HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2);
Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về ban hành quy định các nguyên tắc tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;
Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 như sau:
I. Nguồn vốn đầu tư công năm 2018
Tổng vốn đầu tư công năm 2018 của tỉnh 2.834 tỷ 717 triệu đồng
Bao gồm:
1. Vốn ngân sách Trung ương: 645 tỷ 147 triệu đồng.
Trong đó:
a) Vốn trong nước: 625 tỷ 858 triệu đồng;
b) Vốn nước ngoài (ODA): 19 tỷ 289 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách địa phương: 2.189 tỷ 570 triệu đồng
Trong đó:
a) Vốn đầu tư trong cân đối: 592 tỷ 290 triệu đồng;
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 492 tỷ 290 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017: 100 tỷ đồng;
b) Thu từ tiền sử dụng đất: 1.099 tỷ 280 triệu đồng;
c) Thu từ xổ số kiến thiết: 438 tỷ đồng;
d) Hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương: 60 tỷ đồng.
II. Phương án phân bổ năm 2018
1. Vốn ngân sách Trung ương: 645 tỷ 147 triệu đồng.
a) Vốn trong nước: 625 tỷ 858 triệu đồng.
- Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg: 11 tỷ 790 triệu đồng;
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 76 tỷ 068 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: 54 tỷ 400 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 21 tỷ 668 triệu đồng;
- Vốn các chương trình mục tiêu: 234 tỷ đồng;
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 304 tỷ đồng.
b) Vốn nước ngoài (ODA): 19 tỷ 289 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách địa phương: 2.189 tỷ 570 triệu đồng.
a) Bố trí trả nợ: 172 tỷ đồng.
- Vay tín dụng 2011 - 2015: 92 tỷ đồng;
- Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương: 80 tỷ đồng;
b) Vốn phân cấp huyện, thị xã: 944 tỷ 960 triệu đồng.
- Vốn đầu tư trong cân đối: 312 tỷ 960 triệu đồng;
- Thu tiền sử dụng đất: 632 tỷ đồng.
c) Bổ sung vốn điều lệ của quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã (theo Quyết định số 23/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ): 3 tỷ đồng;
d. Chuẩn bị đầu tư: 16 tỷ đồng;
đ) Vốn thực hiện dự án: 1.053 tỷ 610 triệu đồng.
Trong đó:
- Dự án chuyển tiếp: 889 tỷ 810 triệu đồng;
- Dự án khởi công mới: 163 tỷ 800 triệu đồng.
(Kèm theo bảng tổng hợp, biểu số 1, 2, 3 và phụ lục 3.1)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2018 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 2.834.717 |
|
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 2.189.570 |
|
1 | Vốn đầu tư trong cân đối | 592.290 |
|
| Trong đó: |
|
|
- | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ | 492.290 |
|
- | Vốn đầu tư từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 | 100.000 |
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 1.099.280 |
|
| Trong đó: |
|
|
- | Vốn tỉnh quản lý | 467.280 |
|
- | Vốn phân cấp huyện, thị | 632.000 |
|
3 | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 438.000 |
|
4 | Nguồn vốn hỗ trợ của TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương | 60.000 |
|
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 645.147 |
|
I | VỐN TRONG NƯỚC | 625.858 |
|
1 | Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg | 11.790 |
|
2 | Vốn chương trình mục tiêu quốc gia | 76.068 |
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 54.400 |
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 21.668 |
|
3 | Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu | 234.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
- | Thu hồi các khoản vốn ứng trước của các chương trình mục tiêu | 24.000 |
|
4 | Vốn đầu tư cho các dự án từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ | 304.000 |
|
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 19.289 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017 | kế hoạch năm 2018 | Chủ đầu tư | ||||||
Số quyết định đầu tư; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG CỘNG |
| 2.463.726 | 2.290.397 | 3.156.454 | 2.099.454 | 115.264 | 146.258 | 146.258 | 625.858 | 24.000 |
|
A | HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở THEO QĐ SỐ 22/2013/QĐ-TTG |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.790 |
| Bố trí vốn để thu hồi tạm ứng |
1 | Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.840 |
|
|
2 | Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.420 |
|
|
3 | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
4 | Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.760 |
|
|
5 | Huyện Chơn Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 240 |
|
|
6 | Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| 960 |
|
|
7 | TX Đồng Xoài |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
8 | Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.920 |
|
|
9 | Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.260 |
|
|
10 | TX Phước Long |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
11 | Huyện Phú Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
| 540 |
|
|
B | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
| - | - | 1.448.500 | 391.500 | - | - | - | 76.068 | - |
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM |
|
|
| 1.329.700 | 272.700 |
|
|
| 54.400 |
| Giao Sở KHĐT phối hợp với Văn phòng điều phối CTMTQG NTM tham mưu phân bổ chi tiết |
II | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
| 118.800 | 118.800 |
|
|
| 21.668 |
| Giao Sở KHĐT phối hợp với Ban Dân tộc tham mưu phân bổ chi tiết |
C | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
| 1.763.726 | 1.630.397 | 1.113.954 | 1.113.954 | 115.264 | 146.258 | 146.258 | 234.000 | 24.000 |
|
1 | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
| 671.850 | 640.930 | 588.000 | 588.000 |
| 40.000 | 40.000 | 153.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
| 100.000 | 100.000 | 90.000 | 90.000 |
| 25.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
1 | Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nổi với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, 988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | 100.000 | 100.000 | 90.000 | 90.000 |
| 25.000 | 25.000 | 15.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
| Các dự án khởi công mới năm 2018 |
| 571.850 | 540.930 | 498.000 | 498.000 |
| 15.000 | 15.000 | 138.000 |
|
|
1 | Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng | 994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | 66.000 | 66.000 | 60.000 | 60.000 |
| 3.000 | 3.000 | 10.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao |
2 | Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (Kết nối ĐT 741 với QL 14) | 1593/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 | 109.920 | 90.000 | 80.000 | 80.000 |
| 3.000 | 3.000 | 30.000 |
| UBND TX Đồng Xoài |
3 | Đường trục chính khu trung lâm hành chính huyện Phú Riềng | 1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 | 77.000 | 77.000 | 70.000 | 70.000 |
| 3.000 | 3.000 | 20.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
4 | Trụ sở huyện ủy, trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng | 1038a/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | 77.000 | 77.000 | 70.000 | 70.000 |
| 3.000 | 3.000 | 18.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
5 | Kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Bình Phước | 1209/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 | 45.000 | 45.000 | 40.000 | 40.000 |
| 3.000 | 3.000 | 10.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
6 | Các tuyến đường nối QL 14 với khu dân cư Ấp 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 2152/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 | 116.930 | 105.930 | 106.000 | 106.000 |
|
|
| 20.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với QL 13 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | 2807/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 80.000 | 80.000 | 72.000 | 72.000 |
|
|
| 30.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
II | Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững |
| 21.943 | 21.943 | 20.000 | 20.000 |
| 13.000 | 13.000 | 7.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
| 21.943 | 21.943 | 20.000 | 20.000 |
| 13.000 | 13.000 | 7.000 |
|
|
| Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập | 1438/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 | 21.943 | 21.943 | 20.000 | 20.000 |
| 13.000 | 13.000 | 7.000 |
| Vườn QG Bù Gia Mập |
III | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
| 110.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | - | 42.258 | 42.258 | 10.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
| 110.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 |
| 42.258 | 42.258 | 10.000 |
|
|
| Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh | 2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2016; 989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | 110.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 |
| 42.258 | 42.258 | 10.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
IV | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo |
| 676.725 | 575.216 | 90.000 | 99.000 | - | 25.000 | 25.000 | 10.000 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp |
| 676.725 | 575.216 | 99.000 | 99.000 | - | 25.000 | 25.000 | 10.000 |
|
|
1 | Cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 | 1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 | 676.725 | 575.216 | 99.000 | 99.000 |
| 25.000 | 25.000 | 10.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
V | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| 110.000 | 110.000 | 101.690 | 101.690 |
| 3.000 | 3.000 | 10.000 |
|
|
| Các dự án khởi công mới năm 2018 |
| 110.000 | 110.000 | 101.690 | 101.690 |
| 3.000 | 3.000 | 10.000 |
|
|
| Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư | 1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 | 110.000 | 110.000 | 101.690 | 101.690 |
| 3.000 | 3.000 | 10.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
VI | Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
| 45.000 | 44.100 | 40.000 | 40.000 |
| 3.000 | 3.000 | 10.000 |
|
|
| Các dự án khởi công mới năm 2018 |
| 45.000 | 44.100 | 40.000 | 40.000 |
| 3.000 | 3.000 | 10.000 |
|
|
| Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Bù Đốp | 1836/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 | 45.000 | 44.100 | 40.000 | 40.000 |
| 3.000 | 3.000 | 10.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
VII | Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
| 55.000 | 55.000 | 50.000 | 50.000 |
| 20.000 | 20.000 | 10.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
| 55.000 | 55.000 | 50.000 | 50.000 |
| 20.000 | 20.000 | 10.000 |
|
|
| Đường nhựa vào các Đồn biên phòng Thanh Hóa, Đắk Ơ, Bù Gia Mập và Cụm dân cư Bù Gia Mập | 2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 990/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | 55.000 | 55.000 | 50.000 | 50.000 |
| 20.000 | 20.000 | 10.000 |
| Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng |
VIII | Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
| 73.208 | 73.208 | 115.264 | 115.264 | 115.264 |
|
| 24.000 | 24.000 |
|
I | Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn 8, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 14/QĐ-UBND ngày 5/01/2010 | 13.228 | 13.228 |
|
|
|
|
| 4000 | 4000 |
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước M26 | 2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016. | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
| 5000 | 5000 |
|
3 | Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đak Mai | 266/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 | 23.103 | 23.103 |
|
|
|
|
| 5000 | 5000 |
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Giai | 2277/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 | 26.877 | 26.877 |
|
|
|
|
| 10000 | 10000 |
|
D | VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
| 700.000 | 660.000 | 594.000 | 594.000 | - |
|
| 304.000 | - |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh từ 300 giường lên 600 giường bệnh | 2446a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | 700.000 | 660.000 | 594 000 | 594.000 |
|
|
| 304.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 | Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết KH năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 (Vốn ngoài cấp phát từ NSTW tính theo tiền Việt) | Chủ đầu tư | ||||||||||
Số quyết định | TMĐT | |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: cấp phát từ NSTW | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | - | 428.421 | 55.793 | 25.203 | 15.058 | 372.628 | 372.628 | 174.082 | 24.146 | 149.936 | 148.947 | 16.300 | 132.647 | 19.289 |
|
I | CẤP THOÁT NƯỚC |
| 366.590 | 50.405 | 25.203 | 15.058 | 316.185 | 316.185 | 112.339 | 18.846 | 93.493 | 104.493 | 11.000 | 93.493 | 2.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2018 |
| 366.590 | 50.405 | 25.203 | 15.058 | 316.185 | 316.185 | 112.339 | 18.846 | 93.493 | 104.493 | 11.000 | 93.493 | 2.000 |
|
| Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm)(1) | 355/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 | 366.590 | 50.405 | 25.203 | 15.058 | 316.185 | 316.185 | 112.339 | 18.846 | 93.493 | 104.493 | 11.000 | 93.493 | 2.000 | Công ty cổ phần cấp thoát nước Bình Phước |
II | Y TẾ |
| 61.831 | 5.388 | - | - | 56.443 | 56.443 | 61.743 | 5.300 | 56.443 | 44.454 | 5.300 | 39.154 | 17.289 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
| 61.831 | 5.388 | - | - | 56.443 | 56.443 | 61.743 | 5.300 | 56.443 | 44.454 | 5.300 | 39.154 | 17.289 |
|
| Công trình Xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Bình Long. | 1912/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 | 14.020 | 1.230 |
|
| 12.790 | 12.790 | 14.020 | 1.230 | 12.790 | 8.560 | 1.230 | 7.330 | 5.460 | Sở Y tế |
| Dự án Xử lý nước thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước | 1913/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 | 20.624 | 1.859 |
|
| 18.765 | 18.765 | 20.536 | 1.771 | 18.765 | 16.580 | 1.771 | 14.809 | 3.956 | Sở Y tế |
| Công trình Xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Phước Long. | 1914/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 | 13.468 | 1.183 |
|
| 12.285 | 12.285 | 13.468 | 1.183 | 12.285 | 8.759 | 1.183 | 7.576 | 4.709 | Sở Y tế |
| Công trình Xử lý chất thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước | 1915/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 | 13.719 | 1.116 |
|
| 12.603 | 12.603 | 13.719 | 1.116 | 12.603 | 10.555 | 1.116 | 9.439 | 3.164 | Sở Y tế |
Ghi chú (1): Số vốn ODA đã bố trí đến hết năm 2017 là 200 tỷ 004 triệu đồng, số còn lại so với tổng mức đầu tư được phê duyệt là 96 tỷ 181 triệu đồng; UBND tỉnh đang trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư xin bổ sung kế hoạch trung hạn 2016 - 2020.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | Chủ đầu tư | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng cộng | Trong đó | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó NSĐP | Vốn đầu tư trong cân đối | Thu tiền SD đất | Thu XSKT | Hỗ trợ của TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=9+10+11+ 12 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG (A+B+C+D) |
| 3.372.556 | 2.523.505 | 4.537.850 | 1.336.423 | 2.189.570 | 592.290 | 1.099.280 | 438.000 | 60.000 |
|
A | Trả nợ |
|
|
| 661.250 | 306.950 | 172.000 | 172.000 |
|
|
|
|
- | Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2011-2015 |
|
|
| 441.250 | 236.950 | 92.000 | 92.000 |
|
|
|
|
- | Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương |
|
|
| 220.000 | 70.000 | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
B | Vốn phân cấp huyện, thị |
|
|
| 1.196.000 | 369.600 | 944.960 | 312.960 | 632.000 |
|
|
|
1 | Thị xã Đồng Xoài |
|
|
| 121.000 | 36.120 | 181.900 | 36.480 | 145.420 |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông nội ô thị xã Đồng Xoài |
|
|
|
|
| 100.000 |
| 100.000 |
|
|
|
- | Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của thị xã) |
|
|
|
|
| 15.668 | 15.668 |
|
|
|
|
2 | Thị xã Bình Long |
|
|
| 119.000 | 32.760 | 49.456 | 23.876 | 25.580 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của tỉnh) |
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
3 | Thị xã Phước Long |
|
|
| 100.000 | 29.400 | 260.480 | 23.480 | 237.000 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của thị xã) |
|
|
|
|
| 6.540 | 6.540 |
|
|
|
|
4 | Huyện Đồng Phú |
|
|
| 122.000 | 34.230 | 60.578 | 27.223 | 33.355 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của tỉnh) |
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
- | Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của huyện) |
|
|
|
|
| 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
5 | Huyện Bù Đăng |
|
|
| 127.000 | 38.640 | 48.462 | 29.662 | 18.800 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng hạ tầng của xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của tỉnh) |
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của huyện) |
|
|
|
|
| 2.398 | 2.398 |
|
|
|
|
6 | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
| 99.000 | 33.600 | 37.836 | 26.448 | 11.388 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của tỉnh) |
|
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
- | Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của huyện) |
|
|
|
|
| 4.088 | 4.088 |
|
|
|
|
7 | Huyện Chơn Thành |
|
|
| 96.000 | 32.970 | 80.391 | 29.147 | 51.244 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó hỗ trợ đầu tư xây dựng 1km đường ĐT 751 từ ngã tư Chơn Thành đi Minh Long |
|
|
|
|
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
- | Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của huyện) |
|
|
|
|
| 10.150 | 10.150 |
|
|
|
|
8 | Huyện Hớn Quản |
|
|
| 93.000 | 32.970 | 41.214 | 28.035 | 13.179 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của tỉnh) |
|
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
- | Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của huyện) |
|
|
|
|
| 6.038 | 6.038 |
|
|
|
|
9 | Huyện Lộc Ninh |
|
|
| 121.000 | 36.960 | 48.354 | 28.984 | 19.370 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của huyện) |
|
|
|
|
| 7.688 | 7.688 |
|
|
|
|
10 | Huyện Bù Đốp |
|
|
| 98.000 | 30.450 | 41.035 | 26.035 | 15.000 |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của tỉnh) |
|
|
|
|
| 7.300 | 7.300 |
|
|
|
|
- | Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của huyện) |
|
|
|
|
| 1.190 | 1.190 |
|
|
|
|
11 | Huyện Phú Riềng |
|
|
| 100.000 | 31.500 | 95.254 | 33.590 | 61.664 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Trong đó hỗ trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện |
|
|
|
|
| 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
- | Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của huyện) |
|
|
|
|
| 15.440 | 15.440 |
|
|
|
|
C | Bổ sung vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã (theo QĐ 23/2017/QĐ-TTg ngày 22/6/2017 của Thủ tướng CP) |
|
|
|
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
D | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 270.000 |
| 16.000 |
|
| 16.000 |
|
|
1 | Kè và hệ thống đường, điện chiếu sáng hai bên suối Đồng Tiền và suối Tầm Vông |
|
|
| 150.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
| UBND TX Đồng Xoài |
2 | Đường từ Bù Nho đi Phước Tân, huyện Phú Riềng |
|
|
| 80.000 |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
3 | Mương thoát nước ngoài hàng rào Khu CN Tân Khai II |
|
|
| 15.000 |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4 | Mương thoát nước ngoài hàng rào Khu CN Minh Hưng Sikiko |
|
|
| 15.000 |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
5 | Mương thoát nước ngoài hàng rào Khu CN Đồng Xoài 3 |
|
|
| 10.000 |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
6 | Đường ĐT.760 nối dài từ xã Phú Nghĩa đi xã Đa Kia, Phước Minh - huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
7 | Nâng cấp đường ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến vị trí tiếp giáp QL.14C |
|
|
|
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
| BQLDA Giao thông |
E | Vốn thực hiện dự án |
| 3.372.556 | 2.523.505 | 2.410.600 | 659.873 | 1.053.610 | 107.330 | 467.280 | 419.000 | 60.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp sang năm 2018 |
| 2.988.756. | 2.139.705 | 2.056.800 | 644.873 | 889.810 | 88.330 | 418.980 | 322.500 | 60.000 |
|
I | Đối ứng dự án PPP |
| 200.000 | 200.000 | 200000 | 12.000 | 120.000 | - | 120.000 | - | - |
|
1 | Hỗ trợ dự án BOT Quốc lộ 3 (xây dựng đường tránh đoạn qua nội ô TT Lộc Ninh) |
| 200.000 | 200.000 | 200.000 | 12.000 | 50.000 |
| 50.000 |
|
| Công ty BOT QL 13 |
2 | Ghi thu, ghi chi dự án BT hoàn thiện các tuyến đường khu phố Phú Thanh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài |
|
|
|
|
| 70.000 |
| 70.000 |
|
| Công ty CP bất động sản Thành Phương |
II | Đối ứng các dự án ODA |
| 25.000 | 25.000 | 25.000 | 9.304 | 5.000 | - | - | 5.000 | - |
|
1 | Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước | 2016/QĐ-UBND ngày 27/07/2016 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 9.304 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| Sở KHĐT |
III | Nông nghiệp-nông thôn |
| 450.091 | 266.550 | 239.900 | 104.406 | 143.100 | 4.500 | 53.600 | 85.000 | - |
|
1 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012 - 2015 Vườn QG Bù Gia Mập | 2055/QĐ-UBND ngày 09/10/2012; 706/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 | 118.140 | 32.175 | 4.500 |
| 4.500 | 4.500 |
|
|
| Vườn QG Bù Gia Mập |
2 | Dự án trồng rừng thay thế cho diện tích rừng đã chuyển mục đích sử dụng sang thực hiện dự án ĐCĐC cho đồng bào DTTS huyện Bù Đăng | 2740/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 12.867 | 12.867 | 11.400 | 5.000 | 6.400 |
| 6.400 |
|
| Hạt Kiểm lâm Bù Đốp |
3 | Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 2696/QĐ-UBND ngày 26/10/2016, 1448/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 | 25.508 | 20.508 | 18.000 | 5.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| Chi cục kiểm lâm |
4 | Hệ thống nội đồng hồ Đồng Xoài | 1888/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 | 59.746 |
| 2.000 | 500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
| Ban QLDA đầu xây dựng các công trình NN&PTNT |
5 | Hồ chứa nước Sơn Lợi | 2635/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 | 32.830 |
| 3.000 | 1.000 | 700 |
| 700 |
|
| Ban QLDA đầu xây dựng các công trình NN&PTNT |
6 | Trả nợ mua xi măng của Chương trình xây dựng nông thôn mới |
| 201.000 | 201.000 | 201.000 | 92.906 | 75.000 |
|
| 75.000 |
| Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng NTM tỉnh |
7 | Hỗ trợ xây dựng hạ tầng các xã NTM về đích năm 2018 |
|
|
|
|
| 45.000 |
| 45.000 |
|
| Giao Sở KHĐT phối hợp với Văn phòng điều phối CTMTQG NTM tham mưu phân bổ chi tiết |
IV | Công nghiệp và hạ tầng các khu công nghiệp |
| 758.862 | 183.646 | 101.100 | 55.003 | 41.192 | 5.612 | 35.580 | - | - |
|
1 | XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW) | 1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 | 676.725 | 101.509 | 20.000 | 12.503 | 5.612 | 5.612 |
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2 | Dự án nối dài hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Hàn Quốc | 2351/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 9.830 | 9.830 | 8.800 | 5.000 | 3.800 |
| 3.800 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
3 | Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex Bình Phước | 1685/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 20.000 | 18.780 |
| 18.780 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4 | Xây dựng các tuyến đường số 2, 3, 4, 5, 7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN Đồng Xoài 1 (hạng mục: Nhà máy xử lý nước thải) | 2014a/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 | 32.307 | 32.307 | 32.300 | 17.500 | 13.000 |
| 13.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
VI | Giao thông -vận tải & Hạ tầng đô thị |
| 583.535 | 558.535 | 604.000 | 165.660 | 222.000 | 30.000 | 145.000 | 47.000 |
|
|
1 | GPMB đường Đồng Phú-Bình Dương (phần diện tích ngoài hành lang 70 m) |
|
|
| 121.000 | 60.000 | 30.000 |
| 30.000 |
|
| Công ty cao su Bình Phước |
2 | Nâng cấp đường Lộc Tân - Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn từ Km 8+000 đến Km 10+500 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | 2748/QĐ-UBND ngày 23/10/2016 | 72.949 | 72.949 | 72.000 | 20.000 | 44.000 | 30.000 | 14.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
3 | Đường ĐT 759B đoạn từ bến xe đi trung tâm xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp | 2185/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 | 66.000 | 66.000 | 60.000 | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| UBND huyện Bù Đốp |
4 | Nâng cấp đường giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản | 2769/QĐ-UBND 31/10/2016 | 30.000 | 30.000 | 28.000 | 5.860 | 20.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| UBND huyện Hớn Quản |
5 | Xây dựng đường liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng | 2678/QĐ-UBND 26/10/2016 | 14.406 | 14.406 | 14.000 | 10.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
6 | Láng nhựa đường ALT1 từ đường Ngô quyền đến cầu cây Sung thị xã Bình Long | 3385/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 8.574 | 8.574 | 8.000 | 3.800 | 4.000 |
|
| 4.000 |
| UBND TX Bình Long |
7 | Xây dựng đường liên xã Minh Thành đi An Long, huyện Chơn Thành | 2398/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 25.000 |
| 25.000 | 10.000 | 14.000 |
|
| 14.000 |
| UBND huyện Chơn Thành |
8 | Đường số 7 (đoạn còn lại) và một tuyến khác thuộc khu dân cư Bắc tỉnh lỵ, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài | 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 34.353 | 34.353 | 30.000 | 10.000 | 20.000 |
| 5.000 | 15.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
9 | Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa | 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 320.000 | 320.000 | 235.000 | 21.000 | 60.000 |
| 60.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
10 | Cầu Long Tân đi Phú Riềng, huyện Phú Riềng | 419/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 3014/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 | 12.253 | 12.253 | 11.000 | 5.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
VII | Giáo dục - Đào tạo |
| 624.506 | 604.506 | 546.400 | 171.500 | 199.300 | - | - | 139.300 | 60.000 |
|
1 | Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập | 2270/QĐ-UBND 24/10/20I4 | 45.732 | 45.732 | 35.000 | 26.500 | 8.500 |
|
| 8.500 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2 | Trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh | 2795/QĐ-UBND 11/10/2013 | 67.318 | 67.318 | 52.000 | 22.200 | 15.000 |
|
| 15.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
3 | Trường Mầm non Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Phú Riềng | 2742/QĐ-UBND 28/10/2016 | 21729 | 21729 | 19.300 | 13.000 | 6.300 |
|
| 6.300 |
| UBND huyện Phú Riềng |
4 | Trường mầm non Tân Phước, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú | 2637/QĐ-UBND 24/10/2016 | 20000 | 20000 | 18.000 | 5.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| UBND huyện Đồng Phú |
5 | Thiết bị thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh cho các trường THPT toàn tỉnh | 2727/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 5.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
6 | Trường mẫu giáo Thanh Lương TX. Bình Long | 2780/QĐ-UBND 31/10/2016 | 19.978 | 19.978 | 18.000 | 12.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
| UBND TX Bình Long |
7 | Trường TH Tân Khai A huyện Hớn Quản | 2713/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 29.838 | 29.838 | 28.200 | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| UBND huyện Hớn Quản |
8 | Trường mẫu giáo Lộc Hiệp huyện Lộc Ninh | 2735/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 20.000 | 20.000 | 18.000 | 7.000 | 11.000 |
|
| 11.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
9 | Trường Tiểu học Thiện Hưng C huyện Bù Đốp | 2058/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 14.998 | 14.998 | 13.500 | 5.000 | 8.500 |
|
| 8.500 |
| UBND huyện Bù Đốp |
10 | Trường mẫu giáo Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập | 2655a/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 | 20.000 | 20.000 | 18.000 | 6.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
11 | Trường THPT huyện Lộc Ninh | 2709/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 59.925 | 59.925 | 54.000 | 13.000 | 16.000 |
|
| 16.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
12 | Xây dựng trường THPT Thanh hòa huyện Bù Đốp | 2708/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 44.991 | 44.991 | 40.400 | 10.000 | 16.000 |
|
| 16.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
13 | Trường cấp 2, 3 Minh Hưng huyện Chơn Thành | 2767/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 49.997 | 49.997 | 43.000 | 11.800 | 16.000 |
|
| 16.000 |
| UBND huyện Chơn Thành |
14 | Trường THPT Đồng Phú, huyện Đồng Phú | 2636/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 10.000 | 20.000 |
|
|
| 20.000 | UBND huyện Đồng Phú |
15 | Trường THPT Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập | 807/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 | 100.000 | 80.000 | 80.000 | 15.000 | 40.000 |
|
|
| 40.000 | UBND huyện Bù Gia Mập |
VIII | Văn hóa - xã hội |
| 209.944 | 164.650 | 164.000 | 60.000 | 80.800 | - | 64.800 | 16.000 | - |
|
1 | Bãi đậu xe, sân vườn và đường nội bộ khu di tích lịch sử Bộ Chỉ huy miền Tà Thiết | 1671/QĐ-UBND ngày 6/7/2017 | 14.650 | 14.650 | 14.000 | 10.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2 | Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam | 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | 105.000 | 105.000 | 95.000 | 35.000 | 45.800 |
| 45.800 |
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
3 | Xây dựng hàng rào dự án khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết | 2416/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 15.000 | 30.000 |
| 15.000 | 15.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4 | Bồi thường GPMB, TĐC phục vụ xây dựng khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'Tiêng Soc Bom Bo | 1747/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 | 45.294 |
| 10 000 |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
IX | Khoa học-công nghệ |
| 56.800 | 56.800 | 52.200 | 22.000 | 20.200 | - | - | 20.200 | - |
|
1 | Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm Kỹ thuật đo lường và thử nghiệm | 2470/QĐ-UBND ngày 06/11/2015; 2776/QĐ-UBND ngày 8/12/2015 | 21.800 | 21.800 | 19.000 | 12.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2 | Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp y tế | 2148/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 15.000 | 15.000 | 13.200 | 9.000 | 4.200 |
|
| 4.200 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
3 | Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng | 2772/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 1.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
| Văn phòng tỉnh ủy |
X | Quốc Phòng-An Ninh |
| 80.018 | 80.018 | 40.000 | 10.000 | 20.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
1 | Xây dựng các công trình khu vực phòng thủ |
| 32.000 | 32.000 | 20.000 | 5.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
2 | Xây dựng nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước | 2725/QD-UBND ngày 28/10/2016 | 48.018 | 48.018 | 20.000 | 5.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
XI | Chương trình đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam -Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007) |
|
|
| 37.500 | 15.000 | 7.500 | 7.500 |
|
|
| Đầu tư cho 15 xã biên giới, định mức 500 triệu đồng/xã |
XII | Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo xã, bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg |
|
|
| 46.700 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| UBND các huyện, thị xã thuộc đề án 755 |
XIII | Tất toán các công trình đã quyết toán |
|
|
|
|
| 20.718 | 20.718 |
|
|
| Có danh mục chi tiết kèm theo |
| Dự án khởi công mới năm 2018 |
| 383.800 | 383.800 | 353.800 | 15.000 | 163.800 | 19.000 | 48.300 | 96.500 |
|
|
I | Hạ tầng khu công nghiệp |
| 89.000 | 89.000 | 80.000 | - | 34.000 | - | . | 34.000 |
|
|
1 | Các tuyến đường số 2, 3,4, 5 và 7 KCN Đồng Xoài 1 | 1071/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 | 89.000 | 89.000 | 80.000 |
| 34.000 |
|
| 34.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
II | Giao thông -vận tải |
| 103.500 | 103.500 | 94.000 | 2.000 | 49.000 | 19.000 | 30.000 |
|
|
|
1 | Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến KCN Bắc Đồng Phú | 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
| 9.000 | 9.000 |
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
2 | Đường vào Thác Đứng, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng | 2316/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 | 13.500 | 13.500 | 12.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
| UBND huyện Bù Đăng |
3 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long | 2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 80.000 | 80.000 | 72.000 | 2.000 | 30.000 |
| 30.000 |
|
| UBND TX Bình Long |
III | Giáo dục - Đào tạo |
| 82.000 | 82.000 | 73.500 | 10.000 | 44.500 | - | - | 44.500 |
|
|
1 | Trường mẫu giáo Phước Tín TX. Phước Long | 2767/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 | 22.000 | 22.000 | 20.000 | 5.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
| UBND TX Phước Long |
2 | Trường mẫu giáo Đức Liễu, huyện Bù Đăng | 2833/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 5.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
3 | Trường Tiểu học Thanh Bình, huyện Hớn Quản | 511/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 | 20.000 | 20.000 | 13.500 |
| 6.500 |
|
| 6.500 |
| UBND huyện Hớn Quản |
4 | Trường MN Họa Mi, TX Đồng Xoài (GĐ2) | 2827/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
| UBND TX Đồng Xoài |
IV | Văn hóa - xã hội |
| 66.000 | 66.000 | 66.000 | - | 18.000 | - | - | 18.000 |
|
|
1 | Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Chơn Thành | 2795/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 22.000 | 22.000 | 22.000 |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
| UBND huyện Chơn Thành |
2 | Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Phú Riềng | 2821/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 22.000 | 22.000 | 22.000 |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
3 | Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Đồng Phú | 2810/QĐ-UBKD ngày 30/10/2017 | 22.000 | 22.000 | 22.000 |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
| UBND huyện Đồng Phú |
V | Quốc phòng -An Ninh |
| 43.300 | 43.300 | 40.300 | 3.000 | 18.300 | - | 18.300 | - |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở đội PCCC và CNCH huyện Lộc Ninh | 2843/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 28.000 | 28.000 | 25.000 | 3.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
| Công an tỉnh |
2 | Xây dựng các hạng mục hạ tầng Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 15.300 | 15.300 | 15.300 |
| 10.300 |
| 10.300 |
|
| Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh |
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2018 TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt quyết toán | Kế hoạch vốn năm 2018 | Chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng cộng |
| 20.718 |
|
I | NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN |
| 1.211 |
|
1 | Xây dựng Hồ chứa nước Hoa Mai, xã Bù Gia Mập, huyện Phước Long | 1872/QĐ-UBND ngày 01/08/2017 | 40 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
2 | Hệ thống thủy lợi Tà Thiết phục vụ tái định cư Dự án thủy lợi Phước Hòa | 2529/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 | 307 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
3 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Hưng huyện Bù Đăng | 1560/QĐ-UBND ngày 26/06/2017 | 69 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
4 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng | 1453/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 | 41 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
5 | Tiểu dự án cấp nước sinh hoạt và thủy lợi hồ Rừng Cấm | 1823/QĐ-UBND, 06/9/2005 | 88 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
6 | Nâng cấp đường giao thông Minh Lập - Tân Khai | 1866/QĐ-UBND, 07/9/2005 | 73 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
7 | Sửa chữa, nâng cấp đường và nhà quản lý Đập Tống Lê Chàm và đập Cần Lê | 1824/QĐ-UBND, 06/9/2005 | 8 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
8 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Hưng Phước | 123/QĐ-STC, 14/8/2013 | 316 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
9 | Cấp nước SHTT xã Bù Nho, huyện Bù Gia Mập | 137/QĐ-STC, 16/11/2016 | 4 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
10 | Sửa chữa, nâng cấp công trình CNSHTT xã Tân Phước, huyện Đồng Phú | 140/QĐ-STC, 16/11/2016 | 8 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
11 | Sửa chữa, nâng cấp công trình CNSHTT xã Nha Bích, huyện Chơn Thành | 136/QĐ-STC, 16/11/2016 | 7 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
12 | Cấp nước SHTT xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập | 605/QĐ-UBND, 22/3/2017 | 1 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
13 | Cấp nước SHTT xã Nha Bích, huyện Chơn Thành | 632/QĐ-UBND, 22/3/2017 | 14 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
14 | Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Chơn Thành | 2266/QĐ-UBND, 15/9/2017 | 63 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
15 | Đào mới và cải tạo, nâng cấp giếng đào xã Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh | 158/QĐ-STC, 26/12/2016 | 2 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
16 | Cải tạo, nâng cấp giếng đào sóc 5, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản | 157/QĐ-STC, 26/10/2016 | 2 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
17 | Sửa chữa lớn công trình cấp nước SHTT xã Bom Bo huyện Bù Đăng | 37/QĐ-STC, 27/3/2017 | 20 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
18 | Sửa chữa lớn công trình cấp nước SHTT xã tân Tiến, huyện Đồng Phú | 857/QĐ-UBND, 12/4/2017 | 23 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
19 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Tiến huyện Bù Đốp | 2427/QĐ-UBND, 28/9/2017 | 10 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
20 | Cấp nước sinh hoạt ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng | 55/QĐ-STC, 15/5/2017 | 12 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
21 | Cấp nước SHTT Tiểu đoàn huấn luyện kết hợp với làng dân quân Bộ đội Biên phòng tỉnh BP | 1468/QĐ-UBND, 16/6/2017 | 32 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
22 | Nạo vét lòng hồ và cống xã đáy công trình thủy lợi Bù Môn, huyện Bù Đăng | 54/QĐ-STC, 15/5/2017 | 62 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
23 | Sửa chữa hư hỏng do mưa lũ gây ra tại công trình hồ NT4, xã Long Hưng, huyện Bù Gia Mập | 166/QĐ-STC, 30/12/2016 | 4 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
24 | Đào mới và cải tạo, nâng cấp giếng đào xã Thanh An | 159/QĐ-STC, 26/12/2016 | 5 | BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
II | Y TẾ |
| 438 |
|
1 | Trung lâm y tế thị xã Đồng Xoài | 1710/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 | 136 | UBND thị xã Đồng Xoài |
2 | Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập | 2087/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 | 302 | UBND huyện Bù Gia Mập |
III | GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO |
| 5.142 |
|
1 | Xây dựng khối nhà học thuộc Trường Chính trị | 1603/QĐ-UBND ngày 29/06/2017 | 323 | Trường Chính trị tỉnh |
2 | Trường THPT Trần Phú, thị xã Bình Long | 1602/QĐ-UBND ngày 29/06/2017 | 1.569 | Sở GD&ĐT |
3 | 12 phòng học, hạ tầng kỹ thuật trường Trung học phổ thông Nguyễn Du, thị xã Đồng Xoài | 2272/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 | 109 | Sở GD&ĐT |
4 | Đầu tư trang thiết bị phòng học, phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh | 2091/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 | 981 | Sở GD&ĐT |
5 | Xây dựng 04 phòng Tiểu học, sửa chữa 2 phòng mầm non và các hạng mục phụ trợ Trường Đa Bông Cua, xã Thống Nhất | 2099/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 | 292 | UBND huyện Bù Đăng |
6 | Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng | 2922/QĐ-UBND ngày 7/11/2017 | 1.868 | Sở GD&ĐT |
IV | Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
| 8.657 |
|
1 | Đường từ ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía Đông, huyện Đồng Phú (chuẩn bị đầu tư) | 2196/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 | 669 | Ban QLDA đầu tư các công trình giao thông |
2 | Nâng cấp, láng nhựa một số tuyến đường khu trung tâm hành chính tỉnh | 2137/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 | 46 | Ban QLDA đầu tư các công trình giao thông |
3 | Đường cặp lối mở Lộc Tấn - Tuần Lung, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | 109/QĐ-STC, 17/10/2016 | 22 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4 | Đường điện vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | 77/QĐ-STC, 26/6/2017 | 66 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
5 | Xây dựng đường từ Trung tâm xã đến cụm 2 nông trường cao su Tân Lợi, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài | 2167/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 | 125 | UBND thị xã Đồng Xoài |
6 | Nâng cấp láng nhựa đường liên xã Tiến Hưng - Tiến Thành thị xã Đồng Xoài | 1081/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 | 171 | UBND thị xã Đồng Xoài |
7 | Láng nhựa đường vào bãi rác xã Tiến Hưng | 477/QĐ-UBND ngày 13/3/2011 | 9 | UBND thị xã Đồng Xoài |
8 | Láng nhựa đường GT Tân Đồng - Tân Xuân | 1249/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 | 59 | UBND thị xã Đồng Xoài |
9 | Đường giao thông liên xã Lộc An đi Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh | 2669/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 | 6.601 | UBND huyện Lộc Ninh |
10 | Đường từ QL14 đi xã Tân Quan, huyện Chơn Thành | 1016/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 | 685 | UBND huyện Chơn Thành |
11 | Đường vào trung tâm xã Đường 10 | 246/QĐ-UBND ngày 23/1/2014 | 25 | UBND huyện Bù Đăng |
12 | Đường vào trung tâm xã Nghĩa Bình | 1728/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 | 3 | UBND huyện Bù Đăng |
13 | Đường vào trung tâm xã Bình Minh | 483/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 | 176 | UBND huyện Bù Đăng |
V | VĂN HÓA - XÃ HỘI |
| 42 |
|
1 | Khán đài B - Sân vận động tỉnh | 1012/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 | 42 | Sở VHTT&DL |
VI | QLNN |
| 3.406 |
|
1 | Trụ sở HĐND - UBND huyện Bù Gia Mập | 2720/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 | 2.970 | UBND huyện Bù Gia Mập |
2 | Xây dựng trụ sở huyện ủy Hớn Quản | 1893/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 | 436 | UBND huyện Hớn Quản |
VII | QUỐC PHÒNG - AN NINH |
| 1.822 |
|
1 | Nhà làm việc khu căn cứ hậu cần kỹ thuật Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 16/QĐ-STC ngày 01/03/2017 | 826 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2 | Hệ thống cấp nước sạch cho Tiểu đoàn bộ binh 2008 | 223/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 | 169 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
3 | Tường rào khu xử lý bom mìn tại trường bắn, thao trường huấn luyện tổng hợp của LLVT tỉnh Bình Phước | 1711/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 | 827 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
- 1 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Cà Mau
- 2 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 3 Nghị quyết 146/2017/NQ-HĐND về thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 4 Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5 Nghị quyết 83/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6 Quyết định 23/2017/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 246/2006/QĐ-TTg về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã và Quy chế hoạt động bảo lãnh tín dụng, hỗ trợ lãi suất sau đầu tư của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 572/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 9 Quyết định 684a/QĐ-UBND năm 2016 về giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng ngãi ban hành
- 10 Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Bình Phước
- 11 Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 13 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Luật Đầu tư công 2014
- 16 Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020
- 17 Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18 Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19 Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án Hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
- 1 Quyết định 684a/QĐ-UBND năm 2016 về giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng ngãi ban hành
- 2 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3 Nghị quyết 146/2017/NQ-HĐND về thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 4 Nghị quyết 83/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Cà Mau
- 6 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Lai Châu ban hành