Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 748/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CẨM THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật T chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy tại T trình số 12/TTr-UBND ngày 29/01/2016;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-UBND ngày 01/3/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 44/BC-HĐTĐ ngày 01/3/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cẩm Thủy,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

42.448,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.130,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.526,59

3

Đất chưa sử dụng

CSD

791,75

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

73,13

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

151,45

(Có phụ biu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

50,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

48,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,54

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

7,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,02

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ45)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Thủy

Xã Phúc Do

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Quý

Xã Cẩm Lương

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Liên

Xã Cẩm Giang

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Tú

Xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Châu

Xã Cẩm Tâm

Xã Cẩm Phong

Xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Long

Xã Cẩm Yên

Xã Cẩm Tân

Xã Cẩm Phú

Xã Cẩm Vân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.130,53

223,53

487,44

2.474,04

4.023,41

1.294,03

1.776,56

2.101,34

1.328,95

2.407,72

1.498,79

1.943,71

3.510,36

1.546,40

470,31

2.465,60

2.731,56

1.466,34

434,70

1.819,72

1.126,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.938,92

25,26

1,50

265,61

418,71

160,94

328,70

226,12

295,77

571,23

306,08

188,98

103,14

123,52

140,00

279,08

242,87

127,98

247,37

316,82

569,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.710,75

79,24

34,08

330,42

372,76

67,42

107,05

106,86

161,25

266,77

186,33

217,61

1.056,06

498,70

144,91

318,63

181,56

96,87

121,19

127,61

235,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.261,07

33,97

383,88

226,65

445,94

67,44

123,75

379,01

5,43

97,38

350,26

57,08

179,49

238,32

92,82

262,11

680,36

156,03

34,86

445,42

0,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.874,32

 

 

317,80

1.077,89

892,35

811,01

601,41

727,77

611,37

132,11

 

614,00

 

30,46

745,05

 

313,10

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14.089,58

83,40

51,40

1.312,37

1.695,45

97,40

396,03

772,90

133,71

821,31

510,62

1.471,42

1.550,68

679,22

62,00

847,67

1,616,13

770,19

13,27

903,42

300,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

239,51

1,66

16,58

21,19

12,66

7,76

10,02

14,24

4,52

39,66

12,19

6,31

6,99

3,90

0,12

12,20

7,24

2,17

17,66

23,73

18,51

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,38

 

 

 

 

11,32

 

0,80

0,50

 

1,00

2,31

 

2,74

 

0,86

1,40

 

0,35

2,72

0,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.526,59

142,74

73,16

608,77

442,96

287,12

323,21

187,70

366,64

651,15

327,89

307,70

256,44

277,44

186,09

492,25

322,20

252,82

248,42

316,88

455,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

94,47

0,45

 

 

 

 

 

 

 

5,23

 

 

31,00

51,23

 

 

 

 

 

 

6,56

2.2

Đất an ninh

CAN

153,07

3,94

 

149,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,95

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,11

 

 

 

0,04

 

0,06

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

50,54

0,80

 

2,29

0,52

1,74

1,17

1,49

3,62

6,14

17,46

0,92

2,60

 

4,01

7,78

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

48,21

 

 

18,07

 

 

 

 

5,95

 

 

 

 

 

 

 

 

8,07

1,75

1,75

12,62

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.787,55

41,24

45,33

113,80

135,63

108,66

90,20

56,89

68,67

203,74

78,41

75,58

69,60

76,62

47,43

166,79

84,75

53,00

62,46

87,90

120,85

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

8,16

 

 

 

 

0,17

7,54

 

 

 

0,39

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2 11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3,00

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,20

 

1,00

 

 

0,80

 

 

 

 

1,00

3,57

 

0,33

 

 

 

 

 

 

1,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.497,62

 

18,69

146,14

192,09

66,52

148,32

91,11

114,31

299,91

136,66

128,02

100,58

107,60

84,33

164,76

198,46

94,71

85,77

177,76

141,88

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

41,81

41,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,11

5,27

0,11

1,90

0,70

0,77

0,37

0,89

0,24

0,78

0,36

0,58

0,60

1,21

0,26

0,46

0,33

0,49

0,51

0,52

0,76

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,97

0,30

0,68

 

 

 

0,23

 

 

 

 

0,96

0,32

 

0,09

0,29

0,45

0,03

0,28

0,16

0,18

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,06

 

 

 

 

 

1,58

 

 

 

7,22

 

 

 

0,76

 

0,50

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

256,33

1,74

2,70

18,90

19,67

19,12

12,72

11,62

12,24

15,04

12,97

18,85

16,95

15,92

7,59

26,40

6,00

2,80

6,05

17,43

11,62

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

53,84

6,65

 

 

19,50

5,56

 

 

1,97

7,04

 

 

 

 

 

10,42

 

0,30

 

 

1,40

2.21

Đất sinh hoạt, cộng đồng

DSH

31,46

0,88

1,11

1,93

2,19

0,67

1,91

1,16

1,21

2,35

2,51

2,18

2,07

1,12

1,00

1,09

3,30

0,75

0,46

2,25

1,32

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,24

 

 

0,16

0,04

0,08

2,98

 

 

0,10

0,07

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

2 24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.396,97

38,89

2,10

156,15

70,22

79,66

56,19

19,39

157,41

107,00

39,09

72,31

32,10

22,34

39,17

110,55

28,21

91,94

91,10

28,48

154,65

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

48,23

0,08

1,44

0,30

2,40

0,37

 

5,15

 

3,82

21,75

4,18

0,57

0,67

1,28

3,04

0,29

0,73

 

0,63

1,53

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

 

 

 

 

0,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

791,75

4,40

0,85

7,66

106,14

13,66

82,37

16,77

63,45

27,49

55,58

26,54

16,74

 

136,95

41,93

8,17

5,80

15,00

4,33

157,92

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Thủy

Xã Phúc Do

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Quý

Xã Cẩm Lương

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Liên

Xã Cẩm Giang

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Tú

Xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Châu

Xã Cẩm Tâm

Xã Cẩm Phong

Xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Long

Xã Cẩm Yên

Xã Cẩm Tân

Xã Cẩm Phú

Xã Cẩm Vân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

73,13

4,66

1,43

0,00

1,86

4,53

3,50

0,63

4,26

7,60

17,25

8,17

1,10

2,25

7,08

5,06

0,62

0,25

0,76

1,12

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

20,62

4,32

 

 

0,75

0,66

1,26

0,45

 

2,97

3,00

 

0,18

 

4,12

1,10

0,32

0,19

0,76

0,54

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30,64

 

 

 

1,11

0,27

0,86

0,18

4,26

3,55

11,64

 

0,81

2,25

2,96

1,01

0,30

0,03

 

0,41

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,93

0,34

1,43

 

 

0,24

 

 

 

 

2,61

0,17

0,11

 

 

 

 

0,03

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

12,54

 

 

 

 

3,16

1,38

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,20

 

 

 

 

 

 

 

 

1,08

 

 

 

 

 

2,95

 

 

 

0,17

 

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

151,45

 

0,31

133,46

 

10,48

 

 

 

0,10

4,00

 

0,08

 

 

0,02

2,95

 

 

0,05

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,78

 

 

 

 

9,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

137,50

 

 

133,30

 

0,70

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

2.9

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,37

 

0,31

0,16

 

 

 

 

 

0,10

0,20

 

0,08

 

 

0,02

0,45

 

 

0,05

 

2.10

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTN/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Thủy

Cẩm Yên

Cẩm Thành

Cẩm Tâm

Cẩm Phú

Cẩm Long

Cẩm Châu

Phúc Do

Cẩm Vân

Cẩm Sơn

Cẩm Thạch

Cẩm Ngọc

Cẩm Liên

Cẩm Bình

Cẩm Tú

Cẩm Tân

Cẩm Quý

Cẩm Lương

Cẩm Giang

Cẩm Phong

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

48,22

4,32

0,25

0,00

2,25

1,12

0,62

1,10

1,43

1,00

8,17

3,50

5,06

0,63

7,60

3,98

0,76

1,34

1,33

0,26

3,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,50

4,32

0,19

 

 

0,54

0,32

0,18

 

 

 

1,26

1,10

0,45

2,97

 

0,76

0,75

0,66

 

3,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,00

 

0,03

 

2,25

0,41

0,30

0,81

 

1,00

 

0,86

1,01

0,18

3,55

3,98

 

0,59

0,27

0,26

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,98

 

0,03

 

 

 

 

0,11

1,43

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,00

1,38

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,20

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

2,95

 

1,08

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,54

0,08

0,00

0,16

0,01

0,05

0,98

0,08

0,31

 

 

 

0,03

 

0,34

0,50

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,78

 

 

0,16

0,01

0,05

0,60

0,08

0,02

 

 

 

0,02

 

0,34

0,50

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,38

 

 

 

 

 

0,35

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Thủy

Cẩm Yên

Cẩm Thành

Cẩm Tâm

Cẩm Phú

Cẩm Long

Cẩm Châu

Phúc Do

Cẩm Vân

Cẩm Sơn

Cẩm Thạch

Cẩm Ngọc

Cẩm Liên

Cẩm Bình

Cẩm Tú

Cẩm Tân

Cẩm Quý

Cẩm Lương

Cẩm Giang

Cẩm Phong

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,02

 

1,82

4,55

 

 

 

 

0,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,81

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

1,01

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

4,55

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK