | 2019- 2021 |
| 35.000 |
| 35.000 |
|
|
14 | Cải tạo và gia cố kênh Tư Nghĩa, phường Quảng Phú | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | 4.978,7m | 2020- 2024 |
| 300.000 |
| 150.000 |
| Vốn ODA, NS tỉnh đối ứng, phần còn lại thực hiện từ NS thành phố |
15 | Hồ chứa nước Hóc Bản | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành |
| 2020- 2021 |
| 10.000 |
| 10.000 |
|
|
16 | Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông | UBND huyện Minh Long | Minh Long | 500m | 2020 |
| 9.800 |
| 9.800 |
|
|
| Ngành Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 251.401 | 0 | 251.401 | 0 |
|
17 | Trường THPT Tây Trà - Nhà tập đa năng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Tây Trà | 819 m2 sàn | 2019 |
| 6.676 |
| 6.676 |
|
|
18 | Trường THPT Phạm Kiệt - Nhà học bộ môn | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Ba Tơ | 854 m2 sàn | 2019 |
| 6.960 |
| 6.960 |
|
|
19 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Nhà học bộ môn | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Mộ Đức | 854 m2 sàn | 2019 |
| 6.960 |
| 6.960 |
|
|
20 | Trường THPT Đinh Tiên Hoàng - Nhà tập đa năng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Sơn Tây | 819 m2 sàn | 2019 |
| 6.676 |
| 6.676 |
|
|
21 | Trường THCS DTNT Sơn Tây - Nhà tập đa năng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Sơn Tây | 819 m2 sàn | 2019 |
| 6.676 |
| 6.676 |
|
|
22 | Trường THCS DTNT Trà Bồng - Nhà tập đa năng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Trà Bồng | 819 m2 sàn | 2019 |
| 6.676 |
| 6.676 |
|
|
23 | Trường THPT Phạm Kiệt - Nhà tập đa năng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Ba Tơ | 819 m2 sàn | 2019 |
| 6.676 |
| 6.676 |
|
|
24 | Trường THPT Sơn Tịnh (mới) - Nhà lớp học 20 phòng 2 tầng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Sơn Tịnh | 1932 m2 sàn | 2019 |
| 14.500 |
| 14.500 |
|
|
25 | Trường THCS DTNT Minh Long - Nhà tập đa năng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Minh Long | 819 m2 sàn | 2019 |
| 6.676 |
| 6.676 |
|
|
26 | Trường THCS THPT Phạm Kiệt - GPMB; XD Nhà tập đa năng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Sơn Hà | 819 m2 sàn | 2019 |
| 7.676 |
| 7.676 |
|
|
27 | Trường THCS DTNT Sơn Hà - Nhà tập đa năng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Sơn Hà | 819 m2 sàn | 2019 |
| 6.676 |
| 6.676 |
|
|
28 | Trường THCS DTNT Tây Trà - Nhà tập đa năng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Tây Trà | 819 m2 sàn | 2019 |
| 6.676 |
| 6.676 |
|
|
29 | Trường THPT Minh Long - Nhà tập đa năng | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Minh Long | 819 m2 sàn | 2019 |
| 6.676 |
| 6.676 |
|
|
30 | Trường THPT Lương Thế Vinh (giai đoạn 2) | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Đức Phổ |
| 2020- 2022 |
| 44.577 |
| 44.577 |
|
|
31 | Trường THPT Nguyễn Công Phương - Nhà hiệu bộ | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Nghĩa Hành | 711 m2 sàn | 2020 |
| 5.322 |
| 5.322 |
|
|
32 | Trường THPT Ba Tơ - Nhà hiệu bộ | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Ba Tơ | 711 m2 sàn | 2020 |
| 5.322 |
| 5.322 |
|
|
33 | Trường THPT chuyên Lê Khiết - Ký túc xá (giai đoạn 2) | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 2.231 m2 sàn | 2020- 2022 |
| 15.000 |
| 15.000 |
|
|
34 | Trường THPT Sơn Tịnh (mới) - Nhà hiệu bộ, nhà bộ môn và các công trình thiết yếu khác | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Sơn Tịnh | 2500 m2 sàn | 2020- 2022 |
| 35.000 |
| 35.000 |
|
|
35 | Bố trí thực hiện các đề án ngành giáo dục (đề án mầm non, đề án bán trú...) | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Các huyện |
| 2020- 2022 |
| 50.000 |
| 50.000 |
|
|
| Ngành Y tế |
|
|
|
|
| 123.627 | 0 | 123.627 | 0 |
|
36 | Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (4 trạm y tế) | Sở Y tế | các huyện |
| 2020- 2022 |
| 18.627 | 0 | 18.627 |
|
|
| Trạm y tế xã Tịnh Thọ | Sở Y tế | Sơn Tịnh | 324 m2 | 2020- 2022 |
| 3.961 |
| 3.961 |
|
|
| Trạm y tế xã Tịnh Ấn Đông | Sở Y tế | TP. Quảng Ngãi | 385 m2 | 2020- 2022 |
| 5.008 |
| 5.008 |
|
|
| Trạm y tế xã Tịnh An | Sở Y tế | TP. Quảng Ngãi | 307 m2 | 2020- 2022 |
| 3.858 |
| 3.858 |
|
|
| Trạm y tế xã Hành Dũng | Sở Y tế | Nghĩa Hành | 400 m2 | 2020- 2022 |
| 5.800 |
| 5.800 |
|
|
37 | Nâng cấp BVĐK thành phố Quảng Ngãi (thành cơ sở của BVĐK tỉnh) | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2020- 2022 |
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
38 | Nâng cấp BVĐK Sơn Tịnh (thành cơ sở của BVĐK tỉnh) | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2020- 2022 |
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
39 | Nâng cấp BVĐK Dung Quất (thành cơ sở của BVĐK tỉnh) | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Bình Sơn |
| 2020- 2022 |
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
40 | Mở rộng bệnh viện đa khoa Đặng Thùy Trâm | BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Đức Phổ |
| 2020- 2022 |
| 45.000 |
| 45.000 |
|
|
| Ngành Khoa học Công nghệ |
|
|
|
|
| 30.000 | 0 | 30.000 |
|
|
41 | Xây dựng 5 phòng thí nghiệm chuyên ngành có cơ sở vật chất hiện đại | Sở Khoa học - Công nghệ | TP. Quảng Ngãi |
| 2019- 2021 |
| 30.000 |
| 30.000 |
|
|
| Ngành Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
| 25.000 | - | 25.000 | - |
|
42 | Trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây | 1.500 m2 | 2020- 2022 |
| 25.000 |
| 25.000 |
|
|
| Ngành quốc phòng an ninh |
|
|
|
|
| 71.500 | 0 | 71.500 | 0 |
|
43 | Khu căn cứ hậu cần địa phương | BCH Quân sự tỉnh | Tư Nghĩa |
| 2019- 2021 |
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
44 | Xây dựng mới Trạm kiểm soát biên phòng Sa Huỳnh | BCH Biên phòng tỉnh | Đức Phổ |
| 2019 |
| 6.500 |
| 6.500 |
|
|
45 | Xây dựng mới Trạm kiểm soát biên phòng Cửa khẩu càng Dung Quất | BCH Biên phòng tỉnh | Bình Sơn |
| 2019- 2021 |
| 15.000 |
| 15.000 |
|
|
46 | Đường Hầm SCH cơ bản TP. Quảng Ngãi | BCH Quân sự tỉnh | TP- Quảng Ngãi | 350m | 2020- 2022 |
| 15.000 |
| 15.000 |
|
|
47 | Đường Hầm SCH cơ bản Tư Nghĩa | BCH Quân sự tỉnh | Tư Nghĩa |
| 2020- 2022 |
| 15.000 |
| 15.000 |
|
|
* | Các dự án đã được Trung ương thẩm định nguồn nhưng chưa cân đối được nguồn lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nước Bung - Huyện đội |
|
| L= 1,216 km |
|
| 100.000 | 60.000 |
|
|
|
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
|
| 100 giường |
|
| 96.976 | 96.976 |
|
|
|
3 | Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm |
|
| 2.840 m2 |
|
| 45.000 | 40.500 |
|
|
|
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương (từ nguồn thu tiền sử dụng đất)
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn quỹ đất giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | |||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | ||||||||||
| TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
| 6.025.530 | 1.500.000 | 40.000 | 3.906.400 |
|
A | Các dự án do tỉnh quản lý |
|
|
|
|
| 6.025.530 | 1.500.000 | 40.000 | 2.906.400 |
|
1 | Ngành giao thông |
|
|
|
|
| 2.614.891 | 1.500.000 | 40.000 | 1.024.400 |
|
| Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 2.614.891 | 1.500.000 | 40.000 | 1.024.400 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 319.891 | - | - | 284.400 |
|
2 | Đường Chu Văn An và khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng) | Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC) | TP. Quảng Ngãi | san nền 5,43ha và 876m đường | 2016-2020 | 505/QĐ-UBND 31/3/2016 | 319.891 |
|
| 284.400 |
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 2.295.000 | 1.500.000 | 40.000 | 740.000 |
|
3 | Cầu Cửa Đại | BQL ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | TP. Quảng Ngãi | Tổng chiều dài 2,5km | 2017-2021 |
| 2.250.000 | 1.500.000 | 40.000 | 700.000 |
|
4 | Hệ thống điện chiếu sáng đoạn km1027- km1045+780 và cây xanh tại nút giao thông Dốc Sỏi thuộc tuyến QL1A, tỉnh Quảng Ngãi | BQL ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | Bình Sơn | Chiều dài tuyến 18.780 m | 2017-2018 |
| 45.000 |
|
| 40.000 |
|
2 | Ngành Công cộng |
|
|
|
|
| 3.410.639 | - | - | 1.882.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 1.283.554 | - | - | 380.900 |
|
5 | Khu dân cư Yên Phú | Sở Tài nguyên - Môi trường | TP. Quảng Ngãi | 65.885m2 |
| 832/QĐ-UBND, 10/6/2011; 1077/QĐ-UBND, 30/6/2015 | 641.777 |
|
| 26.000 |
|
6 | Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới | Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC) | TP. Quảng Ngãi | 2.227m2 |
| 932/QĐ-UBND, 20/6/2012; 1077/QĐ-UBND, 30/6/2015 | 641.777 |
|
| 354.900 | Bao gồm trả nợ KLHT năm 2015 về trước |
| Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 2.127.085 | - | - | 1.501.100 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 348.537 | - | - | 281.100 |
|
7 | Khu dân cư Tịnh Kỳ | Sở Tài nguyên Môi trường | TP. Quảng Ngãi | 7,5 ha | 2016-2020 |
| 102.000 |
|
| 100.000 |
|
8 | KDC phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1) | Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC) | TP. Quảng Ngãi | Tổng diện tích san nền 6,44 ha | 2016-2020 | 446/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 | 246.537 |
|
| 181.100 |
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 1.778.548 | - | - | 1.220.000 |
|
9 | Khu dân cư Kỳ Xuyên, thành phố Quảng Ngãi | Sở Tài nguyên Môi trường | TP. Quảng Ngãi | 24ha | 2017-2020 |
| 480.000 |
|
| 400.000 |
|
10 | Khu dân cư Tịnh Kỳ giai đoạn 2 | Sở Tài nguyên Môi trường | TP. Quảng Ngãi | 3,0 ha | 2017-2020 |
| 40.000 |
|
| 40.000 |
|
11 | Khu dân cư phía Bắc Đường Huỳnh Thúc Kháng | Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC) | TP. Quảng Ngãi | 10,4 ha | 2017-2019 |
| 167.000 |
|
| 130.000 |
|
12 | Kè và Khu dân cư nam sông Vệ | Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC) | Mộ Đức | Chiều dài kè 1.260m | 2017-2019 |
| 141.548 |
|
| 100.000 |
|
13 | Khu dân cư Phía Nam đường Trường Chinh | Sở Tài nguyên Môi trường | TP. Quảng Ngãi | 47ha | 2018-2022 |
| 950.000 |
|
| 550.000 |
|
B | Giao các huyện, thành phố thu chi |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: BQL DỰ ÁN ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 3.012.203 | 1.631.000 | 476.203 | 1.123.000 | 351.000 | 32.000 | 0 | 740.000 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 3.012.203 | 1.631.000 | 476.203 | 1.123.000 | 351.000 | 32.000 | 0 | 740.000 |
|
I | Bố trí hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
| 40.000 | 0 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2) | BQL ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
|
|
| 40.000 |
| 40.000 | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 93.841 | 0 | 93.841 | 68.000 | 68.000 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi | BQL ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | TP. Quảng Ngãi | L=1.270,57 | 2015- 2019 | 1579/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 647/QĐ- UBND ngày 11/5/2015 | 93.841 |
| 93.841 | 68.000 | 68.000 |
|
|
|
|
III | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 2.878.362 | 1.631.000 | 342.362 | 1.015.000 | 243.000 | 32.000 | - | 740.000 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 150.000 | - | - | 132.000 | 100.000 | 32.000 | - | - |
|
3 | Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (đoạn km0- km22+336) | BQL ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà | Đường cấp VI miền núi; 22,336km | 2017- 2019 |
| 150.000 |
|
| 132.000 | 100.000 | 32.000 |
|
|
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 2.728.362 | 1.631.000 | 342.362 | 883.000 | 143.000 | - | - | 740.000 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi-Chợ Chùa | BQL ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | Tư Nghĩa, Nghĩa Hành | 5km, Cấp III đồng bằng | 2017- 2020 | 2088/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 141.000 | 131.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng ĐT.623 (Sơn Hà - Sơn Tây), đoạn Km26-Km27 (nối đến đường Đông Trường Sơn) | BQL ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | Sơn Tây | 1km; Cấp V, miền núi | 2017- 2019 |
| 25.000 |
| 25.000 | 23.000 | 23.000 |
|
|
|
|
6 | Cầu Cửa Đại | BQL ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | TP. Quảng Ngãi | Tổng chiều dài 2,5km | 2017- 2021 |
| 2.250.000 | 1.500.000 | 40.000 | 740.000 | 40.000 |
|
| 700.000 |
|
7 | Hệ thống điện chiếu sáng đoạn km1027-km 1045+780 và cây xanh tại nút giao thông Dốc Sỏi thuộc tuyến QL1A, tỉnh Quảng Ngãi | BQL ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | Bình Sơn | Chiều dài tuyến 18.780 m | 2017- 2018 |
| 45.000 |
|
| 40.000 |
|
|
| 40.000 |
|
8 | Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát - đá Chát), từ KM0-KM8 | BQL ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | Mộ Đức | 8km | 2018- 2022 |
| 100.000 |
| 100.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
9 | Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2 | BQL ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | Tư Nghĩa, TP. Quảng Ngãi | Đường cấp IV đồng bằng, L=8,8Km | 2018- 2022 | 1509/QĐ- UBND ngày 01/11/2010 | 167.362 |
| 167.362 | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: BQL DỰ ÁN ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 780.644 | 480.785 | 299.859 | 139.000 | 135.500 | 3.500 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 780.644 | 480.785 | 299.859 | 139.000 | 135.500 | 3.500 | 0 | 0 |
|
I | Bố trí hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
| 10.000 | - | 10.000 | 10.000 | 10.000 | - | - | - |
|
1 | Sửa chữa nâng cấp Hồ chứa nước Cây Bứa | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Sơn Tịnh |
| 2015- 2017 |
| 10.000 |
| 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 232.763 | 84.204 | 148.559 | 46.000 | 46.000 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Đê kè Hòa Hà | BQL ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh | Tư Nghĩa | 4.982m đê | 2010- 2015 | 1691/QĐ- UBND, 30/10/2009; 784/QĐ- UBND, 3/6/2011 | 168.407 | 84.204 | 84.204 | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
|
3 | Tiêu úng, thoát lũ khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi gđ1 | BQL ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh | Sơn Tịnh | Chiều dài kè 2.563 m | 2015- 2018 | 462/QĐ- UBND, 06/4/2015 | 48.995 |
| 48.995 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Cây Bứa | BQL ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh | Sơn Tịnh | Tuyến kênh chính 1.559,77 m | 2015- 2017 | 1060/QĐ- UBND, 26/6/2015 | 15.361 |
| 15.361 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
III | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 537.881 | 396.581 | 141.300 | 83.000 | 79.500 | 3.500 | 0 | 0 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 15.000 | 0 | 15.000 | 13.500 | 10.000 | 3.500 | 0 | 0 |
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp đập dâng đầu mối và kiên cố Kênh sông Giang, huyện Sơn Tịnh | BQL ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh | Sơn Tịnh | 4000m; 900ha | 2016- 2017 |
| 15.000 |
| 15.000 | 13.500 | 10.000 | 3.500 |
|
|
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 522.881 | 396.581 | 126.300 | 69.500 | 69.500 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Các tuyến đê huyện Bình Sơn: Đập ngăn mặn Trà Bồng | BQL ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh | Bình Sơn | 281,6m | 2017- 2021 |
| 100.000 | 68.000 | 32.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
| Đề án TCC ngành NN |
7 | Các tuyến đê biển huyện Lý Sơn (giai đoạn 1) | BQL ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh | Lý Sơn |
| 2017- 2021 |
| 338.581 | 328.581 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
8 | Hỗ trợ xây dựng vùng sản xuất lúa chất lượng cao tỉnh Quảng Ngãi | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Các huyện | 5.000 ha | 2018- 2020 |
| 30.000 |
| 30.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| Đề án TCC ngành NN |
9 | Hỗ trợ xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tỉnh Quảng Ngãi | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Các huyện | 300h | 2018- 2020 |
| 10.000 |
| 10.000 | 4.500 | 4 500 |
|
|
| Đề án TCC ngành NN |
10 | Xây dựng và cải tạo giống gia súc, gia cầm | BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh | Nghĩa Hành | 2.500m2 | 2018- 2020 |
| 14.900 |
| 14.900 | 5.000 | 5.000 |
|
|
| Đề án TCC ngành NN |
11 | Xây dựng khu bảo tồn biển Lý Sơn | BQL ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh | Lý Sơn | Diện tích khu bảo tồn 7.925 ha | 2018- 2020 | 19/QĐ- UBND, 12/01/2016 | 16.000 |
| 16.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| Đề án TCC ngành NN |
12 | Sửa chữa hệ thống phao luồng tại các Cảng cá Sa Huỳnh, Lý Sơn, Sa Kỳ | BQL ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh | Đức Phổ, Lý Sơn, TP. Quảng Ngãi |
| 2018 |
| 2.900 |
| 2.900 | 2.500 | 2.500 |
|
|
| Đề án Phát triển thủy sản |
13 | Sửa chữa các nhà kho chứa đựng sản phẩm Trạm giống cây nông nghiệp Đức Hiệp | BQL ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh | Mộ Đức |
| 2018 |
| 3.000 |
| 3.000 | 2.500 | 2.500 |
|
|
| Đề án TCC ngành NN |
14 | Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải nuôi tôm trên cát Đức Phong | BQL ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh | Mộ Đức |
| 2018 |
| 7.500 |
| 7.500 | 5.000 | 5.000 |
|
|
| Đề án Phát triển thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: BQL DỰ ÁN ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 2.512.823 | 515.149 | 1.344.016 | 978.417 | 667.667 | 50.000 | 260.750 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 2.512.823 | 515.149 | 1.344.016 | 978.417 | 667.667 | 50.000 | 260.750 | 0 |
|
1 | Bố trí hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
| 85.000 | 0 | 85.000 | 85.000 | 35.000 | 0 | 50.000 | 0 |
|
1 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải tạo phòng 3 tầng và xây dựng nhà hiệu bộ) | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2014-2016 | 2209/QĐ-UBND, 31/12/2013 | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
2 | Đề án mầm non | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | các huyện |
|
| 306/QĐ-UBND, 30/12/2011 | 17.000 |
| 17.000 | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
|
3 | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 300 giường | 2014-2018 | 1611/QĐ-UBND, 25/10/2012 | 50.000 |
| 50.000 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
|
4 | Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn 2 | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Mộ Đức | Nhà trưng bày 386m2 và nhiều hạng mục khác | 2014-2016 | 1298/QĐ-UBND, 29/8/2011 | 15.000 |
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 912.823 | 349.456 | 563.367 | 338.338 | 175.338 | 50.000 | 113.000 | 0 |
|
5 | Trường THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Sơn Tịnh | 711 m2 sàn | 2015- 2016 | 93/QĐ- SKHĐT, 30/10/2014 | 4.459 |
| 4.459 | 500 | 500 |
|
|
|
|
6 | Trường THPT Quang Trung, Sơn Hà - Mở rộng diện tích, xây dựng phòng học | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Sơn Hà | 768,14 m2 sàn | 2015- 2016 | 95/QĐ- SKHĐT, 30/10/2014 | 5.480 |
| 5.480 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
7 | Trường THPT Trần Kỳ Phong, Nhà thi đấu đa chức năng | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Bình Sơn | Công trình cấp III, diện tích sàn 1.395m2 | 2015- 2016 | 1561/QĐ- UBND, 24/10/14 | 8.973 |
| 8.973 | 3.988 | 3.988 |
|
|
|
|
8 | Ký túc xá trường chuyên Lê Khiết | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 2.231 m2 sàn | 2015- 2017 | 1530/QĐ- UBND 21/10/2014 | 19.553 |
| 19.553 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
9 | Trường THPT số 1 Nghĩa Hành - Nhà thi đấu đa chức năng | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Nghĩa Hành | 1.390 m2 sàn | 2015- 2017 | 1597/QĐ- UBND, 30/10/2014 | 7.969 |
| 7.969 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
10 | Trường THPT Chu Văn An, hạng mục Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Tư Nghĩa | 1.400 m2 sàn | 2015- 2017 | 1556/QĐ- UBND, 23/10/2014 | 12.000 |
| 12.000 | 6.300 | 6300 |
|
|
|
|
11 | Trường THPT Lê Quý Đôn - Mở rộng diện tích, xây dựng nhà thi đấu đa năng | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Bình Sơn | 1.392 m2 sàn | 2015- 2017 | 1598/QĐ- SKHĐT, 30/10/2014 | 11.418 |
| 11.418 | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
12 | Trường THPT Nguyễn Công Phương - Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Nghĩa Hành | 819 m2 sàn | 2015- 2017 | 91/QĐ- SKHĐT, 30/10/2014 | 6.625 |
| 6.625 | 2.800 | 2.800 |
|
|
|
|
13 | Trường THPT Thu Xà - Xây dựng nhà đa chức năng | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Tư Nghĩa | 851 m2 sàn | 2015- 2017 | 90/QĐ- SKHĐT, 30/10/2014 | 6.715 |
| 6.715 | 2.750 | 2.750 |
|
|
|
|
14 | Đề án mầm non | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | các huyện |
| 2014- 2017 | 306/QĐ- UBND, 30/12/2011 | 18.000 |
| 18.000 | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
15 | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 300 giường | 2014- 2018 | 1611/QĐ- UBND, 25/10/2012 | 497.000 | 284.500 | 212.500 | 188.000 | 30.000 | 50.000 | 108.000 |
|
|
16 | Mở rộng các khoa: Thận nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng Ngãi | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 1031 m2 + Thiết bị | 2014- 2016 | 1539/QĐ- UBND, 24/10/2013 | 14.826 |
| 14.826 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
17 | Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn 2 | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Mộ Đức | Nhà trưng bày 386m2 và nhiều hạng mục khác | 2014- 2016 | 1298/QĐ-UBND, 29/8/2011 | 36.558 |
| 36.558 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
18 | Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 3504m | 2012- 2017 | 1621/QĐ- UBND, 16/11/2010 | 83.298 | 27.700 | 55.598 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
19 | Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Đức Phổ | 4,2 km | 2013- 2013 | 1604/QĐ- UBND 30/10/2011; 1721/QĐ- UBND, 8/11/2012 | 117.147 | 37.256 | 79.891 | 38.000 | 38.000 |
|
|
|
|
20 | Xây dựng Nhà luyện tập thi đấu đa năng tỉnh | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP Quảng Ngãi | 9.440m2 | 2015- 2019 | 1668/QĐ- UBND 25/9/2015 | 57.317 |
| 57.317 | 42.000 | 42.000 |
|
|
|
|
21 | Trung tâm giáo dục lao động xã hội (gđ3) | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2015- 2016 | 786/QĐ- SXD ngày 17/6/2015 | 5.485 |
| 5.485 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
III | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 1.515.000 | 165.693 | 695.649 | 555.079 | 457.329 | 0 | 97.750 | 0 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 54.642 | 0 | 54.642 | 47.000 | 47.000 | 0 | 0 | 0 |
|
22 | Trường THPT Lê Trung Đình - Đền bù GPMB; xây dựng 12 phòng học, hội trường (giai đoạn 2) | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | Diện tích sàn 2.001 m2 | 2016- 2018 | 21/QĐ- UBND, 12/01/2016 | 25.333 |
| 25.333 | 22.500 | 22.500 |
|
|
|
|
23 | Trường THPT Bình Sơn - nhà lớp học và phòng bộ môn | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Bình Sơn | 12 phòng 2 tầng và 2 nhà bộ môn, DT 1467,48m2 | 2016- 2017 | 22/QĐ- UBND, 12/01/16 | 7.985 |
| 7.985 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
24 | Trường THPT Minh Long - Nhà hiệu bộ | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Minh Long | 711 m2 sàn | 2016 | 1713/QĐ- SXD, 30/10/2015 | 4.924 |
| 4.924 | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
25 | Thoát nước CSHT ngoài hàng rào bệnh viện ĐK Quảng Ngãi giai đoạn 2 | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2016- 2018 | 1966g/QĐ- UBND, 30/10/2015 | 16.400 |
| 16.400 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 1.460.358 | 165.693 | 641.007 | 500.079 | 410.329 | 0 | 97.750 | 0 | 0 |
26 | Giáo dục trung học cơ sở khó khăn nhất giai đoạn 2 | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Mộ Đức | 6 trường THCS | 2017- 2020 | 358/QĐ-UBND ngày 10/3/2014 | 50.600 | 22.000 | 28.600 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
27 | Trường GD trẻ khuyết tật - GPMB; XD nhà hiệu bộ, tường rào | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP Quảng Ngãi | 711 m2 sàn | 2017 |
| 8.000 |
| 8.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
28 | Trường THPT Chu Văn An - Nhà lớp học 10 phòng 2 tầng | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Tư Nghĩa | 966 m2 sàn | 2017 |
| 7.215 |
| 7.215 | 6.500 |
|
| 6.500 |
|
|
29 | Trường THPT số 1 Tư Nghĩa - Cải tạo mở rộng khu hiệu bộ; xây dựng tường rào, cổng ngõ phía Đông. | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Tư Nghĩa | 956 m2 sàn | 2017 |
| 8.000 |
| 8.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
30 | Trường THCS DTNT Tây Trà - Đền bù mở rộng diện tích; xây dựng nhà học bộ môn; nhà công vụ giáo viên 06 phòng. | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Tây Trà | 854 m2 sàn | 2017- 2018 |
| 10.000 |
| 10.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
31 | Trường THCS DTNT Ba Tơ -06 phòng ở học sinh và thư viện | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Ba Tơ | 350 m2 sàn | 2017 |
| 3.500 |
| 3.500 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
32 | Trường THPT Lê Quý Đôn - Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Bình Sơn | 761 m2 sàn | 2017 |
| 5.693 |
| 5.693 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
33 | Trường THCS THPT Phạm Kiệt - Nhà lớp học 6 phòng tầng | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Sơn Hà | 341 m2 sàn | 2017 |
| 3.500 |
| 3.500 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
34 | Trường Chính trị tỉnh | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | Diện tích sàn 6.630m2 | 2017- 2020 |
| 56.781 |
| 56.781 | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
35 | Nâng cấp BVĐK tỉnh lên hạng I | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2017- 2021 |
| 160.000 |
| 160.000 | 122.000 | 42.000 |
| 80.000 |
| Thực hiện phần thiết bị và các hạng mục khác; trong đó phần xây lắp để nâng cấp, sửa chữa TMĐT là 49,0 tỷ đồng KCM năm 2017 |
36 | Khu du lịch Mỹ Khê | BQL, ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP Quảng Ngãi | Mở rộng đường trục chính 1,7km | 2017- 2020 |
| 55.860 | 55.860 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
37 | Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh Quảng Ngãi | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP Quảng Ngãi | Khối nhà chính 1.500m2 | 2017- 2019 |
| 22.000 |
| 22.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
38 | Đầu tư cơ sở vật chất trại nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sản xuất nông nghiệp (gđ 2) | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Nghĩa Hành |
| 2017- 2019 |
| 7.500 |
| 7.500 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
39 | Trụ sở làm việc mới của Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh kết hợp với khu khám, chữa bệnh cho cán bộ thuộc đối tượng 1 | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | Khu hành chính, khám bệnh phục hồi chức năng; dt đất sử dụng 2.885m2 | 2017- 2019 |
| 40.000 |
| 40.000 | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
|
40 | Trung tâm dịch vụ hành chính công (sửa chữa nhà khách UBND tỉnh) | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngài |
| 2017- 2018 |
| 15.000 |
| 15.000 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
41 | Trường THPT chuyên Lê Khiết - Cải tạo, xây dựng phòng học, các hạng mục thiết yếu đạt tiêu chuẩn trường chuyên (giai đoạn 1) | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2018 |
| 60.000 |
| 60.000 | 45.609 | 45.359 |
| 250 |
|
|
42 | Trường THCS DTNT Sơn Hà - Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Sơn Hà | 761 m2 sàn | 2018 |
| 5.693 |
| 5.693 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
43 | Trường THPT Lý Sơn - Nhà học bộ môn | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Lý Sơn | 854 m2 sàn | 2018 |
| 7.536 |
| 7.536 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
44 | Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | Mộ Đức | 761 m2 sàn | 2018 |
| 6.960 |
| 5.693 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
45 | Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 67,4 ha | 2018- 2020 |
| 25.000 |
| 25.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
46 | Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP Quảng Ngãi |
| 2018- 2020 |
| 742.391 |
| 100.000 | 80.000 | 80.000 |
|
|
| NS tỉnh chỉ thực hiện một số nhiệm vụ thiết yếu, phần còn lại huy động đầu tư |
47 | Công viên tỉnh Quảng Ngãi | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2018- 2020 |
| 40.000 |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
| Xây dựng CV cây xanh (vốn đầu tư và vốn SN) |
48 | Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện | BQL ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | TP. Quảng Ngãi; Nghĩa Hành |
| 2018- 2020 | 1967/QĐ- UBND ngày 30/10/2015; 401/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 | 119.130 | 87.833 | 31.297 | 22.970 | 22.970 |
| 0 | 0 |
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: BQL KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 2.873.286 | 707.712 | 742.858 | 488.737 | 485.237 | 3.500 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 2.873.286 | 707.712 | 742.858 | 488.737 | 485.237 | 3.500 | 0 | 0 |
|
I | Bố trí hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
| 189.037 | 0 | 189.037 | 156.737 | 156.737 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Di dời NM chế tạo và tổ hợp thiết bị DQ phục vụ mặt bằng cho NM Guang Lian | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn |
|
|
| 30.000 |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
2 | Thực hiện bồi thường, tái định cư và hỗ trợ GPMB KKT Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn |
|
|
| 94.500 |
| 94.500 | 84.500 | 84.500 |
|
|
|
|
3 | Bồi thường, hỗ trợ bổ sung thuộc mặt bằng dự án thành phần II đoạn Bình Long - Dung Quất | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn |
|
|
| 2.937 |
| 2.937 | 2.937 | 2.937 |
|
|
|
|
4 | Đường Gom QL1A: D3 và D4 (Hạ tầng VSIP) | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Sơn Tịnh |
|
|
| 56.600 |
| 56.600 | 34.300 | 34.300 |
|
|
|
|
5 | Cầu Trà Bồng | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 2.295.305 | 707.712 | 164.877 | 139.000 | 139.000 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2) | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn | 9 km | 2013- 2017 | 117/QĐ- BQL ngày 21/3/2006, 629/QĐ- BQL ngày 23/9/2008 | 446.978 | 300.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
7 | Xây dựng đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn | 9,644 km | 2014- 2018 | 1448/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 | 397.712 | 207.712 | 25.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
8 | Dự án Cầu Trà Bồng (trên tuyến Dốc Sỏi - Dung Quất) | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn | 450 m | 2014- 2017 | 1605/QĐ- UBND, 31/10/2013 | 287.461 | 200.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
9 | Đường Trì Bình - Cảng Dung Quất (giai đoạn 1) | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn | 6,257km | 2014- 2018 | 648/QĐ- UBND 29/4/2014 | 1.113.277 |
| 40.000 | 40.000 | 40.000 |
|
|
| Phần còn thiếu thực hiện từ nguồn vượt thu, thưởng vượt thu, tăng thu để lại làm lương chi ĐTPT hoặc các nguồn vốn khác khi có điều kiện |
10 | Bố trí vốn phục vụ bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư và phía Đông Dung Quất (vị trí 2) | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn | 9,5ha |
| 1955/QĐ- UBND, 30/10/2015 | 9.877 |
| 9.877 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
11 | Gia cố nền trên phần diện tích còn lại tại mặt bằng giai đoạn 2 của Nhà máy Doosan | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn | 19,53 ha | 2015- 2016 |
| 40.000 |
| 40.000 | 23.000 | 23.000 |
|
|
|
|
III | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 388.944 | 0 | 388.944 | 193.000 | 189.500 | 3.500 | 0 | 0 |
|
a | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 14.291 | 0 | 14.291 | 13.500 | 10.000 | 3.500 | 0 | 0 |
|
12 | Nghĩa địa Bình Đông | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn | Diện tích 3,36 ha | 2016- 2018 | 1964/QĐ- UBND ngày 24/10/2016 | 14.291 |
| 14.291 | 13.500 | 10.000 | 3.500 |
|
|
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 374.653 | 0 | 374.653 | 179.500 | 179.500 | 0 | 0 | 0 |
|
13 | Mặt đường, vỉa hè, điện chiếu sáng, cấp thoát nước đường số 8 KCN Tịnh Phong | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Sơn Tịnh | 828,9m | 2017- 2019 |
| 19.463 |
| 19.463 | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
|
14 | Hệ thống xử lý nước thải KCN Tịnh Phong (giai đoạn 1) | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Sơn Tịnh | 1.000m3/ ngày, đêm | 2017- 2019 |
| 47.190 |
| 47.190 | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
15 | Kè chắn cát cảng Dung Quất (giai đoạn 2) | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn | 500m | 2018- 2022 |
| 278.000 |
| 278.000 | 102.500 | 102.500 |
|
|
|
|
16 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng | BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | Bình Sơn |
| 2018- 2020 |
| 30.000 |
| 30.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 474.344 | 130.000 | 344.344 | 297.500 | 275.500 | 22.000 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 474.344 | 130.000 | 344.344 | 297.500 | 275.500 | 22.000 | 0 | 0 |
|
I | Bố trí hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
| 260.000 | 0 | 260.000 | 222.500 | 222.500 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tay | Sở GTVT | Sơn Tỉnh |
|
|
| 30.000 |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2 | Sở GTVT | Huyện Tư Nghĩa, Nghĩa Hành |
|
|
| 15.000 |
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
3 | TĐC và khu cải táng mồ mả phục vụ GPMB nâng cấp QL1A | Sở GTVT | các huyện |
|
|
| 30.000 |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
4 | Đường bờ Nam sông Trà Khúc | Sở GTVT | TP. Quảng Ngãi |
| 2012-2016 |
| 100.000 |
| 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
5 | Trả nợ vay tín dụng các dự án lớn (Đường Bờ Nam sông Trà khúc và đường Tịnh Phong - Cảng Dung Quất II) | Sở GTVT | TP. Quảng Ngãi |
|
|
| 75.000 |
| 75.000 | 37.500 | 37.500 |
|
|
|
|
6 | Hỗ trợ liên quan đến công tác bồi thường, GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng QL24 | Sở GTVT | Đức Phổ |
|
|
| 10.000 |
| 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 14.344 | 0 | 14.344 | 8.000 | 8.000 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Mở rộng đường Trần Khánh Dư (đoạn từ QL1A đến khỏi cổng bến xe mới) | Sở GTVT | TP. Quảng Ngãi | 130m | 2015- 2016 | 1990/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 | 14.344 |
| 14.344 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
III | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 200.000 | 130.000 | 70.000 | 67.000 | 45.000 | 22.000 | 0 | 0 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 200.000 | 130.000 | 70.000 | 67.000 | 45.000 | 22.000 | 0 | 0 |
|
8 | Cảng Bến Đình | Sở GTVT | Lý Sơn | Tàu 1000DWT và tàu 200 ghế | 2016- 2020 | 495/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 200.000 | 130.000 | 70.000 | 67.000 | 45.000 | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 1.006.878 | 709.964 | 296.914 | 137.541 | 137.541 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 1.006.878 | 709.964 | 296.914 | 137.541 | 137.541 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Bố trí hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
| 4.800 | - | 4.800 | 4.800 | 4.800 | - | - | - |
|
1 | Đường vào cảng cá Lý Sơn | Sở NN và PTNT | Lý Sơn |
|
|
| 4.800 |
| 4.800 | 4.800 | 4.800 |
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 650.353 | 469.141 | 181.212 | 102.521 | 102.521 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Tư Nghĩa | Sở NN và PTNT | Tư Nghĩa | Công trình cấp IV, diện tích sàn 267,84 m2 | 2014- 2015 | 107/QĐ- SKHĐT 29/10/2012 | 5.211 |
| 5.211 | 180 | 180 |
|
|
|
|
3 | Bố trí thực hiện chương trình bảo vệ và phát triển rừng | Sở NN&PTNT | Toàn tỉnh |
| 2016- 2020 |
| 50.000 |
| 50.000 | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
4 | Khôi phục và quản lý rừng bền vững kfw6 | Sở NN&PTNT | Nghĩa Hành, Đức Phổ, Tư Nghĩa | Thiết lập 3.800 ha rừng; Quản lý 1.012 ha rừng cộng đồng | 2005- 2014 | 1165/QĐ- BNN-HTQT, ngày 5/5/2010; 720/QĐ- UBND ngày 17/5/2012 | 53.791 | 33.297 | 20.494 | 540 | 540 |
|
|
|
|
5 | Quản lý Thiên tai | Sở NN&PTNT | Mộ Đức, Đức Phổ | Đập 60m; 73,5 m cầu, đường dẫn 288m; Kè 565m... | 2012- 2017 | 2113/QĐ- UBND ngày 30/12/2013; 2200/QĐ UBND ngày 31/12/2013 | 251.751 | 189.000 | 62.751 | 28.801 | 28.801 |
|
|
|
|
6 | Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ | Sở NN&PTNT | Ba Tơ, Tây Trà, Sơn Hà, Sơn Tây | nhiều mục tiêu | 2012- 2021 | 1417/QĐ- UBND ngày 26/9/2012 | 289.600 | 246.844 | 42.756 | 23.000 | 23.000 |
|
|
|
|
III | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 351.725 | 240.823 | 110.902 | 30.220 | 30.220 | 0 | 0 | 0 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 14.000 | 0 | 14.000 | 12.000 | 12.000 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Đầu tư khẩn cấp khu TĐC Gò Thần | Sở NN&PTNT | Tư Nghĩa | Khu TĐC cho 38 hộ dân | 2016- 2017 |
| 14.000 |
| 14.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 337.725 | 240.823 | 96.902 | 18.220 | 18.220 | - | - | - |
|
8 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi | Sở NN&PTNT | các huyện | 20 hồ chứa nước | 2017- 2022 | 4638/QĐ- BNN-HTQT, 09/11/2015 | 337.725 | 240.823 | 96.902 | 18.220 | 18.220 |
|
|
| Dự án vốn ODA. Địa phương vay lại 25% Thực hiện Đề án TCC ngành NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 72.957 | 0 | 72.957 | 28.131 | 131 | 0 | 28.000 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 72.957 | 0 | 72.957 | 28.131 | 131 | 0 | 28.000 | 0 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 72.957 | 0 | 72.957 | 28.000 | 0 | 0 | 28.000 | 0 |
|
1 | Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | Sở Y tế | Các huyện/ thành phố |
| 2014- 2016 |
| 72.957 |
| 72.957 | 28.000 |
|
| 28.000 |
|
|
II | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 131 | 131 | 0 | 0 | 0 |
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 131 | 131 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng | Sở Y tế | TP Quảng Ngãi; Nghĩa Hành | Đa mục tiêu | 2018- 2020 | 692/QĐ-TTg ngày 27/4/2016 |
|
|
| 131 | 131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 29.999 | 0 | 29.999 | 18.500 | 18.500 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 29.999 | 0 | 29.999 | 18.500 | 18.500 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 14.999 | 0 | 14.999 | 6.500 | 6.500 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng | Sở Khoa học - Công nghệ | TP. Quảng Ngãi |
| 2015-2017 | 1599/QĐ-UBND, 30/10/2014 | 14.999 |
| 14.999 | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
II | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 15.000 | 0 | 15.000 | 12.000 | 12.000 | 0 | 0 | 0 |
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 15.000 | 0 | 15.000 | 12.000 | 12.000 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Tăng cường tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở Khoa học - Công nghệ | TP. Quảng Ngãi | Máy móc thiết bị | 2018-2020 |
| 15.000 |
| 15.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 153.000 | 130.000 | 23.000 | 17.000 | 17.000 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 153.000 | 130.000 | 23.000 | 17.000 | 17.000 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 153.000 | 130.000 | 23.000 | 17.000 | 17.000 | 0 | 0 | 0 |
|
a | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 153.000 | 130.000 | 23.000 | 17.000 | 17.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2020 (giai đoạn 1) | Sở Công thương | Toàn tỉnh | Đường dây 22kv dài 201,511 km; trạm biến áp | 2016-2020 | 896/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 | 153.000 | 130.000 | 23.000 | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 93.283 | 0 | 93.283 | 29.000 | 29.000 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 93.283 | 0 | 93.283 | 29.000 | 29.000 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 78.283 | 0 | 78.283 | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I) | Sở Nội vụ | TP. Quảng Ngãi | 3.000 m2 | 2012-2016 | 1505/QĐ-UBND 30/10/2010 | 78.283 | 0 | 78.283 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
II | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 15.000 | 0 | 15.000 | 14.000 | 14.000 | 0 | 0 | 0 |
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 15.000 | 0 | 15.000 | 14.000 | 14.000 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II - thiết bị) | Sở Nội vụ | TP. Quảng Ngãi | Thiếu bị lưu trữ và bảo quản tài liệu | 2017-2019 |
| 15.000 |
| 15.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 20.000 | 0 | 20.000 | 17.850 | 17.850 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 20.000 | 0 | 20.000 | 17.850 | 17.850 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 20.000 | - | 20.000 | 17.850 | 17.850 | - | - | - |
|
a | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 20.000 | - | 20.000 | 17.850 | 17.850 | - | - | - |
|
1 | Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Quảng Ngãi (Datacenter) | Sở Thông tin và Truyền thông | TP. Quảng Ngãi |
| 2016-2018 | 1568/QĐ-UBND, 28/10/2014 | 20.000 |
| 20.000 | 17.850 | 17.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 2.505.680 | 218.750 | 73.153 | 1.163.978 | 47.978 | 0 | 0 | 1.116.000 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 2.505.680 | 218.750 | 73.153 | 1.163.978 | 47.978 | 0 | 0 | 1.116.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 826.680 | 130.000 | 54.903 | 63.978 | 37.978 | 0 | 0 | 26.000 |
|
1 | Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực Tịnh Kỳ và phía đông thành phố Quảng Ngãi | Sở Tài nguyên Môi trường | TP. Quảng Ngãi | Đê dài 3617m, 10 cống, 4 ha cây trồng | 2013-2016 | 1613/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 184.903 | 130.000 | 54.903 | 37.978 | 37.978 |
|
|
|
|
2 | Khu dân cư Yên Phú | Sở Tài nguyên Môi trường | TP. Quảng Ngãi | 65.885m2 |
| 832/QĐ-UBND, 10/6/2011; 1077/QĐ-UBND, 30/6/2015 | 641.777 |
|
| 26.000 |
|
|
| 26.000 |
|
| Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 1.679.000 | 88.750 | 18.250 | 1.100.000 | 10.000 | 0 | 0 | 1.090.000 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 102.000 | 0 | 0 | 100.000 | 0 | 0 | 0 | 100.000 |
|
3 | Khu dân cư Tịnh Kỳ | Sở Tài nguyên Môi trường | TP. Quảng Ngãi | 7.5 ha | 2016-2020 |
| 102.000 |
|
| 100.000 |
|
|
| 100.000 |
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 1.577.000 | 88.750 | 18.250 | 1.000.000 | 10.000 | 0 | 0 | 990.000 |
|
4 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | Sở Tài nguyên Môi trường | 8 huyện, thành phố | Trồng 65,64 ha rừng ngập mặn | 2017- 2020 | 1003/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 | 107.000 | 88.750 | 18.250 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư Kỳ Xuyên, thành phố Quảng Ngãi | Sở Tài nguyên Môi trường | TP. Quảng Ngãi | 24ha | 2017- 2020 |
| 480.000 |
|
| 400.000 |
|
|
| 400.000 |
|
6 | Khu dân cư Tịnh Kỳ giai đoạn 2 | Sở Tài nguyên Môi trường | TP. Quảng Ngãi | 3,0 ha | 2017- 2020 |
| 40.000 |
|
| 40.000 |
|
|
| 40.000 |
|
7 | Khu dân cư Phía Nam đường Trường Chinh | Sở Tài nguyên Môi trường | TP. Quảng Ngãi | 47ha | 2018- 2022 |
| 950.000 |
|
| 550.000 |
|
|
| 550.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 337.818 | 319.341 | 18.477 | 11.000 | 11.000 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 337.818 | 319.341 | 18.477 | 11.000 | 11.000 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 337.818 | 319.341 | 18.477 | 11.000 | 11.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Ba Tơ, Sơn Hà, Sơn Tây |
| 2013-2018 | 1534/QĐ-UBND 23/10/2013; 2012/QĐ-UBND 15/12/2014 | 337.818 | 319.341 | 18.477 | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 23.276 | 0 | 23.276 | 20.000 | 20.000 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 23.276 | 0 | 23.276 | 20.000 | 20.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 23.276 | 0 | 23.276 | 20.000 | 20.000 | 0 | 0 | 0 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 9.276 | 0 | 9.276 | 8.000 | 8.000 |
| 0 |
|
|
1 | Nhà làm việc Tỉnh ủy Quảng Ngãi (Nhà làm việc các ban Đảng, phòng ở mục tiêu, gara ô tô) | VP Tỉnh ủy | TP. Quảng Ngãi | 490m2 | 2016-2018 | 1966d/QĐ-UBND, 30/10/2015 | 9.276 |
| 9.276 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 14.000 | 0 | 14.000 | 12.000 | 12.000 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020 (giai đoạn 1) | VP Tỉnh ủy | Toàn tỉnh | Đầu tư các hạng mục trung tâm dữ liệu, TB mạng, máy chủ… | 2017-2018 |
| 14.000 |
| 14.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 14.890 | 0 | 14.890 | 8.000 | 8.000 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 14.890 | 0 | 14.890 | 8.000 | 8.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 14.890 | 0 | 14.890 | 8.000 | 8.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2015- 2016 | 1610/QĐ-UBND, 30/10/2014 | 14.890 |
| 14.890 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: TỈNH ĐOÀN QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 89.201 | 50.008 | 39.193 | 23.000 | 23.000 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 89.201 | 50.008 | 39.193 | 23.000 | 23.000 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 89.201 | 50.008 | 39.193 | 23.000 | 23.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi | Tỉnh đoàn | TP. Quảng Ngãi | Nhà 1.889m2 và nhiều hạng mục khác | 2013- 2018 | 3617a- QĐ/TWĐTN 22/10/2012 | 89.201 | 50.008 | 39.193 | 23.000 | 23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 81.000 | 0 | 81.000 | 59.000 | 59.000 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 81.000 | 0 | 81.000 | 59.000 | 59.000 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Bố trí hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
| 15.000 | 0 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Xe Truyền hình lưu động 05 camera | Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2016 |
| 15.000 |
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 35.000 | - | 35.000 | 18.000 | 18.000 | - | - | - |
|
2 | Xe Truyền hình lưu động 05 camera | Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2016 | 1367/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 | 35.000 |
| 35.000 | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
III | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 31.000 | 0 | 31.000 | 26.000 | 26.000 | 0 | 0 | 0 |
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 31.000 | 0 | 31.000 | 26.000 | 26.000 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Đầu tư trang thiết bị sản xuất chương trình PTTH cho phóng viên | Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh | TP. Quảng Ngãi | Thiết bị chuyên dụng: camera, dựng hình,.. | 2017- 2019 |
| 9.000 |
| 9.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
4 | Cải tạo nhà làm việc Đài Phát thanh truyền hình tỉnh | Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2017- 2018 |
| 7.000 |
| 7.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
5 | Hệ thống điều khiển, lưu trữ, phát sóng và thiết bị sản xuất chương trình truyền hình tại trung tâm theo chuẩn HD | Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2018- 2020 |
| 15.000 |
| 15.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU CHIẾN BINH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 6.936 | 0 | 6.936 | 800 | 800 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 6.936 | 0 | 6.936 | 800 | 800 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 6.936 | 0 | 6.936 | 800 | 800 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trụ sở Hội CCB tỉnh Quảng Ngãi | Hội CCB tỉnh | TP- Quảng Ngãi | Diện tích sàn 680 m2 | 2015- 2016 | 104/QĐ- SKHĐT, 30/10/2014 | 6.936 |
| 6.936 | 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 20.000 | 0 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 20.000 | 0 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 20.000 | 0 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | 0 | 0 | 0 |
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 20.000 | 0 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động | Liên đoàn lao động tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2018- 2020 |
| 20.000 |
| 5.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
| Bố trí khi có vốn của TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 413.778 | 284.400 | 129.378 | 57.700 | 42.700 | 15.000 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 413.778 | 284.400 | 129.378 | 57.700 | 42.700 | 15.000 | 0 | 0 |
|
I | Bố trí hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
| 7.700 | 0 | 7.700 | 7.700 | 7.700 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Chỉnh tuyến kênh B10 | Cty TNHH MTV KTCTTL | Sơn Tịnh |
|
|
| 7.700 |
| 7.700 | 7.700 | 7.700 |
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 371.161 | 284.400 | 86.761 | 23.000 | 23.000 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa | Cty TNHH MTV KTCTTL | Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành | 100ha | 2011-2015 | 527/QĐ-UBND, 31/3/2009 | 338.000 | 270.400 | 67.600 | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
3 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Đá bàn | Cty TNHH MTV KTCTTL | Mộ Đức | Tưới 100ha | 2014-2016 | 1555/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 | 33.161 | 14.000 | 19.161 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
III | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 34.917 | - | 34.917 | 27.000 | 12.000 | 15.000 | - | - |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 34.917 | - | 34.917 | 27.000 | 12.000 | 15.000 | - | - |
|
4 | Chống ngập úng Khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi đoạn qua kênh B10 và khu vực lân cận | Cty TNHH MTV KTCTTL | Sơn Tịnh | Nâng cấp 2km, xd mới 2,4km kênh tiêu | 2016-2017 | 2029/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | 34.917 |
| 34.917 | 27.000 | 12.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH MTV ĐTXD VÀ KDDV TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 1.627.469 | 0 | 110.716 | 1.094.860 | 44.460 | 0 | 0 | 1.050.400 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 1.627.469 | 0 | 110.716 | 1.094.860 | 44.460 | 0 | 0 | 1.050.400 |
|
I | Bố trí hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
| 15.000 | 0 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường số 3 KCN Tịnh Phong | Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC) | Sơn Tịnh | 894m | 2016-2019 |
| 15.000 |
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 737.493 | 0 | 95.716 | 384.360 | 29.460 | 0 | 0 | 354.900 |
|
2 | Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP) | Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC) | Sơn Tịnh | 1,547km | 2014-2016 | 1576/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 44.233 |
| 44.233 | 9.200 | 9.200 |
|
|
|
|
3 | Nền đường số 8 và chỉnh suối Bản Thuyền | Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC) | Sơn Tịnh | Đường số 8: 818,17 m; suối 672m | 2014-2016 | 2087/QĐ-UBND, 29/12/2011 | 14.943 |
| 14.943 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
4 | Đường số 3 KCN Tịnh Phong | Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC) | Sơn Tịnh | 894m | 2016-2019 | 1187/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 | 36.540 |
| 36.540 | 18.260 | 18.260 |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới | Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC) | TP. Quảng Ngãi | 2.227m2 |
| 932/QĐ- UBND, 20/6/2012; 1077/QĐ- UBND, 30/6/2015 | 641.777 |
|
| 354.900 |
|
|
| 354.900 | Bao gồm trả nợ KLHT năm 2015 về trước |
III | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 874.976 | - | - | 695.500 | - | - | - | 695.500 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 566.428 | - | - | 465.500 | - | - | - | 465.500 |
|
6 | Đường Chu Văn An và khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng) | Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC) | TP. Quảng Ngãi | san nền 5,43ha và 876m đường | 2016- 2020 | 505/QĐ- UBND 31/3/2016 | 319.891 |
|
| 284.400 |
|
|
| 284.400 |
|
7 | KDC phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1) | Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC) | TP. Quảng Ngãi | Tổng diện tích san nền 6,44 ha | 2016- 2020 | 446/QĐ- UBND ngày 24/3/2016 | 246.537 |
|
| 181.100 |
|
|
| 181.100 |
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 308.548 | 0 | 0 | 230.000 | 0 | 0 | 0 | 230.000 |
|
8 | Khu dân cư phía Bắc Đường Huỳnh Thúc Kháng | Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC) | TP. Quảng Ngãi | 10,4 ha | 2017- 2019 |
| 167.000 |
|
| 130.000 |
|
|
| 130.000 |
|
9 | Kè và Khu dân cư nam sông Vệ | Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC) | Mộ Đức | Chiều dài kè 1.260m | 2017- 2019 |
| 141.548 |
|
| 100.000 |
|
|
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT NAM - HÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 92.800 | 76.800 | 16.000 | 21.360 | 21.360 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 92.800 | 76.800 | 16.000 | 21.360 | 21.360 | 0 | 0 | 0 |
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 92.800 | 76.800 | 16.000 | 21.360 | 21.360 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi | TP Quảng Ngãi | 1.000-1.200 SV/năm | 2008-2016 | 2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2007 | 92.800 | 76.800 | 16.000 | 21.360 | 21.360 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 16.999 | 0 | 16.999 | 7.800 | 800 | 0 | 7.000 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 16.999 | 0 | 16.999 | 7.800 | 800 | 0 | 7.000 | 0 |
|
I | Bố trí hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
| 2.000 | 0 | 2.000 | 800 | 800 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nhà lớp học 10 phòng - Trường Đại học Phạm Văn Đồng | Trường ĐH Phạm Văn Đồng | TP. Quảng Ngãi |
|
|
| 2.000 |
| 2.000 | 800 | 800 |
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 14.999 | 0 | 14.999 | 7.000 | 0 | 0 | 7.000 | 0 |
|
2 | Thiết bị Phòng thí nghiệm sinh-hóa-môi trường, trường PVĐ | Trường ĐH Phạm Văn Đồng | TP. Quảng Ngãi | 03 phòng thí nghiệm | 2015- 2016 | 1555/QĐ- UBND, 23/10/2014 | 14.999 |
| 14.999 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: CÔNG AN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 114.186 | 0 | 114.186 | 46.400 | 46.400 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 114.186 | 0 | 114.186 | 46.400 | 46.400 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 75.686 | 0 | 75.686 | 12.400 | 12.400 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nhà làm việc Công an 76 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | Công an tỉnh | các huyện/ thành phố | 76 nhà làm việc | 2014-2016 | 1579/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 | 60.247 |
| 60.247 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc Công an huyện Sơn Tịnh (mới) | Công an tỉnh | Sơn Tịnh |
| 2016-2019 |
| 6.000 |
| 6.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
3 | Nhà làm việc công an phường Trương Quang Trọng | Công an tỉnh | TP. Quảng Ngãi | DT sàn nhà làm việc 575m2; nhà ăn, nghỉ 279m2 | 2014-2017 | 1601/QĐ-UBND, 30/10/2014 | 9.439 |
| 9.439 | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
|
II | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 38.500 | 0 | 38.500 | 34.000 | 34.000 | 0 | 0 | 0 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 4.500 | 0 | 4.500 | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Trụ sở làm việc CA phường Trần Hưng Đạo | Công an tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 650m2 | 2016- 2017 | 92/QĐ- SKHĐT, 30/10/2014; 1701/SXD, 30/10/2015 | 4.500 |
| 4.500 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 34.000 | 0 | 34.000 | 31.000 | 31.000 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | NLV CA thị trấn chính qui (7 thị trấn) | Công an tỉnh | các huyện | 3.150m2 | 2017- 2019 |
| 28.000 |
| 28.000 | 26.000 | 26.000 |
|
|
|
|
6 | Trụ sở làm việc Trạm CSGT đường thủy | Công an tỉnh | Bình Sơn | 600m2 | 2018- 2019 |
| 6.000 |
| 6.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 124.500 | 0 | 44.900 | 41.000 | 33.000 | 8.000 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 124.500 | 0 | 44.900 | 41.000 | 33.000 | 8.000 | 0 | 0 |
|
I | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 124.500 | 0 | 44.900 | 41.000 | 33.000 | 8.000 | 0 | 0 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 25.000 | 0 | 25.000 | 24.500 | 16.500 | 8.000 | 0 | 0 |
|
1 | Trụ sở làm việc phòng cảnh sát PCCC số 01, 03, 05 | Cảnh sát PCCC tỉnh Quảng Ngãi | các huyện |
| 2016-2017 |
| 25.000 |
| 25.000 | 24.500 | 16.500 | 8.000 |
|
|
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 99.500 | 0 | 19.900 | 16.500 | 16.500 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Xây dựng trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi | Cảnh sát PCCC tỉnh Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi |
| 2018-2019 |
| 99.500 |
| 19.900 | 16.500 | 16.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 120.260 | 0 | 120.260 | 74.500 | 68.000 | 6.500 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 120.260 | 0 | 120.260 | 74.500 | 68.000 | 6.500 | 0 | 0 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 67.260 | 0 | 67.260 | 28.500 | 28.500 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | Lý Sơn | Trồng 107,28 ha rừng | 2011-2017 | 966/QĐ-UBND, 8/7/2011 | 20.110 |
| 20.110 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
2 | Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm (7 xã: Bình Thuận, Nghĩa An, Ba Động, Trà Nham, Long Môn, Sơn Màu, thị trấn Mộ Đức) | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | Các huyện | 26 xã trọng điểm | 2014-2016 | 1440/QĐ-UBND ngày 02/10/2013; 233/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 | 32.150 |
| 32.150 | 8.500 | 8.500 |
|
|
|
|
3 | Ban chỉ huy quân sự huyện Sơn Tịnh (mới) - phần bồi thường GPMB | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | Sơn Tịnh | Bồi thường, GPMB 3,11 ha | 2016-2019 | 1809/QĐ-BQP ngày 21/5/2015 | 15.000 |
| 15.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
| Bồi thường GPMB |
II | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 53.000 | 0 | 53.000 | 46.000 | 39.500 | 6.500 | 0 | 0 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 33.000 | 0 | 33.000 | 30.000 | 23.500 | 6.5000 | 0 | 0 |
|
4 | Đền bù để tiếp tục xây dựng thao trường Phổ Nhơn, huyện Đức Phổ | BCH Quân sự tỉnh | Đức Phổ |
| 2016- 2018 |
| 33.000 |
| 33.000 | 30.000 | 23.500 | 6.500 |
|
|
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 20.000 | 0 | 20.000 | 16.000 | 16.000 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Doanh trại trung đội vận tải thủy bộ | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2017- 2018 |
| 5.000 |
| 5.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
6 | Đường Hầm SCH cơ bản Bình Sơn | BCH Quân sự tỉnh | Bình Sơn |
| 2018- 2020 |
| 15.000 |
| 15.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 60.594 | 0 | 60.594 | 38.000 | 38.000 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 60.594 | 0 | 60.594 | 38.000 | 38.000 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 12.192 | 0 | 12.192 | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trạm kiểm soát biên phòng Sa Cần | BCH bộ đội biên phòng tỉnh | Bình Sơn | DT.Sàn 465 m2 | 2014- 2016 | 94/QĐ- SKHĐT, 30/10/2014 | 5.196 |
| 5.196 | 500 | 500 |
|
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đồn biên phòng Sa Huỳnh | BCH bộ đội biên phòng tỉnh | Đức Phổ | DT.Sàn 212,1 m2 | 2014- 2017 | 96/QĐ- SKHĐT, 30/10/2014 | 6.996 |
| 6.996 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
II | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 48.402 | 0 | 48.402 | 35.500 | 35.500 | 0 | 0 | 0 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 8.654 | 0 | 8.654 | 4.500 | 4.500 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp Đồn biên phòng Đức Minh | BCH Biên phòng tỉnh | Mộ Đức | Nhà chỉ huy diện tích sàn 792m2; nhà ăn, ở, để xe | 2016- 2017 | 1966n/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 961/QĐ UBND 02/6/2016 | 8.654 |
| 8.654 | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 39.748 | 0 | 39.748 | 31.000 | 31.000 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục tại cơ quan Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh | BCH Biên phòng tỉnh | TP. Quảng Ngãi | NLV 4 tầng: DT sàn 1.258 m2 | 2017- 2019 |
| 19.748 |
| 19.748 | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
|
5 | Xây dựng mới Đồn Biên phòng Bình Hải | BCH Biên phòng tỉnh | Bình Sơn |
| 2018- 2020 |
| 20.000 |
| 20.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 115.053 | 0 | 72.053 | 190.256 | 189.756 | 0 | 500 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 115.053 | 0 | 72.053 | 45.850 | 45.350 | 0 | 500 | 0 |
|
I | Bố trí hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
| 3.350 | 0 | 3.350 | 3.550 | 3.350 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đầu tư đường GTNT Bình Đông, xã Bình Chánh | UBND huyện Bình Sơn | Bình Sơn |
|
|
| 3.350 |
| 3.350 | 3.350 | 3.350 |
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 24.703 | 0 | 24.703 | 500 | 0 | 0 | 500 | 0 |
|
2 | Trường Trung học cơ sở Bình Hải, huyện Bình Sơn | UBND huyện Bình Sơn | Bình Sơn |
| 2014- 2016 | 1558/QB- UBND, 29/10/2013 | 24.703 |
| 24.703 | 500 |
|
| 500 |
|
|
III | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 87.000 | - | 44.000 | 42.000 | 42.000 | - | - | - |
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 87.000 | - | 44.000 | 42.000 | 42.000 | - | - | - |
|
3 | Đường kè Bắc sông Trà Bồng (đoạn hạ lưu cầu Châu Ổ) | UBND huyện Bình Sơn | Bình Sơn | 1,2km | 2017- 2020 |
| 72.000 |
| 29.000 | 29.000 | 29.000 |
|
|
| Ngân sách tỉnh 40%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện |
4 | Đường vào đập tràn Vực Bà | UBND huyện Bình Sơn | Bình Sơn | 5 km | 2018- 2020 |
| 15.000 |
| 15.000 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
B | Phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 144.406 | 144.406 |
|
|
| Bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 518.923 | 20.000 | 464.877 | 350.992 | 350.992 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 518.923 | 20.000 | 464.877 | 258.000 | 258.000 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Bố trí hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
| 8.000 | 0 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP) | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh |
|
|
| 6.000 |
| 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC thôn Phong Niên, xã Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP) | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh |
|
|
| 2.000 |
| 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 366.877 | 20.000 | 346.877 | 200.000 | 200.000 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới) | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh | Chiều dài đường 1.473,08m | 2014-2018 | 1612/QĐ-UBND, 30/10/2014 | 193.862 | 20.000 | 173.862 | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
4 | Trung tâm chính trị - hành chính huyện Sơn Tịnh (mới) | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh |
| 2014-2018 |
| 173.015 |
| 173.015 | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
III | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 144.046 | - | 110.000 | 50.000 | 50.000 | - | - | - |
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 144.046 | - | 110.000 | 50.000 | 50.000 | - | - | - |
|
5 | Tuyến D7 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh | L=0,66M, Bn=20,5m | 2017-2019 |
| 43.046 |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
| NS tỉnh tối đa 30 tỷ đồng; phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
6 | Tuyến D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh | 1,04km | 2018- 2022 |
| 101.000 |
| 80.000 | 20.000 | 20.000 |
| 0 |
| Ngân sách tỉnh 80%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
B | Phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ- UBND ngày 15/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 92.992 | 92.992 |
|
|
| Bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 1.522.649 | 0 | 1.291.965 | 1.421.514 | 1.401.514 | 20.000 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 1.522.649 | 0 | 1.291.965 | 1.421.514 | 1.401.514 | 20.000 | 0 | 0 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 156.909 | 0 | 156.909 | 81.700 | 61.700 | 20.000 | 0 | 0 |
|
1 | Xây dựng chợ Quảng Ngãi | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi |
| 2014-2019 |
| 156.909 |
| 156.909 | 81.700 | 61.700 | 20.000 |
|
|
|
II | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 1.365.740 | - | 1.135.056 | 875.000 | 875.000 | - | - | - |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 995.740 | - | 895.856 | 724.000 | 724.000 | - | - | - |
|
2 | Cầu Thạch Bích | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | 880m | 2016-2020 | 323/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 | 643.000 |
| 560.000 | 550.000 | 550.000 |
|
|
| Vốn NS tỉnh là 560 tỷ đồng; Phần vốn còn thiếu để hoàn thành dự án bố trí từ ngân sách thành phố QN |
3 | Nghĩa địa thành phố (giai đoạn 2) | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | 10 ha | 2016-2020 | 2363/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | 56.281 |
| 39.397 | 39.000 | 39.000 |
|
|
| NS tỉnh 80% |
4 | Khu dân cư phục vụ tái định cư Khu II Đê bao, thành phố Quảng Ngãi | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | 6,37 ha | 2017-2020 | 1964a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 296.459 |
| 296.459 | 135.000 | 135.000 |
|
|
| Chưa bao gồm vốn ứng trước ngân sách là 115 tỷ đồng |
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 370.000 | - | 239.200 | 151.000 | 151.000 | - | - | - |
|
5 | Đường nối từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Tự Tân (đoạn qua Đài PTTH tỉnh) | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | Đường phố với chiều dài 266m | 2017- 2020 |
| 7.000 |
| 7.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
6 | Cầu An Phú qua sông Phú Thọ | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | 372m | 2017- 2021 |
| 169.000 |
| 135.200 | 115.000 | 115.000 |
|
|
| NS tỉnh 80%, phần còn lại thực hiện từ NS thành phố |
7 | Kè chống sạt lở và tôn tạo cảnh quan bờ nam sông Trà khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc 1 đến bến Tam Thương) | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | 1,34km | 2018- 2022 |
| 194.000 |
| 97.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
| NS tỉnh 50%, phần còn lại thực hiện từ NS thành phố |
B | Phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 464.814 | 464.814 |
|
|
| Bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 229.636 | 0 | 158.636 | 243.930 | 243.930 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 229.636 | 0 | 158.636 | 129.600 | 129.600 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Bố trí hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
| 3.600 | - | 3.600 | 3.600 | 3.600 | - | - | - |
|
1 | Hỗ trợ công trình Đường ống dẫn nước từ HCN Hóc Xoài về Hồ Hố Tạc và Hố Tre, Tư Nghĩa | UBND huyện Tư Nghĩa | Tư Nghĩa |
|
|
| 3.600 |
| 3.600 | 3.600 | 3.600 |
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 40.000 | 0 | 40.000 | 23.000 | 23.000 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Đường Nghĩa Hòa-Nghĩa Thương giai đoạn 1 | UBND huyện Tư Nghĩa | Tư Nghĩa | 1.207m | 2015-2017 | 1588/QĐ-UBND, 28/10/2011 | 40.000 |
| 40.000 | 23.000 | 23.000 |
|
|
|
|
III | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 186.036 | - | 115.036 | 103.000 | 103.000 | - | - | - |
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 186.036 | - | 115.036 | 103.000 | 103.000 | - | - | - |
|
3 | Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ | UBND huyện Tư Nghĩa | Tư Nghĩa | Đường cấp IV đồng bằng, dài 1.751m | 2017-2020 |
| 47.036 |
| 47.036 | 42.000 | 42.000 |
|
|
|
|
4 | Đường trục chính phía Tây thị trấn La Hà | UBND huyện Tư Nghĩa | Tư Nghĩa | 1,225km | 2017-2021 |
| 114.000 |
| 43.000 | 43.000 | 43.000 |
| 0 |
| Ngân sách tỉnh 38%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện |
5 | Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành, đoạn qua huyện Tư Nghĩa (gđ2) | UBND huyện Tư Nghĩa | Tư Nghĩa | 3 km | 2018-2020 |
| 25.000 |
| 25.000 | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
B | Phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 114.330 | 114.330 |
|
|
| Bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 217.040 | 0 | 130.000 | 230.815 | 219.815 | 11.000 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 217.040 | 0 | 130.000 | 112.500 | 101.500 | 11.000 | 0 | 0 |
|
I | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 217.040 | - | 130.000 | 112.500 | 101.500 | 11.000 | - | - |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 35.000 | - | 35.000 | 31.000 | 20.000 | 11.000 | - | - |
|
1 | Tuyến đường Chợ Lâm Thượng-Biển Đạm Thủy Nam | UBND huyện Mộ Đức | Mộ Đức | 3,63 km | 2016-2018 |
| 35.000 |
| 35.000 | 31.000 | 20.000 | 11.000 |
|
| bổ sung hỗ trợ có mục tiêu cho huyện hoàn thành tuyến đường |
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 182.040 | - | 95.000 | 81.500 | 81.500 | - | - | - |
|
2 | Tuyến đường Đông Thị trấn Mộ Đức (Đường nội thị) | UBND huyện Mộ Đức | Mộ Đức | 1,32 km | 2017-2020 |
| 70.000 |
| 26.500 | 26.500 | 26.500 |
|
|
| Ngân sách tỉnh 38%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện |
3 | Hệ thống tiêu nước nổi các xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng | UBND huyện Mộ Đức | Mộ Đức | 11 km | 2017-2019 |
| 35.000 |
| 35.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
| Đề án TCC ngành NN |
4 | Đường Đức Tân - Quốc lộ 24 | UBND huyện Mộ Đức | Mộ Đức | 2,787km | 2018- 2020 |
| 77.040 |
| 33.500 | 25.000 | 25.000 |
|
|
| Ngân sách tỉnh 43%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện |
B | Phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 118.315 | 118.315 |
|
|
| Bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: HUYỆN ỦY MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 35.601 | 0 | 35.601 | 17.000 | 17.000 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 35.601 | 0 | 35.601 | 17.000 | 17.000 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 35.601 | 0 | 35.601 | 17.000 | 17.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nhà làm việc Huyện ủy Mộ Đức | Huyện ủy Mộ Đức | Mộ Đức | NLV dt sàn 1.800m2; hội trường 350 chỗ.. | 2014-2017 | 1382/QĐ-UBND, 20/9/2012 | 35.601 |
| 35.601 | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 171.870 | 0 | 161.870 | 235.111 | 220.111 | 0 | 15.000 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 171.870 | 0 | 161.870 | 103.000 | 88.000 | 0 | 15.000 | 0 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 74.570 | 0 | 74.570 | 24.000 | 9.000 | 0 | 15.000 | 0 |
|
1 | Kè chống sạt lở bờ biển thôn Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh huyện Đức Phổ | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ | Chiều dài kè 302,5m | 2014-2016 | 1129/QĐ-UBND, 13/8/2014 | 14.993 |
| 14.993 | 500 | 500 |
|
|
|
|
2 | Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ | 45 lớp 2.000 học sinh; 6135m2 sản |
| 92/QĐ-UBND, 16/01/2012 | 44.577 |
| 44.577 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
3 | Tôn tạo, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ |
| 2014-2017 | 4788/QĐ-UBND huyện Đức Phổ, 24/10/2014 | 15.000 |
| 15.000 | 8.500 | 8.500 |
|
|
|
|
II | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 97.300 | - | 87.300 | 79.000 | 79.000 | - | - | - |
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 97.300 | - | 87.300 | 79.000 | 79.000 | - | - | - |
|
4 | Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường tránh Đông (nút 24) | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ | 1.168,9m | 2017-2020 |
| 49.900 |
| 39.900 | 39.000 | 39.000 |
|
|
| Ngân sách tỉnh 80%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện |
5 | Kênh thoát nước chống ngập úng đồng lau Phổ An | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ | Hệ thống kênh dài 2.312,8m | 2017-2018 |
| 5.400 |
| 5.400 | 5.000 | 5.000 |
|
|
| Đề án TCC ngành NN |
6 | Hệ thống thoát nước trung tâm Thị Trấn Đức Phổ | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ |
| 2018-2020 |
| 42.000 |
| 42.000 | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
|
B | Phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 132.111 | 132.111 |
|
|
| Bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 216.327 | 24.853 | 186.475 | 208.931 | 200.891 | 7.500 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 216.327 | 24.853 | 186.475 | 121.284 | 113.784 | 7.500 | 0 | 0 |
|
I | Bố trí hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
| 13.000 | 0 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Hỗ trợ công trình Cầu Suối Rau, tuyến ĐH57 (ĐT.624-Dốc Nháy) | UBND huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
| 8.000 |
| 8.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp Đập Đồng Thét | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | cụm đầu mối | 2015-2017 |
| 5.000 |
| 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 106.328 | 24.853 | 81.476 | 36.284 | 36.284 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cà phục vụ tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | 1.001m | 2015-2017 | 1576/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 13.121 |
| 13.121 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
4 | Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn qua thôn An Chỉ, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | 995m | 2012-2016 | 732/QĐ-UBND 21/5/2012 | 49.705 | 24.853 | 24.853 | 2.184 | 2.184 |
|
|
|
|
5 | Hồ chứa nước Hố Sổ | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | Chiều dài kênh 3.000m | 2014-2016 | 1342/QĐ-UBND, 19/9/2014 | 18.502 |
| 18.502 | 8.300 | 8.300 |
|
|
|
|
6 | Nâng cấp Đập Đồng Thét | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | cụm đầu mối | 2015-2017 |
| 25.000 |
| 25.000 | 18.800 | 18.800 |
|
|
| Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Nghĩa Hành |
III | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 96.999 | - | 91.999 | 72.000 | 64.500 | 7.500 | - | - |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 44.999 | - | 44.999 | 40.000 | 32.500 | 7.500 | - | - |
|
7 | Đường Tránh lũ Hành Tín Đông - Hành Thiện - Hành Thịnh | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | 11,5 km | 2016- 2018 | 1432/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | 44.999 |
| 44.999 | 40.000 | 32.500 | 7.500 |
|
|
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 52.000 | - | 47.000 | 32.000 | 32.000 | - | - | - |
|
8 | Cầu Bàu Trai | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | 36m | 2017- 2018 |
| 15.000 |
| 15.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
9 | Cầu Hương Long | UBND | Nghĩa | Cầu | 2017- |
| 12.000 |
| 12.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
10 | Đường huyện ĐH.54 (ĐT.624-Nghĩa Kỳ) | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành |
| 2018- 2020 |
| 25.000 |
| 20.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| Ngân sách tỉnh 80%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
B | Phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 87.107 | 87.107 |
|
|
| Bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 180.974 | 0 | 160.987 | 185.725 | 180.725 | 5.000 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 180.974 | 0 | 160.987 | 139.000 | 134.000 | 5.000 | 0 | 0 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 29.997 | 0 | 29.997 | 18.000 | 13.000 | 5.000 | 0 | 0 |
|
1 | Hỗ trợ tuyến đường TTX Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng núi Mun huyện Minh Long | UBND huyện Minh Long | Minh Long | Đường GTNT cấp B, chiều dài 4.922m | 2015-217 | 1530/QĐ-UBND, 30/5/2015 | 29.997 |
| 29.997 | 18.000 | 13.000 | 5.000 |
|
|
|
II | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 150.977 | - | 130.990 | 121.000 | 121.000 | - | - | - |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 57.990 | - | 57.990 | 51.000 | 51.000 | - | - | - |
|
2 | Cầu Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu | UBND huyện Minh Long | Minh Long | Cầu 54m, đường 679m | 2016-2017 | 1967k/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 | 14.990 |
| 14.990 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
3 | Các tuyến đường nội bộ Trung tâm huyện lỵ Minh Long | UBND huyện Minh Long | Minh Long | 1,468km | 2016-2017 | 412/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 | 29.000 |
| 29.000 | 26.000 | 26.000 |
|
|
|
|
4 | Đầu tư khẩn cấp công trình Cầu Làng Ren huyện Minh Long | UBND huyện Minh Long | Minh Long |
|
|
| 14.000 |
| 14.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 92.987 | - | 73.000 | 70.000 | 70.000 | - | - | - |
|
5 | Cầu sông Phước Giang (thôn 2 Long Hiệp đi qua) | UBND huyện Minh Long | Minh Long | 108m cầu+đường 2 đầu cầu | 2017-2020 |
| 79.987 |
| 60.000 | 60.000 | 60.000 |
|
|
| Vốn NS huyện là 19,987 tỷ đồng |
6 | Đường Bờ hữu sông Phước Giang | UBND huyện Minh Long | Minh Long |
| 2018-2020 |
| 13.000 |
| 13.000 | 10.000 | 10.000 |
| 0 |
|
|
B | Phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 46.725 | 76.725 |
|
|
| Bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 196.800 | 50.000 | 146.800 | 311.051 | 308.051 | 3.000 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 196.800 | 50.000 | 146.800 | 109.000 | 106.000 | 3.000 | 0 | 0 |
|
I | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 196.800 | 50.000 | 146.800 | 109.000 | 106.000 | 3.000 | - | - |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 70.000 | - | 70.000 | 63.000 | 60.000 | 3.000 | - | - |
|
1 | Đường cứu hộ cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang (giai đoạn 1) | UBND huyện Ba Tơ | Ba Tơ | 20,227km | 2016-2018 | 596/QĐ-UBND, 19/4/2012 | 70.000 |
| 70.000 | 63.000 | 60.000 | 3.000 |
|
|
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 126.800 | 50.000 | 76.800 | 46.000 | 46.000 | - | - | - |
|
2 | Đường Ba Tơ - Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba Trang - Ba Khâm) | UBND huyện Ba Tơ | TT Ba Tơ, Ba Trang | 19,7km | 2017-2020 |
| 120.000 | 50.000 | 70.000 | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
3 | Cầu Nước Sung, xã Ba Vinh | UBND huyện Ba Tơ | Ba Tơ | 45m | 2018-2019 |
| 6.800 |
| 6.800 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
B | Phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 128.051 | 128.051 |
|
|
| Bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo |
C | Hỗ trợ huyện thực hiện Chương trình ATK |
|
|
|
|
|
|
|
| 74.000 | 74.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 207.084 | 0 | 207.084 | 265.811 | 258.811 | 7.000 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 207.084 | 0 | 207.084 | 138.000 | 131.000 | 7.000 | 0 | 0 |
|
I | Bố trí hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
| 21.000 | 0 | 21.000 | 21.000 | 21.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Cầu Mò O | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
2 | Tuyến đường Sơn Tinh - Sơn Thượng | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà |
|
|
| 8.000 |
| 8.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
3 | Tuyến đường ĐH - Làng Trá | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà |
|
|
| 8.000 |
| 8.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 44.484 | 0 | 44.484 | 26.000 | 26.000 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Đường Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà | 472m | 2015-2017 | 1434/QĐ-UBND, 30/9/2011 | 44.484 |
| 44.484 | 26.000 | 26.000 |
|
|
|
|
III | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 141.600 | - | 141.600 | 91.000 | 84.000 | 7.000 | - | - |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 39.400 | - | 39.400 | 34.000 | 27.000 | 7.000 | - | - |
|
5 | Đường ĐH 72 (đoạn Sơn Cao - Sơn Kỳ) | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà | 8,7km | 2016-2018 | 2152/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 | 39.400 |
| 39.400 | 34.000 | 27.000 | 7.000 |
|
|
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 102.200 | - | 102.200 | 57.000 | 57.000 | - | - | - |
|
6 | Đường Sơn Thủy - Giá Gối | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà | 14km | 2017-2020 |
| 47.200 |
| 47.200 | 42.000 | 42.000 |
|
|
|
|
7 | Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà | 14km | 2018-2020 |
| 55.000 |
| 55.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
B | Phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 127.811 | 127.811 |
|
|
| Bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 286.988 | 32.079 | 229.909 | 233.936 | 233.936 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 286.988 | 32.079 | 229.909 | 163.500 | 163.500 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 82.019 | 32.079 | 49.940 | 20.500 | 20.500 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường Trung tâm huyện Sơn Tây | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây | L=945,85m | 2015-2017 | 1604/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 67.079 | 32.079 | 35.000 | 16.000 | 16.000 |
|
|
|
|
2 | Nhà làm việc Huyện ủy Sơn Tây | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây | Diện tích sàn 1.162 m2 | 2014-2016 | 1552/QĐ-UBND, 17/10/2012 | 14.940 |
| 14.940 | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
II | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 204.969 | - | 179.969 | 143.000 | 143.000 | - | - | - |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 80.000 | - | 62.000 | 58.000 | 58.000 | - | - | - |
|
3 | Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây | 3km | 2016-2018 | 1966e/QĐ-UBND, 30/10/2015 | 42.000 |
| 42.000 | 38.000 | 38.000 |
|
|
|
|
4 | Trường THCS Đinh Thanh Kháng | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây |
| 2016-2018 | 1636/QĐ-UBND, 29/10/2015 | 38.000 |
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
| Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện 20 tỷ, phần còn lại NS huyện tự cân đối |
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 124.969 | - | 117.969 | 85.000 | 85.000 | - | - | - |
|
5 | Đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây | 6,5km | 2017-2019 |
| 67.969 |
| 67.969 | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
6 | Đường đô thị 02 (Quảng trường - ĐĐT05) | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây | 0,9km | 2018-2020 |
| 57.000 |
| 50.000 | 25.000 | 25.000 |
|
|
| Ngân sách tỉnh 88%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
B | Phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70.436 | 70.436 |
|
|
| Bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 171.189 | 0 | 144.189 | 196.458 | 191.958 | 4.500 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 171.189 | 0 | 144.189 | 123.000 | 118.500 | 4.500 | 0 | 0 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 10.200 | 0 | 10.200 | 4.000 | 4.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Xây dựng điểm dân cư tập trung thôn Băng, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng | UBND huyện Trà Bồng | Trà Bồng | 18.260m2 | 2014-2016 | 1502/QĐ-UBND, 15/10/2014 | 10.200 |
| 10.200 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
II | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 160.989 | - | 133.989 | 119.000 | 114.500 | 4.500 | - | - |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 101.000 | - | 74.000 | 66.000 | 61.500 | 4.500 | - | - |
|
2 | Trường Phó Mục Gia | UBND huyện Trà Bồng | Trà Bồng | DT sàn nhà lớp học 1.384, 12m2; DT sàn nhà bộ môn 1.019,33 m2.. | 2016-2019 | 1967m/QĐ-UBND, 31/10/2015 | 45.000 |
| 18.000 | 16.000 | 16.000 |
|
|
| vốn 30a 60%, NS tỉnh BS thêm 40% |
3 | Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam | UBND huyện Trà Bồng | Trà Bồng | Đường cấp IV, chiều dài 14.935m | 2016-2018 |
| 40.000 |
| 40.000 | 36.000 | 31.500 | 4.500 |
|
|
|
4 | Đầu tư khẩn cấp công trình kè chống sạt lở bờ nam sông Trà Bồng, đoạn qua KDC thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng | UBND huyện Trà Bồng | Huyện Trà Bồng |
| 2016-2018 |
| 16.000 |
| 16.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 59.989 | - | 59.989 | 53.000 | 53.000 | - | - | - |
|
5 | Đường Trà Tân-Trà Nham | UBND huyện Trà Bồng | Trà Bồng | 7km | 2017-2020 |
| 49.989 |
| 49.989 | 45.000 | 45.000 |
|
|
|
|
6 | Cầu Suối Nang 2 | UBND huyện Trà Bồng | Trà Bồng | Chiều dài 100m | 2018-2019 |
| 10.000 |
| 10.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
B | Phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 73.458 | 73.458 |
|
|
| Bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 125.952 | 0 | 125.952 | 181.042 | 181.042 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 125.952 | 0 | 125.952 | 113.000 | 113.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 125.952 | - | 125.952 | 113.000 | 113.000 | - | - | - |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 20.952 | - | 20.952 | 19.000 | 19.000 | - | - | - |
|
1 | Kiên cố hóa đường Trà Lãnh đi UBND xã Trà thọ | UBND huyện Tây Trà | Tây Trà | 3,044km | 2016-2018 | 1968k/QĐ-UBND, 31/10/2015 | 20.952 |
| 20.952 | 19.000 | 19.000 |
|
|
|
|
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 105.000 | - | 105.000 | 94.000 | 94.000 | - | - | - |
|
2 | Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh | UBND huyện Tây Trà | Tây Trà | 7.1 km | 2017-2019 |
| 65.000 |
| 65.000 | 58.000 | 58.000 |
|
|
|
|
3 | Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà | UBND huyện Tây Trà | Tây Trà | 1,5km | 2017-2019 |
| 40.000 |
| 40.000 | 36.000 | 36.000 |
|
|
|
|
B | Phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 68.042 | 68.042 |
|
|
| Bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
NSTW | NSĐP (NS tỉnh) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) | Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác | XSKT | Quỹ đất | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 399.008 | 178.720 | 218.088 | 216.445 | 212.445 | 0 | 4.000 | 0 |
|
A | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 399.008 | 178.720 | 218.088 | 166.850 | 162.850 | 0 | 4.000 | 0 |
|
I | Bố trí hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
| 4.350 | - | 4.350 | 4.350 | 4.350 | - | - | - |
|
1 | Hỗ trợ công trình Nhà văn hóa thể thao An Hải, Lý Sơn | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn |
|
|
| 4.350 |
| 4.350 | 4.350 | 4.350 |
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 235.552 | 178.720 | 54.632 | 39.000 | 35.000 | 0 | 4.000 | 0 |
|
2 | Nâng cấp tuyến đường Cồn An Vĩnh-Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | 7.063,27m | 2015-2019 | 1606/QĐ-UBND 30/10/2014 | 148.752 | 119.002 | 29.750 | 26.000 | 26.000 |
|
|
|
|
3 | Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | 2.037,0m | 2015-2016 | 1607/QĐ-UBND 30/10/2014 | 49.899 | 39.919 | 9.980 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
4 | Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | 1.734m2 | 2014-2016 | 1557/QĐ-UBND, 29/10/2013 | 14.902 |
| 14.902 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
5 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | Công suất 1000m3/ Ngày đêm | 2014-2016 | 1542/QĐ-UBND, 25/10/2013 | 21.999 | 19.799 |
| 0 |
|
|
|
|
|
III | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 159.106 | - | 159.106 | 123.500 | 123.500 | - | - | - |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 50.000 | - | 50.000 | 45.000 | 45.000 | - | - | - |
|
6 | Khu nghĩa địa tập trung huyện Lý Sơn | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | DT 4,0ha: san nền, đường giao thông, thoát nước | 2017-2019 |
| 50.000 |
| 50.000 | 45.000 | 45.000 |
|
|
| Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lý Sơn |
* | Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 | - |
|
|
|
| 109.106 | - | 109.106 | 78.500 | 78.500 | - | - | - |
|
7 | Nâng cấp tuyến đường giao thông đến các di tích, danh lam thắng cảnh đảo Lý Sơn | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | Chiều dài 1.660 m | 2017- 2019 |
| 15.000 |
| 15.000 | 13.500 | 13.500 |
|
|
|
|
8 | Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân (bao gồm nhà trưng bày) | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | 800m2 | 2018- 2020 |
| 14.106 |
| 14.106 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
9 | Khu Chính trị - Hành chính huyện Lý Sơn | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn |
| 2018- 2022 |
| 80.000 |
| 80.000 | 55.000 | 55.000 |
|
|
|
|
B | Phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 49.595 | 49.595 |
|
|
| Bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Điều 1, Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3 Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6 Chỉ thị 02/CT-UBND về đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7 Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 8 Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND Kế họach đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9 Công văn 8836/BKHĐT-TH năm 2016 dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10 Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Quyết định 692/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh mục Dự án An ninh y tế khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng, vay vốn Ngân hàng Phát triển châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 55/2015/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Luật Đầu tư công 2014
- 15 Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Chỉ thị 02/CT-UBND về đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2 Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5 Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Điều 1, Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6 Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7 Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi