ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 731/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2010 của Chính phủ về tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính;
Căn cứ Quyết định số 722/QĐ-UBDT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-UBDT ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao kế hoạch công tác năm 2016;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 của Ủy ban Dân tộc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
KẾ HOẠCH
HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBDT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện |
I. | Xây dựng, ban hành, sửa đổi, bổ sung văn bản về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính | |||
1. | Xây dựng dự toán kinh phí chi tiết thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính khi có nhiệm vụ theo quy định. | Vụ Pháp chế | Vụ Kế hoạch Tài chính, Văn phòng Ủy ban | Thường xuyên |
2. | Tham mưu Ban hành văn bản đôn đốc, hướng dẫn thực hiện TTHC của Ủy ban Dân tộc tại các địa phương trong cả nước. | Vụ Pháp chế | Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban | Thường xuyên |
3. | Tham mưu ban hành các văn bản chỉ đạo, triển khai hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của Ủy ban Dân tộc. | Vụ Pháp chế chủ trì dự thảo trình Lãnh đạo Ủy ban | Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban | Thường xuyên |
II. | Thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC theo quy định tại Nghị định 63/2010/NĐ-CP, Nghị định 48/2013/NĐ-CP, Nghị định 20/2008/NĐ-CP | |||
1 | Kiểm soát quy định thủ tục hành chính trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT. |
|
|
|
1.1. | Đánh giá tác động thủ tục hành chính khi xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định thủ tục hành chính. | Các Vụ, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản QPPL | Vụ Pháp chế | Theo chương trình xây dựng văn bản QPPL của Ủy ban Dân tộc |
1.2. | Tổ chức hội thảo, hội nghị, họp tham vấn ý kiến đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định thủ tục hành chính; cho ý kiến về thủ tục hành chính. | Vụ Pháp chế | Các Vụ, đơn vị, các tổ chức có liên quan | Theo chương trình xây dựng văn bản QPPL của Ủy ban Dân tộc |
1.3. | Tiếp thu, giải trình ý kiến tham gia về thủ tục hành chính. | Các Vụ, đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản QPPL |
| Trước khi trình cấp có thẩm quyền ký ban hành VBQPPL |
1.4. | Thống kê, cập nhật và công bố công khai trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc. | Vụ Pháp chế | Trung tâm Thông tin | Thường xuyên |
2. | Rà soát các quy định hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. | Vụ Pháp chế | Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban | Thường xuyên |
3. | Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục, quy định hành chính. | Vụ Pháp chế | Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban | Thường xuyên |
4. | Các hoạt động chuyên môn thường xuyên kiểm soát TTHC. |
|
|
|
4.1. | Giao ban định kỳ hàng quý, đột xuất theo kế hoạch của Cục Kiểm soát thủ tục hành chính. | Vụ Pháp chế | Các Vụ, đơn vị theo kế hoạch | Theo kế hoạch |
4.2. | Kiểm tra, giám sát việc niêm yết công khai TTHC; tổng hợp, thống kê tình hình tiếp nhận, kết quả giải quyết TTHC tại các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc. | Vụ Pháp chế | Thanh tra Ủy ban, Vụ Địa phương II, Vụ Địa phương III, Văn phòng Ủy ban và các Vụ, đơn vị liên quan | Định kỳ 6 tháng |
4.3. | Kiểm tra việc thực hiện hoạt động kiểm soát TTHC tại các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc. | Vụ Pháp chế | Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban | Quý III, IV |
4.4 | Phối hợp Cục Kiểm soát TTHC và các đơn vị có liên quan tập huấn nghiệp vụ kiểm soát TTHC cho cán bộ, công chức các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc | Vụ Pháp chế | Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban | Theo kế hoạch |
4.5. | Cập nhật duy trì trang tin kiểm soát thủ tục hành chính, kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, kết quả tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc. | Trung tâm Thông tin Ủy ban | Vụ Pháp chế | Thường xuyên |
4.6 | Tham gia ý kiến đối với các văn bản có liên quan công tác kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ Tư pháp và các Bộ, ngành gửi xin ý kiến. | Vụ Pháp chế | Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban | Thường xuyên |
4.7. | Thực hiện các báo cáo định kỳ | Vụ Pháp chế | Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban | Theo định kỳ |
4.8. | Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chỉ đạo của Ủy ban Dân tộc và Bộ Tư pháp | Vụ Pháp chế | Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban | Thường xuyên |
- 1 Quyết định 288/QĐ-BTTTT về Kế hoạch truyền thông về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2018
- 2 Quyết định 94/QĐ-VPCP về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính, công nghệ thông tin và xây dựng Chính phủ điện tử của Văn phòng Chính phủ năm 2018
- 3 Quyết định 821/QĐ-UBDT năm 2017 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 của Ủy ban Dân tộc
- 4 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 84/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 6 Thông tư 167/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 20/2008/NĐ-CP về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
- 1 Quyết định 821/QĐ-UBDT năm 2017 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 của Ủy ban Dân tộc
- 2 Quyết định 94/QĐ-VPCP về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính, công nghệ thông tin và xây dựng Chính phủ điện tử của Văn phòng Chính phủ năm 2018
- 3 Quyết định 288/QĐ-BTTTT về Kế hoạch truyền thông về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2018