Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 702/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 01 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NHƯ THANH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh tại Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 31/12/2015;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 16/02/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 31/BC-HĐTĐ ngày 16/02/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Như Thanh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Như Thanh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

58.808,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.515,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.915,95

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.377,26

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

67,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,23

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

45,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

43,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,95

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

1,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,64

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c)
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Xuân Du

Xã Xuân Thọ

Xã Phượng Nghi

Xã Mậu Lâm

Xã Xuân Khang

Xã Phú Nhuận

Xã Hải Long

Xã Hải Vân

Xã Xuân Thái

Xã Xuân Phúc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Lộc

Xã Phúc Đường

Xã Thanh Tân

Xã Thanh Kỳ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + … + (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.515,42

296,82

1.745,63

1.154,79

1.775,76

3.262,44

2.456,18

3.170.90

1.703,11

1.365,70

1.243,58

10.795,23

2.030,41

1.201,73

1.850,39

1.587,45

9.087,44

3.787.38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.647,43

63,69

232,38

439,13

90,10

228,81

571,53

172,18

484,55

88,07

98,93

143,88

167,77

386,42

172,66

47,70

131,47

128,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.647,43

63,69

232,38

439,13

90,10

228,81

571,53

172,18

484,55

88,07

98,93

143,88

167,77

386,42

172,66

47,70

131,47

128,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.594,66

66,66

47,80

12,61

13,81

64,75

135,20

392,55

94,08

274,15

63,86

422,37

102,68

86,73

373,38

123,25

757,13

561,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.969,92

52,96

256,03

68,13

25,26

67,66

104,30

221,29

90,86

82,28

94,91

242,66

105,83

191,87

256,07

83,41

470,76

555,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.004,06

 

 

333,70

274,26

997,19

435,06

 

 

 

231,96

4.498,89

343,75

 

283,68

612,95

1.992,61

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.054,22

 

 

 

 

 

 

 

 

288,81

114,50

3.650,91

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23.941,06

106,80

1.182,54

287,88

1.341,54

1.877,45

1.169,24

2.368,47

978,3

626,39

652,83

1.824,03

1.300,74

521.82

753,10

714,97

5.720,78

2.534,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

275,90

6,72

26,88

13,34

30,79

26,56

40,83

16,41

27.79

5.99

6,59

12,50

9,67

14,70

11,51

3,18

14,68

7,76

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK

28.17

 

 

 

 

 

 

 

27,52

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.915,95

179,94

285,88

473,73

106,20

290,67

880,63

392,81

463,67

357,58

371,87

1.242,52

423,81

287,86

428,05

142,51

539,93

1.048,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

132,40

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

58,18

 

61,39

12,60

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,69

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

13,25

3,06

0,49

0,85

 

0,36

0,35

 

 

2,26

0,57

 

1,20

 

 

 

 

3,69

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

763,99

 

 

 

 

4,80

355,00

6,91

105,48

 

6,00

 

4,73

 

49,40

 

0,16

231,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.798,48

38,84

91,43

119,04

48,20

58,79

100,96

96,94

157,02

64,42

43,81

63,74

60,48

129,39

75,91

28,82

113,82

507,42

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

2,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,31

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,34

3,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

2.097,40

 

136,06

231,12

37,49

139,49

238,12

173,78

141,82

95,28

69,61

49,07

187,48

92,98

166,54

51,35

92,61

194,52

2.14

Đất ở đô thị

ODT

78,77

78,82

 

 

 

 

 

 

 

 

0.37

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,40

2,00

0,47

0,49

0,49

0,29

0,39

0,71

0,59

0,44

0,16

2,20

0,49

0,48

0,22

0,54

0,93

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

129,41

18,43

4,64

10,27

2,33

4,91

7,73

7,30

9,63

4,65

16,06

4,98

4,49

6,35

4,28

2,44

15,12

5,81

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

SNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,49

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,37

4,49

9,71

8,45

4,03

8,74

25,52

15,99

10,73

13,55

7,42

9,84

8,32

9,66

8,56

2,69

26,25

24,42

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,87

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,11

0,66

 

 

 

 

0,12

0,98

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

924,06

29,86

16,41

9,71

13,34

47,19

70.75

67.06

32,67

22,8

42.21

124.77

37,13

34,66

22.34

38,13

235,59

79,43

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.759,68

0,26

26,67

93,80

0,32

26,10

81.81

24,12

5,31

154,17

125,06

987,26

58,10

1,67

100,80

18,54

55,22

0,51

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.377,26

3,02

6.73

79,64

9,12

57,34

914.49

652,48

9,46

189,77

96,59

34,54

52,04

3,26

127,67

14,41

 

127,71

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Xuân Du

Xã Xuân Thọ

Xã Phượng Nghi

Xã Mậu Lâm

Xã Xuân Khang

Xã Phú Nhuận

Xã Hải Long

Xã Hải Vân

Xã Xuân Thái

Xã Xuân Phúc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Lộc

Xã Phúc Đường

Xã Thanh Tôn

Xã Thanh ký

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + … + (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp

NNP/PPN

67,02

1,62

1,39

2,76

1,79

3,04

1,59

4,69

1,95

7,13

9,04

4,45

5,34

0,51

1,29

2,19

3,4

14,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PPN

19,58

1,37

0,44

1,85

0,36

1,7

1,29

0,04

1,5

0,72

3,27

0,33

3,4

0,28

0,68

1,46

 

0,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PPN

19,58

1,37

0,44

1,85

0,36

1,7

1,29

0,04

1,5

0,72

3,27

0,33

3,4

0,28

0,68

1,46

 

0,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PPN

18,7

 

0,88

 

0,32

0,62

0,25

3,6

0,33

4,26

2,75

2,37

1,8

 

0,45

0,45

0,4

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PPN

9,93

0,05

 

 

0,31

 

0,03

 

 

1,1

2,27

0,51

 

 

 

0,13

1,8

5,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PPN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RĐD/PPN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PPN

15,93

0,2

 

0,39

0,15

0,65

 

1,05

 

1

0,74

 

0,14

0,1

0,16

0,15

1,2

10,0

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PPN

1,24

 

0,07

0,52

0,27

0,07

0,02

 

0,12

0,04

 

 

 

0,13

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PPN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PPN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất chưa sử dụng

BCS/PNN

1,64

 

 

 

0,38

 

 

 

 

0,01

0,01

1,24

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,23

 

0,09

 

 

0,05

0,04

 

 

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất trồng lúa sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất trồng lúa sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Chuyển đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Chuyển đất rừng phòng hộ sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Chuyển đất rừng đặc dụng sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Chuyển đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở

PKD/DCT

1,23

 

0,09

 

 

0,05

0,04

 

 

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Xuân Du

Xã Xuân Thọ

Xã Phượng Nghi

Xã Mậu Lâm

Xã Xuân Khang

Xã Phú Nhuận

Xã Hải Long

Xã Hải Vân

Xã Xuân Thái

Xã Xuân Phúc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Lộc

Xã Phúc Đường

Xã Thanh Tôn

Xã Thanh ký

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + … + (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

43,75

1,22

1,39

1,8

1,41

2,62

1,59

1,41

1,8

6,59

9,03

3,21

2,19

0,51

1,29

2,19

3,4

1.15

1 1

Đất trồng lúa

LUA

17,27

1,17

0,44

0,89

0,36

1,7

1,29

0,04

1,35

0,72

3,27

0,33

2,4

0,28

0,68

1,46

 

0,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,26

1,17

0,44

0,89

0,36

1,7

1,29

0,04

1,35

0,72

3,27

0,33

2,4

0,28

0,68

1,46

 

0,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,65

 

0,88

 

0,32

0,2

0,25

0,7

0,33

3,73

2,75

2,37

0,6

 

0,45

0,45

0,4

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,24

0,05

 

 

0,31

 

0,03

 

 

1,1

2,27

0,51

 

 

 

0,13

1.8

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5,35

 

 

0,39

0,15

0,65

 

0,67

 

1

0,74

 

0,14

0,1

0,16

0,15

1,2

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,24

 

0,07

0,52

0,27

0,07

0,02

 

0,12

0,04

 

 

 

0,13

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 9

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,93

 

0,15

 

 

0,05

0.04

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0,67

 

0.07

 

 

 

 

0.05

 

0,14

0,24

0,04

0,09

0,04

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

SNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Xuân Du

Xã Xuân Thọ

Xã Phượng Nghi

Xã Mậu Lâm

Xã Xuân Khang

Xã Phú Nhuận

Xã Hải Long

Xã Hải Vân

Xã Xuân Thái

Xã Xuân Phúc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Lộc

Xã Phúc Đường

Xã Thanh Tôn

Xã Thanh ký

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + … + (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 9

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,64

 

 

 

0,38

 

 

 

 

0,01

0,01

1,24

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.57

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

1,07

 

 

 

0,38

 

 

 

 

0,01

0,01

0,67

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

SNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK