ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2008/QĐ-UBND | Biên Hòa, ngày 16 tháng 10 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 11/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 677/TTr-TNMT ngày 18 tháng 7 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo bảng tổng hợp đơn giá đính kèm.
Đơn giá này là cơ sở để tính giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và được áp dụng thống nhất trên toàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO CHỈNH LÝ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI. LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | ||||
LĐKT (đồng) | LĐPT (đồng) | Vật tư (đồng) | KH máy (đồng) | Tổng cộng | ||||||
I | CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/200 | Thửa | 1 | 275.124 | 17.500 | 4.261 | 24.128 | 321.014 | 80.253 | 401.267 |
|
| Thửa | 2 | 307.597 | 21.350 | 4.435 | 27.059 | 360.441 | 90.110 | 450.551 |
|
| Thửa | 3 | 381.439 | 26.600 | 4.765 | 33.869 | 446.673 | 111.668 | 558.342 |
|
| Thửa | 4 | 499.182 | 30.100 | 5.185 | 45.536 | 580.004 | 145.001 | 725.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bản đồ địa chính 1/500 | Thửa | 1 | 104.346 | 8.050 | 1.942 | 9.928 | 124.266 | 31.066 | 155.332 |
|
| Thửa | 2 | 124.504 | 9.800 | 2.008 | 12.379 | 148.691 | 37.173 | 185.863 |
|
| Thửa | 3 | 155.832 | 11.550 | 2.332 | 15.513 | 185.227 | 46.307 | 231.534 |
|
| Thửa | 4 | 192.888 | 14.350 | 2.587 | 19.231 | 229.056 | 57.264 | 286.320 |
|
| Thửa | 5 | 239.972 | 17.500 | 2.906 | 23.984 | 284.361 | 71.090 | 355.451 |
|
| Thửa | 6 | 320.305 | 19.950 | 3.313 | 32.010 | 375.579 | 93.895 | 469.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bản đồ địa chính 1/1000 | Thửa | 1 | 66.139 | 5.600 | 1.563 | 6.680 | 79.982 | 19.995 | 99.977 |
|
| Thửa | 2 | 86.636 | 7.000 | 1.687 | 8.713 | 104.036 | 26.009 | 130.045 |
|
| Thửa | 3 | 106.744 | 8.400 | 1.842 | 10.853 | 127.839 | 31.960 | 159.799 |
|
| Thửa | 4 | 132.829 | 10.150 | 2.033 | 13.541 | 158.554 | 39.638 | 198.192 |
|
| Thửa | 5 | 167.591 | 12.600 | 2.290 | 17.124 | 199.606 | 49.901 | 249.507 |
|
| Thửa | 6 | 226.787 | 14.350 | 2.657 | 23.180 | 266.974 | 66.744 | 333.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bản đồ địa chính 1/2000 | Thửa | 1 | 52.251 | 4.200 | 902 | 5.412 | 62.764 | 15.691 | 78.455 |
|
| Thửa | 2 | 65.561 | 5.250 | 924 | 6.792 | 78.527 | 19.632 | 98.159 |
|
| Thửa | 3 | 83.151 | 6.650 | 1.184 | 8.505 | 99.489 | 24.872 | 124.362 |
|
| Thửa | 4 | 102.533 | 8.050 | 1.359 | 10.677 | 122.620 | 30.655 | 153.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bản đồ địa chính 1/5000 | Thửa | 1 | 54.190 | 4.200 | 1.096 | 5.768 | 65.253 | 16.313 | 81.567 |
|
| Thửa | 2 | 64.061 | 5.250 | 1.084 | 7.275 | 77.671 | 19.418 | 97.089 |
|
| Thửa | 3 | 81.019 | 5.950 | 1.451 | 9.142 | 97.562 | 24.391 | 121.953 |
|
| Thửa | 4 | 100.181 | 7.000 | 1.665 | 11.383 | 120.229 | 30.057 | 150.287 |
| NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Tỷ lệ 1/500 | Thửa | 1 | 2.025 |
| 819 | 324 | 3.167 | 633 | 3.801 |
|
| Thửa | 2 | 1.928 |
| 697 | 314 | 2.938 | 588 | 3.526 |
|
| Thửa | 3 | 1.823 |
| 592 | 300 | 2.715 | 543 | 3.258 |
|
| Thửa | 4 | 1.753 |
| 511 | 292 | 2.556 | 511 | 3.068 |
|
| Thửa | 5 | 1.771 |
| 464 | 298 | 2.533 | 507 | 3.040 |
|
| Thửa | 6 | 1.588 |
| 376 | 270 | 2.235 | 447 | 2.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Tỷ lệ 1/1000 | Thửa | 1 | 1.637 |
| 420 | 277 | 2.333 | 467 | 2.800 |
|
| Thửa | 2 | 1.570 |
| 388 | 266 | 2.225 | 445 | 2.670 |
|
| Thửa | 3 | 1.490 |
| 342 | 255 | 2.087 | 417 | 2.504 |
|
| Thửa | 4 | 1.270 |
| 266 | 383 | 1.919 | 384 | 2.303 |
|
| Thửa | 5 | 1.427 |
| 244 | 253 | 1.924 | 385 | 2.309 |
|
| Thửa | 6 | 1.655 |
| 259 | 290 | 2.204 | 441 | 2.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) | Tỷ lệ 1/2000 | Thửa | 1 | 1.213 |
| 309 | 169 | 1.691 | 338 | 2.029 |
|
| Thửa | 2 | 1.206 |
| 259 | 175 | 1.640 | 328 | 1.968 |
|
| Thửa | 3 | 1.376 |
| 337 | 183 | 1.897 | 379 | 2.276 |
|
| Thửa | 4 | 1.250 |
| 261 | 175 | 1.686 | 337 | 2.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) | Tỷ lệ 1/5000 | Thửa | 1 | 1.358 |
| 259 | 191 | 1.807 | 361 | 2.169 |
|
| Thửa | 2 | 1.125 |
| 191 | 160 | 1.475 | 295 | 1.770 |
|
| Thửa | 3 | 1.399 |
| 261 | 191 | 1.851 | 370 | 2.222 |
|
| Thửa | 4 | 1.153 |
| 192 | 160 | 1.504 | 301 | 1.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chỉnh lý loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Tỷ lệ 1/200 | Thửa | 1 | 687 |
| 369 | 45 | 1.101 | 220 | 1.322 |
|
| Thửa | 2 | 669 |
| 310 | 44 | 1.023 | 205 | 1.228 |
|
| Thửa | 3 | 657 |
| 272 | 44 | 973 | 195 | 1.167 |
|
| Thửa | 4 | 598 |
| 225 | 40 | 863 | 173 | 1.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Tỷ lệ 1/500 | Thửa | 1 | 682 |
| 115 | 45 | 841 | 168 | 1.010 |
|
| Thửa | 2 | 617 |
| 100 | 41 | 758 | 152 | 910 |
|
| Thửa | 3 | 610 |
| 92 | 41 | 743 | 149 | 892 |
|
| Thửa | 4 | 629 |
| 88 | 42 | 760 | 152 | 912 |
|
| Thửa | 5 | 622 |
| 83 | 42 | 748 | 150 | 897 |
|
| Thửa | 6 | 611 |
| 77 | 42 | 729 | 146 | 875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) | Tỷ lệ 1/1000 | Thửa | 1 | 544 |
| 71 | 36 | 651 | 130 | 782 |
|
| Thửa | 2 | 613 |
| 76 | 41 | 730 | 146 | 876 |
|
| Thửa | 3 | 618 |
| 73 | 42 | 733 | 147 | 880 |
|
| Thửa | 4 | 533 |
| 61 | 36 | 630 | 126 | 756 |
|
| Thửa | 5 | 542 |
| 59 | 37 | 638 | 128 | 766 |
|
| Thửa | 6 | 703 |
| 74 | 48 | 825 | 165 | 990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) | Tỷ lệ 1/2000 | Thửa | 1 | 663 |
| 110 | 45 | 819 | 164 | 982 |
|
| Thửa | 2 | 583 |
| 98 | 40 | 721 | 144 | 865 |
|
| Thửa | 3 | 556 |
| 94 | 38 | 688 | 138 | 826 |
|
| Thửa | 4 | 583 |
| 98 | 40 | 721 | 144 | 865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e) | Tỷ lệ 1/5000 | Thửa | 1 | 591 |
| 85 | 40 | 716 | 143 | 859 |
|
| Thửa | 2 | 442 |
| 63 | 30 | 535 | 107 | 642 |
|
| Thửa | 3 | 735 |
| 104 | 50 | 889 | 178 | 1.067 |
|
| Thửa | 4 | 538 |
| 76 | 37 | 650 | 130 | 780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f) | Tỷ lệ 1/10000 | Thửa | 1 | 225 |
| 21 | 15 | 261 | 52 | 313 |
|
| Thửa | 2 | 279 |
| 26 | 19 | 324 | 65 | 388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Tỷ lệ 1/200 | Thửa | 1 | 8.986 |
| 4.932 | 275 | 14.194 | 2.839 | 17.033 |
|
|
| 2 | 10.824 |
| 5.027 | 321 | 16.172 | 3.234 | 19.407 |
|
|
| 3 | 12.989 |
| 5.146 | 376 | 18.512 | 3.702 | 22.214 |
|
|
| 4 | 15.590 |
| 5.281 | 442 | 21.312 | 4.262 | 25.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Tỷ lệ 1/500 | Thửa | 1 | 9.960 |
| 4.346 | 261 | 14.567 | 2.913 | 17.480 |
|
|
| 2 | 11.907 |
| 4.463 | 311 | 16.680 | 3.336 | 20.016 |
|
|
| 3 | 14.289 |
| 4.591 | 370 | 19.251 | 3.850 | 23.101 |
|
|
| 4 | 17.101 |
| 4.737 | 441 | 22.280 | 4.456 | 26.736 |
|
|
| 5 | 20.566 |
| 4.917 | 528 | 26.012 | 5.202 | 31.214 |
|
|
| 6 | 24.678 |
| 5.122 | 633 | 30.433 | 6.087 | 36.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) | Tỷ lệ 1/1000 | Thửa | 1 | 10.824 |
| 4.345 | 280 | 15.449 | 3.090 | 18.539 |
|
|
| 2 | 12.989 |
| 4.406 | 295 | 17.690 | 3.538 | 21.228 |
|
|
| 3 | 15.590 |
| 4.603 | 400 | 20.593 | 4.119 | 24.712 |
|
|
| 4 | 18.728 |
| 4.765 | 479 | 23.972 | 4.794 | 28.766 |
|
|
| 5 | 22.404 |
| 4.958 | 572 | 27.934 | 5.587 | 33.521 |
|
|
| 6 | 26.969 |
| 5.180 | 687 | 32.836 | 6.567 | 39.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) | Tỷ lệ 1/2000 | Thửa | 1 | 11.907 |
| 3.454 | 304 | 15.665 | 3.133 | 18.798 |
|
|
| 2 | 14.289 |
| 3.580 | 364 | 18.234 | 3.647 | 21.881 |
|
|
| 3 | 17.101 |
| 3.736 | 435 | 21.272 | 4.254 | 25.526 |
|
|
| 4 | 20.566 |
| 3.913 | 523 | 25.002 | 5.000 | 30.002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e) | Tỷ lệ 1/5000 | Thửa | 1 | 12.989 |
| 3.431 | 292 | 16.712 | 3.342 | 20.055 |
|
|
| 2 | 15.481 |
| 3.563 | 354 | 19.398 | 3.880 | 23.277 |
|
|
| 3 | 18.619 |
| 3.789 | 473 | 22.881 | 4.576 | 27.457 |
|
|
| 4 | 22.295 |
| 3.918 | 566 | 26.780 | 5.356 | 32.136 |
f) | Tỷ lệ 1/10000 | Thửa | 1 | 14.289 |
| 3.514 | 364 | 18.168 | 3.634 | 21.801 |
|
|
| 2 | 16.992 |
| 3.651 | 432 | 21.076 | 4.215 | 25.291 |
II | ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Cấp mới xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thực hiện tại cấp xã (hạng mục 1, 2, 3) | Hồ sơ | 1 | 71.592 | 9.319 | 2.085 | 5 | 83.001 | 12.450 | 95.451 |
|
| 2 | 77.083 | 10.238 | 2.192 | 5 | 89.518 | 13.428 | 102.946 | |
|
| 3 | 83.117 | 11.244 | 2.299 | 5 | 96.664 | 14.500 | 111.164 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12) | Hồ sơ | 1-3 | 33.632 |
| 11.727 | 418 | 45.777 | 6.867 | 52.644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11) | Hồ sơ | 1-3 | 12.092 |
| 1.328 | 20 | 13.440 | 2.016 | 15.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Cấp đổi xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thực hiện tại cấp xã (hạng mục 1, 2) | Hồ sơ | 1 | 43.212 | 8.881 | 1.764 | 4 | 53.861 | 8.079 | 61.940 |
|
|
| 2 | 46.709 | 9.756 | 1.799 | 4 | 58.268 | 8.740 | 67.008 |
|
|
| 3 | 50.556 | 10.719 | 1.833 | 4 | 63.112 | 9.467 | 72.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10) | Hồ sơ | 1-3 | 25.186 |
| 10.832 | 222 | 36.240 | 5.436 | 41.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 9) | Hồ sơ | 1-3 | 9.425 |
| 1.208 | 5 | 10.637 | 1.596 | 12.233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Cấp đổi, có chỉnh lý Hồ sơ tại xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thực hiện tại cấp xã (hạng mục 1, 2) | Hồ sơ | 1 | 8.061 | 131 | 1.589 | 4 | 9.785 | 1.468 | 11.253 |
|
| 2 | 8.061 | 131 | 1.596 | 4 | 9.793 | 1.469 | 11.261 | |
|
| 3 | 8.061 | 131 | 1.604 | 4 | 9.800 | 1.470 | 11.270 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 3, 4, 5, 6, 7, 8.1, 9) | Hồ sơ | 1-3 | 6.162 |
| 9.864 | 222 | 16.248 | 2.437 | 18.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 8.2) | Hồ sơ | 1-3 | 469 |
| 1.163 | 5 | 1.637 | 246 | 1.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | Cấp mới tại phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11) | Hồ sơ | 2 | 168.031 | 18.620 | 14.965 | 494 | 202.110 | 30.317 | 232.427 |
|
| 3 | 179.783 | 20.475 | 15.130 | 494 | 215.882 | 32.382 | 248.265 | |
|
| 4 | 192.570 | 22.470 | 15.379 | 494 | 230.913 | 34.637 | 265.550 | |
|
| 5 | 199.929 | 24.780 | 15.627 | 494 | 240.830 | 36.125 | 276.955 | |
2 | Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 10) | Hồ sơ | 2-5 | 5.181 |
| 2.441 | 37 | 7.658 | 1.149 | 8.807 |
E | Cấp đổi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10) | Hồ sơ | 2 | 110.202 | 17.570 | 13.564 | 237 | 141.573 | 21.236 | 162.809 |
|
| 3 | 117.197 | 19.320 | 13.642 | 237 | 150.396 | 22.559 | 172.956 | |
|
| 4 | 124.892 | 21.245 | 13.760 | 237 | 160.133 | 24.020 | 184.153 | |
|
| 5 | 133.286 | 23.345 | 13.877 | 237 | 170.745 | 25.612 | 196.357 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 9) | Hồ sơ | 2-5 | 1.897 |
| 2.295 | 13 | 4.205 | 631 | 4.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F | Đăng ký biến động tại xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thực hiện tại cấp xã (hạng mục 1, 2, 3, 14) | Hồ sơ | 1 | 178.379 | 17.500 | 5.372 | 24 | 201.275 | 30.191 | 231.466 |
|
| 2 | 206.578 | 21.000 | 5.920 | 24 | 233.522 | 35.028 | 268.550 | |
|
| 3 | 233.972 | 25.200 | 6.286 | 24 | 265.482 | 39.822 | 305.304 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13) | Hồ sơ | 1 | 112.838 |
| 15.241 | 510 | 128.589 | 19.288 | 147.877 |
|
|
| 2 | 120.004 |
| 15.241 | 510 | 135.755 | 20.363 | 156.118 |
|
|
| 3 | 128.603 |
| 15.241 | 510 | 144.354 | 21.653 | 166.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thực hiện tại phòng TNMT (hạng mục 10) | Hồ sơ | 1-3 | 2.255 |
| 1.499 | 104 | 3.858 | 579 | 4.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 12) | Hồ sơ | 1-3 | 6.996 |
| 1.499 | 104 | 8.598 | 1.290 | 9.888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G | Đăng ký biến động tại huyện | Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thực hiện cấp xã (hạng mục 13) | 1-5 | 2.722 |
| 785 |
| 3.508 | 526 | 4.034 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12) | Hồ sơ | 1 | 232.780 | 17.500 | 17.343 | 556 | 268.180 | 40.227 | 308.407 |
|
| 2 | 274.669 | 21.000 | 18.231 | 556 | 314.456 | 47.168 | 361.625 | |
|
| 3 | 316.220 | 25.200 | 18.823 | 556 | 360.799 | 54.120 | 414.919 | |
|
| 4 | 372.348 | 30.240 | 19.711 | 556 | 422.855 | 63.428 | 486.283 | |
|
| 5 | 440.573 | 36.295 | 20.894 | 556 | 498.318 | 74.748 | 573.066 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thực hiện tại phòng TNMT (hạng mục 9) | Hồ sơ | 1-5 | 2.255 |
| 1.545 | 104 | 3.904 | 586 | 4.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11) | Hồ sơ | 1-5 | 7.135 |
| 1.545 | 104 | 8.785 | 1.318 | 10.103 |
- 1 Quyết định 85/2009/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3 Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1 Quyết định 11/2007/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 07/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Công văn 2485/UBND-TMXDCB phê duyệt đơn giá đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 12/2002/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 1 Quyết định 85/2009/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3 Công văn 2485/UBND-TMXDCB phê duyệt đơn giá đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành