ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 696/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 16 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 168/TTr-SNN ngày 04 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 09 thủ tục hành chính và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (Lĩnh vực Bảo vệ thực vật) thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh căn cứ danh mục bổ sung thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ các nội dung, quy trình giải quyết, quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết công khai theo đúng quy định.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến 01 thủ tục hành chính số 31 khoản III, Phụ lục 21 tại Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; các cơ quan, đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
Phụ lục: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 696 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
STT | Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
|
2 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý. |
|
3 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý. |
|
4 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
|
5 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập. |
|
6 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
|
7 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. |
|
II | Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản. |
|
2 | Cấp giấy xác nhận đăng ký và đăng ký lại nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. |
|
Tổng cộng: 09 Thủ tục hành chính
B. Thủ tục hành chính bãi bỏ không thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
STT | Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, huấn luyện an toàn hóa chất về thuốc bảo vệ thực vật |
|
Tổng cộng: 01 Thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1 Quyết định 2410/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 25/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để thực hiện tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Kon Tum
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 25/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để thực hiện tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 2410/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum