Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 749/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN ĐÀN BÒ THEO HƯỚNG NÂNG CAO NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG ĐỂ SẢN XUẤT HÀNG HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

Căn cứ Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Quyết định số 1520/QĐ-TTg ngày 06/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chiến lược phát triển chăn nuôi giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2045;

Căn cứ Quyết định số 255/QĐ-TTg ngày 25/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chỉ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 10/02/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi ban hành quy định nội dung chỉ và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Nghị quyết s 49/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 22 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021- 2025;

Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển chăn nuôi giai đoạn 2021 -2030, tầm nhìn 2045 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh về Ban hành định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1783/TTr-SNNPTNT-KHTC ngày 02/6/2022; ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn s 2324/STC-HCSN&DN ngày 17/5/2022;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Hỗ trợ phát triển đàn bò theo hướng nâng cao năng suất, sản lượng để sản xuất hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, với các nội dung chính sau:

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung

- Đẩy mạnh công tác chuyển giao tiến bộ kỹ thuật cho nông hộ nhằm tăng cường việc ứng dụng đồng bộ các giải pháp kỹ thuật vào chăn nuôi bò theo hướng tập trung, thâm canh trên địa bàn tỉnh.

- Phát triển chăn nuôi các giống bò lai chuyên thịt có định hướng để nâng cao năng suất, hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi bò, tăng sản lượng và chất lượng thịt bò đáp ứng nhu cầu tiêu dùng, đồng thời tạo đàn cái nền có khả năng sinh sản tốt để phát triển chăn nuôi bò bền vững.

2. Mục tiêu cụ thể

- Tập huấn, chuyển giao kỹ thuật nuôi bò cái sinh sản, kỹ thuật chăn nuôi bò thịt theo hướng tập trung, thâm canh, an toàn dịch bệnh cho 5.420 lượt nông dân;

- Đào tạo mới 20 kỹ thuật viên thụ tinh nhân tạo bò có tay nghề đảm bảo nhằm tăng số lượng dẫn tinh viên hoạt động phối giống bò và kiện toàn hệ thống mạng lưới dẫn tinh viên trên địa bàn tỉnh

- Xây dựng mô hình nuôi bò cái sinh sản với qui mô 420 con, tuổi phối giống có chửa lần đầu ≤ 20 tháng, khối lượng bê sơ sinh ≥ 26 kg/con, tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa > 98%, năng suất và hiệu quả kinh tế tăng 5-10% so với ngoài mô hình.

- Tổ chức các hội nghị, hội thảo, thông tin tuyên truyền...

II. Nội dung thực hiện

1. Quy mô, địa điểm

a) Địa điểm: Thành phố Quảng Ngãi, thị xã Đức Phổ và các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức.

b) Quy mô

- Đào tạo tập huấn: Đào tạo mới 20 kỹ thuật viên thụ tinh nhân tạo bò bằng tinh cộng rạ; tập huấn chuyển giao kỹ thuật chăn nuôi bò cho 5.000 nông dân chủ chốt tại 100 xã, phường, thị trấn.

- Xây dựng mô hình: Xây dựng 14 mô hình chăn nuôi bò cái sinh sản theo hướng tập trung, thâm canh với tổng qui mô 420 con.

- Hội nghị, thông tin tuyên truyền: Tổ chức 02 hội nghị, in ấn 3.985 tờ rơi, xây dựng 01 đĩa phim tư liệu.

2. Nội dung hỗ trợ

- Đào tạo kỹ thuật viên thụ tinh nhân tạo bò (01 lớp, 20 người), tập huấn cho nông dân chủ chốt (100 lớp, 50 người/lớp).

- Xây dựng 14 mô hình chăn nuôi bò sinh sản:

Hỗ trợ con giống (trọng lượng 220 kg/con) và các vật tư thiết yếu (thức ăn tinh hỗn hợp cho bò có chửa, tảng đá liếm, vắc xin và thuốc sát trùng).

Các hoạt động triển khai (tập huấn cho các hộ mô hình, tham quan tổng kết, thuê cán bộ chỉ đạo, bảng tên mô hình).

- Kinh phí tổ chức hội nghị, thông tin tuyên truyền, chi phí quản lý dự án cho cơ quan thực hiện và các đơn vị phối hợp.

3. Phương thức hỗ trợ

- Ngân sách nhà nước hỗ trợ không thu hồi, các nội dung hỗ trợ từ vốn ngân sách tỉnh bao gồm:

Hỗ trợ 100% đối với hoạt động đào tạo, tập huấn, hội nghị, tham quan, thông tin tuyên truyền, cán bộ chỉ đạo mô hình và chi phí quản lý.

Hỗ trợ 50% đối với con giống, vật tư (thức ăn tinh hỗn hợp cho bò có chửa, tảng đá liếm, vắc xin và thuốc sát trùng) trong xây dựng mô hình chăn nuôi bò cái sinh sản.

- Các nông hộ tham gia mô hình hỗ trợ các chi phí chăn nuôi liên quan và hưởng lợi từ sản phẩm tạo ra.

4. Nhu cầu, cơ cấu vốn

a) Kinh phí và nguồn vốn

- Tổng kinh phí:

25.297.660.000 đồng

Trong đó:

 

Vốn ngân sách:

10.000.000.000 đồng

Vốn dân (chưa kể lao động, chi phối giống,...):

15.297.660.000 đồng

- Nguồn vốn ngân sách: Vốn ngân sách tỉnh.

b) Các nội dung vốn ngân sách:

10.000.000.000 đồng

- Đào tạo dẫn tinh viên, tập huấn nông dân:

1.415.650.000 đồng

- Hỗ trợ xây dựng mô hình nuôi bò sinh sản:

7.733.740.000 đồng

- Hội nghị, thông tin tuyên truyền:

109.895.000 đồng

- Quản lý dự án:

740.715.000 đồng

c) Phân kỳ vốn ngân sách:

10.000.000.000 đồng

- Năm 2022

1.589.800.000 đồng

- Năm 2023

3.616.580.000 đồng

- Năm 2024

4.203.210.000 đồng

- Năm 2025

590.410.000 đồng

(Bảng tổng hợp kinh phí và dự toán kinh phí kèm theo)

III. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Kế hoạch này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Sở Tài chính: Hằng năm, vào thời điểm lập dự toán, trên cơ sở đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính thẩm tra, tổng hợp nguồn kinh phí tham mưu trình cấp có thẩm quyền xem xét, bố trí kinh phí theo khả năng cân đối ngân sách địa phương và theo phân cấp của Luật Ngân sách nhà nước.

3. UBND thành phố Quảng Ngãi, thị xã Đức Phổ và các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong quá trình triển khai thực hiện ở địa phương.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi, thị xã Đức Phổ và các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy,
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, KTN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT LỚP ĐÀO TẠO DẪN TINH VIÊN
(20 người/lớp, 21 ngày, tại Thành phố Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Tiền ăn học viên (20 người/ngày x 21 ngày)

ngày

420

150,000

63,000,000

NQ 28/2020

2

Tiền nước uống (20 người/ngày x 21 ngày)

ngày

420

20,000

8,400,000

3

In ấn tài liệu, đóng tập

người

20

30,000

600,000

4

Văn phòng phẩm

người

20

30,000

600,000

5

Chi hỗ trợ tiền xăng xe cho học viên ≥ 15km

người

20

200,000

4,000,000

6

Tiền thuê chỗ ở (học viên ≥ 25 km, 10 người)

đêm

210

200,000

42,000,000

7

Thù lao báo cáo viên

 

 

Lý thuyết (7 ngày, 1 người)

buổi

14

900,000

12,600,000

 

 

Thực hành (14 ngày, 2 người)

buổi

56

500,000

28,000,000

 

8

Làm giá cố định cho học viên thực hành

cái

2

800,000

1,600,000

 

9

Mua khung chậu và thuê bò cái thực hành

 

 

Mua khung xương chậu

cái

20

1,500,000

30,000,000

Theo thực tế

 

Thuê bò sống cái

con

20

5,000,000

100,000,000

Theo thực tế

10

Dụng cụ thực hành

 

 

Tinh cộng rạ

liều

60

110,000

6,600,000

 

 

Ni tơ

lít

20

40,000

800,000

 

 

Dụng cụ

bộ

600

10,000

6,000,000

 

11

Tiền hội trường, địa điểm thực hành

 

 

Tiền hội trường (học lý thuyết)

ngày

7

3,000,000

21,000,000

NQ 28/2020

 

Thuê địa điểm thực hành

ngày

14

1,500,000

21,000,000

 

12

Thuê thiết bị phục vụ giảng dạy lý thuyết

ngày

7

600,000

4,200,000

 

13

Thuê công phục vụ

ngày

21

150,000

3,150,000

 

14

Giấy chứng nhận

tờ

20

30,000

600,000

 

15

Xà phòng, giấy vệ sinh, khăn, thuốc y tế, ...

lớp

1

1,500,000

1,500,000

 

 

Tổng cộng

 

 

 

355,650,000

 

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT TẬP HUẤN CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT CHO NÔNG DÂN CHỦ CHỐT
(50 người/lớp, 1 ngày, tại các xã, phường, thị trấn)

ĐVT: đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Tài liệu

bộ

50

20,000

1,000,000

NQ 28/2020

2

Văn phòng phẩm

người

50

10,000

500,000

3

Vật tư thực hành

lớp

1

500,000

500,000

4

Hội trường, trang thiết bị

ngày

1

1,000,000

1,000,000

5

Tiền ăn cho học viên

người

50

100,000

5,000,000

6

Nước uống, giải khát giữa giờ

người

50

20,000

1,000,000

7

Giảng viên

buổi

2

800,000

1,600,000

 

Tổng cộng

 

 

 

10,600,000

 

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ HỘI NGHỊ CẤP TỈNH
(100 người/hội nghị, 1 ngày, tại Thành phố Quảng Ngãi)

ĐVT: đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Tài liệu, văn phòng phẩm

người

100

30,000

3,000,000

NQ 46/2017

2

Hội trường, trang thiết bị

ngày

1

5,000,000

5,000,000

3

Tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương

người

70

150,000

10,500,000

NQ 28/2020

4

Nước uống, giải khát giữa giờ

người

100

20,000

2,000,000

5

Xăng xe, thuê xe đưa đón

xe

4

2,000,000

8,000,000

 

 

Tổng cộng

 

 

 

28,500,000

 

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT TẬP HUẤN CHO CÁC HỘ THAM GIA MÔ HÌNH
(30 người/lớp, 1 ngày, tại các xã, phường, thị trấn)

ĐVT: đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Tài liệu

bộ

30

20,000

600,000

NQ 28/2020

2

Văn phòng phẩm

người

30

10,000

300,000

3

Vật tư thực hành

lớp

1

500,000

500,000

4

Hội trường, trang thiết bị

ngày

1

1,000,000

1,000,000

5

Tiền ăn cho học viên

người

30

100,000

3,000,000

6

Nước uống, giải khát giữa giờ

người

30

20,000

600,000

7

Giảng viên

buổi

2

800,000

1,600,000

 

Tổng cộng

 

 

 

7,600,000

 

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT HỘI NGHỊ THAM QUAN, TỔNG KẾT MÔ HÌNH
(50 người/lần, 1 ngày, tại các xã, phường, thị trấn)

ĐVT: đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Tài liệu

bộ

50

20,000

1,000,000

NQ 28/2020

2

Văn phòng phẩm

người

50

10,000

500,000

3

Hội trường, trang trí

ngày

1

1,000,000

1,000,000

4

Tiền ăn cho đại biểu

người

50

100,000

5,000,000

5

Nước uống, giải khát giữa giờ

người

50

20,000

1,000,000

 

Tổng cộng

 

 

 

8,500,000

 

 

TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN ĐÀN BÒ THEO HƯỚNG NÂNG CAO NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG ĐỂ SẢN XUẤT HÀNG HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2022 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1000 đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Ngân sách đầu tư

Nông dân đầu tư

Tổng số

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

I

Đào tạo, tập huấn kỹ thuật

 

 

 

1,415,650

1,415,650

1,415,650

0

0

0

0

1

Đào tạo KT viên TTNT bò (20 người/lớp, 21 ngày)

lớp

1

355,650

355,650

355,650

355,650

 

 

 

0

2

TH chuyển giao KT chăn nuôi bò (50 người/lớp, 1 ngày)

lớp

100

10,600

1,060,000

1,060,000

1,060,000

 

 

 

0

II

Xây dựng mô hình CN bò SS

 

 

 

23,031,400

7,733,740

0

3,348,695

3,866,870

518,175

15,297,660

1

Hỗ trợ giống, vật tư

 

 

 

22,430,520

7,132,860

0

3,212,055

3,566,430

354,375

15,297,660

 

Bò cái giống (220 kg/con)

con

420

27,000

11,340,000

5,670,000

 

2,835,000

2,835,000

 

5,670,000

 

Thức ăn xanh (30 kg/con/ngày, 18 tháng)

tấn

6,804

1,200

8,164,800

0

 

0

0

0

8,164,800

 

Thức ăn tinh hỗn hợp (540 kg/con)

kg

226,800

12.5

2,835,000

1,417,500

 

354,375

708,750

354,375

1,417,500

 

Tảng đá liểm (Red Rockie, 3 kg/con)

kg

1,260

30

37,800

18,900

 

9,450

9,450

 

18,900

 

Vắc xin (LMLM, THT, viêm da nổi cục - 3 liều/con)

liều

1,260

22

27,720

13,860

 

6,930

6,930

 

13,860

 

Thuốc sát trùng (0,5 lít/con)

lít

210

120

25,200

12,600

 

6,300

6,300

 

12,600

2

TH cho hộ tham gia mô hình (30 người/lớp, 1 ngày)

lớp

14

7,600

106,400

106,400

 

53,200

53,200

 

0

3

Tham quan, tổng kết mô hình (50 người/lần, 1 ngày)

lần

14

8,500

119,000

119,000

 

 

59,500

59,500

0

4

Cán bộ chỉ đạo mô hình (30 con/người, 18 tháng)

người

14

26,820

375,480

375,480

 

83,440

187,740

104,300

0

5

Biển báo mô hình

chiếc

14

500

7,000

7,000

 

3,500

3,500

 

0

III

Hội nghị, thông tin t/truyền

 

 

 

109,895

109,895

56,395

0

25,000

28,500

0

1

Hội nghị triển khai, tổng kết cấp tỉnh (100 người, 1 ngày)

hội nghị

2

28,500

57,000

57,000

28,500

 

 

28,500

0

2

In ấn tờ rơi

tờ

3,985

7

27,895

27,895

27,895

 

 

 

0

3

Phim tư liệu, kỹ thuật

đĩa

1

25,000

25,000

25,000

 

 

25,000

 

0

IV

Chi phí quản lý (8%)

 

 

 

740,715

740,715

117,755

267,885

311,340

43,735

0

 

Tổng cộng

 

 

 

25,297,660

10,000,000

1,589,800

3,616,580

4,203,210

590,410

15,297,660