ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 698/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 01 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐAKRÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2018/NQ-NĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Đakrông tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 936/TTr-STNMT ngày 28 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đakrông với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.
(Có phụ lục và danh mục dự án đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có nhiệm vụ:
1. UBND huyện Đakrông:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đakrông triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đakrông chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất
1.1. Phân bố chỉ tiêu các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Krông Klang | Xã Mò Ó | Xã Hướng Hiệp | Xã Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | Xã Ba Lòng | Xã Hải Phúc | Xã Ba Nang | Xã Tà Long | Xã Húc Nghi | Xã A Vao | Xã Tà Rụt | Xã A Bung | Xã A Ngo | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 100.034,56 | 1.498,19 | 2.072,66 | 10.573,58 | 10.308,89 | 5.120,76 | 6.661,53 | 8.203,08 | 4.878,31 | 14.031,47 | 12.350,63 | 6.951,03 | 4.781,62 | 9.012,64 | 3.589,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 885,96 | 28,32 | 68,76 | 147,77 | 39,53 | 10,10 | 44,25 | 27,63 | 45,49 | 92,18 | 55,77 | 13,07 | 90,55 | 143,74 | 78,78 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 411,58 | 14,27 | 68,64 | 105,73 | 15,30 | 7,89 | 14,43 | 25,27 | 22,08 | 92,57 | 0,78 | 1,97 | 1,69 | 10,95 | 29,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14.448,12 | 619,30 | 282,43 | 480,19 | 4.164,61 | 120,36 | 394,91 | 119,54 | 2.283,24 | 1.127,96 | 895,70 | 1.708,27 | 921,75 | 1.068,52 | 261,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.264,62 | 86,43 | 54,16 | 187,68 | 112,76 | 15,79 | 95,68 | 98,10 | 102,28 | 201,74 | 14,27 | 43,98 | 113,71 | 1.027,88 | 110,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.897,61 | 479,80 | 1.458,53 | 1.669,02 | 2.601,27 | 140,27 | 216,06 |
| 186,47 | 4.151,30 | 895,48 | 4.708,18 |
|
| 1.391,22 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 39.676,58 |
|
|
| 394,43 | 3.819,89 | 4.835,49 | 7.331,55 | 1.736,97 | 6.993,53 | 9.685,10 |
|
| 4.879,63 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 24.851,35 | 283,91 | 208,30 | 8.087,06 | 2.995,55 | 1.014,35 | 1.075,15 | 625,98 | 523,23 | 1.462,40 | 504,17 | 476,16 | 3.654,79 | 1.892,33 | 1.747,98 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,32 | 0,43 | 0,45 | 1,86 | 0,74 |
|
| 0,28 | 0,65 | 2,36 | 0,14 | 1,37 | 0,81 | 0,74 | 0,49 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.389,33 | 226,49 | 125,19 | 461,87 | 502,54 | 131,17 | 337,81 | 98,99 | 154,91 | 357,25 | 241,48 | 137,95 | 266,81 | 155,25 | 191,62 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 318,27 | 40,30 |
| 221,23 |
|
| 11,50 | 0,07 | 7,44 |
|
| 23,40 |
|
| 14,34 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,89 | 1,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 14,28 | 14,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,13 | 0,93 |
|
| 1,25 |
|
|
|
|
|
|
| 0,24 |
| 21,71 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 11,53 | 2,14 |
| 1,77 |
|
|
|
|
| 0,27 |
|
| 2,53 |
| 4,81 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,00 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 719,45 | 54,71 | 32,40 | 58,43 | 88,74 | 22,62 | 40,62 | 25,29 | 49,62 | 54,63 | 65,10 | 23,05 | 121,07 | 42,87 | 40,11 |
2.0 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,00 |
|
|
|
|
| 0,96 |
|
| 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,11 | 4,00 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 264,01 |
| 13,81 | 35,77 | 29,70 | 10,12 | 18,98 | 11,38 | 13,88 | 19,69 | 11,08 | 13,31 | 41,86 | 21,69 | 22,14 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 40,38 | 40,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,15 | 5,03 | 0,14 | 1,12 | 0,56 | 0,14 | 0,49 | 0,48 | 0,15 | 0,96 | 0,05 | 0,36 | 0,20 | 0,92 | 0,54 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,05 | 2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,46 | 0,35 |
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 94,78 | 11,52 | 4,00 | 4,44 | 3,20 | 4,47 | 19,74 | 11,61 | 10,58 | 7,91 | 4,75 | 3,00 | 1,31 | 1,26 | 7,04 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 61,78 |
|
| 4,55 |
| 12,25 | 44,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,50 | 0,32 | 0,20 | 0,24 | 0,23 | 0,13 | 2,25 | 0,74 |
| 0,76 | 0,18 | 0,13 | 0,33 | 0,29 | 0,69 |
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,14 | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,73 | 1,27 | 0,52 | 0,15 |
|
|
| 0,39 |
| 0,05 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.786,70 | 48,70 | 74,30 | 134,32 | 378,85 | 80,72 | 195,06 | 44,84 | 72,91 | 273,00 | 159,72 | 74,70 | 97,13 | 72,21 | 80,21 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,17 |
| 0,26 |
|
|
| 1,85 | 4,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,55 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 19.043,34 | 119,80 | 329,90 | 3.152,93 | 118,63 | 59,26 | 317,52 | 128,03 | 1.469,88 | 4.106,65 | 947,79 | 623,72 | 1.013,49 | 5.498,55 | 1.157,19 |
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Krông Klang | Xã Mò Ó | Xã Hướng Hiệp | Xã Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | Xã Ba Lòng | Xã Hải Phúc | Xã Ba Nang | Xã Tà Long | Xã Húc Nghi | Xã A Vao | Xã Tà Rụt | Xã A Bung | Xã A Ngo | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 92,45 | 9,81 | 4,64 | 2,63 | 3,08 | 4,90 | 21,74 | 0,47 |
| 1,95 | 14,27 | 1,17 | 27,13 | 0,33 | 0,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8,91 | 0,47 | 0,18 | 0,34 | 0,72 |
| 0,49 |
|
| 0,39 | 1,04 |
| 4,95 | 0,08 | 0,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10,27 | 0,68 | 0,61 | 0,24 |
|
| 0,02 |
|
|
| 0,05 |
| 8,64 |
| 0,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,26 | 0,63 | 0,37 | 0,09 | 0,40 |
| 0,40 | 0,07 |
| 0,33 | 0,02 |
| 1,88 | 0,03 | 0,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPM | 9,57 |
| 0,71 | 1,17 | 0,60 |
| 0,26 |
|
| 0,73 | 4,94 | 1,17 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,93 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 58,51 | 6,04 | 2,77 | 0,79 | 1,37 | 4,90 | 20,57 | 0,40 |
| 0,49 | 7,29 |
| 11,66 | 0,22 | 0,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 90,49 | 0,09 | 0,10 | 0,00 | 0,14 | 0,06 | 43,35 | 0,01 |
| 0,05 | 1,01 |
| 45,68 | 0,01 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,60 | 0,06 |
| 0,00 | 0,00 |
| 0,09 |
|
| 0,03 | 0,14 |
| 0,28 |
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,00 |
|
| 0,00 | 0,02 |
| 0,10 |
|
|
2.3 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,35 |
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 69,42 | 0,03 | 0,10 |
| 0,13 | 0,06 | 42,91 | 0,01 |
| 0,02 | 0,85 |
| 45,30 | 0,01 |
|
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Krông Klang | Xã Mò Ó | Xã Hướng Hiệp | Xã Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | Xã Ba Lòng | Xã Hải Phúc | Xã Ba Nang | Xã Tà Long | Xã Húc Nghi | Xã A Vao | Xã Tà Rụt | Xã A Bung | Xã A Ngo | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 94,24 | 10,48 | 4,68 | 2,77 | 3,06 | 4,90 | 21,74 | 0,47 |
| 1,95 | 14,27 | 1,17 | 27,72 | 0,38 | 0,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 9,11 | 0,47 | 0,18 | 0,38 | 0,72 |
| 0,49 |
|
| 0,39 | 1,04 |
| 5,00 | 0,08 | 0,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,61 | 0,86 | 0,63 | 0,24 |
|
| 0,02 |
|
|
| 0,05 |
| 8,79 |
| 0,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,20 | 1,03 | 0,39 | 0,19 | 0,40 |
| 0,40 | 0,07 |
| 0,33 | 0,02 |
| 2,18 | 0,03 | 0,17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPK/PNN | 9,57 |
| 0,71 | 1,17 | 0,60 |
| 0,26 |
|
| 0,73 | 4,94 | 1,17 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,93 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 58,77 | 6,12 | 2,77 | 0,79 | 1,37 | 4,90 | 20,57 | 0,40 |
| 0,49 | 7,29 |
| 11,74 | 0,22 | 0,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Krông Klang | Xã Mò Ó | Xã Hướng Hiệp | Xã Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | Xã Ba Lòng | Xã Hải Phúc | Xã Ba Nang | Xã Tà Long | Xã Húc Nghi | Xã A Vao | Xã Tà Rụt | Xã A Bung | Xã A Ngo | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,90 | 0,05 | 3,96 | 0,17 | 1,69 | 0,00 | 2,50 |
|
| 1,53 | 2,54 | 0,10 | 19,23 | 1,06 | 0,15 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 29,25 |
| 3,98 | 0,17 | 1,69 | 0,00 | 0,28 |
|
| 1,53 | 2,54 | 0,10 | 17,84 | 1,06 | 0,15 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,38 |
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,22 |
|
|
|
|
| 2,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (xã) |
1 | Cầu A Liêng | 0,03 | Xã Tà Rụt |
2 | Điểm chợ nông thôn | 0,27 | Xã Hải Phúc |
3 | Dự án đầu tư xây dựng khu ĐC-ĐC ra khỏi vùng lũ quét, sạt lở đất (Giai đoạn II) | 10,78 | Xã Tà Rụt |
4 | Đường giao thông Thôn A Bung | 0,54 | Xã A Bung |
5 | Đường giao thông thôn A Đu Trong | 0,45 | Xã Tà Long |
6 | Đường giao thông Thôn Chân Rò - Khe Ngài | 1,56 | Xã Đa Krông |
7 | Đường giao thông thôn Lương Hạ | 0,19 | Xã Ba Lòng |
8 | Đường liên thôn A Vao - Tân Đi 2, Lý trình: Km1 325,91-Km2 | 1,17 | Xã A Vao |
9 | Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng | 29,14 | Xã Ba Lòng |
10 | Đường nội đồng thôn A Liêng | 0,92 | Xã Tà Rụt |
11 | Đường nội đồng thôn Cợp | 0,40 | Xã Húc Nghì |
12 | Đường nội đồng Thôn Cợp | 0,79 | Xã A Bung |
13 | Đường nội thôn A Rông Dưới | 0,45 | Xã A Ngo |
14 | Đường và cầu vượt sông (Tuyến nhánh) - thôn Khe Luồi | 0,11 | Xã Mò Ó |
15 | Nâng cấp đường nội thôn Xa Vi | 0,19 | Xã Hướng Hiệp |
16 | Nâng cấp đường thôn Chai | 0,59 | Xã Tà Long |
17 | Nhà SHCĐ - Thôn Cu Tài 2 | 0,02 | Xã A Bung |
18 | Nhà SHCĐ - Thôn Ty Nê | 0,05 | Xã A Bung |
19 | San tạo mặt bằng để đấu giá quyền sử dụng đất hai bên tuyến đường T4 (Giai đoạn 2) | 8,78 | Thị trấn Krông Klang |
20 | Tạo quỹ đất để đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất nằm xen kẽ trong khu dân cư | 1,12 | Thị trấn Krông Klang |
21 | Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Đường dây 35KV) | 10,09 | Xã Húc Nghi |
22 | Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Lòng hồ + Cụm đầu mối) | 80,12 | Xã Tà Rụt |
23 | Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Tháp điều áp, nhà máy, khu phụ trợ, đường thi công) | 3,91 | Xã Húc Nghi |
24 | Thủy lợi Khe Cườm | 1,51 | Xã Hướng Hiệp |
25 | Tiểu dự án Đường Khe Van (Hướng Hiệp đi Hướng Linh) | 5,84 | Xã Hướng Hiệp |
26 | Trường tiểu học Húc Nghi | 0,01 | Xã Húc Nghi |
27 | Tuyến đường điện - Dự án thủy điện La Tó | 5,50 | Xã Húc Nghi |
28 | Xây dựng trung tâm cụm xã Tà Long | 0,73 | Xã Tà Long |
29 | Đường giao thông thôn Ba Ngày giai đoạn 2 | 0,75 | Xã Tà Long |
30 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2014 - 2021 | 0,21 | Xã A Ngo |
31 | Mỏ cát sỏi Ba Lòng (Khu B - Khu Vực 1) - Công ty TNHH MTV Nguyên Hà | 13,63 | Xã Ba Lòng |
32 | Mỏ cát sỏi Ba Lòng (Khu B - Khu Vực 2) - Công ty TNHH MTV Sơn Dũng | 31,36 | Xã Ba Lòng |
33 | Đường biên giới Khe Sanh - Sa Trầm (ĐT.587) | 12,94 | Xã Ba Nang |
34 | Đường hầm CH5-02 | 11,50 | Xã Ba Lòng |
- 1 Quyết định 94/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 929/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 930/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 707/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 636/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Quyết định 426/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
- 7 Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND về thông qua chủ trương dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 8 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 94/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 929/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 930/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 707/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 636/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Quyết định 426/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ