- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
- 11 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 736/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 03 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN BA ĐÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 414/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2023;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Ba Đình (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Ba Đình, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17/01/2023, với nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Loại đất |
| 920,76 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,61 | 0,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,76 | 0,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,83 | 0,09 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,02 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 916,34 | 99,52 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 41,62 | 4,52 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,52 | 0,49 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 37,72 | 4,10 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 23,37 | 2,54 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 314,57 | 34,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 205,32 | 22,30 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,32 | 0,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 14,13 | 1,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,12 | 1,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 29,29 | 3,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 9,19 | 1,00 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,43 | 0,37 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 30,51 | 3,31 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,11 | 0,34 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 2,56 | 0,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,16 | 0,02 |
- | Đất chợ | DCH | 3,43 | 0,37 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2 11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,16 | 0,13 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 19,08 | 2,07 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 305,96 | 33,23 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 47,38 | 5,15 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,81 | 0,52 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 20,98 | 2,28 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,71 | 0,51 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 38,83 | 4,22 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 51,44 | 5,59 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,81 | 0,31 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,87 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,03 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,03 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,06 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,27 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,25 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,14 |
- | Đất chợ | DCH | 0,40 |
2.4 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,55 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,86 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,34 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,32 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,21 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,11 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,00 |
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (40 dự án, tổng diện tích: 20,5675 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Ba Đình có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Ba Đình tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Ba Đình:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ba Đình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN BA ĐÌNH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh quận | Địa danh phường | |||||||
A | Dự án có trong Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố |
|
| |||||||
I | Các dự án có trong Biểu 1A Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|
| |||||||
I.1 | Biểu 1A Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
| |||||||
1 | Thu hồi đất khu nhà ở phía Nam sân cỏ Quảng trường Ba Đình (Khu trung tâm chính trị Ba Đình) | DDT | Ban Quản lý dự án ĐTXD quận Ba Đình | 0,400 |
| 0,400 | Ba Đình | Phường Điện Biên | - Quyết định số 2717/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND Thành phố v/v giao nhiệm vụ cho UBND quận Ba Đình làm chủ đầu tư thực hiện di chuyển các hộ dân đang thuê nhà hoặc đang sử dụng nhà thuộc sở hữu nhà nước thuộc khu vực phía Nam sân cỏ Quảng trường Ba Đình. - Thông báo kết luận số 1142/TB-UBND ngày 30/09/2019 của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố tại cuộc họp về việc triển khai thực hiện kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại buổi làm việc với Ban Quản lý Lăng Chủ tịch HCM. |
|
2 | Dự án Mở rộng đường Phan Kế Bính theo quy hoạch | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 1,355 |
| 1,355 | Ba Đình | Phường Cống Vị | - Quyết định số 5802/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án. - Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 26/04/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. (Thời gian thực hiện dự án đến hết quý IV/2023) |
|
3 | Dự án xây dựng mới trường mầm non Kim Mã | DGD | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,2608 |
| 0,2608 | Ba Đình | Phường Kim Mã | - Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng mới trường mầm non Kim Mã; - Quyết định số 3500/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND quận Ba Đình về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư XDCT Xây dựng mới trường Mầm non Kim Mã - Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 của HĐND quận Ba đình (Năm thực hiện dự án 2021-2025). |
|
4 | Tu bổ tôn tạo Đình An Trí | TIN | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,201 |
| 0,066 | Ba Đình | Phường Trúc Bạch | - Quyết định 2677/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Ba Đình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Tu bổ, tôn tạo di tích đình An Trí; - Quyết định 2553/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án - Quyết định số 3650/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Tu bổ tôn tạo di tích đình An Trí tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 12/11/2022 của UBND quận Ba Đình (Năm thực hiện dự án 2017-2024) |
|
5 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng số 1 phường Ngọc Hà | DSH | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,033 |
| 0,033 | Ba Đình | Phường Ngọc Hà | - Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Ba Đình phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng số 1 phường Ngọc Hà; - Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND quận Ba Đình về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án tại QĐ số 1995/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Ba Đình. (Năm thực hiện dự án 2019-2024) |
|
6 | Xây dựng đường Liễu Giai- Núi Trúc đoạn từ khách sạn La Thành đến Núi Trúc (đợt 2). | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,050 |
| 0,050 | Ba Đình | Kim Mã, Đội Cấn, Liễu Giai | Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 30/03/2007 và Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 của UBND Thành phố về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh dự án |
|
7 | Cống hóa và xây dựng tuyến đường từ nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 1.000 |
| 1.000 | Ba Đình | Kim Mã, Đội Cấn | - Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 và Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 của UBND Thành phố về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh dự án. - Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Cống hóa và xây dựng tuyến đường từ nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây. |
|
8 | Thu hồi 05 điểm đất không đủ điều kiện tồn tại để phục vụ mục đích công cộng | DGT | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,0037 |
| 0,0037 | Ba Đình | Kim Mã, Liễu giai, Ngọc Khánh | - Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án Thu hồi 05 điểm đất không đủ điều kiện tồn tại để phục vụ mục đích công cộng; Quyết định 2394/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND quận Ba Đình về điều chỉnh QĐ 1996/QĐ-UBND ngày 30/10/2018. (Năm thực hiện dự án 2019-2022) |
|
9 | Giải phóng mặt bằng, mở thông ngõ 12 phố Đào Tấn | DGT | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,050 |
| 0,050 | Ba Đình | Phường Cống Vị | - Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Giải phóng mặt bằng, mở thông ngõ 12 phố Đào Tấn; - Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; (Thời gian thực hiện 2017-2024) |
|
10 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Hữu Tiệp | TIN | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,043 |
| 0,025 | Ba Đình | Phường Ngọc Hà | - Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 15/12/2018 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình; - Quyết định 2072/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án đầu tư. - Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 về phê duyệt điều chỉnh DA (Năm thực hiện dự án 2019-2023) |
|
11 | Dự án Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Cát Triệu | TIN | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,061 |
| 0,013 | Ba Đình | Phường Ngọc Hà | - Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 15/12/2018 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình; - Quyết định 2071/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án đầu tư - Quyết định 2561/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 về phê duyệt điều chỉnh DA (Năm thực hiện dự án 2019-2023). |
|
12 | Nhà văn hóa phường Vĩnh Phúc | DVH | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,0564 |
| 0,0564 | Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | - Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa phường Vĩnh Phúc; - Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án tại Quyết định số 487/QĐ-UBND (Năm thực hiện dự án 2018-2023) |
|
13 | Hoàn thiện và khớp nối Hạ tầng kỹ thuật khu 7,2ha Vĩnh Phúc | DGT | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,576 |
| 0,576 | Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | - Văn bản số 673/HĐND-KTNS ngày 27/11/2017 và Văn bản số 6444/UBND-ĐT ngày 18/12/2017 của UBND thành phố; - Quyết định số 6588/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND Thành phố v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
|
I.2 | Biểu 1B Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
| |||||||
14 | Chỉnh trang mặt bằng do Bộ Quốc Phòng và 02 hộ gia đình Lão thành Cách mạng bàn giao thuộc di tích Hoàng Thành Thăng Long | DDT | Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long | 0,158 |
| 0,158 | Ba Đình | Phường Điện Biên | - Quyết định số 5162/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 của UBND thành phố v/v thu hồi 89.357 m2 đất tại phường Quán Thánh, phường Điện Biên quận Ba Đình giao cho Trung tâm bảo tồn Di tích Cổ Loa Thành Cổ Hà Nội để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, bảo tồn tôn tạo và phát huy giá trị khu di tích Thành Cổ Hà Nội. |
|
15 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng và sân chơi tại khu đất Tổ 35 Cụm 5, xứ đồng Phán Mai, ngõ 343 phố Đội Cấn, phường Liễu Giai | DSH | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,112 |
| 0,112 | Ba Đình | Phường Liễu giai | - Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. - Quyết định số 3707/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND quận Ba Đình phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện (Năm thực hiện 2017-2024) |
|
16 | Dự xây dựng đường vành đai 1 đoạn từ Hoàng Cầu - Voi Phục. Giai đoạn 1. | DGT | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 6,669 |
| 6,669 | Ba Đình | Phường: Giảng Võ, Ngọc Khánh, Thành Công | - Quyết định số 5757/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án xây dựng đường vành đai 1 (Đoạn Hoàng Cầu-Voi Phục) - Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án xây dựng đường Vành đai 1 đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội - Giai đoạn 1 (Năm thực hiện 2018-2024) |
|
I.3 | Biểu 2A Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
|
| |||||||
17 | Dự án GPMB lắp đặt dụng cụ thể dục thể thao phục vụ nhân dân trong khu vực tại điểm đất ngõ 515 phố Hoàng Hoa Thám | DKV | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,051 |
| 0,051 | Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | - Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình - Quyết định số 3649/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND quận v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Năm thực hiện 2021-2023) |
|
18 | Xây dựng đường giao thông nội bộ và khớp nối HTKT tại điểm đất tổ dân phố số 12C và 14 phường Vĩnh Phúc | DGT | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,109 |
| 0,109 | Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | - Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND quận v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình - Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND quận v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện DA (Năm thực hiện 2021-2024) |
|
I.4 | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
| |||||||
19 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Xuân Biểu | TIN | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,059 |
| 0,056 | Ba Đình | Phường Kim Mã | Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 02/7/2019 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
20 | Xây dựng Trụ sở ĐU-UBND-UBMTTQ phường Đội Cấn và Trụ sở BCH QS phường Đội Cấn | TSC | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,160 |
| 0,160 | Ba Đình | Phường Đội Cấn | Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 02/7/2019 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
21 | Xây dựng Trụ sở ĐU-HĐND-UBND phường Ngọc Hà và mở rộng ngõ vào theo quy hoạch | TSC | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,200 |
| 0,200 | Ba Đình | Phường Ngọc Hà | - Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 02/7/2019 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư - Văn bản số 1834/UBND-QLĐT ngày 07/10/2022 của UBND quận Ba Đình về chấp thuận tổng mặt bằng và phương án kiến trúc. |
|
22 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Kim Mã Thượng | TIN | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,142 |
| 0,142 | Ba Đình | Phường Cống Vị | - Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của HĐND quận v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
23 | Cải tạo, nâng cấp, xây dựng lại Trường THCS Mạc Đĩnh Chi | DGD | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,288 |
| 0,288 | Ba Đình | Phường Trúc Bạch | - Quyết định 2410/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 về việc phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp xây dựng lại trường THCS Mạc Đĩnh Chi; Quyết định 833/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án - QĐ số 3706/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện DA (Năm thực hiện 2017-2024) |
|
24 | Dự án xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng địa bàn dân cư 6,7,8,14 (Ngách 376/12 đường Bưởi) | DSH | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,030 |
| 0,030 | Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | - Quyết định 792/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND quận v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 2338/QĐ-UBND ngày 25/6/2022 của UBND quận v/v phê duyệt dự án (Năm thực hiện 2018-2023) |
|
25 | Xây dựng tường rào bảo vệ khu vực 1 di tích Chùa Châu Long | TON | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,122 |
| 0,024 | Ba Đình | Phường Trúc Bạch | - Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 02/7/2019 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư. - Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND quận Ba Đình v/v phê duyệt điều chỉnh, chủ trương đầu tư. (Năm thực hiện 2023-2025) |
|
26 | Di chuyển các hộ dân ra khỏi khu vực 1 di tích Đình Cống Vị | TIN | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,099 |
| 0,099 | Ba Đình | Phường Cống Vị | - Quyết định số 5986/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 của UBND Thành phố về giao UBND quận Ba Đình 993.5m2 đất tại 508-512 phố Đội Cấn và ngõ 508 Đội Cấn về thực hiện BT,HT,TĐC và di chuyển các hộ dân nằm trong khu vực 1 di tích Đình Cống Vị |
|
27 | Di chuyển các hộ dân ra khỏi khu vực 1 di tích Đình Giảng Võ | TIN | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,056 |
| 0,056 | Ba Đình | Phường Giảng Võ | - UBND quận Ba Đình đã ban hành QĐ thu hồi đất và QĐ phê duyệt phương án BT HT&TĐC đồng thời chi trả tiền và nhận bàn giao MB đối với 15/15 trường hợp. - Năm 2023 thực hiện thủ tục giao đất. |
|
28 | Dự án xây dựng Bãi đỗ xe ngầm cho cơ quan Chính phủ và văn phòng chủ tịch nước (GPMB tạo quỹ đất sạch) | DGT | UBND quận Ba Đình - Chủ Đầu tư GPMB | 0,428 |
| 0,428 | Ba Đình | Phường Ngọc Hà | - Thông báo số 167/VP-CP ngày 20/7/2016 của Văn phòng chính phủ - Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 13/1/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án |
|
29 | Xây dựng vườn hoa, cây xanh tại điểm đất từ số nhà 67 đến số nhà 79 phố Văn Cao | DKV | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,748 |
| 0,748 | Ba Đình | Phường Liễu Giai | - Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc KH đầu tư công của quận Ba Đình giai đoạn 2021-2025. |
|
30 | Xây dựng vườn hoa, cây xanh tại điểm đất ngõ 75 phố Vĩnh Phúc | DKV | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,115 |
| 0,115 | Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | - Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc KH đầu tư công của quận Ba Đình giai đoạn 2021-2025. |
|
31 | Xây dựng vườn hoa, cây xanh tại khu đất bãi Mả, ngõ 6 Vĩnh Phúc | DKV | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,288 |
| 0,288 | Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | - Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc KH đầu tư công của quận Ba Đình giai đoạn 2021-2025. |
|
32 | Xây dựng vườn hoa, cây xanh tại góc đường Yên Phụ - Hàng Than | DKV | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,005 |
| 0,005 | Ba Đình | Phường Nguyễn Trung Trực | - Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc KH đầu tư công của quận Ba Đình giai đoạn 2021-2025. |
|
33 | Xây dựng hạng mục chức năng hoàn thiện khu liên hợp Cung thể thao tổng hợp Quần Ngựa | DTT | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 5,178 |
| 0,46 | Ba Đình | Phường Liễu giai | - Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc KH đầu tư công của quận giai đoạn 2021-2025. |
|
II | Các dự án có trong Biểu 2 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|
| |||||||
II.1 | Biểu 2 Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
| |||||||
34 | Xây dựng Trạm biến áp 110kV Bắc Thành Công và nhánh rẽ | DNL | Ban Quản lý dự án Lưới điện Hà Nội | 0,40 |
| 0,40 | Ba Đình | Phường Thành Công | - Văn bản số 1970/UBND-KT của UBND thành phố Hà Nội ngày 27/4/2017 v/v chấp thuận vị trí xây dựng trạm điện. - Quyết định số 2521/QĐ-EVN HANOI ngày 04/4/2019 của TCT Điện lực thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD dự án. |
|
35 | Cải tạo chung cư nguy hiểm tại biển số nhà 148-150 Sơn Tây | ODT | Công ty CP Phòng cháy chữa cháy và đầu tư xây dựng Sông Đà | 0,07 |
| 0,07 | Ba Đình | Phường Kim Mã | - Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc tổ chức di dời các hộ dân và giao cho công ty CP PCCC và đầu tư XD Sông Đà làm chủ đầu tư lập dự án XD lại nhà xuống cấp nguy hiểm tại biển số nhà 148-150 phố Sơn Tây. |
|
II.2 | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
| |||||||
36 | Trạm biến áp 110kV - Công viên Thủ Lệ | DNL | Ban QLDA Lưới điện Hà Nội | 0,152 |
| 0,152 | Ba Đình | Phường Ngọc Khánh | - Quyết định số 3914/QĐ-EVN HANOI ngày 30/5/2019 của TCT Điện lực thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD dự án. - Quyết định số 3391/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND Thành phố về việc thu hồi 1.515,8m2 đất do công ty TNHH MTV Vườn thú Hà Nội quản lý để thực hiện dự án. |
|
37 | Khai thác tải Trung thế TBA 110kV Bắc Thành Công | DNL | BQL Dự án phát triển Điện lực Hà Nội | 0,27 |
| 0,27 | Ba Đình | Phường: Giảng Võ, Thành Công, Ngọc Khánh | - Quyết định số 4060/QĐ-EVN Hà Nội ngày 5/6/2019 phê duyệt dự án đầu tư - Đã ban hành các quyết định thu hồi đất và QĐ phê duyệt phương án bồi thường. |
|
B | Dự án không có trong Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố |
|
| |||||||
38 | GPMB Xây dựng trụ sở công an phường Vĩnh Phúc | CAN | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,075 |
| 0,075 | Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | - Quyết định số 164/QĐ-CAHN-PH41 ngày 16/01/2016 của CATP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; - Văn bản số 405/UBND-QLĐT ngày 04/4/2016 về việc chấp thuận Quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ; - Văn bản số 99/CAHN-PH10 ngày 11/1/2021 của CA Thành phố HN về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện GPMB để xây dựng trụ sở CAP Vĩnh Phúc |
|
39 | Dự án xây dựng khách sạn 5 sao tại khu đất số 18 phố Cao Bá Quát, phường Điện Biên, quận Ba Đình. | TMD | Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội | 0,3366 |
|
| Ba Đình | Phường Điện Biên | Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 26/02/2018 của UBND Thành phố về việc thu hồi diện tích 3.366m2 đất tại số 18 phố Cao Bá Quát, phường Điện Biên, quận Ba Đình do Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Hà Nội đang quản lý, sử dụng nhưng vi phạm Luật Đất đai; Giao Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội quản lý theo quy định của Luật Đất đai năm 2013. Tại Điều 2 Quyết định số 911/QĐ-UBND: “Giao diện tích thu hồi tại Khoản 1 Điều này cho Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội để quản lý, lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng khách sạn 5 sao theo quy hoạch và quy định, báo cáo UBND Thành phố”. |
|
40 | Cải tạo, xây dựng lại khu tập thể Viện tư liệu phim Việt Nam - The Bourlevard | ODT | Công ty TNHH Đầu tư và kinh doanh BĐS Việt - Úc | 0,130 |
|
| Ba Đình | Phường Cống Vị | Quyết định số 4587/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Cải tạo xây dựng lại khu tập thể Viện tư liệu phim Việt Nam - The Boulevard. |
|
TỔNG |
|
| 20,5675 |
| 15,075 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1320/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 2578/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 4453/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định