Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 74/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 16 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN LỤC NAM NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của

Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của

Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện Lục Nam tại Tờ trình số 339/TTr-UBND ngày 22/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 902/TTr-TNMT ngày 30/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng; Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lục Nam có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam đã được phê duyệt bổ sung;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Lục Nam trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Lục Nam, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Nam và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Lục Nam;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TH; Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TNSN(03b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Ô Pích

 

Biểu số 01: Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất năm 2022 huyện Lục Nam

(Kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

51.040,33

9.411,04

2.423,40

2.357,10

4.430,25

1.243,37

4.848,21

4.432,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.936,64

536,15

303,62

267,95

545,20

186,89

708,97

517,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.869,81

535,75

298,65

267,95

540,83

185,91

704,93

341,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

690,91

3,72

-

-

1,34

25,16

13,22

24,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.669,90

660,17

969,04

381,16

1.088,28

355,66

1.251,42

908,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.526,99

2.469,06

-

-

-

-

1.057,94

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.347,78

5.739,01

1.145,79

1.697,60

2.783,34

665,81

1.801,23

2.935,94

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.908,49

1.716,57

 

 

191,92

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

836,00

2,94

3,75

10,40

12,09

9,86

15,44

45,92

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,10

-

1,20

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.676,22

440,94

269,77

202,50

264,87

133,19

548,72

688,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

441,89

-

-

16,89

-

-

-

55,41

2.2

Đất an ninh

CAN

4,25

0,10

0,10

0,21

0,10

-

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

327,60

-

-

-

-

-

6,32

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,90

-

-

-

-

0,80

0,74

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

187,48

-

3,21

1,29

0,22

-

10,87

0,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

181,45

106,85

-

-

-

5,00

15,22

-

2.8

Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm

SKX

77,67

-

-

-

-

-

-

2,73

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.464,63

137,70

126,28

79,73

102,06

35,74

193,72

187,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.179,94

110,73

86,29

58,75

85,10

27,84

154,83

150,69

-

Đất thuỷ lợi

DTL

622,01

11,85

24,15

10,06

1,70

3,53

20,18

18,85

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

40,46

1,89

2,28

0,72

2,38

1,90

1,89

2,25

-

Đất cơ sở y tế

DYT

10,52

0,15

0,23

0,65

0,25

0,24

0,48

0,18

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

89,78

2,77

3,38

2,79

3,52

1,04

3,25

3,27

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

233,30

3,60

1,37

2,24

2,00

0,37

1,37

1,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,35

1,43

0,84

1,27

0,32

0,03

0,23

0,64

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,93

0,03

0,13

0,03

0,02

0,03

0,20

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,69

-

-

-

-

-

0,45

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,14

-

-

0,40

1,06

0,30

0,50

0,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,59

1,47

-

-

0,21

-

-

1,37

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

195,04

3,78

6,37

2,53

4,78

0,47

8,72

8,86

-

Đất XD cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

10,89

-

1,24

0,30

0,73

-

1,62

-

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,69

-

-

-

-

-

0,69

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,84

0,10

0,17

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.661,94

85,25

75,78

82,28

85,78

27,05

155,84

201,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

302,70

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,84

0,64

0,70

0,34

0,82

0,26

0,49

0,25

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,07

-

0,02

0,07

-

-

-

0,15

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,81

-

0,92

1,03

2,08

0,89

1,82

0,46

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.112,65

104,27

51,79

14,09

62,29

53,36

51,51

36,89

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

832,81

6,03

10,80

6,56

11,53

10,08

111,39

203,46

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,01

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

146,52

52,83

-

-

-

1,34

-

3,71

Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất năm 2022 (tiếp):

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diệ n tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

Xã Phương Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

51.040,33

2.207,12

2.692,88

1.928,58

887,99

1.331,92

640,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.936,64

550,30

935,42

551,83

685,40

612,60

324,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.869,81

408,82

601,58

502,60

673,33

562,20

161,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

690,91

51,76

141,47

223,55

19,32

27,98

4,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.669,90

494,10

744,17

636,89

128,62

577,80

181,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.526,99

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.347,78

1.077,42

760,88

481,35

-

68,17

107,65

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.908,49

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

836,00

32,77

110,93

29,96

54,65

45,37

21,39

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,10

0,78

-

5,00

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.676,22

370,03

457,35

387,42

278,09

316,19

204,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

441,89

9,55

-

-

9,66

16,62

3,21

2.2

Đất an ninh

CAN

4,25

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

327,60

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,90

-

-

0,40

0,74

0,19

0,68

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

187,48

0,58

0,39

15,06

3,33

1,47

2,77

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

181,45

-

2,30

10,00

-

1,00

3,20

2.8

Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm

SKX

77,67

-

0,77

0,06

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.464,63

129,19

203,98

158,40

140,20

142,13

84,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.179,94

80,07

111,91

106,10

72,12

89,35

59,62

-

Đất thuỷ lợi

DTL

622,01

29,65

58,81

29,40

41,93

30,84

6,37

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

40,46

1,46

2,69

3,19

1,92

1,25

0,87

-

Đất cơ sở y tế

DYT

10,52

0,12

0,19

0,48

0,14

0,17

0,21

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

89,78

4,25

4,40

4,53

3,86

4,24

4,06

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

233,30

2,10

3,34

1,21

4,85

3,24

0,21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,35

0,41

0,04

1,33

0,26

1,16

0,66

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,93

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,69

0,47

0,40

-

-

-

1,27

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,14

0,45

0,79

0,66

0,57

0,49

0,70

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,59

0,05

4,23

1,61

2,07

3,24

0,54

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

195,04

10,09

15,81

9,27

11,97

8,13

8,00

-

Đất XD cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

10,89

0,06

1,36

0,60

0,50

-

1,66

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,69

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,84

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.661,94

116,59

190,84

146,69

90,88

96,71

91,67

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

302,70

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,84

0,39

0,36

0,51

1,10

0,62

0,37

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,07

0,04

-

0,06

-

-

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,81

0,66

0,97

2,14

0,55

0,64

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.112,65

5,80

14,39

5,61

6,43

8,21

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

832,81

107,22

43,36

48,49

25,21

48,60

18,39

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,01

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

146,52

3,37

2,66

17,12

1,26

0,62

-

Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất năm 2022 (tiếp):

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Chu Điện

TT. Đồi Ngô

Xã Khám Lạng

Xã Lan Mẫu

Xã Tiên Nha

Xã Cương Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

51.040,33

971,21

595,37

567,97

666,96

801,94

906,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.936,64

601,52

430,86

405,78

336,28

294,72

395,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.869,81

335,37

396,90

330,69

292,73

196,16

162,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

690,91

0,03

-

-

56,40

11,65

6,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.669,90

349,97

137,03

83,20

239,09

288,39

174,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.526,99

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.347,78

-

12,44

40,20

-

186,10

314,26

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.908,49

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

836,00

19,69

14,88

36,90

35,18

17,58

16,13

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,10

-

0,16

1,89

-

3,50

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.676,22

525,68

767,73

331,19

507,46

253,25

214,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

441,89

51,04

36,19

-

42,53

34,34

13,96

2.2

Đất an ninh

CAN

4,25

-

2,98

-

-

-

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

327,60

-

35,60

31,60

90,07

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,90

-

4,15

2,22

6,38

0,64

0,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

187,48

0,60

26,65

7,46

27,10

27,36

1,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

181,45

-

6,85

-

2,60

6,00

10,50

2.8

Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm

SKX

77,67

0,80

9,14

-

8,51

0,42

3,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.464,63

264,49

234,13

147,68

122,40

55,53

67,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.179,94

83,45

146,75

84,69

88,48

40,99

47,71

-

Đất thuỷ lợi

DTL

622,01

15,42

32,78

23,32

12,03

7,07

7,35

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

40,46

1,47

2,93

0,69

1,25

0,88

0,95

-

Đất cơ sở y tế

DYT

10,52

0,18

5,53

0,09

0,16

0,07

0,12

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

89,78

2,89

16,94

2,45

2,60

1,69

1,81

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

233,30

143,57

6,30

23,06

2,00

0,54

2,23

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,35

2,19

2,85

0,11

0,02

0,26

0,08

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,93

0,02

0,14

0,02

0,04

-

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,69

-

1,05

0,97

1,16

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,14

1,55

0,56

1,65

8,70

0,60

0,20

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,59

2,74

1,95

0,85

0,64

0,81

2,50

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

195,04

11,02

14,77

9,77

5,11

2,63

4,47

-

Đất XD cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

10,89

-

1,58

-

0,21

-

-

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,69

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,84

-

3,63

0,76

-

0,18

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.661,94

180,99

-

96,41

165,43

66,27

46,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

302,70

-

302,70

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,84

0,42

3,74

0,34

0,46

0,35

0,42

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,07

2,43

6,05

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,81

0,14

0,50

0,80

0,47

0,05

0,67

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.112,65

13,81

68,09

38,91

16,11

54,23

69,58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

832,81

10,97

26,87

5,01

25,40

7,31

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,01

-

0,45

-

-

0,56

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

146,52

0,57

5,67

6,90

8,43

4,36

-

Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất năm 2022 (tiếp):

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

Xã Cẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

Xã Đan Hội

(1)

(2)

(3)

(4)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

51.040,33

1.792,40

1.059,27

2.203,72

1.179,88

652,44

807,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.936,64

470,41

657,83

755,45

877,08

456,64

528,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.869,81

470,41

613,34

538,54

791,00

434,17

523,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

690,91

3,47

10,14

38,85

0,07

20,38

6,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.669,90

269,64

76,90

240,73

125,93

66,85

239,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.526,99

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.347,78

1.041,60

257,20

1.100,99

28,27

102,54

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.908,49

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

836,00

7,28

56,97

48,37

148,54

6,03

32,98

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,10

-

0,24

19,32

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.676,22

264,73

367,88

570,90

661,56

363,97

285,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

441,89

0,03

0,02

152,34

-

0,06

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

4,25

0,10

0,01

0,10

0,10

0,14

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

327,60

-

-

-

54,14

109,87

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,90

0,05

-

-

0,40

1,11

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

187,48

6,92

6,13

18,12

21,19

3,48

1,98

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

181,45

5,00

-

5,99

-

0,93

-

2.8

Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm

SKX

77,67

11,03

11,43

16,60

4,14

1,34

7,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.464,63

89,17

169,83

171,35

201,60

105,29

114,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.179,94

56,86

96,49

99,56

98,31

65,62

77,65

-

Đất thuỷ lợi

DTL

622,01

17,61

54,09

55,03

66,73

24,65

18,61

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

40,46

1,37

0,90

1,57

1,46

0,79

1,52

-

Đất cơ sở y tế

DYT

10,52

0,18

0,13

0,30

0,11

0,09

0,07

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

89,78

1,38

3,09

4,30

3,67

1,27

2,32

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

233,30

2,81

2,72

2,42

18,27

0,73

1,69

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,35

0,22

0,92

0,75

0,41

0,07

0,86

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,93

0,02

0,04

0,02

0,02

0,02

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,69

-

3,01

0,91

2,00

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,14

-

0,55

0,39

0,50

0,62

0,55

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,59

2,00

0,76

1,06

1,82

0,64

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

195,04

6,73

7,13

4,76

8,30

10,60

10,96

-

Đất XD cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

10,89

-

-

0,27

-

0,19

0,57

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,69

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,84

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.661,94

77,18

90,14

121,42

261,94

35,63

73,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

302,70

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,84

0,40

0,54

1,31

2,45

0,92

0,63

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,07

-

-

0,07

-

0,11

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,81

0,98

-

7,43

1,08

0,95

2,58

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.112,65

67,42

82,40

37,38

112,04

86,66

51,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

832,81

6,45

7,38

38,79

2,47

17,48

33,57

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,01

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

146,52

0,10

13,88

7,45

0,27

7,65

8,34

 

Biểu số 02: Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022 của huyện Lục Nam

(Kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.154,47

2,08

10,90

5,15

4,34

2,33

36,61

34,84

17,79

42,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

821,91

0,65

1,10

0,80

0,64

2,28

19,67

4,86

15,04

32,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

624,82

0,65

1,10

0,80

0,64

2,28

18,97

4,86

11,60

22,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,44

0,40

-

-

-

-

1,60

2,63

0,30

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

100,66

1,03

1,20

2,35

1,60

0,05

4,59

21,37

1,00

4,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7,40

-

-

-

-

-

7,40

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

164,31

-

8,60

2,00

2,10

-

2,25

4,86

1,25

3,10

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

38,75

-

-

-

-

-

1,10

1,12

0,20

0,88

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

96,42

0,10

-

1,47

0,50

-

3,08

7,55

1,29

4,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

55,72

-

-

0,97

-

-

2,58

0,16

1,19

2,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

30,36

-

-

-

-

-

0,20

-

0,52

0,67

-

Đất thuỷ lợi

DTL

17,12

-

-

-

-

-

0,28

0,15

0,65

1,32

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,88

-

-

0,02

-

-

0,20

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,75

-

-

0,95

-

-

1,50

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

0,37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,13

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,56

-

-

-

-

-

0,40

-

0,02

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,39

-

-

-

-

-

0,40

7,26

0,10

1,53

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,21

0,10

-

-

-

-

0,10

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,54

-

-

0,50

0,50

-

-

0,03

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,99

-

-

-

-

-

-

0,10

-

0,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

Xã Phương Sơn

Xã Chu Điện

TT. Đồi Ngô

Xã Khám Lạng

Xã Lan Mẫu

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(25)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.154,47

15,03

2,53

14,44

42,32

199,54

162,21

89,31

153,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

821,91

13,43

2,51

12,22

34,74

83,34

142,76

46,23

141,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

624,82

9,92

1,60

12,07

23,31

54,55

122,46

33,98

82,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,44

0,80

-

0,95

1,25

0,91

3,52

0,27

1,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

100,66

0,46

0,02

0,90

3,02

19,12

8,76

11,82

4,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7,40

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

164,31

0,31

-

0,22

2,87

90,61

2,75

24,82

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

38,75

0,03

-

0,15

0,44

5,56

4,43

6,17

5,89

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

96,42

0,95

0,39

0,83

3,68

13,38

14,19

9,67

7,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

55,72

0,90

0,27

0,78

2,51

5,73

10,89

5,19

4,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

30,36

0,58

-

0,58

1,48

3,15

6,53

3,23

3,23

-

Đất thuỷ lợi

DTL

17,12

0,29

-

0,20

0,72

2,20

3,33

1,56

1,24

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,88

-

0,27

-

-

-

0,11

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,04

0,03

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,75

-

-

-

-

-

0,22

-

-

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,60

-

-

-

0,23

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,13

-

-

-

0,01

-

0,10

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,28

-

-

-

-

0,28

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,56

-

-

-

0,07

0,10

0,59

0,40

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,39

0,01

-

0,05

1,07

0,66

-

0,40

0,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,23

-

-

-

-

-

1,23

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,21

-

0,12

-

-

0,03

0,76

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,54

-

-

-

-

6,36

-

2,00

0,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,99

0,04

-

-

0,10

0,60

1,31

2,08

1,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Tiên Nha

Xã Cương Sơn

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

Xã Cẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

Xã Đan Hội

(1)

(2)

(3)

(4)

(21)

(22)

(23)

(24)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.154,47

8,22

2,33

14,03

21,29

13,55

178,67

69,26

12,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

821,91

5,48

2,12

3,13

20,74

7,18

154,45

64,35

9,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

624,82

5,08

2,10

3,13

17,59

6,65

112,96

64,35

9,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,44

-

0,01

-

-

-

5,21

0,60

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

100,66

1,74

0,20

2,50

0,30

1,07

4,57

2,69

1,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7,40

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

164,31

1,00

-

8,00

0,05

5,20

4,00

0,32

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

38,75

-

-

0,40

0,20

0,10

10,44

1,30

0,34

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

96,42

1,02

-

0,80

1,54

0,53

18,45

4,82

0,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

-

-

-

-

-

0,35

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

55,72

0,72

-

0,40

0,54

0,35

11,09

3,65

0,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

30,36

0,57

-

-

0,20

0,01

7,76

1,65

-

-

Đất thuỷ lợi

DTL

17,12

0,15

-

-

0,24

0,31

2,93

1,45

0,10

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,88

-

-

-

-

0,03

-

0,25

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,75

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,13

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,56

-

-

0,40

0,10

-

0,40

0,30

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,39

0,20

-

0,40

-

0,08

0,20

1,03

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,23

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,21

-

-

-

-

-

0,10

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,54

-

-

-

-

-

2,59

0,04

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,99

0,10

-

-

1,00

0,10

4,12

0,10

0,22

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 03: Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 của huyện Lục Nam

(Kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.314,41

2,08

12,60

5,37

4,54

7,88

60,15

35,04

18,64

44,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

885,21

0,65

1,10

0,82

0,84

2,33

23,68

5,06

15,49

32,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

657,56

0,65

1,10

0,82

0,84

2,33

22,41

5,06

12,05

22,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

23,07

0,40

-

-

-

-

2,33

2,63

0,30

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

115,27

1,03

1,40

2,55

1,60

0,05

10,39

21,37

1,30

5,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

7,40

-

-

-

-

-

7,40

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

232,92

-

10,10

2,00

2,10

5,50

15,25

4,86

1,35

4,50

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

50,54

-

-

-

-

-

1,10

1,12

0,20

0,88

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

138,18

-

1,20

0,90

5,00

-

-

-

0,78

55,50

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

20,60

-

-

0,90

5,00

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

26,56

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

5,08

-

-

-

-

-

-

-

0,78

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

10,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

33,52

-

-

-

-

-

-

-

-

33,50

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

1,20

-

1,20

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

39,40

-

-

-

-

-

-

-

-

10,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

51,35

-

-

0,82

-

-

2,18

-

1,03

2,21

Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (tiếp):

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

Xã Phương Sơn

Xã Chu Điện

TT. Đồi Ngô

Xã Khám Lạng

Xã Lan Mẫu

(1)

(2)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(25)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.314,41

28,23

3,05

17,08

47,40

201,06

171,00

89,31

171,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

885,21

16,43

2,73

12,56

36,22

84,44

148,75

46,23

147,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

657,56

11,82

1,60

12,22

23,81

54,80

127,81

33,98

86,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

23,07

0,80

-

1,35

1,25

0,91

3,52

0,27

1,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

115,27

0,56

0,22

1,80

3,17

19,37

10,06

11,82

6,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

7,40

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

232,92

10,41

-

1,22

6,22

90,68

4,05

24,82

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

50,54

0,03

0,10

0,15

0,54

5,66

4,63

6,17

15,19

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

138,18

9,30

-

5,50

-

-

2,30

-

8,00

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

20,60

4,30

-

0,90

-

-

1,50

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

26,56

-

-

4,60

-

-

-

-

8,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

5,08

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

33,52

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,80

-

-

-

-

-

0,80

-

-

2.10

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

39,40

5,00

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

51,35

0,91

0,39

0,78

2,46

4,11

12,02

4,97

3,00

Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (tiếp):

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Tiên Nha

Xã Cương Sơn

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

Xã Cẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

Xã Đan Hội

(1)

(2)

(4)

(21)

(22)

(23)

(24)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.314,41

21,39

13,38

21,43

29,79

33,89

183,69

70,53

20,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

885,21

8,90

2,52

5,13

29,24

21,23

157,60

65,22

17,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

657,56

7,00

2,50

5,13

17,59

14,20

116,11

64,91

9,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

23,07

-

0,01

-

-

-

5,21

0,90

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

115,27

2,24

0,30

2,50

0,30

1,07

4,65

2,79

2,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

7,40

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

232,92

10,25

10,55

13,20

0,05

11,49

4,00

0,32

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

50,54

-

-

0,60

0,20

0,10

12,23

1,30

0,34

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

138,18

10,50

2,50

-

-

19,70

-

0,50

16,50

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

20,60

-

2,50

-

-

0,50

-

-

5,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

26,56

-

-

-

-

-

-

0,50

11,46

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

5,08

-

-

-

-

4,30

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

1,00

-

-

-

-

1,00

-

-

-

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

33,52

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

39,40

10,50

-

-

-

13,90

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

51,35

0,72

-

-

1,54

0,05

13,83

0,25

0,08

 

Biểu số 04: Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Lục Nam

(Kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.68

-

-

-

-

0.30

-

-

0.01

0.04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0.10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.30

-

-

-

-

0.30

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.30

-

-

-

-

-

-

-

0.01

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.22

-

-

-

-

-

-

-

0.01

-

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.94

-

-

-

-

-

-

-

0.00

0.04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (tiếp):

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

xã Phương Sơn

Xã Chu Điện

TT. Đồi Ngô

Xã Khám Lạng

xã Lan Mẫu

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.68

-

-

-

-

0.04

1.24

0.65

1.82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0.10

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.50

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.30

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.50

-

-

-

-

-

-

-

1.50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.30

-

-

-

-

0.01

0.20

0.65

0.02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.22

-

-

-

-

0.01

0.20

0.60

-

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.05

-

-

-

-

-

-

0.05

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.02

-

-

-

-

-

-

-

0.02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.94

-

-

-

-

0.03

-

-

0.30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.04

-

-

-

-

-

1.04

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (tiếp):

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Tiên Nha

Xã Cương Sơn

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

Xã Cẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

Xã Đan Hội

(1)

(2)

(3)

(4)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.01

-

-

-

-

-

-

-

0.01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0.01

-

-

-

-

-

-

-

0.01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.68

0.01

-

0.40

0.20

0.03

0.44

0.50

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0.10

-

-

-

-

-

0.10

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.50

-

-

-

-

-

-

0.50

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.30

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.50

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.30

-

-

0.40

-

-

0.01

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.22

-

-

0.40

-

-

-

-

-

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0.01

-

-

-

-

-

0.01

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.94

0.01

-

-

0.20

0.03

0.33

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 05: Các dự án bổ sung, điều chỉnh trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam

(Kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

Số TT

Hạng mục công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích tăng thêm (ha)

Vị trí trên bản đồ

Căn cứ thực hiện

I

Dự án đất năng lượng

2

 

 

 

1

Dự án cải tạo Đường dây 220 V, Nhiệt điện Phả Lại- Bắc Giang 1 mạch thành 2 mạch

Đan Hội

0.20

 

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022

2

Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Bắc Lũng

Yên Sơn

0.50

1041

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2023

II

Dự án đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

3

 

 

 

3

Xây dựng Khu thể thao xã

Trường Giang

0.37

1301

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022

4

Sân thể thao thôn Đồng Công

Vũ Xá

0.46

1106

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022

5

Sân thể thao thôn Dăm

Vũ Xá

0.13

1105

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022

III

Dự án đất xây dựng cơ sở văn hóa

3

 

 

 

6

Nhà văn hóa thôn Tòng Lệnh 1

Trường Giang

0.50

1303

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022

7

Nhà văn hóa thôn Tòng Lệnh 2

Trường Giang

0,50

1304

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022

8

Nhà văn hóa thôn Tòng Lệnh 3

Trường Giang

0,50

1305

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022

 

Tổng

8

3,16