UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6955/QĐ-STC | Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản 5787UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 10/12/2013 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 11/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I | Xác định giá căn cứ vào thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu | ||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 | MERCEDES-BENZ CLA45 AMG 4MATIC 1991 cm3; 05 chỗ | 2013 | 2.089 |
| NHÃN HIỆU FORD |
|
|
1 | FORD FOCUS DYB 4D PNDB MT 1596cm3; 05 chỗ | 2013 | 639 |
2 | FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT 1596cm3; 05 chỗ | 2013 | 699 |
3 | FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT 1596cm3; 05 chỗ | 2013 | 699 |
| 2. Xe sản xuất lắp ráp trong nước |
|
|
| NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 | MERCEDES-BENZ C200 BLUE EFFICIENCY (W204) 1796 cm3; 05 chỗ | 2012 | 1.221 |
2 | MERCEDES-BENZ C250 BLUE EFFICIENCY (W204) 1796 cm3; 05 chỗ | 2012 | 1.308 |
| NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
1 | MITSUBISHI PAJERO SPORT D.4WD.MT 2477 cm3; 07 chỗ | 2013 | 814 |
2 | MITSUBISHI PAJERO SPORT D.2WD.AT 2477 cm3; 07 chỗ | 2013 | 803 |
3 | MITSUBISHI PAJERO SPORT G.2WD.AT 2998 cm3; 07 chỗ | 2013 | 919 |
| NHÃN HIỆU CHEVROLET |
|
|
1 | CHEVROLET SPARK ICS48 WITH LMT ENGINE 995 cm3; 05 chỗ | 2013 | 356 |
2 | CHEVROLET AVEO KLASN1FYU 1498 cm3; 05 chỗ | 2013 | 420 |
3 | CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446 1498 cm3; 05 chỗ | 2013 | 454 |
4 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5 1796 cm3; 05 chỗ | 2013 | 509 |
5 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5 1796 cm3; 05 chỗ | 2013 | 626 |
| NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
1 | HONDA CITY 1.5L MT; 05 chỗ | 2013 | 550 |
2 | HONDA CITY 1.5L AT DY3; 05 chỗ | 2013 | 590 |
3 | HONDA CITY 1.5L AT DY32; 05 chỗ | 2013 | 615 |
I/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự: | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA LANDCRUISER PRADO TX; 2694 cm3; 09 chỗ | 2012 | 1.963 |
| NHÃN HIỆU LEXUS |
|
|
1 | LEXUS LX570 5663 cm3; 08 chỗ | 2013 | 4.777 |
| NHÃN HIỆU MG |
|
|
1 | MG 750EX 1796 cm3; 05 chỗ | 2012 | 750 |
| NHÃN HIỆU LAND ROVER |
|
|
1 | LAND ROVER RANGE ROVER SPORT HSE 2995 cm3; 05 chỗ | 2013 | 4.058 |
| NHÃN HIỆU ISUZU |
|
|
1 | ISUZU D-MAX LS (1 cầu, pick up ca bin kép) 2999 cm3; 05 chỗ | 2013 | 629 |
| NHÃN HIỆU PEUGEOT |
|
|
1 | PEUGEOT-406; 1798 cc; 05 chỗ | 2000 | 480 |
| 2. Xe sản xuất lắp ráp trong nước |
|
|
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA VIOS NGP42L-EEMGKU; 1.497 cm3; 05 chỗ | 2006 | 410 |
Điểu 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
| B. Loại tài sản là xe máy |
| Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 | KAWASAKI 600cc |
| 442 |
| 2. Xe sản xuất lắp ráp trong nước |
|
|
1 | SYM ATTILA VICTORIA-VTH 125cc |
| 21 |
2 | SYM ATTILA VICTORIA-VTJ 125cc |
| 19 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
- 1 Quyết định 2814/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 2489/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 2489/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 2814/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành