Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 726/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 21 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TUY PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong tại Tờ trình số 20/TTr- UBND ngày 08 tháng 3 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTr-STNMT ngày 13 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tuy Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Liên Hương

Thị trấn Phan Rí Cửa

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Phong Phú

Xã Phan Dũng

Phước Thể

Vĩnh Hảo

Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+(8)+…()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

77.372,4

1.032,6

274,7

1.219,0

1.655,5

2.450,3

2.753,3

7.906,0

11.923,6

33.398,7

1.041,7

7.906,1

5.811,0

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.945,3

555,1

24,7

823,8

1.160,0

1.688,0

1.686,0

6.795,6

9.994,8

32.949,2

613,5

6.803,7

4.851,0

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.717,0

33,5

-

-

54,9

-

-

1.069,6

1.102,3

88,6

166,8

126,5

74,8

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.717,0

33,5

-

-

54,9

-

-

1.069,6

1.102,3

88,6

166,8

126,5

74,8

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.851,9

442,3

10,0

47,5

566,4

750,1

633,1

980,9

1.397,0

44,7

119,0

718,9

141,9

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.636,1

65,4

11,8

319,2

394,0

160,0

554,5

336,1

1.258,7

257,6

31,8

933,9

313,2

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.646,2

-

-

408,3

104,7

396,3

337,6

3.445,1

2.526,7

17.524,4

-

2.728,5

3.174,4

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.138,7

-

-

-

-

103,1

141,1

925,5

3.707,8

14.933,8

-

1.482,0

845,3

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

677,4

13,9

2,9

45,8

40,0

87,5

19,7

-

2,2

-

284,9

17,0

163,5

1.8

Đất làm muối

LMU

827,6

-

-

-

-

75,1

-

-

-

-

11,0

738,6

2,9

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

450,4

-

-

3,0

-

115,8

-

38,3

-

100,0

-

58,3

134,9

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.511,2

396,0

242,7

320,7

218,8

722,8

524,3

627,8

881,4

430,5

201,7

1.043,1

901,4

2.1

Đất quốc phòng

CQP

55,3

6,9

0,0

12,1

1,5

0,1

0,8

-

-

-

26,0

5,0

2,9

2.2

Đất an ninh

CAN

5,0

2,2

0,0

-

-

-

-

0,7

-

-

-

-

2,0

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

150,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

150,0

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

73,3

-

-

-

-

55,5

-

17,8

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

436,3

26,1

4,9

97,5

24,2

4,6

250,0

2,2

4,3

-

0,3

5,5

16,8

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

329,0

10,4

8,0

8,9

6,1

18,5

2,3

41,5

52,2

-

4,7

33,0

143,3

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

208,5

-

-

-

-

-

-

-

208,5

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.257,9

132,6

69,3

98,3

70,6

196,3

160,0

163,2

296,2

15,8

42,0

451,2

562,5

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,3

-

-

-

0,1

-

0,2

-

0,0

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,7

-

0,0

1,7

-

-

-

-

1,8

-

-

-

8,3

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

698,1

-

-

54,8

73,4

106,7

19,2

95,7

90,5

13,0

81,6

79,3

83,9

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

284,6

165,6

119,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,8

14,3

0,5

0,2

0,8

0,4

0,3

0,5

2,4

0,3

0,5

2,2

0,4

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,3

2,0

0,5

-

1,2

0,1

0,1

0,3

-

-

-

-

0,2

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,0

1,8

1,4

1,2

1,8

1,2

12,2

1,7

0,1

-

0,2

2,6

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

684,3

1,2

0,5

27,7

28,7

320,6

69,0

131,6

8,7

10,4

8,1

26,1

51,6

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

96,3

-

-

-

2,2

5,6

2,0

-

-

-

16,1

70,6

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,4

0,1

0,5

0,2

0,2

0,2

0,1

0,4

0,7

0,0

0,3

0,2

0,4

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,3

-

-

0,3

0,8

-

-

-

-

-

0,2

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,8

1,5

0,8

0,2

0,3

2,4

1,0

2,6

0,3

-

0,8

2,4

0,5

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

718,4

27,8

37,3

17,6

4,2

0,6

-

167,6

215,7

124,5

17,3

80,1

25,6

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

433,6

3,5

-

-

2,7

9,9

7,2

2,1

-

266,5

3,7

134,9

3,1

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.915,9

81,5

7,3

74,5

276,7

39,5

542,9

482,7

1.047,4

19,0

226,5

59,4

58,6

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT 2017 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Liên Hương

Thị trấn Phan Rí Cửa

Hòa Phú

Hòa Minh

Chí Công

Bình Thạnh

Phú Lạc

Phong Phú

Phan Dũng

Phước Thể

Vĩnh Hảo

Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích

 

999,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

983,0

3,7

31,4

34,4

15,8

114,8

18,5

97,7

200,6

1,0

18,4

277,8

168,9

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,8

 

 

 

 

 

 

0,4

2,0

0,0

4,4

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

489,0

3,7

13,2

18,7

10,8

31,2

13,5

70,5

129,9

1,0

10,6

101,7

84,0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

400,8

 

11,2

15,7

5,0

77,3

5,0

26,8

47,6

 

3,4

126,1

82,8

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,4

 

 

 

 

 

 

 

8,3

 

 

 

2,1

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

69,0

 

 

 

 

6,2

 

 

12,8

 

 

50,0

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,0

 

7,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,8

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,5

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Liên Hương

Thị trấn Phan Rí Cửa

Hòa Phú

Hòa Minh

Xã Chí Công

Bình Thạnh

Phú Lạc

Phong Phú

Phan Dũng

Phước Thể

Vĩnh Hảo

Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1302,9

25,4

37,2

115,9

34,4

116,6

190,3

98,5

201,0

1,1

19,0

286,3

177,3

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

7,9

 

 

 

 

 

 

1,0

2,0

 

4,8

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

7,9

 

 

 

 

 

 

1,0

2,0

 

4,8

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

644,8

17,6

15,2

49,3

19,9

33,0

103,2

70,7

130,4

1,1

10,8

108,3

85,4

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

553,3

7,8

15,0

56,2

14,5

77,3

87,0

26,8

47,6

 

3,4

128,0

89,8

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,8

 

 

10,4

 

 

 

 

8,3

 

 

 

2,1

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

69,0

 

 

 

 

6,2

 

 

12,8

 

 

50,0

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,0

 

7,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

325,3

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

245,0

80,0

0,0

0,0

0,3

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

325,0

 

 

 

 

 

 

 

245,0

80,0

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Liên Hương

Thị trấn Phan Rí Cửa

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

489,1

21,8

2,5

28,3

8,7

87,7

72,6

58,5

10,0

10,0

16,2

61,7

111,2

1

Đất nông nghiệp

NNP

106,5

0,0

0,0

0,0

0,0

57,7

0,0

0,0

0,0

10,0

0,0

20,8

18,0

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,5

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

102,0

 

 

 

 

57,7

 

 

 

10,0

 

16,3

18,0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

382,6

21,8

2,5

28,3

8,7

30,0

72,6

58,5

10,0

0,0

16,2

40,9

93,2

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,8

 

 

 

 

 

 

17,8

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

78,0

0,5

2,0

26,6

3,8

0,0

40,5

1,0

0,8

 

 

 

2,9

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

96,7

8,0

 

 

 

 

 

12,8

 

 

 

5,4

70,5

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

148,8

10,7

0,5

0,5

2,7

30,0

20,0

21,9

9,2

0,0

8,7

35,5

9,1

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

19,4

 

 

1,3

 

 

 

5,0

 

 

7,5

0,0

5,6

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,6

2,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,1

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

15,1

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

5,1

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,1

 

 

 

2,2

 

2,0

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK