Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 703/QĐ-UBND

Thanh HóaHóa, ngày 01 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NHƯ XUÂN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 19/01/2016;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày 16/02/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 30/BC-HĐTĐ ngày 16/02/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Như Xuân,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

72.171,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.572,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.203,99

3

Đất chưa sử dụng

CSD

395,49

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PPN

55,39

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.090,18

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

43,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

42,54

2

Đất phi nông nghiệp

PPN

0,73

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

0,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PPN

0,00

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ34)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thanh Xuân

Yên Lễ

Thượng Ninh

Thanh Phong

Xuân Bình

Bài Trành

Hóa Quý

Bình Lương

Tân Bình

Xuân Quý

Xuân Hòa

Yên Cát

Cát Văn

Thanh Lâm

Thanh Quân

Cát Tân

Thanh Sơn

Thanh Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + … + (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

72.171,84

3.689.95

2.658,17

5.072,53

2.934,57

4.038,60

2.555,52

2.054,91

7.182.51

3.860,42

1.826,97

11.723,18

468,62

2.597,92

3.447.33

4.105,80

1.589,90

3.126,11

8.638,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.572.36

3.497,20

2.297,48

4.746,88

2.776,18

3.579.84

2.245,58

2.398.74

6.754.13

3.312.09

1.521,47

9.538.80

2803

2.477,09

2.826.16

3.907,43

1.450.76

3.006.03

6.963,56

1 1

Đất trồng lúa

LUA

2457.49

87,51

211,98

392.20

207,06

88,95

19.52

155.82

173.29

127.13

28.90

44,31

10,17

116.63

141.77

301.57

107.48

141.61

101.59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.383,93

68.75

217.06

392,20

207,06

80,46

17.61

155.82

173.29

125.33

26.35

44.39

10.17

11.86

121.81

291.62

107.48

131.97

100. 70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.285,64

178.19

537,78

588,54

95,52

588.77

583.27

126.11

127.55

217.44

126,44

4.413.45

6,04

178.12

222.13

53.28

50.04

57,00

155,97

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.385,62

350,33

402,59

279,12

234,14

1.151.86

843.75

1.222.24

263.18

216.07

68.41

1.136,48

137,56

231.79

138.03

97.82

195.84

229.31

187,10

1 4

Đất rừng sản xuất

RSX

11.516.91

547,06

 

 

 

 

 

521.22

 

 

409.99

1.100,23

0.00

848.11

769.83

2.159.76

 

608.95

4.551.76

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.361,52

 

 

 

 

 

 

100.00

5.152.87

1.546.95

507.38

1.054.32

 

 

 

 

 

 

 

16

Đất rừng đặc dụng

RDD

24.791.35

2.320,43

1.053,65

3.406,25

2.194.46

1.729.15

779,84

188.79

954.71

1.183,47

375.65

1.752.21

122.62

1.009,84

1.545.51

1.742.68

1.044,26

1. 944.93

1.942.88

17

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

773,83

13,68

88.52

80,77

45,00

21,11

19,20

84.56

82.53

21.03

4,70

29.37

7.94

92,58

8.89

52.32

53.14

44.23

24,26

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 9

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PPN

8.203,99

181,74

343,90

296,27

158,39

416,83

309,94

250,45

381,29

439,70

300,12

2.180,99

182,46

120,04

563,00

179,07

127,13

95,63

1.665,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.241,76

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.240,10

1,62

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2.809,44

0,00

143,02

 

 

 

 

 

 

 

197,89

548,83

93,95

 

351,77

 

 

 

1.474,48

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,82

0,00

3,72

 

 

15,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

3,53

0,00

1,97

 

 

 

0,77

 

 

 

0,24

0,05

0,50

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,20

0,00

1,30

3,79

 

0,30

7,35

19,56

4,41

 

 

25,23

0,76

 

0,59

 

 

0,91

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

52,11

8,48

1,50

0,98

 

20,01

8,68

 

 

 

 

 

 

 

12,46

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.053,69

27,83

79,53

122,47

34,06

89,30

110,11

74,18

50,75

55,27

19,23

151,27

20,18

35,46

43,02

44,58

35,39

31,84

25,22

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

0,96

0,00

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,15

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.15

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.103,99

85,51

79,2

65,76

60,85

164,29

66,61

82,08

27,61

71,61

49,06

47,71

 

43,43

66,03

73,88

53.17

23,88

42,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

29,17

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,17

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,37

0,43

0,59

0,36

0,62

1,37

0,70

0,67

0,64

1,85

0,28

0,50

5,19

0,37

0,47

0,24

0,11

0,21

0,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

103,57

5,98

6,27

7,28

6,28

8,22

9,05

4,59

4,43

3,75

2,67

5,83

12,87

4,91

5,29

3,62

3,43

3,68

5,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

180,47

10,83

21,38

23,35

14,46

11,32

6,18

9,48

9,91

5,51

5,74

12,68

3,75

7,64

6,46

7,37

6,36

10,38

7,67

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,08

0,49

2,16

1,55

1,26

2,26

1,19

2,51

1,55

0,29

1,43

0,97

0,62

1,42

0,59

0,89

0,98

1,74

3,18

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,26

 

0,07

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,05

0,03

0,05

 

0,03

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

1.109,31

42,19

3,59

70,73

40,53

32,67

99,30

57,35

47,78

265,43

23.58

145,01

3,53

25,75

66,70

48,46

12,49

18,52

105,70

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

386,87

 

1,28

 

0,33

71,99

 

 

234,21

35,99

 

11,20

1,17

1,06

10,07

 

14,91

4,47

0,19

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

395,49

11,01

16,79

29,38

 

41,93

 

5.72

47,09

108,63

5,38

3,39

1,83

 

58,17

19,30

12,01

24,45

9,62

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thanh Xuân

Yên Lễ

Thượng Ninh

Thanh Phong

Xuân Bình

Bài Trành

Hóa Quý

Bình Lương

Tân Bình

Xuân Quý

Xuân Hòa

Yên Cát

Cát Văn

Thanh Lâm

Thanh Quân

Cát Tân

Thanh Sơn

Thanh Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + … + (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất Nông nghiệp

NNP/PPN

55,39

0,15

2,96

5,14

1,70

3,86

2,89

0,43

0,62

3,11

1,18

8,43

11,88

1,29

0,25

9,70

0,40

0,90

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PPN

11,68

0,10

0,89

0,76

 

 

1,15

 

0,20

0,20

0,22

0,08

6,82

0,31

0,25

0,50

0,20

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PPN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PPN

12,02

0,05

0,97

2,64

1,70

2,30

1,03

0,26

0,12

1,16

 

0,78

0.23

0,18

 

0,20

 

0,40

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PPN

5,50

 

0,93

 

 

1,56

0,71

 

0,08

0,60

 

0,07

 

0,30

 

0,70

0,05

0,50

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PPN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PPN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PPN

22,41

 

0,03

1,60

 

 

 

0,17

0,22

1,15

0,96

7,50

4,63

0,50

 

5,00

0,15

 

0,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,78

 

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,30

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.090,18

17,00

36,71

30,00

0,00

378,41

0,00

0,00

0,00

26,00

0,00

1.333,24

1,00

40,12

0,00

0,00

0,00

65,80

161,90

2.1.

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,73

 

5,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,41

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2.082,65

17,00

30,30

30,00

 

378,41

 

 

 

26,00

 

1.333,24

 

40,00

 

 

 

65,80

161,90

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang Đất ở

PKD/OCT

0,32

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thanh Xuân

Yên Lễ

Thượng Ninh

Thanh Phong

Xuân Bình

Bài Trành

Hóa Quý

Bình Lương

Tân Bình

Xuân Quý

Xuân Hòa

Yên Cát

Cát Văn

Thanh Lâm

Thanh Quân

Cát Tân

Thanh Sơn

Thanh Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

42,54

0,15

2,40

1,81

1,70

3,60

2,89

0,43

0,62

3,11

1,18

0,43

11,18

1,29

0,25

9,70

0,40

0,90

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,65

0,10

0,89

0,45

 

 

1,15

 

0,20

0,20

0,22

0,08

6,12

0,31

0,25

0,50

0,20

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,22

0,05

0,97

0,34

1,70

2,30

1,03

0.26

0,12

0,12

1,16

 

0,28

0,23

0,18

 

0,20

0,40

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,68

 

0,37

 

 

1,30

0,71

 

 

0,08

0,60

 

0,07

 

0,30

 

0,70

0,05

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

0,03

0,90

 

 

 

0,17

0,22

1,15

0,96

 

4,63

0,50

 

5,00

0,15

 

0,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,78

 

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,30

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PPN

0,73

 

0,21

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,07

0,02

0,18

 

 

 

 

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,39

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,07

 

0,02

 

 

 

 

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thanh Xuân

Yên Lễ

Thượng Ninh

Thanh Phong

Xuân Bình

Bài Trành

Hóa Quý

Bình Lương

Tân Bình

Xuân Quý

Xuân Hòa

Yên Cát

Cát Văn

Thanh Lâm

Thanh Quân

Cát Tân

Thanh Sơn

Thanh Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 9

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PPN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK