Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ CÔNG NGHIỆP
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 69/1999/QĐ-BCN

Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG ,CHI TIẾT HOÁ BỘ ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/1999/QĐ -BCN NGÀY 05 THÁNG 7 NĂM 1999 ÁP DỤNG CHO CÔNG TÁC PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU HOÁ HỌC KHOÁNG SẢN KIM LOẠI VÀ KHÔNG KIM LOẠI

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định 74/CP ngày 01tháng11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 40/1999/BCN ngày 5 tháng 7 năm 1999 về việc ban hành bộ Đơn giá dự toán có tính khấu hao tài sản cố định và không tính khấu hao tài sản cố định cho các hoạt động điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam tại (công văn số 577/CV-ĐCKS -TCKT ngày08 tháng 10 năm 1999) và Vụ trưởng Vụ Tài chính Kế toán.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Bổ sung, chi tiết hoá Bộ đơn giá dự toán ban hành kèm theo Quyết định số 40/1999/QĐ -BCN ngày 05 tháng 7 năm 1999 áp dụng cho công tác phân tích các chỉ tiêu hoá học khoáng sản kim loại và không kim loại như phụ lục Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký, được áp dụng từ ngày 01 tháng 01năm 1999 .

Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam , Viện trưởng Viện nghiên cứu Địa chất và Khoáng sản, Giám đốc Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất và Thủ trưởng các đơn vị Địa chất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như điều 5,
- Bộ Tài Chính,
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
- Ban Vật giá Chính phủ,
- Kho bạc Nhà Nước,
- Lưu VP, TCKT.

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
THỨ TRƯỞNG
 



Đỗ Hải Dũng

 

QUY ĐỊNH CHUNG

VỀ ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CHO CÔNG TÁC PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU HOÁ HỌC KHOÁNG SẢN KIM LOẠI VÀ KHÔNG KIM LOẠI

1.    Đơn giá dự toán cho công tác phân tích các chỉ tiêu hoá học khoáng sản kim loại và không kim loại (có tính và không tính khấu hao tài sản cố định) này là căn cứ để: lập và thẩm tra dự toán các đề án điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản, lập kế hoạch ngân sách và thanh quyết toán các bước địa chất và nhiệm vụ địa chất hoàn thành.

2.    Các đơn giá này được xác định dựa trên các nguyên tắc :

a/ Giữ nguyên các đơn giá không có khấu hao (hoặc có khấu hao) cho phân tích mẫu đơn, mẫu nhóm, mẫu tổng hợp theo Quyết định số 40/1999/QĐ-BCN ngày năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.

b/ Căn cứ đơn giá mẫu đơn, mẫu nhóm, mẫu tổng hợp nói trên để tính chi tiết đơn giá cho từng chỉ tiêu phân tích theo tỷ trọng đơn giá được ban hành theo Quyết định số 183/ĐC/KT-TK ngày 06 tháng 11 năm 1994 của Cục địa chất Việt Nam (nay là cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam).

3.    Xác định đơn giá dự toán cho từng chỉ tiêu tại một khu vực cụ thể bằng cách: lấy đơn giá dự toán nhân với hệ số điều chỉnh đơn giá theo vùng đề án (theo hệ số khu vực và hệ số vận chuyển nơi phân tích).

Các bảng hệ số điều chỉnh đơn giá theo vùng đề án (theo hệ số khu vực và hệ số vận chuyển) được ghi trong bộ đơn giá dự toán ban hành kèm theo Quyết định số 40/1999/QĐ-BCN ngày 05 tháng 7 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.

4.    Đối với các dạng phân tích hoá học, phân tích quang phổ plasma, quang phổ hấp thụ nguyên tử, các đơn giá dự toán tính cho phân tích 1 mẫu khi phân tích đồng thời một loạt 20 yêu cầu phân tích, nếu số mẫu yêu cầu phân tích ít hơn 15 thì dùng các hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán như sau:

K = 1 Khi số lượng mẫu (lượng cân): 15 – 20;

K = 1,2 khi số lượng mẫu (lượng cân): 10 – 14;

K = 1,4 khi số lượng mẫu (lượng cân): 5 9;

K = 1,8 khi số lượng mẫu (lượng cân): ít hơn 5.

Phần 1:

ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CHO CÔNG TÁC PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU HOÁ HỌC KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

Đơn vị tính: nghìn đồng

Số TT

Tên mẫu và yêu cầu

Đơn giá không có khấu hao

Đơn giá có khấu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

- Quặng antimon, phân tích mẫu đơn

 Tổng

 

 

1.                   As

 2. Sb

 

 

44,54

 

 

23,57

20,97

 

 

47,58

 

 

25,17

22,41

 

 

Những giá trị gạch dưới là giá theo QĐ.40

2

- Quặng antimon, phân tích mẫu nhóm

 Tổng

1.                   As

2.                   Sb

3.                   S

 

 

61,49

23,57

20,97

16,95

 

 

65,69

25,17

22,41

18,11

 

3

Quặng boxit, phân tích mẫu đơn

 Tổng

1. Al2O3

 2. Fe2O3

 3. TiO2

 4. SiO2

5. CaO

6. MKN

 

 

62,58

8,15

6,10

5,21

26,30

7,44

9,38

 

 

67,89

8,84

6,62

5,66

28,52

8,07

10,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Quặng boxit, phân tích mẫu cơ bản

 Tổng

 1. Al2O3

 2. Fe2O3

 3. TiO2

 4. SiO2

 5. MKN

 

 

59,99

8,86

6,63

5,68

28,61

10,20

 

 

65,08

9,61

7,20

6,16

31,04

11,07

 

5

Quặng boxit, phân tích mẫu nhóm

 Tổng

1. Al2O3

 2. Fe2O3

 3. TiO2

 4. CaO

 5. SiO2

 6. MgO

 7. S

 8. Mn

 9. P2O5

 10. MKN

 11. CO2

 

 

107,05

8,39

6,27

5,37

7,65

27,07

6,94

8,99

9,66

9,05

9,65

8,93

 

 

117,11

9,10

6,80

5,82

8,30

29,37

7,52

9,76

10,48

9,81

 10,47

 9,68

 

6

Quặng boxit, phân tích mẫu tổng hợp

 Tổng

1. Al2O3

 2. FeO

 3. Fe2O3

 4. TiO2

 5. SiO2

 6. Mn

 7. CaO

 8. MgO

 9. S

 10. P2O5

 11. CO2

 12. H2O

 13. MKN

 14. Cu

 15. Ni

 16. Co

 17. Pb

 18. Zn

Ghi chú:

 Al2O3 - LCR

 CaO - LCR

 MgO - LCR

 Fe2O3 - LCR

 TiO2 - LCR

 MnO - LCR

 

 

220,60

6,78

13,86

5,07

4,34

21,88

7,81

6,19

5,61

7,27

7,31

7,21

11,43

7,80

19,70

24,04

24,04

20,69

19,56

 

13,73

11,90

15,51

12,20

14,88

16,68

 

 

239,32

7,35

15,04

5,50

4,71

23,73

8,48

6,71

6,08

7,89

7,93

7,83

12,40

8,47

21,37

26,08

26,08

22,45

21,22

 

14,89

12,91

16,83

13,23

16,14

18,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LCR - Lượng cân riêng

7

Quặng chì kẽm, phân tích mẫu đơn

 Tổng

1.                   Pb

2.                   Zn

 

 

63,46

38,51

24,95

 

 

68,59

41,63

26,96

 

8

Quặng chì kẽm, phân tích mẫu nhóm

 Tổng

1.                   Pb

2.                   Zn

3.                   S

4.                   Tfe

 

 

84,45

34,54

22,37

15,16

12,38

 

 

91,28

37,34

24,18

16,38

13,38

 

9

Quặng chì kẽm, phân tích mẫu tổng hợp

 Tổng

 1.Pb

 2. Zn

 3. S

 4. TFe

 5. Al2O3

 6. SiO2

 Ghi chú:

 As - LCR

 Cu - LCR

 

 

101,73

23,06

14,94

10,12

8,27

13,65

31,69

 

15,88

11,95

 

 

109,96

24,96

16,15

10,94

8,94

14,75

34,25

 

17,16

12,92

 

10

Quặng crômit, phân tích mẫu đơn

 Tổng

 1. Cr2O3

 2. Ni

 3. Co

 

 

86,07

25,85

30,11

30,11

 

 

91,97

27,63

32,17

32,17

 

11

Quặng đất hiếm, phóng xạ, phân tích mẫu đơn

 Tổng

 1. U

 2. Th

 3. TR2O3

 4. Nb

 5. Ta

 

 

470,44

85,81

106,13

85,81

74,56

118,13

 

 

510,85

93,18

115,25

93,18

80,97

128,27

 

12

Quặng đất hiếm, phóng xạ, phân tích mẫu đơn

 Tổng

 1. U

 2. Th

 3. TR2O3

 

212,94

65,79

81,36

65,79

 

231,23

71,44

88,35

71,44

 

 

 

 

 

13

Quặng đa kim

 Tổng 1.Pb

 2. Zn

 3. TFe

 4. Cu

 5. S

 

86,84

29,30

18,98

10,51

15,19

12,86

 

93,22

31,45

20,38

11,28

16,30

13,81

 

14

Quặng đồng, phân tích mẫu đơn

 Tổng

 1. Cu

 2. Fe

 3. TR2O3

 4. S

 

134,97

21,62

12,17

86,27

14,91

 

146,61

23,48

13,22

93,71

16,20

 

15

Quặng đồng, phân tích mẫu tổng hợp

 Tổng

1. Cu

 2. Fe2O3

 3. TR2O3

 4. S

 5. TiO2

 6. CaO

 7. MgO

 8. Ni

 9. Co

 10. K2O

 11. Na2O

 

 

265,65

21,16

11,92

84,45

14,60

9,62

15,05

15,05

21,16

21,16

25,74

25,74

 

 

288,57

22,99

12,95

91,74

15,86

10,45

16,35

16,35

22,98

22,98

27,96

27,96

 

16

Quặng mangan, phân tích mẫu đơn

 Tổng

1. Mn

 2. SiO2

 3. TFe

 4. P

 

 

73,30

16,45

31,10

10,01

15,74

 

 

79,13

17,76

33,57

10,80

17,00

 

17

Quặng mangan, phân tích mẫu nhóm

 Tổng

1. Mn

 2. SiO2

 3. Fe

 4. Al2O3

 5. P

 6. CaO

 7. MgO

 8. Pb

 9. Zn

 10. Cu

 11. Co

 12. Ni

 13. MKN

 

 

265,52

20,69

39,10

12,58

18,97

19,80

31,83

24,34

17,55

16,59

16,71

20,39

20,39

6,58

 

 

286,65

22,33

42,21

13,58

20,48

21,38

34,37

26,27

18,95

17,90

18,04

22,02

22,02

7,10

 

18

Quặng mangan, phân tích mẫu tổng hợp

 Tổng

1. Mn

 2. SiO2

 3. Al2O3

 4. Fe2O3

 5. FeO

 6. CaO

 7. MgO

 8. P2O5

 9. S

 10. CO2

 11. H2O+

 12. Cu

 13. Co

 14. Ni

 15. Pb

 16. Zn  

 

 

320,35

21,53

40,71

19,75

13,10

33,14

25,33

20,61

18,11

6,37

11,92

14,38

17,40

21,23

21,23

18,27

17,27

 

 

345,83

23,25

43,94

21,32

14,14

35,78

27,35

22,25

19,55

6,87

12,87

15,52

18,78

22,92

22,92

19,73

18,64

 

19

Quặng sắt phân tích mẫu đơn

 Tổng

1.                   TFe

2.                   Mn

 

 

30,85

19,14

11,71

 

 

33,30

20,65

12,65

 

20

Quặng sắt, phân tích mẫu nhóm

 Tổng

1. TFe

 2. Mn

 3. Pb

 4. Zn

 5. As

 6. P

 7. S

 

 

121,02

16,24

9,95

15,48

16,43

27,39

16,64

18,89

 

 

130,62

17,53

10,74

16,71

17,74

29,56

17,96

20,38

 

21

Quặng sắt, phân tích mẫu tổng hợp

 Tổng

1. Fe2O3

 2. FeO

 3. Mn

 4. Pb

 5. Zn

 6. As

 7. S

 8. P

 9. CaO

 10. MgO

 11. SiO2

 12. Al2O3

 13. Cr2O3

 14. TiO2

 15. Cu

 16. Ni

 17. Co

 18. H2O+

 19. H2O-

 20. MKN

 Ghi chú: V2O5 - LCR

 

 

363,57

17,27

24,37

10,58

16,47

17,49

29,17

20,07

17,71

30,59

20,69

20,47

12,80

11,20

13,42

15,31

35,03

23,12

11,45

8,69

7,67

11,92

 

 

392,41

18,64

26,29

11,42

17,78

18,87

31,49

21,67

19,11

33,00

22,34

22,10

13,81

12,09

14,48

16,52

37,81

24,97

12,36

9,38

8,28

12,86

 

22

Quặng Prít, phân tích mẫu đơn

 Tổng

1.                   TFe

2.                   S

 

 

27,18

9,83

17,35

 

 

29,41

10,64

18,77

 

23

Quặng thiếc, phân tích mẫu đơn

 1. Sn

 

 

24,02

 

 

25,67

 

24

Quặng thiếc, phân tích mẫu nhóm

 Tổng

1.                   Sn

2.                   As

3.                   S

 

 

60,47

38,79

12,66

9,02

 

 

64,61

41,46

13,52

9,63

 

25

Quặng thiếc, phân tích mẫu nhóm

 Tổng

1.                   Sn

2.                   As

3.                   W

4.                   Bi

 

 

87,04

38,87

12,68

22,81

12,68

 

 

93,00

41,52

13,55

24,38

13,55

 

26

Quặng thuỷ ngân, phân tích mẫu đơn

 1. Hg

 

 

12,06

 

 

12,82

 

 

 

Phần 2:

ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CHO CÔNG TÁC PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU HOÁ HỌC KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

(Khoáng sản rắn)

Đơn vị tính: nghìn đồng

 

STT

Tên mẫu và yêu cầu

Đơn giá không có khấu hao

Đơn giá có khấu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Apatít, phân tích mẫu đơn

 Tổng

 1. P2O5

 2. HO

 

28,82

19,89

8,93

 

31,50

21,74

9,76

 

2

Apatít, phân tích mẫu nhóm

 Tổng

1. P2O5

 2. Al2O3

 3. Fe2O3

 4. SiO2

 5. TiO2

 6. CaO

 7. MgO

 8. SO3

 9. HO

 10. MKN

 

 

 

200,09

45,10

18,23

7,28

20,98

4,56

24,63

24,63

24,63

20,39

9,66

 

 

218,70

49,26

19,92

7,96

22,94

4,99

26,93

26,93

26,93

22,28

10,56

 

3

Apatít, phân tích mẫu tổng hợp

 Tổng

1. P2O5

2. Fe2O3

 3. SiO2

 4. TiO2

 5. CaO

 6. MgO

 7. Al2O3

 8. SO3

 9. K2O

 10. Na2O

 11. HO

 12. CO2

 13. TR2O3

 14. MKN

 Ghi chú:

 Al2O3 - LCR

 Fe2O3 - LCR

 TiO2 - LCR

 MnO - LCR

 FeO - LCR

 

 

341,60

35,23

5,67

16,36

3,55

19,24

19,24

14,21

19,24

32,90

32,90

15,92

11,61

107,97

7,56

 

22,70

12,52

12,30

19,28

15,16

 

 

373,37

38,48

6,20

17,88

3,88

21,04

21,04

15,53

21,04

35,96

35,96

17,40

12,69

118,02

8,25

 

24,81

13,69

13,44

21,08

16,57

 

4

Phốt phorit, phân tích mẫu đơn

 Tổng

1.                   P2O5

2.                   CaO

3.                   HO

4.                   F

 

 

84,12

27,20

14,86

12,31

29,75

 

 

92,90

30,04

16,41

13,59

32,86

 

5

Asbet, phân tích mẫu tổng hợp

 Tổng

1.                   SiO2

2.                   Al2O3

3.                   Fe2O3

4.                   CaO

5.                   MgO

 

 

66,10

32,34

9,01

7,45

7,92

9,38

 

 

72,83

35,63

9,93

8,21

8,73

10,33

 

6

Asbet, phân tích mẫu tổng hợp

 Tổng

1.                   SiO2

2.                   Al2O3

3.                   Fe2O3

4.                   TiO2

5.                   CaO

6.                   MgO

7.                   H2O

8.                   K2O

9.                   Na2O

 

 

110,01

22,36

6,23

5,15

2,98

5,48

6,49

5,96

27,68

27,68

 

 

121,21

24,62

6,87

5,68

3,29

6,03

7,15

6,57

30,50

30,50

 

7

Cát, phân tích mẫu đơn

 Tổng

1.                   Fe2O3

2.                   SiO2

 

37,42

3,33

34,09

 

 

41,22

3,67

37,55

 

8

Cát, phân tích mẫu nhóm

 Tổng

1.                   Fe2O3

2.                   SiO2

3.                   Al2O3

4.                   TiO2

 

61,89

4,59

47,04

6,39

3,87

 

68,18

5,06

51,82

7,04

4,26

 

9

Cát, phân tích mẫu tổng hợp

 Tổng

1.                   Fe2O3

2.                   SiO2

3.                   FeO

4.                   Al2O3

5.                   TiO2

6.                   CaO

7.                   MgO

8.                   K2O

9.                   Na2O

Ghi chú:

MnO - CDD

P2O5 - LCR

SO3 - LCR

MKN - LCR

Cr2O3 - LCR

H2O- - LCR

 

 

151,67

4,02

41,08

17,35

5,5

8,38

5,20

5,20

34,93

34,93

 

8,39

27,86

16,37

8,27

35,64

6,72

 

 

167,07

4,43

45,23

19,11

6,15

3,73

5,73

5,73

38,48

38,48

 

9,24

30,69

18,04

9,11

39,26

7,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CDD – Có dung dịch

10

Đá vôi, phân tích mẫu đơn

 Tổng

1.                   CaO

2.                   MgO

3.                   HO

4.                   MKN

 

41,06

9,90

9,06

10,02

12,08

 

45,29

10,92

9,99

11,04

13,34

 

11

Đá vôi, phân tích mẫu nhóm

 Tổng

1.                   SiO2

2.                   Al2O3

3.                   Fe2O3

4.                   TiO2

5.                   P2O5

6.                   S

7.                   CaO

8.                   MgO

9.                   K2O

10.               Na2O

Ghi chú:

MnO - CDD

CaO - LCR

MgO - LCR

R2O3 - LCR

H2O - LCR

FeO - LCR

 

 

149,20

14,58

11,12

2,91

3,31

11,86

16,78

8,28

7,58

36,39

36,39

 

7,89

10,78

15,73

16,78

6,78

11,73

 

 

164,57

16,08

12,26

3,21

3,65

13,08

18,50

9,13

8,36

40,15

40,15

 

8,71

11,89

17,38

18,50

7,48

12,94

 

12

Đôlômit, phân tích mẫu đơn

 Tổng

1.                   CaO

2.                   MgO

3.                   HO

4.                   MKN

 

 

39,68

9,58

8,75

9,67

11,69

 

 

43,76

10,55

9,65

10,67

12,89

 

13

Đôlômit, phân tích mẫu nhóm

 Tổng

1.                   CaO

2.                   MgO

3.                   HO

4.                   SiO2

5.                   Fe2O3

6.                   Al2O3

7.                   TiO2

8.                   SO3

9.                   P2O5

10.                MKN

 

 

131,19

11,45

10,47

11,57

20,15

4,03

15,38

4,58

23,19

16,39

13,98

 

 

144,67

12,63

11,54

12,76

22,22

4,44

16,95

5,05

25,58

18,07

15,43

 

14

Grafit, phân tích mẫu đơn

 Tổng

1.                   C

2.                   S

 

78,99

38,98

40,01

 

87,42

43,14

44,28

 

15

Grafit, phân tích mẫu nhóm

 Tổng

1.                   C

2.                   S

3.                   Vcháy

4.                   Wpt

5.                   d

Ghi chú:

A - LCR

Q - LCR

N - LCR

 

 

128,01

41,19

42,28

13,60

14,94

16,00

 

13,60

41,56

58,18

 

 

141,67

45,59

46,79

15,05

16,54

17,70

 

15,05

46,00

64,39

 

16

Fenspat, phân tích mẫu đơn

 Tổng

1.                   Al2O3

2.                   Fe2O3

3.                   CaO

4.                   K2O

5.                   Na2O

 

 

83,20

12,03

11,08

11,37

24,36

24,36

 

 

91,79

13,28

12,23

12,54

26,87

26,87

 

17

Fenspat, phân tích mẫu nhóm

 Tổng

1.                   Al2O3

2.                   Fe2O3

3.                   SiO2

4.                   TiO2

5.                   CaO

6.                   MgO

7.                   K2O

8.                   Na2O

 

 

113,27

6,78

5,61

24,33

3,25

5,96

7,06

30,14

30,14

 

 

124,97

7,48

6,19

26,85

3,58

6,58

7,79

33,25

33,25

 

18

Kaolin, phân tích mẫu đơn

 Tổng

1.                   Al2O3

2.                   Fe2O3

 

32,90

18,01

14,89

 

36,27

19,85

16,42

 

19

Kaolin, phân tích mẫu nhóm

 Tổng

1.                         Al2O3

2.                         Fe2O3

3.                         SiO2

4.                         TiO2

5.                         MKN

 

 

 

58,57

8,28

6,85

29,71

3,97

9,76

 

 

64,57

9,13

7,55

32,76

4,37

10,76

 

20

Kaolin, phân tích mẫu tổng hợp

 Tổng

1.                   Al2O3

2.                   Fe2O3

3.                   SiO2

4.                   TiO2

5.                   CaO

6.                   MgO

7.                   SO3

8.                   P2O5

9.                   K2O

10.               Na2O

11.                MKN

Ghi chú:

MnO - CDD

H2O - LCR

CO2 - LCR

 

 

147,73

6,77

5,58

24,24

3,24

5,94

7,03

15,75

11,18

30,02

30,02

9,96

 

8,16

6,47

8,88

 

 

162,86

7,46

6,16

26,72

3,57

6,55

7,75

17,36

12,33

33,09

33,09

8,78

 

9,00

7,13

9,79

 

21

Serpentin, phân tích mẫu tổng hợp

 Tổng

 1. Al2O3

 2. Fe2O3

 3. FeO

 4. SiO2

 5.TiO2

 6. CaO

 7. MgO

 8. Mn

 9. SO3

 10. P2O5

 11. Ni

 12. Co

 13. K2O

 14. Na2O

 15. MKN

Ghi chú:

H2O - LCR

 CO2 - LCR

 

 

227,07

6,97

5,77

15,46

25,00

3,34

6,13

7,24

8,42

16,23

11,54

25,43

25,43

30,95

30,95

8,21

 

6,67

9,16

 

 

250,46

7,69

6,36

17,06

27,57

3,68

6,76

7,99

9,29

17,91

12,72

28,05

28,05

34,13

34,13

9,07

 

7,36

10,10

 

22

Serpentin, phân tích mẫu đơn

 Tổng

1. Al2O3

2. Fe2O3

 

 

32,88

18,00

14,88

 

 

36,27

19,85

16,42

 

23

Sét làm vật liệu chịu lửa, phân tích mẫu đơn

 Tổng

 1. Al2O3

 2. Fe2O3

 3. SiO2

 4. TiO2

 5. CaO

 6. MgO

 7. SO3

 8. P2O5

 9. K2O

 10. Na2O

 11. MKN

Ghi chú:

MnO CDD

H2O LCR

 CO2 LCR

 FeO LCR

 

 

146,56

6,71

5,54

24,06

3,21

5,89

6,98

15,62

11,09

29,78

29,78

7,90

 

8,10

6,42

8,81

14,88

 

 

161,61

7,40

6,11

26,52

3,54

6,50

7,69

17,23

12,23

32,84

32,84

8,71

 

8,93

7,08

9,71

16,40

 

24

Sét làm xi măng, phân tích mẫu nhóm

 Tổng

 1. Al2O3

 2. Fe2O3

 3. SiO2

 4. TiO2

 5. MKN

 

 

142,02

20,08

16,60

72,05

9,61

23,68

 

 

156,60

22,14

18,31

79,44

10,60

26,11

 

25

Sét làm gạch ngói, phân tích mẫu đơn

 Tổng

 1. Al2O3

 2. Fe2O3

 3. SiO2

 4. TiO2

 5. MKN

 

 

58,56

8,28

6,85

29,70

3,97

9,76

 

 

64,57

9,13

7,55

32,76

4,37

10,76

 

26

Sét làm gạch ngói, phân tích mẫu nhóm

 Tổng

 1. Al2O3

 2. Fe2O3

 3. SiO2

 4. TiO2

 5. CaO

 6. Mg

 7. MKN

 

 

74,68

8,31

6,87

29,79

3,97

7,30

8,65

9,79

 

 

82,35

9,16

7,58

32,84

4,38

8,05

9,54

10,80

 

27

Silicát, phân tích mẫu tổng hợp

 Tổng

 1. Al2O3

 2. Fe2O

 3. FeO

 4. SiO2

 5.TiO2

 6. P2O5

 7. Mn

 8. H2O-

 9. CaO

 10. MgO

 11. K2O

 12. Na2O

 15. MKN

Ghi chú:

SO3 CDD

CO2 LCR

H2O- LCR

 

 

209,96

5,92

4,54

14,21

42,20

3,95

30,16

7,65

11,77

5,90

5,30

35,34

35,34

7,68

 

15,29

8,88

7,68

 

 

231,46

6,53

5,00

15,67

46,53

4,35

33,24

8,45

12,98

6,50

5,86

38,94

38,94

8,47

 

16,85

9,79

8,47