Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 686/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM 2012 THUỘC DỰ ÁN “SẢN XUẤT GIỐNG MỘT SỐ CÂY ĂN QUẢ CHỦ LỰC CÁC TỈNH PHÍA NAM GIAI ĐOẠN 2011-2015”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;

Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 867/QĐ-BNN-XD ngày 28/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án “Sản xuất giống một số cây ăn quả chủ lực các tỉnh phía Nam giai đoạn 2011-2015”;

Căn cứ Quyết định số 2413/QĐ-BNN-TT ngày 12/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật dự án “Sản xuất giống một số cây ăn quả chủ lực các tỉnh phía Nam giai đoạn 2011-2015”;

Căn cứ vào Thông tư Liên tịch số 11/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 31/3/2012 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 82/QĐ-BNN-TC ngày 13/01/2012 và Quyết định số 393/QĐ-BNN-TC ngày 22/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;

Xét đề nghị của Viện Cây ăn quả miền Nam tại Tờ trình số 05/TTr-VRQ ngày 18/4/2012 về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp dự án giống một số cây ăn quả chủ lực các tỉnh phía Nam giai đoạn 2011-2015;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí sự nghiệp kinh tế năm 2012 Dự án “Sản xuất giống một số cây ăn quả chủ lực các tỉnh phía Nam giai đoạn 2011-2015” của Viện Cây ăn quả miền Nam, chi tiết:

- Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước cấp năm 2012; Loại 010 - 013 (Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp).

- Thời gian thực hiện: Năm 2012;

- Tổng kinh phí: 1.657.710.000 đồng (Một tỷ, sáu trăm năm mươi bẩy triệu bẩy trăm mười ngàn đồng chẵn).

Trong đó:

+ Kinh phí Ngân sách nhà nước cấp: 1.500.000.000 đồng;

+ Kinh phí tự huy động: 157.710.000 đồng.

(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm)

Điều 2. Kinh phí thu hồi nộp NSNN đối với nội dung sản xuất giống, xây dựng mô hình trình diễn và hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống thực hiện theo quy định Thông tư Liên tịch số 11/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 01/3/2012.

Điều 3. Căn cứ dự toán được duyệt, Viện trưởng Viện Cây ăn quả miền Nam tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Viện trưởng Viện Cây ăn quả miền Nam, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Kho bạc NN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Phan Ngọc Thủy

 


TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP NĂM 2012

DỰ ÁN “SẢN XUẤT GIỐNG MỘT SỐ CÂY ĂN QUẢ CHỦ LỰC CÁC TỈNH PHÍA NAM, GIAI ĐOẠN 2011-2015”
(Kèm theo Quyết định số 686/BNN-TC ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Hạng mục đầu tư

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Ghi chú

Ngân sách

Tự HĐ

1

Chăm sóc vườn cây giống gốc, đầu dòng

 

 

 

502.289

502.289

-

Phụ lục 01

 

- Giống sầu riêng, chôm chôm, mít, bơ hiện có

ha

7

64.368

450.574

450.574

 

 

 

- Cây có múi S0, S1 trong nhà lưới

cây

600

74,576

44.746

44.746

 

 

 

- Giống chuối

100

69,700

6.970

6.970

 

 

2

Sản xuất giống cây đầu dòng

 

 

315.421

157.711

157.711

157.710

Phụ lục 02

 

- Cây có múi S1

cây

1.000

50,000

50.000

25.000

25.000

 

 

- Mít nghệ

5.000

40,834

204.170

102.085

102.085

 

 

- Nhãn xuồng cơm vàng

1.500

40,834

61.251

30.626

30.626

 

3

Mô hình trình diễn công nghệ sản xuất thanh long ruột đỏ Long Định 1

ha

4

210.000

840.000

840.000

 

Phụ lục 03

 

TỔNG SỐ

 

 

 

1.657.710

1.500.000

157.710