Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 916/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 15 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

n cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Định tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 19/01/2016;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 242/TTr-UBND ngày 07/3/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 46/BC-HĐTĐ ngày 07/3/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Định,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

22.884,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.871,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.154,77

3

Đất chưa sử dụng

CSD

858,58

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

147,95

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

147,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

147,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,00

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

6,09

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,09

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Định có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ48)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH

 


Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01-1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Phú

Xã Yên Lâm

Xã Yên Tâm

Xã Yên Giang

Xã Quí Lộc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Trung

Xã Yên Trường

Xã Yên Bái

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Hùng

Xã Yên Ninh

Xã Yên Thịnh

Xã Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.871,00

399,56

703,41

541,89

725,53

833,90

464,47

422,69

231,28

355,77

368,85

359,68

393,19

421,17

417,66

418,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.116,24

282,21

430,58

356,51

298,14

459,65

348,31

393,81

178,12

251,82

315,11

215,25

344,24

374,14

311,00

361,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.116,24

282,21

430,58

356,51

298,14

459,65

348,31

393,81

178,12

251,82

315,11

215,25

344,24

374,14

311,00

361,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.368,02

89,04

94,75

42,52

377,06

266,28

84,64

17,59

25,10

12,24

26,99

83,10

14,86

5,42

66,92

10,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

526,22

13,68

41,70

31,08

2,81

4,17

1,87

3,89

1,77

19,71

13,83

4,17

3,57

5,52

10,89

22,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

700,78

5,46

115,55

39,43

11,35

9,38

 

 

4,62

 

 

 

9,95

 

11,81

3,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

697,32

7,85

11,14

46,37

33,41

3,06

10,53

1,37

19,19

60,53

4,89

50,75

14,27

21,69

17,04

13,37

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

462,42

1,32

9,69

25,98

2,76

91,36

19,12

6,03

2,48

11,47

8,03

6,41

6,30

14,40

 

7,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.154,77

192,02

656,36

294,94

319,66

403,55

196,26

293,45

130,78

150,35

180,22

160,38

225,19

173,51

215,61

167,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,28

 

4,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

280,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,05

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

112,53

 

63,33

3,16

 

2,18

0,31

4,84

4,66

 

1,01

1,64

0,10

0,05

0,05

0,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

153,11

 

117,01

5,00

 

 

 

 

2,40

 

4,20

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.551,47

84,76

146,68

77,98

121,72

127,32

83,49

93,67

46,16

66,75

67,72

59,88

84,73

74,10

86,57

83,46

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,10

1,57

 

 

1,01

 

4,02

0,27

0,91

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,82

0,61

1,66

 

0,63

 

0,34

1,02

0,17

0,17

0,20

1,25

1,11

0,84

0,33

0,49

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.446,68

73,91

189,29

107,52

109,83

146,22

71,86

120,07

54,42

78,37

60,27

44,87

124,15

80,15

103,90

64,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

90,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,70

0,47

1,56

0,51

0,87

0,32

0,22

0,55

0,43

0,53

0,32

0,62

0,65

0,33

0,59

0,73

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,87

 

0,02

0,06

 

 

 

 

0,41

 

0,03

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,32

 

0,24

 

 

0,59

0,08

0,89

 

 

0,14

0,05

 

 

0,80

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

205,83

9,87

14,00

6,31

5,50

4,67

5,28

5,55

2,94

2,85

6,19

3,69

10,58

9,65

7,81

10,11

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

84,39

2,26

40,54

0,57

 

3,95

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,95

1,48

2,00

0,93

1,17

2,22

0,87

1,11

1,76

0,89

1,07

0,58

0,71

0,62

0,64

0,79

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,04

0,05

 

0,30

 

0,13

0,90

0,80

0,69

0,79

1,93

0,13

0,31

0,17

0,43

0,56

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

800,60

11,06

4,24

18,01

78,93

115,95

27,01

1,26

15,72

 

36,81

41,92

 

7,60

12,46

6,40

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

268,54

5,98

70,97

74,59

 

 

1,88

63,42

 

 

 

5,75

2,85

 

2,03

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

858,58

8,73

365,14

33,34

2,89

118,38

59,67

10,79

0,16

0,38

28,08

1,92

3,48

0,80

14,85

16,65

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 01-2

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Định Tăng

Định Hòa

Định Bình

Định Thành

Định Công

Định Tân

Định Tiến

Định Long

Định Liên

Định Hưng

Định Tường

Định Hải

Thị trấn Q Lào

Thị trấn T Nhất

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+...)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.871,00

726,98

817,45

478,65

782,41

408,59

512,33

686,99

288,78

465,54

514,11

468,97

387,32

44,74

1.230,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.116,24

625,87

686,48

403,66

500,07

265,96

479,33

520,57

182,16

323,51

473,01

378,24

288,49

32,70

36,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.116,24

625,87

686,48

403,66

500,07

265,96

479,33

520,57

182,16

323,51

473,01

378,24

288,49

32,70

36,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.368,02

49,96

52,97

17,80

34,53

43,15

7,02

70,19

59,20

66,41

5,16

38,87

46,98

4,27

654,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

526,22

15,55

5,49

17,26

11,94

2,99

5,16

0,54

0,84

1,54

4,65

10,00

6,22

 

263,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

700,78

 

56,86

 

214,52

82,03

6,74

90,62

 

 

8,42

 

26,29

 

3,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

697,32

30,86

13,35

17,11

14,59

9,75

11,25

4,17

13,77

63,98

19,33

35,97

14,24

7,77

125,72

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

462,42

4,74

2,30

22,82

6,76

4,71

2,83

0,90

32,81

10,10

3,54

5,89

5,10

 

147,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.154,77

268,84

262,17

263,42

268,77

239,27

220,39

316,74

145,00

206,08

180,39

205,64

207,64

103,01

507,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,28

 

1,90

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

0,56

 

2.2

Đất an ninh

CAN

280,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,80

277,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,85

 

 

 

 

 

 

 

3,73

29,12

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,05

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,68

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

112,53

0,13

 

10,89

0,16

0,65

0,39

 

2,73

0,07

3,26

6,14

0,27

1,87

4,52

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

153,11

 

 

 

2,00

 

 

12,50

 

 

 

 

10,00

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.551,47

110,22

116,40

87,27

104,92

56,16

83,23

119,51

71,59

89,69

89,49

91,89

64,56

39,86

121,67

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,10

 

0,60

 

 

 

 

0,28

 

 

 

0,17

0,02

0,25

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,82

2,17

0,73

0,52

0,03

 

0,43

0,16

0,82

 

0,15

3,79

0,80

 

0,40

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.446,68

120,89

87,98

113,41

110,77

66,45

82,99

79,51

52,09

69,44

73,63

88,02

71,08

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

90,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37,42

53,30

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,70

0,45

0,73

0,53

0,38

1,83

0,47

0,68

0,48

0,67

0,56

0,32

0,71

5,71

0,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,87

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,16

 

0,32

 

1,79

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,32

0,05

 

 

 

0,36

0,30

0,08

 

 

 

0,57

 

0,17

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

205,83

9,02

9,75

17,26

5,02

1,95

5,38

11,72

7,02

3,87

12,52

7,89

2,82

1,73

4,88

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

84,39

 

1,33

 

7,85

15,36

7,07

0,17

 

4,66

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,95

0,70

0,94

1,64

1,07

0,28

0,60

0,85

0,87

0,66

0,43

1,70

0,67

0,52

2,18

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

0,65

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,04

0,05

0,35

0,04

1,57

0,59

1,04

0,20

0.23

0,23

0,35

0,03

0,17

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

800,60

25,16

39,68

28,11

35,00

95,64

38,19

81,06

1,56

7,20

 

4,20

56,54

 

10,89

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

268,54

 

1,52

3,67

 

 

 

 

3,88

 

 

 

 

 

32,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

858,58

9,68

12,26

24,02

88,40

4,94

17,44

10,77

5,96

1,66

4,62

1,27

7,61

-

4,63

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02-1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Yên Phú

Yên Lâm

Yên Tâm

Yên Giang

Quý Lộc

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Yên Bái

Yên Phong

Yên Thái

Yên Hùng

Yên Ninh

Yên Thịnh

Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

147,95

2,93

22,98

9,40

2,27

3,35

1,55

1,20

4,82

1,04

1,00

2,09

1,43

2,10

1,83

6,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

94,72

2,28

2,45

4,00

1,04

2,95

0,70

1,20

4,30

0,65

0,90

2,09

1,43

2,10

1,03

2,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,07

0,65

5,53

0,40

1,23

0,40

0,85

 

0,42

0,02

0,10

 

 

 

0,50

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,19

 

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,97

 

 

5,00

 

 

 

 

0,10

0,37

 

 

 

 

0,30

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

PKO/OCT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02-2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Định Tăng

Định Hòa

Định Bình

Định Thành

Định Công

Định Tân

Định Tiến

Định Long

Định Liên

Định Hưng

Định Tường

Định Hải

Thị trấn Q Lào

Thị trấn T Nhất

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+...)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1.1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

147,95

2,64

5,71

9,51

1,19

2,33

2,80

9,92

1,93

7,66

5,67

2,98

12,30

17,23

1,91

 

Đất trồng lúa

LUA/PNN

94,72

1,39

5,48

9,14

1,08

1,73

2,80

7,73

1,93

6,87

4,82

2,48

2,26

16,63

0,68

1.2

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,07

0,51

0,02

0,27

0,01

0,50

 

 

 

0,79

 

0,50

0,04

0,60

1,23

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,19

 

 

 

 

 

 

2,19

 

 

 

 

10,00

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,97

0,74

0,21

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

0,85

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03 -1

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Yên Phú

Yên Lâm

Yên Tâm

Yên Giang

Quý Lộc

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Yên Bái

Yên Phong

Yên Thái

Yên Hùng

Yên Ninh

Yên Thịnh

Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

147,95

2,93

22,98

9,40

2,27

3,35

1,55

1,20

4,82

1,04

1,00

2,09

1,43

2,10

1,83

6,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

94,72

2,28

2,45

4,00

1,04

2,95

0,70

1,20

4,30

0,65

0,90

2,09

1,43

2,10

1,03

2,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,07

0,65

5,53

0,40

1,23

0,40

0,85

 

0,42

0,02

0,10

 

 

 

0,50

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29,19

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,97

 

 

5,00

 

 

 

 

0,10

0,37

 

 

 

 

0,30

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03-2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Định Tăng

Định Hòa

Định Bình

Định Thành

Định Công

Định Tân

Định Tiến

Định Long

Định Liên

Định Hưng

Định Tường

Định Hải

Thị trấn Q Lào

Thị trấn T Nhất

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+...)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp

NNP

147,95

2,64

5,71

9,51

1,19

2,33

2,80

9,92

1,93

7,66

5,67

2,98

12,30

17,23

1,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

94,72

1,39

5,48

9,14

1,08

1,73

2,80

7,73

1,93

6,87

4,82

2,48

2,26

16,63

0,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,07

0,51

0,02

0,27

0,01

0,50

 

 

 

0,79

 

0,50

0,04

0,60

1,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29,19

 

 

 

 

 

 

2,19

 

 

 

 

10,00

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,97

0,74

0,21

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

0,85

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04-1

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Yên Phú

Yên Lâm

Yên Tâm

Yên Giang

Quý Lộc

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Yên Bái

Yên Phong

Yên Thái

Yên Hùng

Yên Ninh

Yên Thịnh

Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,09

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04-2

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Định Tăng

Định Hòa

Định Bình

Định Thành

Định Công

Định Tân

Định Tiến

Định Long

Định Liên

Định Hưng

Định Tường

Định Hải

Thị trấn Q Lào

Thị trấn T Nhất

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+...)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,09

0,00

0,50

0,00

2,00

0,00

0,00

3,59

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,09

 

0,50

 

 

 

 

3,59

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK