- 1 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1 Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp; Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp; Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 712/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 17 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 321/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 11 năm 2022 về việc đề nghị phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh (có Danh mục và Quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
- Thay thế các quy trình số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, mục A, Phần I, Phần II; quy trình số 1, 2, 3, 4, 5, 12 lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội, mục B, phần I, phần II tại Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ các quy trình số 12, 14, 15, 16 lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, mục A, Phần I, Phần II; quy trình số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 26, 27, 28, 29 lĩnh vực Người có công, mục B, phần I, phần II; quy trình số 4, 5, 6, 7, 8, 9 lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, mục B, phần I, phần II; quy trình số 1 lĩnh vực Phòng chống Tệ nạn xã hội, mục c phần I, phần II; quy trình số 1, 2 lĩnh vực Người có công; quy trình số 2, 3 lĩnh vực Phòng chống Tệ nạn xã hội mục D, phần I, phần II tại Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động -Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ các quy trình số 1, 2 lĩnh vực Người có công; quy trình số 2 lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn xã hội, mục II tại Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số TTHC | Lĩnh Vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
A | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | ||
I | Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (21 thủ tục) | ||
1 | 1.010587.000.00.00.H34 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Quyết định số 685/QĐ-UBND |
2 | 1.010588.000.00.00.H34 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Quyết định số 685/QĐ-UBND |
3 | 1.010589.000.00.00.H34 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Quyết định số 685/QĐ-UBND |
4 | 1.010590.000.00.00.H34 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. | Quyết định số 685/QĐ-UBND |
5 | 1.010591.000.00.00.H34 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | Quyết định số 685/QĐ-UBND |
6 | 1.010592.000.00.00.H34 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | Quyết định số 685/QĐ-UBND |
7 | 1.010595.000.00.00.H34 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | Quyết định số 685/QĐ-UBND |
8 | 1.010596.000.00.00.H34 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | Quyết định số 685/QĐ-UBND |
9 | 1.010927.000.00.00.H34 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
10 | 1.000266.000.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
11 | 1.000243.000.00.00.H34 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
12 | 2.000099.000.00.00.H34 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
13 | 1.000234.000.00.00.H34 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
14 | 1.000031.000.00.00.H34 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
15 | 1.000160.000.00.00.H34 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
16 | 1.000138.000.00.00.H34 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
17 | 1.000154.000.00.00.H34 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
18 | 1.000553.000.00.00.H34 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
19 | 1.000530.000.00.00.H34 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
20 | 1,000509.000.00.00.H34 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
21 | 1.000482.000.00.00.H34 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
B | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
I | Lĩnh vực: Người có công (31 thủ tục) | ||
1 | 1.010801.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
2 | 1.010802.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
3 | 1.010803.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
4 | 1.010804.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
5 | 1.010805.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
6 | 1.010806.000.00.00.H34 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
7 | 1.010807.000. 00.00.H34 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
8 | 1.010808.000. 00.00.H34 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
9 | 1.010809.000. 00.00.H34 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
10 | 1.010810.000. 00.00.H34 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
11 | 1.010811.000. 00.00.H34 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ Sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
12 | 1.010812.000. 00.00.H34 | Tiếp nhận người có công vào cơ Sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
13 | 1.010813.000. 00.00.H34 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ Sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
14 | 1.010814.000. 00.00.H34 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
15 | 1.010815.000. 00.00.H34 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
16 | 1.010816.000. 00.00.H34 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
17 | 1.010817.000. 00.00.H34 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
18 | 1.010818.000. 00.00.H34 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
19 | 1.010819.000. 00.00.H34 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
20 | 1.010820.000. 00.00.H34 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
21 | 1.010821.000. 00.00.H34 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ Sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
22 | 1.010822.000. 00.00.H34 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
23 | 1.010823.000. 00.00.H34 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
24 | 1.010824.000. 00.00.H34 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
25 | 1.010825.000. 00.00.H34 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
26 | 1.010826.000. 00.00.H34 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
27 | 1.010827.000. 00.00.H34 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
28 | 1.010828.000. 00.00.H34 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
29 | 1.010829.000. 00.00.H34 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
30 | 1.010830.000. 00.00.H34 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
31 | 1.010831.000. 00.00.H34 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
II | Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 thủ tục) | ||
1 | 1.010935.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
2 | 1.010936.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
3 | 1.010937.000.00.00.H34 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
III | Lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước (03 thủ tục) | ||
1 | 1.000502.000.00.00.H34 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | Quyết định số 72/QĐ-UBND |
2 | 1.005132.000.00.00.H34 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Quyết định số 72/QĐ-UBND |
3 | 2.002028.000.00.00.H34 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | Quyết định số 72/QĐ-UBND |
IV | Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp ( 06 thủ tục) | ||
1 | 1.010593.000.00.00.H34 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
2 | 1.010594.000.00.00.H34 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị. | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
3 | 2.000189.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
4 | 1.000389.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
5 | 1.000167.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
6 | 1.010928.000.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
C | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện) | ||
I | Lĩnh vực: Người có công (01 thủ tục) | ||
1 | 1.010832.000. 00.00.H34 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
II | Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 thủ tục) | ||
1 | 1.010938.000.00.00.H34 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
2 | 1.010939.000.00.00.H34 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
3 | 1.010940.000.00.00.H34 | Công bố cơ Sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ Sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
D | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã) | ||
I | Lĩnh vực: Người có công (01 thủ tục) | ||
1 | 1.010833.000. 00.00.H34 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Quyết định số 277/QĐ-UBND |
II | Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (01 thủ tục) | ||
1 | 1.010941.000.00.00.H34 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | Quyết định số 403/QĐ-UBND |
Tổng cộng: 70 thủ tục hành chính (trong đó: cấp tỉnh 64 TTHC, cấp huyện 04 TTHC, cấp xã 02 TTHC)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2 Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực ngành lao động, thương binh và xã hội (do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu)
- 3 Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai