Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 733/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN HƯƠNG KHÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đền năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hương Khê;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 10/3/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 975/TTr-STMMT ngày 17/3/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án tại danh mục công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hương Khê, cụ thể:

1. Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng của 15 dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội với diện tích 407,88ha, trong đó đất trồng lúa 3,06ha; đất trồng cây hàng năm khác 25,3ha; đất trồng cây lâu năm 33,12ha; đất rừng sản xuất 324,54ha; đất nông nghiệp khác 7,7ha; đất ở tại nông thôn 1,3ha; đất tín ngưỡng 2,51ha; đất bằng chưa sử dụng 10,35ha (thay đổi diện tích sử dụng của các công trình dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu đất các loại đất đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022); chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.

2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hương Khê.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung, số liệu tham mưu tại các văn bản nêu trên.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê có trách nhiệm:

- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;

- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt điều chỉnh;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và là một phần không tách rời của Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Luu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

PHỤ LỤC 01.

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Loại đất và công trình, dự án quy hoạch

Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết định số 2384/OĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh (ha)

Diện tích đề xuất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (ha)

Địa điểm (cấp xã)

Ghi chú

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

LUA

HNK

CLN

RSX

NKH

ONT

TIN

CSD

LUA

HNK

CLN

RSX

NKH

ONT

TIN

CSD

1

Đất có di tích lịch sử- văn hóa

17,49

3,00

 

14,49

 

 

 

 

 

17,49

3,06

 

6,94

4,98

 

 

2,51

 

 

 

1.1

QH Khu di tích lịch sử - văn hóa Rộc Cồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,23

 

 

 

 

 

 

2,23

 

Xã Phú Phong

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

1.2

Khu Chứng tích chiến tranh phà Địa Lợi

17,49

3,00

 

14,49

 

 

 

 

 

14,69

3,00

 

6,71

4,98

 

 

 

 

Xã Hương Thủy, xã Phúc Đồng

Điều chỉnh quy mô diện tích và vị trí khu vực quy hoạch.

1.3

QH Khu di tích lịch sử Lăng mộ Dương Tướng Quân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

0,06

 

0,23

 

 

 

0,28

 

Xã Phúc Đồng

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030; chuyển từ QH đất cơ sở tín ngưỡng sang đất cổ di tích lịch sử-văn hóa

2

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,80

0,06

 

0,23

 

 

 

2,51

 

2,80

 

 

2,80

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Lăng mộ Dương Tướng Quân

0,57

0,06

 

0,23

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phúc Đồng

Điều chỉnh loại đất trong phương án quy hoạch sử dụng đất.

2.2

Đền Cây Chay

2,23

 

 

 

 

 

 

2,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Phong

Hiện trạng sử dụng đất là Đất cơ sở tín ngưỡng đề xuất điều chỉnh quy hoạch Khu di tích lịch sử - văn hóa Rộc Cồn

2.3

QH mở rộng Đền Ngàn Trụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

 

 

2,80

 

 

 

 

 

Xã Phú Gia

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

3

Đất xây dựng cơ sở y tế

10,70

 

 

10,70

 

 

 

 

 

10,70

 

 

9,60

 

 

 

 

1,10

 

 

3.1

Quy hoạch quỹ đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

1,10

Thị trấn Hương Khê

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

3.2

Bệnh viện huyện

10,70

 

 

10,70

 

 

 

 

 

9,60

 

 

9,60

 

 

 

 

 

Xã Phúc Đồng

Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch.

4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

16,32

 

 

 

16,32

 

 

 

 

16,32

 

 

 

16,32

 

 

 

 

 

 

4.1

Quy hoạch mỏ đất san lấp

16,32

 

 

 

16,32

 

 

 

 

16,32

 

 

 

16,32

 

 

 

 

Tiểu khu 163B, xã Hà Linh

Điều chỉnh vị trí thực hiện dự án. Từ Tiểu khu 164 sang Tiểu khu 163B.

5

Đất công an

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Trụ sở công an xã Phú Gia

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

0,17

 

0,17

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Gia

Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch.

5.2

Trụ sở Công an xã Hòa Hải

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

0,13

 

0,13

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Hải

Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch.

6

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

10,35

 

 

 

 

 

 

 

10,35

10,35

 

 

1,10

 

 

 

 

9,25

 

 

6.1

Nghĩa trang Bình Phúc

10,35

 

 

 

 

 

 

 

10,35

10,35

 

 

1,10

 

 

 

 

9,25

Xã Lộc Yên

Điều chỉnh loại đất thực hiện dự án

7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,22

 

 

 

0,22

 

 

 

 

0,22

 

 

0,03

0,19

 

 

 

 

 

 

7.1

Nhà bán trú cho cán bộ công chức xã Hương Lâm

0,22

 

 

 

0,22

 

 

 

 

0,19

 

 

 

0,19

 

 

 

 

Xã Hương Lâm

Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch.

7.2

QH mở rộng trụ sở UBND xã Hương Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

Xã Hương Lâm

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

8

Đất nông nghiệp khác

349,70

 

25,00

7,70

308,00

7,70

1,30

 

 

349,70

 

25,00

12,65

303,05

7,70

1,30

 

 

 

 

8.1

Đất khu chăn nuôi tập trung

349,70

 

25,00

7,70

308,00

7,70

1,30

 

 

349,70

 

25,00

12,65

303,05

7,70

1,30

 

 

Thôn Ngọc Mỹ, xã Hương Vĩnh

Điều chỉnh loại đất thực hiện dự án

Tổng số: 15 công trình, dự án

407,88

3,06

25,30

33,12

324,54

7,70

1,30

2,51

10,35

407,88

3,06

25,30

33,123

324,54

7,70

1,30

2,51

10,35

 

 

 

PHỤ LỤC 02.

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích thời kỳ 2021-2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha)

Diện tích thời kỳ 2021-2030 sau điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-)

(1)

(2)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)-(3)

1

Đất nông nghiệp

NNP

116.105,18

116.105,18

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.366,05

4.366,05

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.970,02

3.970,02

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

396,03

396,03

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.953,99

2.953,99

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.824,10

11.824,10

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

32.602,72

32.602,72

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17.300,99

17.300,99

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.512,65

45.512,65

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

20.906,00

20.906,00

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

476,20

476,20

-

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.068,47

1.068,47

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.599,49

9.599,49

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

766,74

766,74

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,43

4,43

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

156,07

156,07

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

215,90

215,90

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

212,48

212,48

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

131,81

131,81

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,52

58,52

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.373,55

4.373,55

-

-

Đất giao thông

DGT

2.399,66

2.399,66

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1.113,77

1.113,77

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,41

1,41

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,34

19,34

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

72,29

72,29

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,15

72,15

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

15,02

15,02

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4,70

4,70

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

29,55

29,55

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,35

16,35

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

56,10

56,10

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

553,89

553,89

-

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,32

0,32

-

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,19

3,19

-

-

Đất chợ

DCH

15,77

15,77

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,89

35,89

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,09

20,09

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.116,69

1.116,69

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

127,62

127,62

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,78

22,78

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,77

5,77

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

38,90

38,90

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.672,63

1.672,63

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

601,12

601,12

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

38,49

38,49

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

589,23

589,23

-