ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 742/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 04 tháng 4 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004; Thông tư số 69/2006/TT-BTC ngày 02/8/2006 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 75/2005/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định chi tiết một số nội dung Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 105/TTr-TC ngày 15/3/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Huỷ bỏ ý 1, 2, 3 điểm 2 Điều 7 Quyết định số 75/2005/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 về mật độ cây trồng. Các nội dung không quy định tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Quyết định 75/2005/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh Sơn La.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 4/4/2007 của UBND tỉnh Sơn La)
Số TT | Loại tài sản | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường | ||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
I | MỨC GIÁ CHUẨN CỦA NHÀ |
|
| ||
1 | Nhà 1 tầng, tường chịu lực, sàn mái BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi | Đ/m2 sàn | 1.558.000 | ||
2 | Nhà 1 tầng, tường chịu lực, sàn mái BTCT | '' | 1.438.000 | ||
3 | Nhà 1 tầng, tường chịu lực, mái lợp ngói, hiên tây | " | 1.269.000 | ||
4 | Nhà 1 tầng, tường chịu lực, mái lợp ngói | " | 1.257.000 | ||
5 | Nhà 1 tầng khung BTCT chịu lực, sàn mái BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi | " | 1.630.000 | ||
6 | Nhà 1 tầng khung BTCT chịu lực, sàn mái BTCT | " | 1.477.000 | ||
7 | Nhà 2 tầng khung BTCT chịu lực, sàn mái BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi | " | 1.748.000 | ||
8 | Nhà 2 tầng khung BTCT chịu lực, sàn BTCT | " | 1.648.000 | ||
9 | Nhà 2 tầng tường chịu lực, sàn BTCT | " | 1.408.000 | ||
10 | Nhà 3 tầng khung BTCT chịu lực, sàn BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi | " | 1.661.000 | ||
11 | Nhà 4 tầng, khung, sàn BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi | " | 1.648.000 | ||
12 | Nhà 1 tầng tường 110 mm bổ trụ, mái lợp Fibroximăng, nền lát gạch hoa (Nhà hỗ trợ) | " | 1.111.000 | ||
II | MỘT SỐ CÔNG TRÌNH DẠNG KHÁC |
|
| ||
1 | Đối với công trình nhà 01 tầng tường xây 110 mm, bổ trụ 220 mm thì đơn giá giảm trừ 100.000đ/m2 XD đối với mức giá chuẩn quy định tại điểm 1, 2, 3, 4 | ||||
2 | Đối với nhà 3 tầng, 4 tầng không có lớp chống nóng thì đơn giá giảm trừ 100.000đ/m2 XD | ||||
3 | Đối với các loại nhà có mái chống nóng bằng Fbroxi măng đơn giá bằng giá nhà có mái lợp tôn múi giảm trừ 80.000đ/m2 XD | ||||
4 | Đối với nhà lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300 x 300 mm giảm trừ 24.000đ/m2 XD, m2s | ||||
5 | Đối với nhà láng nền bằng vữa xi măng mác 50 đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300 x 300 mm giảm trừ 56.000đ/m2XD, m2s | ||||
III | NHÀ GỖ |
|
| ||
A | NHÀ SÀN (Loại A) |
|
| ||
1 | Nhà sàn cột kê (cột vuông) |
|
| ||
1.1 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ | Đ/m2XD | 387.000 | ||
1.2 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre | " | 367.000 | ||
1.3 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre | " | 348.000 | ||
1.4 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro ximăng, thưng gỗ, sàn gỗ | " | 348.000 | ||
1.5 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro ximăng, thưng gỗ, sàn tre | " | 328.000 | ||
1.6 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro ximăng, thưng phên, sàn tre | " | 309.000 | ||
1.7 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ | " | 295.000 | ||
1.8 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre |
| 273.000 | ||
1.9 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre | " | 248.000 | ||
2 | Nhà sàn cột kê (Cột tròn) | Đ/m2XD |
| ||
2.1 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ | " | 376.000 | ||
2.2 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre | " | 356.000 | ||
2.3 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre | " | 337.000 | ||
2.4 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro ximăng, thưng gỗ, sàn gỗ | " | 337.000 | ||
2.5 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro ximăng, thưng gỗ, sàn tre | " | 317.000 | ||
2.6 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro ximăng, thưng phên, sàn tre | " | 298.000 | ||
2.7 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ | " | 283.000 | ||
2.8 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre | " | 262.000 | ||
2.9 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre | " | 236.000 | ||
3 | Nhà sàn cột chôn (Cột gỗ tròn) |
|
| ||
3.1 | Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn gỗ | Đ/m2XD | 381.000 | ||
3.2 | Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn tre | " | 358.000 | ||
3.3 | Nhà cột gỗ, lợp ngói, thưng phên, sàn tre | " | 339.000 | ||
3.4 | Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp Fibro ximăng, sàn gỗ | " | 339.000 | ||
3.5 | Nhà cột gỗ, lợp Fibro ximăng, thưng gỗ, sàn tre | " | 319.000 | ||
3.6 | Nhà cột gỗ, lợp Fibro ximăng, thưng phên, sàn tre | " | 300.000 | ||
3.7 | Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp tranh, sàn tre | " | 285.000 | ||
3.8 | Nhà cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre | " | 239.000 | ||
4 | Nhà sàn cột kê 2 tầng. Tầng 01 cao > 2,2 m (Cột vuông) | Đ/m2XD |
| ||
4.1 | Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng | " | 277.000 | ||
4.2 | Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibro ximăng, thưng gỗ, sàn gỗ tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng | " | 259.000 | ||
4.3 | Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng | " | 277.000 | ||
5 | Nhà sàn cột kê 2 tầng. Tầng 01 cao > 2,2 m (Cột tròn) | Đ/m2XD |
| ||
5.1 | Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng | " | 276.000 | ||
5.2 | Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibro ximăng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng | " | 257.000 | ||
5.3 | Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng | " | 276.000 | ||
B | NHÀ KHUNG CỘT GỖ (Loại A) |
|
| ||
1 | Nhà khung cột gỗ (Cột vuông) | Đ/m2XD |
| ||
1.1 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng | " | 379.000 | ||
1.2 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch chỉ | " | 362.000 | ||
1.3 | Nhà lợp Fibro ximăng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng | " | 350.000 | ||
1.4 | Nhà lợp Fibro XM, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch chỉ | " | 321.000 | ||
1.5 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất | " | 314.000 | ||
1.6 | Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất | " | 319.000 | ||
1.7 | Nhà lợp Fibro ximăng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch chỉ | " | 319.000 | ||
1.8 | Nhà lợp Fibro ximăng, thưng gỗ, nền đất | " | 276.000 | ||
1.9 | Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng, lát gạch | " | 235.000 | ||
1.10 | Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất | " | 196.000 | ||
2 | Nhà khung cột gỗ (Cột tròn) | Đ/m2XD |
| ||
2.1 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng | " | 371.000 | ||
2.2 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch chỉ | " | 354.000 | ||
2.3 | Nhà lợp Fibro ximăng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng | " | 343.000 | ||
2.4 | Nhà lợp Fibro ximăng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch chỉ | " | 313.000 | ||
2.5 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất | " | 306.000 | ||
2.6 | Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất | " | 311.000 | ||
2.7 | Nhà lợp Fibro ximăng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch chỉ | " | 310.000
| ||
2.8 | Nhà lợp Fibro ximăng, thưng gỗ, nền đất | " | 267.000 | ||
2.9 | Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng, lát gạch | " | 227.000 | ||
2.10 | Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất | " | 188.000 | ||
C | NHÀ SÀN CỘT KÊ, NHÀ SÀN CỘT CHÔN, NHÀ KHUNG CỘT GỖ (Loại B) | Đ/m2XD | 70% nhà loại A cùng loại | ||
IV | NHÀ TRANH TRE | Đ/m2XD | 245.000 | ||
V | CÁC CÔNG TRÌNH TRƯỚC CỬA NHÀ Ở CHÍNH, DÙNG LÀM NƠI ĐỂ XE, BÁN HÀNG… |
|
| ||
1 | Nhà xây bán mái: Lợp ngói, Fibro ximăng, tôn | Đ/m2XD | 70% đơn giá nhà cùng loại | ||
2 | Nhà gỗ bán mái (theo chi tiết từng loại nhà) | Đ/m2XD | 70% đơn giá nhà cùng loại | ||
3 | Nhà có cột chịu lực, dầm, giằng, mái đổ bê tông cốt thép, tường xây | Đ/m2 sàn | 70% đơn giá nhà 1 tầng khung cột, sàn BTCT | ||
VI | GÁC XÉP LỬNG CỦA NHÀ Ở |
|
| ||
1 | Nhà 1 tầng, 2 tầng, 3 tầng tường chịu lực, sàn mái BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi | Đ/m2 |
| ||
1.1 | Sàn bằng bê tông cốt thép | " | 750.000 | ||
1.2 | Sàn bằng gỗ | " | 120.000 | ||
2 | Gác xép của nhà gỗ | " | 30% giá nhà cấp cùng loại | ||
VII | SÀN PHƠI (NHÀ SÀN) | Đ/m2 | 15.000 | ||
VIII | CÔNG TRÌNH PHỤ ĐỘC LẬP VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC |
|
| ||
1 | Nhà bếp các loại | Đ/m2XD |
| ||
1.1 | Bếp xây mái bằng tường xây ≥ 20cm, tường cao ≥ 3,2m | " | 1.533.000 | ||
1.2 | Bếp xây mái bằng tường xây ≥ 20cm, tường cao < 3,2m | " | 1.393.000 | ||
1.3 | Bếp xây bán mái bằng tường xây <20cm | " | 1.231.000 | ||
1.4 | Bếp xây tường 22cm, lợp ngói | " | 1.223.000 | ||
1.5 | Bếp xây tường 22cm lợp Fibrô ximăng | " | 1.111.000 | ||
1.6 | Bếp xây tường 11cm lợp ngói | " | 1.134.000 | ||
1.7 | Bếp xây tường 11cm Fibrô ximăng | " | 1.105.000 | ||
1.8 | Bếp khung cột gỗ, lợp ngói nền láng vữa XM | " | 343.000 | ||
1.9 | Bếp khung cột gỗ lợp Fibrô ximăng nền láng vữa XM | " | 316.000 | ||
1.10 | Bếp khung cột gỗ lợp tranh, giấy dầu nền láng vữa XM | " | 287.000 | ||
1.11 | Các loại bếp khác | " | 200.000 | ||
2 | Chuồng lợn | Đ/m2XD |
| ||
2.1 | Chuồng lợn xây, lợp ngói hoặc Fibrô ximăng, nền láng xi măng | " | 222.000 | ||
2.2 | Chuồng lợn nền láng XM, ghép tre, gỗ, lợp Fibrô xi măng | " | 205.000 | ||
2.3 | Chuồng lợn nền láng XM, ghép tre, mái tranh | " | 82.000 | ||
2.4 | Chuồng lợn nát nền ván, ghép tre, mái tranh | " | 150.000 | ||
3 | Chuồng trâu, bò, dê, ngựa cột gỗ, mái lợp Fibrô xi măng | " | 181.000 | ||
4 | Sân phơi | Đ/m2XD |
| ||
4.1 | Sân phơi bê tông | " | 83.000 | ||
4.2 | Sân phơi bằng gạch vỡ láng XM | " | 52.000 | ||
4.3 | Sân phơi lát gạch chỉ | " | 47.000 | ||
5 | Bể nước (Đo m3 chứa) | Đ/m3 |
| ||
5.1 | Bể nước tường xây 220mm có nắp BTCT | " | 900.000 | ||
5.2 | Bể nước tường xây 220mm không có nắp | " | 840.000 | ||
5.3 | Bể nước tường xây 110mm có nắp BTCT | " | 790.000 | ||
5.4 | Bể nước tường xây 110mm không có nắp | " | 750.000 | ||
6 | Giếng nước (Đo thể tích bên trong) | Đ/m3 |
| ||
6.1 | Giếng nước thành xây bằng gạch |
| 321.000 | ||
6.2 | Giếng nước thành xây bằng đá | " | 320.000 | ||
6.3 | Giếng nước đào xếp đá, gạch |
| 213.000 | ||
6.4 | Giếng nước theo quy cách của chương trình nước sạch NT có bơm đẩy | " | 700.000 | ||
6.5 | Giếng nước khơi (Giếng đất đào) | " | 152.000 | ||
7 | Tường rào (Cả móng) | Đ/m2 |
| ||
7.1 | Tường xây 220mm | " | 296.000 | ||
7.2 | Tường xây 110 mm | " | 210.000 | ||
7.3 | Tường rào cột xây, hoa sắt | " | 198.000 | ||
8 | Nhà tắm, nhà vệ sinh (độc lập) |
|
| ||
8.1 | Bể tự hoại | Đ/m3 | 1.362.000 | ||
8.2 | Nhà xây, mái bê tông CT | Đ/m2 | 986.000 | ||
8.3 | Nhà xây lợp ngói | " | 925.000 | ||
8.4 | Nhà vệ sinh không có nhà tắm, không có bể, mái lợp Fibrôximăng DT 1 x 1,5m | " | 840.000 | ||
8.5 | Nhà khung gỗ lợp ngói | " | 424.000 | ||
8.6 | Nhà khung gỗ lợp tranh | " | 372.000 | ||
8.7 | Nhà tắm, nhà vệ sinh khác | " | 180.000 | ||
9 | Kè (cả móng) | Đ/m3 |
| ||
9.1 | Kè xây bằng gạch | " | 524.000 | ||
9.2 | Kè xây bằng đá | " | 476.000 | ||
9.3 | Kè xếp khan bằng đá | " | 312.000 | ||
10 | Công trình điện |
|
| ||
10.1 | Các hộ có nhà 1 tầng, nhà tạm | Đ/hộ | 1.430.000 | ||
10.2 | Các hộ có nhà xây 2 tầng | " | 4.244.000 | ||
10.3 | Các hộ có nhà xây 3 tầng | " | 6.764.000 | ||
11 | Đào đắp san ủi mặt bằng | Đ/m3 |
| ||
11.1 | Đào, đắp, san mặt bằng thủ công | " | 53.000 | ||
11.2 | Đào, đắp, san mặt bằng bằng máy | " | 7.000 | ||
12 | Công trình nước |
|
| ||
12.1 | Có hệ thống nước ăn | Đ/hộ | 965.000 | ||
12.2 | Có hệ thống vệ sinh tự hoại, nhà tắm độc lập + hệ thống nước ăn | Đ/hộ | 1.200.000 | ||
12.3 | Nhà có 3 buồng vệ sinh, tắm trở lên cứ mỗi tầng công thêm (Nhà 3 tầng) | Đ/buồng | 300.000 | ||
13 | Đường: Nền đá hộc rải cấp phối | Đ/m2 | 115.000 | ||
14 | Lò gạch, lò vôi (Tính theo công suất xây dựng của từng loại lò) | ||||
14.1 | Lò gạch | Đ/1 vạn viên | 3.500.000 | ||
14.2 | Lò vôi | Đ/1 tấn vôi | 2.500.000 | ||
IX | TÀI SẢN KHÁC |
|
| ||
| Mức giá BT di chuyển mồ mả |
|
| ||
1 | Mộ xây | Đ/mộ | 1.300.000 | ||
2 | Mộ không xây | Đ/mộ | 800.000 | ||
3 | Mộ vô thừa nhận do chủ đầu tư thuê di chuyển đến nơi quy định (Mức giá bồi thường bằng mức giá quy định tại mục 1,2 phần này) | ||||
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU
(Kèm Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 4/4/2007 của UBND tỉnh Sơn La)
Số TT | Loại cây cối, hoa màu | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường, hỗ trợ | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
I | CÂY HÀNG NĂM VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN |
|
| |
1 | Cây lương thực | Đ/m2 |
| |
1.1 | Lúa 2 vụ | " | 2.000 | |
1.2 | Lúa 1 vụ | " | 800 | |
1.3 | Lúa nương | " | 540 | |
1.4 | Ngô | " | 660 | |
1.5 | Cây đại mạch | " | 500 | |
1.6 | Cây Sắn | " |
| |
| Sắn giống địa phương | " | 360 | |
| Sắn giống mới | " | 500 | |
2 | Cây thực phẩm | Đ/m2 |
| |
2.1 | Lạc, Vừng | " | 660 | |
2.2 | Đậu tương, Đậu xanh | " | 680 | |
2.3 | Dong riềng | " | 450 | |
2.4 | Cây thực phẩm khác | " | 450 | |
3 | Cây rau mầu | Đ/m2 |
| |
3.1 | Rau vụ hè (Từ tháng 3 đến tháng 8) | " | 2.000 | |
3.2 | Rau vụ đông (Từ tháng 1, 2 và tháng 9-12) | " | 2.400 | |
4 | Đồng cỏ chăn nuôi bò, giống mới có năng suất cao | Đ/ha | 15.000.000 | |
5 | Cây hoa các loại | Đ/m2 | 6.000 | |
II | CÂY LÂU NĂM |
|
| |
1 | Cây công nghiệp |
|
| |
1.1 | Cây cà phê (tính theo Ha hoặc theo đơn giá cây) |
|
| |
a | Cây đang chăm sóc |
|
| |
| Năm thứ nhất | Đ/ha | 12.000.000 | |
|
| Đ/cây | 2.400 | |
| Năm thứ hai | Đ/ha | 19.500.000 | |
|
| Đ/cây | 3.900 | |
| Năm thứ ba | Đ/ha | 30.000.000 | |
|
| Đ/cây | 6.000 | |
b | Cây đã cho quả |
|
| |
| Cho quả dưới 3 năm | Đ/ha | 31.500.000 | |
|
| Đ/cây | 6.300 | |
| Cho quả từ 3<5 năm | Đ/ha | 33.000.000 | |
|
| Đ/cây | 6.500 | |
| Cho quả từ 5-10 năm | Đ/ha | 37.500.000 | |
|
| Đ/cây | 7.500 | |
| Cho quả trên 10 năm | Đ/ha | 33.000.000 | |
|
| Đ/cây | 6.500 | |
1.2 | Cây chè |
|
| |
a | Chè giống cũ |
|
| |
a.1 | Cây đang trong thời kỳ chăm sóc |
|
| |
| Năm thứ nhất | Đ/ha | 11.000.000 | |
|
| Đ/cây | 680 | |
| Năm thứ hai | Đ/ha | 16.000.000 | |
|
| Đ/cây | 1.000 | |
| Năm thứ ba | Đ/ha | 18.000.000 | |
|
| Đ/cây | 1.150 | |
a.2 | Cây đang trong thời kỳ chăm sóc |
|
| |
| Thu hoạch dưới 3 năm | Đ/ha | 19.500.000 | |
|
| Đ/cây | 1.200 | |
| Thu hoạch từ 3<5 năm | Đ/ha | 23.000.000 | |
|
| Đ/cây | 1.140 | |
| Thu hoạch từ 5-10 năm | Đ/ha | 27.000.000 | |
|
| Đ/cây | 1.680 | |
| Thu hoạch trên 10 năm | Đ/ha | 34.500.000 | |
|
| Đ/cây | 2.160 | |
b | Chè giống mới: Đài Loan, Nhật Bản… |
|
| |
b.1 | Đang trong thời kỳ chăm sóc |
|
| |
| Năm thứ nhất | Đ/ha | 32.610.000 | |
|
| Đ/cây | 2.040 | |
| Năm thứ hai | Đ/ha | 38.325.000 | |
|
| Đ/cây | 2.400 | |
| Năm thứ ba | Đ/ha | 44.000.000 | |
|
| Đ/cây | 2.750 | |
b.2 | Đã cho thu hoạch |
|
| |
| Dưới 3 năm | Đ/ha | 52.400.000 | |
|
| Đ/cây | 3.280 | |
| Từ 3<5 năm | Đ/ha | 59.300.000 | |
|
| Đ/cây | 3.710 | |
| Từ 5-10 năm | Đ/ha | 64.000.000 | |
|
| Đ/cây | 4.000 | |
| Trên 10 năm | Đ/ha | 70.000.000 | |
|
| Đ/cây | 4.380 | |
c | Cây Mía |
|
| |
c.1 | Giống Mía mới (rốc 10, đại đường) |
|
| |
| Năm thứ nhất | Đ/ha | 10.000.000 | |
| Năm thứ hai | Đ/ha | 12.000.000 | |
| Năm thứ ba | Đ/ha | 14.000.000 | |
| Năm thứ tư | Đ/ha | 12.000.000 | |
c.2 | Giống Mía cũ |
|
| |
| Năm thứ nhất | Đ/ha | 8.000.000 | |
| Năm thứ hai | Đ/ha | 10.000.000 | |
| Năm thứ ba | Đ/ha | 12.000.000 | |
| Năm thứ tư | Đ/ha | 10.000.000 | |
d | Cây Dâu | Đ/ha | 10.000.000 | |
đ | Cây Bông | Đ/ha | 10.000.000 | |
e | Cây Sa nhân | Đ/ha | 12.000.000 | |
2 | Cây ăn quả |
|
| |
2.1 | Cây ăn quả loại I |
|
| |
a | Nhãn, Vải thiều, Xoài |
|
| |
a.1 | Cây chưa cho quả: |
|
| |
| - Mới trồng dưới 1 năm |
|
| |
| + Cây ghép, chiết | Đ/cây | 10.000 | |
| +Cây trồng bằng hạt | Đ/cây | 5.000 | |
| - Trồng từ 1 đến dưới 2 năm | Đ/cây | 15.000 | |
| - Trồng ≥ 2 năm | Đ/cây | 22.500 | |
a.2 | Cây đã cho quả |
|
| |
| Cây cho quả dưới 3 năm | Đ/cây | 70.000 | |
| Cây cho quả 3<5 năm | Đ/cây | 135.000 | |
| Cây cho quả 5-10 năm | Đ/cây | 300.000 | |
| Cây cho quả > 10 năm | Đ/cây | 600.000 | |
b | Đào, Hồng (giống ngoại), Cam, Mơ |
|
| |
b.1 | Cây chưa cho quả |
|
| |
| - Mới trồng dưới 1 năm |
|
| |
| + Cây ghép, chiết | Đ/cây | 8.000 | |
| + Cây trồng bằng hạt | Đ/cây | 5.000 | |
| - Trồng từ 1 đến dưới 2 năm | Đ/cây | 15.000 | |
| - Trồng ≥ 2 năm | Đ/cây | 22.500 | |
b.2 | Cây đã cho quả |
|
| |
| Cây cho quả < 3 năm | Đ/cây | 70.000 | |
| Cây cho quả 3<5 năm | Đ/cây | 135.000 | |
| Cây cho quả 5-10 năm | Đ/cây | 300.000 | |
| Cây cho quả > 10 năm | Đ/cây | 400.000 | |
c | Cây Mận hậu: Cây Me, cây Đào giống trồng ở vùng cao |
|
| |
c.1 | Cây chưa cho quả |
|
| |
| - Mới trồng dưới 1 năm |
|
| |
| + Cây ghép, chiết | Đ/cây | 8.000 | |
| + Cây trồng bằng hạt | Đ/cây | 3.000 | |
| - Trồng từ 1 đến dưới 2 năm | Đ/cây | 15.000 | |
| - Trồng ≥ 2 năm | Đ/cây | 22.500 | |
c.2 | Cây đã cho quả |
|
| |
| Cây cho quả < 3 năm | Đ/cây | 70.000 | |
| Cây cho quả 3<5 năm | Đ/cây | 150.000 | |
| Cây cho quả 5-10 năm | Đ/cây | 300.000 | |
| Cây cho quả > 10 năm | Đ/cây | 400.000 | |
| Riêng cây Mận hậu cho quả >10 năm |
| 200.000 | |
2.2 | Cây ăn quả loại II (Mít, Na, Roi, Hồng giống nội) |
|
| |
a | Cây chưa cho quả |
|
| |
| Mới trồng dưới 1 năm | Đ/cây | 3.000 | |
| Trồng từ 1 đến dưới 2 năm | Đ/cây | 6.000 | |
| Trồng ≥ 2 năm | Đ/cây | 10.500 | |
b | Cây đã cho quả |
|
| |
| Cây cho quả dưới 3 năm | Đ/cây | 35.000 | |
| Cây cho quả 3<5 năm | Đ/cây | 67.500 | |
| Cây cho quả 5-10 năm | Đ/cây | 150.000 | |
| Cây cho quả > 10 năm | Đ/cây | 200.000 | |
2.3 | Cây ăn quả loại III, Mận thường, Đào, Chanh, Bưởi, Ổi và các cây khác tương đương |
|
| |
a | Cây chưa cho quả |
|
| |
| Mới trồng dưới 1 năm | Đ/cây | 1.400 | |
| Trồng từ 1 đến dưới 2 năm | Đ/cây | 2.800 | |
| Trồng ≥ 2 năm | Đ/cây | 5.300 | |
b | Cây đã cho quả |
|
| |
| Cây cho quả < 3 năm | Đ/cây | 25.000 | |
| Cây cho quả từ 3<5 năm | Đ/cây | 33.000 | |
| Cây cho quả từ 5-10 năm | Đ/cây | 75.000 | |
| Cây cho quả > 10 năm | Đ/cây | 150.000 | |
2.4 | Cây ăn quả khác |
|
| |
a | Cây Dứa |
|
| |
| Cây Dứa chưa cho quả | Đ/cây | 500 | |
| Cây Dứa đang cho quả chưa thu hoạch | Đ/cây | 2.000 | |
b | Cây Chuối |
|
| |
| Cây Chuối đủ lá sắp cho quả và cây đã cho quả nhưng chưa đến tuổi thu hoạch | Đ/cây | 16.000 | |
| Cây Chuối nhỏ (Có thân cây cao cách mặt đất 1m trở lên) | Đ/cây | 3.000 | |
c | Cây Đu đủ |
|
| |
| Cây Đu đủ nhỏ (Có thân cây cao cách mặt đất 1m trở lên) | Đ/cây | 3.000 | |
| Cây Đu đủ cho quả < 3 năm | Đ/cây | 10.000 | |
| Cây Đu đủ cho quả từ 3-5 năm | Đ/cây | 15.000 | |
| Cây Đu đủ cho quả > 5 năm | Đ/cây | 25.000 | |
d | Cây Măng sặt và một số cây măng có giá trị tương đương | Đ/m2 | 660 | |
đ | Cây Trám |
|
| |
| Cây Trám chưa cho quả | Đ/cây | 22.500 | |
| Cây Trám đã cho quả | Đ/cây | 600.000 | |
3 | Cây lấy gỗ (Gỗ quý hiếm tính từ nhóm I đến nhóm III, gỗ thường tính từ nhóm IV đến nhóm VIII) | |||
3.1 | Cây trồng dưới 1 năm |
|
| |
a | Gỗ quý hiếm | Đ/cây | 4.000 | |
b | Gỗ thường | Đ/cây | 1.000 | |
3.2 | Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm |
|
| |
| Gỗ quý hiếm | Đ/cây | 15.000 | |
| Gỗ thường | Đ/cây | 8.000 | |
3.3 | Cây trồng từ 2 năm đến khi khép tán |
|
| |
| Gỗ quý hiếm | Đ/cây | 36.000 | |
| Gỗ thường | Đ/cây | 20.000 | |
3.4 | Cây lấy gỗ có chu vi thân từ 40 cm trở lên (Đo cách mặt đất từ 1 - 1,5 m) |
|
| |
| Gỗ quý hiếm | Đ/cây | 72.000 | |
| Gỗ thường | Đ/cây | 44.000 | |
4 | Rừng trồng thuộc các dự án: 661, ĐCĐC, 1382…(Nguồn vốn ngân sách đầu tư toàn bộ chi phí trồng mới hoặc NS đầu tư một phần chi phí chăm sóc, bảo vệ người trồng rừng trực tiếp bỏ vốn đầu tư). - Nguyên tắc tính đền bù: Đền bù trực tiếp cho người giao trồng và chăm sóc bảo vệ rừng. - Cây trồng < 2 năm không đền bù (Vì nhà nước đầu tư vốn). - Cây trồng từ năm thứ 2 đến khép tán, cây có chu vi từ 40 cm trở lên…, đền bằng 50% đơn giá của cây cùng loại. | |||
5 | Tre, Bương | Đ/m dài | 5.000 | |
6 | Cây khác + hàng rào |
|
| |
| Hàng rào cây sống | Đ/m dài | 3.000 | |
| Hàng rào tre cột gỗ | Đ/m dài | 2.000 | |
| Hàng rào tre cột tre | Đ/m dài | 1.000 | |
7 | Cây quế |
|
| |
7.1 | Cây trồng dưới 1 năm | Đ/cây | 2.000 | |
7.2 | Cây trồng từ 1 năm đến < 2 năm | Đ/cây | 6.000 | |
7.3 | Cây trồng từ 2 năm đến 5 năm | Đ/cây | 20.000 | |
7.4 | Cây trồng trên 5 năm (có chu vi ≥ 40 cm) | Đ/cây | 45.000 | |
7.5 | Cây có chu vi > 60 cm trở lên | Đ/cây | 80.000 | |
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ
(Kèm Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 4/4/2007 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung hỗ trợ | ĐVT | Mức hỗ trợ, TĐC |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | HỖ TRỢ DI CHUYỂN |
|
|
1 | Di chuyển phạm vi trong tỉnh |
|
|
1.1 | Di chuyển trong phạm vi 15 Km | Đ/hộ | 1.000.000 |
1.2 | Di chuyển trong phạm vi 16-50 Km | Đ/hộ | 1.500.000 |
1.3 | Di chuyển trong phạm vi 51-100 Km | Đ/hộ | 2.000.000 |
1.4 | Di chuyển trên 100 Km | Đ/hộ | 3.000.000 |
2 | Di chuyển ra ngoài tỉnh |
|
|
2.1 | Di chuyển trong phạm vi 15 Km | Đ/hộ | 1.000.000 |
2.2 | Di chuyển trong phạm vi 16-50 Km | Đ/hộ | 1.500.000 |
2.3 | Di chuyển trong phạm vi 51-100 Km | Đ/hộ | 2.000.000 |
2.4 | Di chuyển trên 100 Km | Đ/hộ | 3.000.000 |
2.5 | Di chuyển trong phạm vi từ 200 Km đến 300 Km | Đ/hộ | 4.000.000 |
2.6 | Di chuyển phạm vi trên 300 km trở lên | Đ/hộ | 5.000.000 |
3 | Di chuyển nhà nổi trên sông | đ/Km | 1.788.000 |
II | HỖ TRỢ CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP VÀ TẠO VIỆC LÀM | Đ/suất | 2.000.000 |
| (Kinh phí này được trả trực tiếp cho người lao động hoặc trả cho cơ sở dạy nghề được phép dạy nghề của Nhà nước) | ||
III | HỖ TRỢ CHI PHÍ THUÊ NHÀ TẠM |
|
|
1 | Đối với các hộ ở vùng nông thôn | Đ/tháng/hộ | 300.000 |
2 | Đối với các hộ thành thị | Đ/tháng/hộ | 500.000 |
IV | HỖ TRỢ AO HỒ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (NGOÀI TIỀN BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT) | Đ/m2 | 10.000 |
V | HỖ TRỢ TIỀN LÀM LÁN TẠM | Đ/hộ | 1.500.000 |
VI | HỖ TRỢ TIỀN XÂY DỰNG CT PHỤ |
|
|
1 | Hộ độc thân | Đ/hộ | 5.000.000 |
2 | Các hộ khác | Đ/hộ | 8.000.000 |
VII | HỖ TRỢ TÀI SẢN KHÁC |
|
|
1 | Tài sản là thuyền |
|
|
1.1 | Thuyền gỗ chèo tay |
|
|
a | Thuyền gỗ chèo tay không có mui trọng tải đến 1 tấn | Đ/chiếc | 500.000 |
b | Thuyền gỗ chèo tay có mui bằng tre, gỗ trọng tải đến 2 tấn | Đ/chiếc | 650.000 |
c | Thuyền gỗ chèo tay có mui bằng sắt, khung sắt trọng tải đến 2 tấn | Đ/chiếc | 900.000 |
1.2 | Thuyền gỗ gắn máy (Gồm cả máy) |
|
|
a | Thuyền gỗ gắn máy có mui, trọng tải từ 1 đến 2 tấn | Đ/chiếc | 1.900.000 |
b | Thuyền gỗ gắn máy có mui, trọng tải từ 2 đến 4 tấn | Đ/chiếc | 3.950.000 |
1.3 | Thuyền sắt gắn máy (Gồm cả máy) | Đ/chiếc |
|
a | Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ trên 01 đến 02 tấn | Đ/chiếc | 4.000.000 |
b | Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ trên 02đến 04 tấn | Đ/chiếc | 6.750.000 |
c | Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ trên 04 đến 07 tấn | Đ/chiếc | 9.750.000 |
d | Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ trên 07 đến 10 tấn | Đ/chiếc | 11.000.000 |
đ | Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ trên 10 tấn bồi thường theo loại thuyền trọng tải 10 tấn cứ thêm 01 tấn trọng tải được cộng thêm 850.000 đồng | ||
2 | Lồng nuôi thuỷ sản trên sông, suối |
|
|
2.1 | Lồng khung bằng gỗ, mặt ghép bằng tre | Đ/m3 | 96.000 |
2.2 | Lồng khung bằng gỗ, mặt ghép bằng gỗ | Đ/m3 | 192.000 |
3 | Tài sản khác không gắn với đất, nhà ở |
|
|
3.1 | Coọn nước (Bao gồm cả chi phí làm phai dâng, mương dẫn dòng vào coọn nước) | Đ/m Đ.kính | 1.000.000 |
3.2 | Phai thuỷ lợi do các hộ tự xây dựng |
|
|
a | Phai xếp đá, đắp đất | Đ/m3 | 20.000 |
b | Phai gỗ, tre | Đ/m | 20.000 |
c | Mương đất dẫn nước tưới | Đ/m | 2.400 |
d | Máy bật bông sử dụng sức nước của các hộ gia đình bao gồm máy, lán che, phai dâng, mương dẫn dòng, coọn nước kéo máy bật bông và các phụ kiện khác | Đ/máy | 2.000.000 |
- 1 Quyết định 31/2013/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quy định bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình đường Yên Bái - Khe Sang, đoạn Yên Bái - Trái Hút, tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất do tỉnh Nam Định ban hành
- 4 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2011 về đơn giá bồi thường cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 6 Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2011 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 7 Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2010 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 8 Thông tư 69/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 31/2013/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quy định bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình đường Yên Bái - Khe Sang, đoạn Yên Bái - Trái Hút, tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất do tỉnh Nam Định ban hành
- 4 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2011 về đơn giá bồi thường cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 6 Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2011 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 7 Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2010 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành