- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 11 Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 12 Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 738/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LẠNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 481/TTr-TNMT ngày 16/7/2021 và hồ sơ kèm theo; UBND huyện Lạng Giang tại Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 15/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:
1. UBND huyện Lạng Giang:
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử của huyện.
- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Đăng tải công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang trên Cổng thông tin điện tử của Sở.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của UBND huyện, báo cáo UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết định này; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 738/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Biểu 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích năm 2030 (ha) | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Vôi | TT Kép | Xã Hương Sơn | Xã Hương Lạc | Xã Quang Thịnh | Xã Nghĩa Hòa | Xã An Hà | Xã Nghĩa Hưng | Xã Đào Mỹ | Xã Tiên Lục | |||||
(1) | (2) | (3) | (6) =(7) ... (26) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (11) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 24.414,72 | 100,00 | 1.213,41 | 963,75 | 3.746,69 | 1.166,16 | 1.153,51 | 741,46 | 855,65 | 653,27 | 845,94 | 1.454,18 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 12.933,92 | 52,98 | 517,93 | 465,31 | 2.242,30 | 615,10 | 627,51 | 369,26 | 570,01 | 198,37 | 419,52 | 763,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.155,42 | 47,59 | 409,80 | 378,68 | 527,10 | 343,85 | 256,83 | 171,55 | 365,07 | 82,11 | 204,18 | 310,38 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.908,44 | 95,99 | 408,07 | 374,84 | 526,38 | 341,58 | 256,83 | 167,93 | 362,84 | 77,68 | 203,99 | 307,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 730,56 | 5,65 | 1,66 | 0,89 | 104,31 | 4,25 | 71,14 | 49,65 | 98,22 | 26,12 | 20,79 | 141,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.858,81 | 29,83 | 65,08 | 80,02 | 1.051,53 | 125,30 | 218,26 | 74,50 | 63,76 | 65,98 | 166,06 | 222,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.305,80 | 10,10 | 3,10 |
| 507,77 | 132,88 | 22,02 | 53,16 | 2,82 | 11,25 | 0,82 | 37,70 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 771,37 | 5,96 | 36,64 | 5,71 | 51,60 | 8,83 | 32,69 | 15,39 | 13,56 | 12,91 | 17,68 | 41,40 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 111,96 | 0,87 | 1,65 |
|
|
| 26,57 | 5,00 | 26,58 |
| 10,00 | 10,00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 11.444,82 | 46,88 | 693,38 | 494,73 | 1.502,92 | 549,74 | 524,40 | 370,40 | 284,46 | 449,91 | 423,75 | 690,07 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 705,69 | 6,17 | 20,91 | 56,16 | 163,03 | 224,46 | 81,23 | 6,60 |
|
| 3,01 | 4,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 24,89 | 0,22 | 1,69 | 0,26 | 1,00 | 0,30 | 14,23 | 0,29 | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 900,00 | 7,86 |
|
|
|
|
|
|
| 135,00 | 80,00 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 394,95 | 3,45 | 2,33 | 4,78 | 112,15 |
|
| 59,30 |
|
| 23,00 | 37,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 782,90 | 6,84 | 25,80 | 18,73 | 353,97 | 16,00 | 11,69 | 12,93 | 16,46 | 18,40 | 22,50 | 29,64 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 365,23 | 3,19 | 21,51 | 4,83 | 30,38 | 16,79 | 17,69 | 7,80 | 7,18 | 26,53 | 7,37 | 22,33 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6,21 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 329,06 | 2,88 |
|
| 55,08 | 8,00 | 7,20 |
|
| 0,18 | 3,00 | 31,83 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.079,74 | 35,65 | 312,87 | 208,11 | 524,81 | 152,32 | 167,01 | 154,69 | 119,25 | 120,67 | 152,46 | 188,84 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.455,99 | 60,20 | 201,33 | 115,07 | 335,21 | 94,69 | 120,05 | 87,88 | 68,69 | 70,09 | 74,04 | 119,73 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 571,33 | 14,00 | 42,70 | 34,77 | 48,35 | 31,41 | 17,76 | 20,13 | 21,50 | 16,80 | 25,79 | 20,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 118,73 | 2,91 | 7,04 | 7,12 | 7,70 | 2,74 | 2,83 | 6,57 | 4,50 | 4,72 | 9,65 | 5,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 35,69 | 0,87 | 6,75 | 1,24 | 0,70 | 0,64 | 1,72 | 2,88 | 0,95 | 0,64 | 1,63 | 2,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 191,50 | 4,69 | 20,67 | 12,07 | 13,96 | 5,59 | 6,59 | 7,82 | 5,84 | 6,23 | 6,48 | 6,56 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 230,42 | 5,65 | 9,86 | 9,96 | 82,08 | 3,20 | 2,85 | 4,71 | 1,78 | 5,03 | 3,32 | 4,59 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 19,88 | 0,49 | 0,89 | 2,38 | 0,74 | 0,63 | 1,28 | 1,28 | 0,71 | 0,51 | 1,16 | 0,85 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 3,87 | 0,09 | 0,19 | 0,10 | 0,02 | 0,03 | 0,14 | 0,30 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 26,98 | 0,24 |
| 2,20 |
|
|
| 0,07 | 1,34 | 2,02 | 5,25 | 4,39 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 88,59 | 0,77 | 1,15 | 5,53 | 3,88 | 3,90 | 2,24 | 5,98 | 4,15 | 3,74 | 5,86 | 4,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 18,51 | 0,16 | 0,27 | 2,04 | 0,32 |
| 0,64 | 0,50 | 0,14 | 0,50 | 0,23 | 2,37 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 266,47 | 2,33 | 19,11 | 13,47 | 10,86 | 8,98 | 10,12 | 13,31 | 8,69 | 9,87 | 18,38 | 16,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,09 | 0,00 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 9,40 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 42,29 | 1,04 | 2,82 | 2,17 | 21,00 | 0,50 | 0,80 | 3,24 | 0,93 | 0,50 | 0,65 | 1,47 |
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 337,63 | 2,95 | 46,08 | 22,76 | 20,00 | 20,07 | 15,01 | 1,48 | 15,00 | 20,15 | 3,00 | 20,04 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.119,77 | 18,52 |
|
| 142,81 | 93,27 | 143,35 | 98,76 | 110,14 | 78,93 | 94,64 | 327,55 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 707,57 | 6,18 | 237,96 | 164,71 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 83,22 | 0,73 | 12,88 | 3,65 | 3,99 | 5,44 | 1,79 | 1,18 | 2,88 | 4,50 | 5,57 | 4,47 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 16,98 | 0,15 | 1,13 | 2,03 | 0,50 | 0,53 | 0,50 | 0,50 | 0,34 | 0,50 | 0,50 | 0,74 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 27,74 | 0,24 | 2,25 | 0,60 | 2,19 | 2,34 | 1,37 | 0,98 | 0,45 | 2,33 | 0,52 | 0,45 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 387,48 | 3,39 | 1,45 | 0,39 | 42,89 |
| 59,75 | 20,27 | 10,50 | 26,21 | 24,51 | 19,03 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 119,88 | 1,05 | 4,52 | 5,71 | 42,11 | 3,86 | 1,58 | 2,64 | 0,07 | 13,30 | 2,30 | 2,96 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 55,89 | 0,49 | 2,00 | 2,00 | 3,00 | 6,37 | 2,00 | 3,00 | 2,00 | 3,00 | 1,07 | 1,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 35,98 | 0,15 | 2,10 | 3,72 | 1,47 | 1,32 | 1,60 | 1,81 | 1,18 | 4,99 | 2,68 | 0,76 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 4.223,53 |
| 1.213,41 | 963,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 11.628,12 |
| 514,84 | 465,31 | 1.734,54 | 482,23 | 605,49 | 316,10 | 567,19 | 187,12 | 418,71 | 725,64 |
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 1.305,80 |
| 3,10 |
| 507,77 | 132,88 | 22,02 | 53,16 | 2,82 | 11,25 | 0,82 | 37,70 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 1.294,95 |
| 2,33 | 4,78 | 112,15 |
|
| 59,30 |
| 135,00 | 103,00 | 37,00 |
9 | Khu đô thị | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 782,90 |
| 25,80 | 18,73 | 353,97 | 16,00 | 11,69 | 12,93 | 16,46 | 18,40 | 22,50 | 29,64 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích năm 2030 (ha) | Cơ cấu (%) |
| ||||||||||
Xã Mỹ Hà | Xã Dương Đức | Xã Tân Dĩnh | Xã Xuân Hương | Xã Mỹ Thái | Xã Yên Mỹ | Xã Tân Hưng | Xã Xương Lâm | Xã Tân Thanh | Xã Đại Lâm | Xã Thái Đào | |||||
(1) | (2) | (3) | (6) =(7) ... (26) | (7) | (17) | (18) | (19) | (20) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 24.414,72 | 100,00 | 599,32 | 988,67 | 1.018,58 | 1.179,20 | 862,35 | 720,96 | 1.335,97 | 1.104,88 | 1.632,84 1 | .150,12 | 1.027,79 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 12.933,92 | 52,98 | 283,05 | 593,48 | 459,03 | 655,11 | 363,62 | 380,56 | 648,52 | 580,67 | 1.197,72 | 495,27 | 488,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.155,42 | 47,59 | 200,12 | 333,55 | 296,21 | 313,91 | 136,86 | 167,04 | 441,23 | 317,49 | 447,75 | 181,47 | 270,24 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.908,44 | 95,99 | 197,55 | 318,34 | 296,21 | 306,08 | 135,44 | 164,44 | 437,18 | 316,65 | 443,01 |
| 265,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 730,56 | 5,65 | 6,68 | 39,07 | 9,28 | 58,96 | 53,50 | 12,48 | 2,97 | 0,36 | 13,98 | 3,20 | 11,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.858,81 | 29,83 | 51,44 | 180,81 | 63,26 | 130,34 | 113,57 | 182,95 | 132,77 | 241,80 | 293,95 | 195,17 | 140,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.305,80 | 10,10 | 4,64 | 10,77 | 53,97 | 6,08 |
|
| 52,15 | 14,51 | 372,43 | 18,60 | 1,14 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 771,37 | 5,96 | 20,17 | 24,28 | 36,15 | 139,23 | 54,70 | 18,08 | 19,40 | 6,51 | 54,61 | 96,42 | 65,40 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 111,96 | 0,87 |
| 5,00 | 0,16 | 6,59 | 5,00 |
|
|
| 15,00 | 0,40 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 11.444,82 | 46,88 | 316,19 | 393,88 | 557,39 | 523,01 | 496,11 | 339,45 | 687,09 | 523,81 | 434,31 | 650,38 | 539,43 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 705,69 | 6,17 | 8,19 | 2,00 | 7,11 |
| 2,14 | 38,90 | 50,80 | 18,28 | 18,87 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 24,89 | 0,22 | 0,50 | 0,50 | 0,20 | 0,25 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 3,01 | 0,30 | 0,61 | 0,25 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 900,00 | 7,86 |
|
| 60,00 | 120,00 | 210,00 |
| 90,00 | 65,00 |
|
| 140,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 394,95 | 3,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| 45,81 | 110,58 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 782,90 | 6,84 | 9,00 | 27,90 | 24,34 | 16,41 | 10,79 | 23,46 | 11,26 | 32,63 | 12,50 | 68,00 | 20,50 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 365,23 | 3,19 | 6,26 | 11,48 | 48,20 | 18,83 | 6,49 | 14,72 | 18,70 | 4,62 | 11,30 | 46,57 | 15,65 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6,21 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 6,21 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 329,06 | 2,88 | 1,47 | 23,70 | 10,59 | 10,00 |
| 0,14 | 52,30 | 15,80 | 19,57 | 90,20 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.079,74 | 35,65 | 117,47 | 163,57 | 201,09 | 198,94 | 143,40 | 144,98 | 238,73 | 229,49 | 185,69 | 179,48 | 175,88 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.455,99 | 60,20 | 46,23 | 95,10 | 140,27 | 110,77 | 79,55 | 74,80 | 137,36 | 141,76 | 122,14 | 121,18 | 100,04 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 571,33 | 14,00 | 24,92 | 37,80 | 22,10 | 44,88 | 21,45 | 25,13 | 37,77 | 8,03 | 27,64 | 14,61 | 26,84 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 118,73 | 2,91 | 7,14 | 2,44 | 6,12 | 5,23 | 5,68 | 5,83 | 8,11 | 7,21 | 3,35 | 2,22 | 6,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 35,69 | 0,87 | 1,14 | 0,69 | 1,67 | 1,13 | 2,25 | 1,13 | 3,63 | 0,64 | 1,69 | 0,64 | 1,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 191,50 | 4,69 | 11,74 | 8,44 | 8,12 | 9,45 | 7,05 | 11,69 | 11,35 | 8,03 | 6,80 | 6,04 | 10,97 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 230,42 | 5,65 | 2,47 | 3,40 | 5,03 | 8,55 | 8,23 | 9,37 | 7,90 | 38,67 | 5,62 | 6,14 | 7,64 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 19,88 | 0,49 | 0,62 | 0,74 | 1,04 | 0,31 | 0,51 | 0,59 | 0,99 | 1,87 | 0,34 | 0,44 | 2,00 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 3,87 | 0,09 | 0,02 | 0,02 | 0,12 | 0,02 | 0,01 | 0,05 | 0,72 | 2,02 |
| 0,01 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 26,98 | 0,24 | 0,64 | 1,99 | 0,78 | 1,35 | 1,42 |
| 1,41 | 0,99 | 2,37 | 0,42 | 0,34 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 88,59 | 0,77 | 3,12 | 3,00 | 4,02 | 5,14 | 3,44 | 4,07 | 12,27 | 3,69 | 2,22 | 3,33 | 3,80 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 18,51 | 0,16 | 1,38 | 0,50 | 0,65 | 0,87 | 0,04 | 0,83 | 0,15 | 0,09 | 0,20 | 5,87 | 0,93 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 266,47 | 2,33 | 17,02 | 8,61 | 10,29 | 10,72 | 12,73 | 10,99 | 16,57 | 15,99 | 12,83 | 9,35 | 12,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,09 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 9,40 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,00 | 1,40 |
- | Đất chợ | DCH | 42,29 | 1,04 | 1,04 | 0,82 | 0,88 | 0,50 | 1,02 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 1,22 | 0,73 |
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 337,63 | 2,95 | 10,00 |
| 24,05 |
| 12,00 | 14,55 | 42,06 |
| 30,00 | 20,00 | 1,37 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.119,77 | 18,52 | 131,14 | 107,84 |
| 132,47 | 97,29 | 93,07 | 165,66 | 125,77 | 96,8188 | 80,2594 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 707,57 | 6,18 |
|
| 158,45 |
|
|
|
|
|
|
| 141,45 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 83,22 | 0,73 | 0,85 | 4,91 | 0,95 | 2,03 | 2,66 | 1,07 | 1,49 | 5,30 | 5,60 | 7,47 | 4,54 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 16,98 | 0,15 | 0,50 | 1,00 | 1,71 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 2,20 | 0,56 | 0,74 | 1,00 | 0,50 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 27,74 | 0,24 | 1,99 | 0,59 | 0,72 | 2,38 | 0,35 | 0,17 | 0,64 | 0,30 | 0,85 | 4,65 | 1,64 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 387,48 | 3,39 | 27,82 | 44,23 | 11,59 | 16,18 | 8,77 | 0,98 | 9,00 | 4,40 | 3,25 | 32,47 | 23,78 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 119,88 | 1,05 |
| 1,75 | 6,38 | 0,04 | 0,52 | 4,71 | 2,03 | 10,44 |
| 4,09 | 10,85 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 55,89 | 0,49 | 1,00 | 4,42 | 2,00 | 5,00 | 1,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 3,00 | 5,00 | 3,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 35,98 | 0,15 | 0,09 | 1,31 | 2,15 | 1,08 | 2,62 | 0,95 | 0,37 | 0,39 | 0,81 | 4,47 | 0,13 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 4.223,53 |
|
|
| 1.018,58 |
|
|
|
|
|
|
| 1.027,79 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 11.628,12 |
| 278,41 | 582,71 | 405,07 | 649,03 | 363,62 | 380,56 | 596,37 | 566,17 | 825,29 | 476,66 | 487,09 |
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 1.305,80 |
| 4,64 | 10,77 | 53,97 | 6,08 |
|
| 52,15 | 14,51 | 372,43 | 18,60 | 1,14 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 đ | Khu bảo tồn thiên nhiên và a dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 1.294,95 |
|
|
| 60,00 | 120,00 | 210,00 |
| 90,00 | 65,00 | 45,81 | 110,58 | 140,00 |
9 | Khu đô thị | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 782,90 |
| 9,00 | 27,90 | 24,34 | 16,41 | 10,79 | 23,46 | 11,26 | 32,63 | 12,50 | 68,00 | 20,50 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Vôi | TT Kép | Xã Hương Sơn | Xã Hương Lạc | Xã Quang Thịnh | Xã Nghĩa Hòa | Xã An Hà | Xã Nghĩa Hưng | Xã Đào Mỹ | Xã Tiên Lục | Xã Mỹ Hà | Xã Dương Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 4.907,42 | 233,28 | 183,67 | 782,97 | 121,48 | 123,11 | 147,95 | 84,40 | 267,14 | 222,23 | 196,51 | 74,38 | 129,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2.515,66 | 131,48 | 113,32 | 97,87 | 46,76 | 26,73 | 81,29 | 38,26 | 209,30 | 162,14 | 67,93 | 29,91 | 61,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.619,64 | 107,14 | 99,32 | 39,87 | 20,68 | 26,73 | 60,79 | 14,41 | 51,00 | 162,14 | 44,93 | 26,91 | 13,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 395,48 | 5,50 | 1,30 | 43,20 | 7,00 | 29,60 | 16,19 | 30,00 | 17,64 | 24,50 | 46,90 | 17,70 | 22,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 652,32 | 68,30 | 50,65 | 28,31 | 16,12 | 32,10 | 17,37 | 7,14 | 16,50 | 24,99 | 19,26 | 21,10 | 14,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.022,09 |
|
| 590,69 | 42,50 | 23,18 | 22,40 |
| 7,70 | 0,40 | 56,20 | 0,67 | 18,20 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 321,87 | 28,00 | 9,20 | 22,90 | 9,10 | 11,50 | 10,70 | 9,00 | 16,00 | 10,20 | 6,22 | 5,00 | 12,90 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 222,78 | 17,00 | 8,00 |
|
| 5,00 | 5,00 |
| 8,00 | 20,00 | 15,00 | 13,58 | 25,00 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 125,20 |
| 6,00 |
|
|
|
|
| 3,00 | 15,00 | 10,00 | 10,00 | 20,00 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 97,58 | 17,00 | 2,00 |
|
| 5,00 | 5,00 |
| 5,00 | 5,00 | 5,00 | 3,58 | 5,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Tân Dĩnh | Xã Xuân Hương | Xã Mỹ Thái | Xã Yên Mỹ | Xã Tân Hưng | Xã Xương Lâm | Xã Tân Thanh | Xã Đại Lâm | Xã Thái Đào | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 4.907,42 | 210,58 | 302,80 | 302,80 | 93,42 | 347,22 | 269,38 | 187,23 | 411,25 | 280,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2.515,66 | 116,68 | 179,05 | 231,02 | 43,69 | 153,71 | 168,01 | 102,92 | 258,35 | 195,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.619,64 | 116,68 | 83,60 | 231,02 | 43,52 | 134,82 | 158,01 | 30,61 |
| 154,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 395,48 | 33,50 | 19,55 | 34,14 | 17,60 | 2,50 | 1,50 | 14,00 | 5,00 | 6,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 652,32 | 21,20 | 15,50 | 17,23 | 26,13 | 65,92 | 35,80 | 18,61 | 96,90 | 38,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.022,09 | 13,00 | 12,00 |
|
| 106,99 | 44,56 | 41,50 | 42,10 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 321,87 | 26,20 | 21,70 | 20,41 | 6,00 | 18,10 | 19,51 | 10,20 | 8,90 | 40,13 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 222,78 | 5,00 | 23,00 |
| 3,00 | 5,00 | 4,00 | 19,00 | 37,20 | 10,00 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 125,20 |
| 8,00 |
|
| 5,00 | 4,00 | 8,00 | 26,20 | 10,00 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 97,58 | 5,00 | 15,00 |
| 3,00 |
|
| 11,00 | 11,00 |
|
Biểu 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Hương Sơn | Xã Hương Lạc | Xã Quang Thịnh | Xã Nghĩa Hòa | Xã An Hà | Xã Nghĩa Hưng | Xã Tiên Lục | Xã Mỹ Hà | Xã Dương Đức | Xã Xuân Hương | Xã Yên Mỹ | Xã Tân Hưng | Xã Xương Lâm | Xã Tân Thanh | Xã Đại Lâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 22,00 | 3,00 | 1,00 | 2,00 | 1,00 | 1,00 | 5,00 | 1,00 | 0,50 | 2,00 | 1,00 | 0,50 | 0,80 | 0,50 | 2,00 | 0,70 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 22,00 | 3,00 | 1,00 | 2,00 | 1,00 | 1,00 | 5,00 | 1,00 | 0,50 | 2,00 | 1,00 | 0,50 | 0,80 | 0,50 | 2,00 | 0,70 |
- | Đất giao thông | DGT | 21,00 | 2,00 | 1,00 | 2,00 | 1,00 | 1,00 | 5,00 | 1,00 | 0,50 | 2,00 | 1,00 | 0,50 | 0,80 | 0,50 | 2,00 | 0,70 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu huyện An Phú, tỉnh An Giang