Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 732/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỤC NGẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 492/TTr-TNMT ngày 19/7/2021 và hồ sơ kèm theo; UBND huyện Lục Ngạn tại Tờ trình số 570/TTr-UBND ngày 19/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:

1. UBND huyện Lục Ngạn:

- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử của huyện.

- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Đăng tải công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn trên Cổng thông tin điện tử của Sở.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của UBND huyện, báo cáo UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết định này; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
- Sở TN&MT (lưu HS 10);
- Huyện ủy, HĐND huyện Lục Ngạn;
- Văn phòng UBND tỉnh:
LĐVP, TKCT;
Các phòng, đơn vị;
Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

BIỂU 01. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỤC NGẠN

(Kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha))

Huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6) (7)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

 

103.251,37

100

103.251,37

 

103.251,37

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

75.643,16

73,26

75.444,37

 

75.444,37

73,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.140,25

4,01

2.310,29

 

2.310,29

2,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.357,99

3,25

2.187,65

 

2.187,65

2,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.584,55

1,53

1.431,74

 

1.431,74

1,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29.695,11

28,76

30.169,58

 

30.169,58

29,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.003,40

9,69

10.153,40

 

10.153,40

9,83

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.949,52

29,01

31.052,03

 

31.052,03

30,07

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

252,21

0,24

229,21

 

229,21

0,22

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,12

0,02

98,12

 

98,12

0,10

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

25.213,11

24,42

27.630,27

 

27.630,27

26,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.423,34

14,94

15.503,98

 

15.503,98

15,02

2.2

Đất an ninh

CAN

1,16

0,00

11,33

 

11,33

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,94

0,02

131,33

 

131,33

0,13

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,55

0,01

509,44

 

509,44

0,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

32,39

0,03

125,39

 

125,39

0,12

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

0,53

0,00

299,83

 

299,83

0,29

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

33,10

0,03

49,11

 

49,11

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.519,36

2,44

3.435,62

 

3.435,62

3,33

-

Đất giao thông

DGT

1.687,98

1,63

2.015,51

 

2.015,51

1,95

-

Đất thủy lợi

DTL

397,91

0,39

500,45

 

500,45

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,72

0,03

62,08

 

62,08

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,59

0,01

18,81

 

18,81

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

108,85

0,11

142,24

 

142,24

0,14

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

26,62

0,03

148,75

 

148,75

0,14

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,08

0,00

19,24

 

19,24

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,59

0,00

4,06

 

4,06

0,00

-

Đất XD kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,25

0,01

10,25

 

10,25

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,32

0,01

30,15

 

30,15

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,29

0,01

34,42

 

34,42

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,76

0,20

278,64

 

278,64

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

0,00

0,00

 

0,00

0,00

-

Đất chợ

DCH

11,14

0,01

31,91

 

31,91

0,03

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,26

0,00

139,11

 

139,11

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

 

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

0,00

0,00

 

0,00

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,24

0,00

147,36

 

147,36

0,14

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.205,03

2,14

2.176,59

 

2.176,59

2,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

222,58

0,22

536,95

 

536,95

0,52

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,76

0,02

36,02

 

36,02

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,15

0,00

2,15

 

2,15

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,17

0,02

25,17

 

25,17

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.742,92

1,69

1.742,92

 

1.742,92

1,69

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MN C

2.956,83

2,86

2.897,02

 

2.897,02

2,81

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,06

0,00

0,06

 

0,06

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.395,10

2,32

176,73

 

176,73

0,17

 

BIỂU 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

 

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chũ

Xã Đèo Gia

Xã Tân Mộc

Xã Tân Lập

Xã Quý Sơn

Xã Trù Hựu

Xã Thanh Hải

Xã Giáp Sơn

xã Hồng Giang

Xã Kiên Lao

Xã Kiên Thành

Xã Mỹ An

Xã Nam Dương

Xã Phượng Sơn

Xã Biển Động

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang PNN

NNP/PNN

2.398,79

137,45

17,08

23,32

65,57

114,35

123,44

83,97

31,77

117,26

541,41

36,35

56,25

169,10

173,11

42,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

229,97

42,60

2,74

3,35

2,40

13,04

2,30

27,72

0,60

0,31

0,10

8,25

1,40

3,99

1,91

5,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

70,33

25,17

2,74

3,35

2,40

3,04

2,30

0,20

0,60

0,31

0,10

0,10

1,40

3,99

1,58

5,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

122,78

3,00

 

 

 

20,00

 

 

2,00

 

38,14

 

4,00

1,50

3,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.125,54

91,85

0,64

8,77

19,87

51,07

121,14

43,45

21,80

116,25

270,42

20,68

37,85

67,82

119,89

6,55

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

897,50

 

13,70

11,20

41,30

27,09

 

12,80

7,37

 

232,75

7,42

13,00

95,79

32,15

29,20

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

23,00

 

 

 

2,00

3,15

 

 

 

0,70

 

 

 

 

15,66

1,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.800,00

17,12

70,00

150,00

40,00

244,26

47,40

221,77

20,00

1,62

60,55

16,40

100,00

103,09

80,00

91,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1.600,00

17,12

70,00

150,00

40,00

224,26

40,00

221,77

20,00

1,62

60,55

16,40

100,00

96,50

80,00

84,70

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng phòng hộ

RSX/RPH

150,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

50,00

 

 

 

 

20,00

7,40

 

 

 

 

 

 

6,59

 

7,01

 

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Tổng diện tích

 

Xã Phong Minh

Xã Phong Vân

Xã Biên Sơn

Xã Cấm Sơn

Xã Đồng Cốc

Xã Hộ Đáp

Xã Kim Sơn

Xã Phì Điền

Xã Phú Nhuận

Xã Sơn Hải

Xã Tân Hoa

Xã Tân Quang

Xã Tân Sơn

Xã Sa Lý

Trường Bắn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang PNN

NNP/PNN

2.398,79

77,96

98,38

14,58

12,58

40,52

62,94

48,04

31,93

45,16

36,68

54,80

23,99

54,89

63,61

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

229,97

8,31

7,27

0,60

1,58

8,49

4,10

0,30

9,05

1,86

5,06

17,17

 

23,42

26,70

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

70,33

1,31

1,27

0,60

1,58

0,90

0,10

0,30

9,05

1,86

0,06

0,17

 

0,40

0,10

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

122,78

2,00

48,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.125,54

3,78

11,41

9,82

4,20

21,27

7,62

8,06

14,38

3,00

8,71

6,03

21,49

5,11

2,61

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

897,50

63,87

30,96

4,00

6,80

10,76

51,22

39,68

8,50

40,30

22,91

31,57

2,50

26,36

34,30

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

23,00

 

0,10

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.800,00

46,88

39,85

0,12

60,00

47,82

49,55

9,00

1,15

20,00

70,00

40,00

50,00

51,71

50,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1.600,00

16,88

39,85

0,12

10,00

47,82

49,55

 

1,15

20,00

20,00

40,00

50,00

51,71

30,00

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng phòng hộ

RSX/RPH

150,00

30,00

 

 

50,00

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

20,00

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

50,00

 

 

 

 

 

 

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đèo Gia

Xã Tân Mộc

Xã Tân Lập

Xã Trù Hựu

Xã Than h Hải

Xã Giáp Sơn

Xã Hồng Giang

Xã Kiên Lao

Xã Kiên Thành

  Mỹ An

Xã Nam Dương

Xã Phượng Sơn

Xã Biển Động

Xã Phong Minh

Xã Phong Vân

Xã Biên Sơn

Xã Đồng Cốc

Xã Hộ Đáp

Xã Phú Nhuận

Xã Sơn Hải

Xã Tân Hoa

Xã Tân Quan g

Xã Tân Sơn

Xã Sa Lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

2.218,37

899,89

0,29

1.147,86

0,01

0,03

0,36

0,47

3,54

0,65

0,15

2,55

2,56

13,17

54,25

19,42

2,28

2,90

0,08

24,9 3

1,27

2,65

22,99

2,61

13,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

17,40

 

0,29

6,29

0,01

0,03

0,19

0,47

3,54

0,65

0,15

2,55

2,56

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

65,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,15

 

17,49

2,06

2,90

0,08

6,46

 

2,44

22,99

2,22

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.135,18

899,89

 

1.141,57

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

3,35

54,25

1,93

0,22

 

 

18,4 7

1,27

0,21

 

0,39

13,46

 

BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN LỤC NGẠN

(Kèm theo Quyết định số:732/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

TT. Phương Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31.49

2.00

 

 

 

0.30

 

0.40

 

0.01

1.00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.52

 

 

 

 

0.30

 

0.30

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12.46

2.00

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10.20

2.00

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.61

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Chu Điện

TT. Đồi Ngô

Xã Khám Lạng

TT. Lan Mẫu

Xã Tiên Nha

Xã Cương Sơn

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

TT. Cẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

Xã Đan Hội

(1)

(2)

(3)

(4)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27.78

0.31

3.09

3.65

9.02

 

 

0.54

5.85

1.53

0.55

0.24

3.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.00

 

 

 

 

 

 

 

2.60

 

0.40

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

5.00

 

 

2.50

 

 

 

 

2.50

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.92

 

0.47

 

 

 

 

0.45

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.70

 

 

 

1.60

 

 

 

 

 

 

0.10

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3.00

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

 

 

2.50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10.36

0.10

0.50

1.05

7.02

 

 

 

0.05

1.00

 

0.14

0.50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

8.10

0.10

 

1.00

6.00

 

 

 

 

1.00

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0.05

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1.00

 

 

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.50

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.05

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.02

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.60

0.21

 

0.10

 

 

 

0.09

0.20

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3.05

 

2.12

 

0.40

 

 

 

 

0.53

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK