- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Chăn nuôi 2018
- 3 Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi
- 8 Quyết định 1520/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt chiến lược phát triển chăn nuôi giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 255/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 11 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 12 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13 Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển chăn nuôi giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn 2045 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14 Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025
- 15 Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 16 Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 17 Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 19 Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 749/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 1520/QĐ-TTg ngày 06/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chiến lược phát triển chăn nuôi giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2045;
Căn cứ Quyết định số 255/QĐ-TTg ngày 25/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chỉ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 10/02/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi ban hành quy định nội dung chỉ và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 22 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021- 2025;
Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển chăn nuôi giai đoạn 2021 -2030, tầm nhìn 2045 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh về Ban hành định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1783/TTr-SNNPTNT-KHTC ngày 02/6/2022; ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2324/STC-HCSN&DN ngày 17/5/2022;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Hỗ trợ phát triển đàn bò theo hướng nâng cao năng suất, sản lượng để sản xuất hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, với các nội dung chính sau:
1. Mục tiêu chung
- Đẩy mạnh công tác chuyển giao tiến bộ kỹ thuật cho nông hộ nhằm tăng cường việc ứng dụng đồng bộ các giải pháp kỹ thuật vào chăn nuôi bò theo hướng tập trung, thâm canh trên địa bàn tỉnh.
- Phát triển chăn nuôi các giống bò lai chuyên thịt có định hướng để nâng cao năng suất, hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi bò, tăng sản lượng và chất lượng thịt bò đáp ứng nhu cầu tiêu dùng, đồng thời tạo đàn cái nền có khả năng sinh sản tốt để phát triển chăn nuôi bò bền vững.
2. Mục tiêu cụ thể
- Tập huấn, chuyển giao kỹ thuật nuôi bò cái sinh sản, kỹ thuật chăn nuôi bò thịt theo hướng tập trung, thâm canh, an toàn dịch bệnh cho 5.420 lượt nông dân;
- Đào tạo mới 20 kỹ thuật viên thụ tinh nhân tạo bò có tay nghề đảm bảo nhằm tăng số lượng dẫn tinh viên hoạt động phối giống bò và kiện toàn hệ thống mạng lưới dẫn tinh viên trên địa bàn tỉnh
- Xây dựng mô hình nuôi bò cái sinh sản với qui mô 420 con, tuổi phối giống có chửa lần đầu ≤ 20 tháng, khối lượng bê sơ sinh ≥ 26 kg/con, tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa > 98%, năng suất và hiệu quả kinh tế tăng 5-10% so với ngoài mô hình.
- Tổ chức các hội nghị, hội thảo, thông tin tuyên truyền...
1. Quy mô, địa điểm
a) Địa điểm: Thành phố Quảng Ngãi, thị xã Đức Phổ và các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức.
b) Quy mô
- Đào tạo tập huấn: Đào tạo mới 20 kỹ thuật viên thụ tinh nhân tạo bò bằng tinh cộng rạ; tập huấn chuyển giao kỹ thuật chăn nuôi bò cho 5.000 nông dân chủ chốt tại 100 xã, phường, thị trấn.
- Xây dựng mô hình: Xây dựng 14 mô hình chăn nuôi bò cái sinh sản theo hướng tập trung, thâm canh với tổng qui mô 420 con.
- Hội nghị, thông tin tuyên truyền: Tổ chức 02 hội nghị, in ấn 3.985 tờ rơi, xây dựng 01 đĩa phim tư liệu.
2. Nội dung hỗ trợ
- Đào tạo kỹ thuật viên thụ tinh nhân tạo bò (01 lớp, 20 người), tập huấn cho nông dân chủ chốt (100 lớp, 50 người/lớp).
- Xây dựng 14 mô hình chăn nuôi bò sinh sản:
Hỗ trợ con giống (trọng lượng 220 kg/con) và các vật tư thiết yếu (thức ăn tinh hỗn hợp cho bò có chửa, tảng đá liếm, vắc xin và thuốc sát trùng).
Các hoạt động triển khai (tập huấn cho các hộ mô hình, tham quan tổng kết, thuê cán bộ chỉ đạo, bảng tên mô hình).
- Kinh phí tổ chức hội nghị, thông tin tuyên truyền, chi phí quản lý dự án cho cơ quan thực hiện và các đơn vị phối hợp.
3. Phương thức hỗ trợ
- Ngân sách nhà nước hỗ trợ không thu hồi, các nội dung hỗ trợ từ vốn ngân sách tỉnh bao gồm:
Hỗ trợ 100% đối với hoạt động đào tạo, tập huấn, hội nghị, tham quan, thông tin tuyên truyền, cán bộ chỉ đạo mô hình và chi phí quản lý.
Hỗ trợ 50% đối với con giống, vật tư (thức ăn tinh hỗn hợp cho bò có chửa, tảng đá liếm, vắc xin và thuốc sát trùng) trong xây dựng mô hình chăn nuôi bò cái sinh sản.
- Các nông hộ tham gia mô hình hỗ trợ các chi phí chăn nuôi liên quan và hưởng lợi từ sản phẩm tạo ra.
4. Nhu cầu, cơ cấu vốn
a) Kinh phí và nguồn vốn
- Tổng kinh phí: | 25.297.660.000 đồng |
Trong đó: |
|
Vốn ngân sách: | 10.000.000.000 đồng |
Vốn dân (chưa kể lao động, chi phối giống,...): | 15.297.660.000 đồng |
- Nguồn vốn ngân sách: Vốn ngân sách tỉnh.
b) Các nội dung vốn ngân sách: | 10.000.000.000 đồng |
- Đào tạo dẫn tinh viên, tập huấn nông dân: | 1.415.650.000 đồng |
- Hỗ trợ xây dựng mô hình nuôi bò sinh sản: | 7.733.740.000 đồng |
- Hội nghị, thông tin tuyên truyền: | 109.895.000 đồng |
- Quản lý dự án: | 740.715.000 đồng |
c) Phân kỳ vốn ngân sách: | 10.000.000.000 đồng |
- Năm 2022 | 1.589.800.000 đồng |
- Năm 2023 | 3.616.580.000 đồng |
- Năm 2024 | 4.203.210.000 đồng |
- Năm 2025 | 590.410.000 đồng |
(Bảng tổng hợp kinh phí và dự toán kinh phí kèm theo)
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Kế hoạch này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Tài chính: Hằng năm, vào thời điểm lập dự toán, trên cơ sở đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính thẩm tra, tổng hợp nguồn kinh phí tham mưu trình cấp có thẩm quyền xem xét, bố trí kinh phí theo khả năng cân đối ngân sách địa phương và theo phân cấp của Luật Ngân sách nhà nước.
3. UBND thành phố Quảng Ngãi, thị xã Đức Phổ và các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong quá trình triển khai thực hiện ở địa phương.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi, thị xã Đức Phổ và các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI TIẾT LỚP ĐÀO TẠO DẪN TINH VIÊN
(20 người/lớp, 21 ngày, tại Thành phố Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Tiền ăn học viên (20 người/ngày x 21 ngày) | ngày | 420 | 150,000 | 63,000,000 | NQ 28/2020 |
2 | Tiền nước uống (20 người/ngày x 21 ngày) | ngày | 420 | 20,000 | 8,400,000 | |
3 | In ấn tài liệu, đóng tập | người | 20 | 30,000 | 600,000 | |
4 | Văn phòng phẩm | người | 20 | 30,000 | 600,000 | |
5 | Chi hỗ trợ tiền xăng xe cho học viên ≥ 15km | người | 20 | 200,000 | 4,000,000 | |
6 | Tiền thuê chỗ ở (học viên ≥ 25 km, 10 người) | đêm | 210 | 200,000 | 42,000,000 | |
7 | Thù lao báo cáo viên |
| ||||
| Lý thuyết (7 ngày, 1 người) | buổi | 14 | 900,000 | 12,600,000 |
|
| Thực hành (14 ngày, 2 người) | buổi | 56 | 500,000 | 28,000,000 |
|
8 | Làm giá cố định cho học viên thực hành | cái | 2 | 800,000 | 1,600,000 |
|
9 | Mua khung chậu và thuê bò cái thực hành |
| ||||
| Mua khung xương chậu | cái | 20 | 1,500,000 | 30,000,000 | Theo thực tế |
| Thuê bò sống cái | con | 20 | 5,000,000 | 100,000,000 | Theo thực tế |
10 | Dụng cụ thực hành |
| ||||
| Tinh cộng rạ | liều | 60 | 110,000 | 6,600,000 |
|
| Ni tơ | lít | 20 | 40,000 | 800,000 |
|
| Dụng cụ | bộ | 600 | 10,000 | 6,000,000 |
|
11 | Tiền hội trường, địa điểm thực hành |
| ||||
| Tiền hội trường (học lý thuyết) | ngày | 7 | 3,000,000 | 21,000,000 | NQ 28/2020 |
| Thuê địa điểm thực hành | ngày | 14 | 1,500,000 | 21,000,000 |
|
12 | Thuê thiết bị phục vụ giảng dạy lý thuyết | ngày | 7 | 600,000 | 4,200,000 |
|
13 | Thuê công phục vụ | ngày | 21 | 150,000 | 3,150,000 |
|
14 | Giấy chứng nhận | tờ | 20 | 30,000 | 600,000 |
|
15 | Xà phòng, giấy vệ sinh, khăn, thuốc y tế, ... | lớp | 1 | 1,500,000 | 1,500,000 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 355,650,000 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT TẬP HUẤN CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT CHO NÔNG DÂN CHỦ CHỐT
(50 người/lớp, 1 ngày, tại các xã, phường, thị trấn)
ĐVT: đồng
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Tài liệu | bộ | 50 | 20,000 | 1,000,000 | NQ 28/2020 |
2 | Văn phòng phẩm | người | 50 | 10,000 | 500,000 | |
3 | Vật tư thực hành | lớp | 1 | 500,000 | 500,000 | |
4 | Hội trường, trang thiết bị | ngày | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 | |
5 | Tiền ăn cho học viên | người | 50 | 100,000 | 5,000,000 | |
6 | Nước uống, giải khát giữa giờ | người | 50 | 20,000 | 1,000,000 | |
7 | Giảng viên | buổi | 2 | 800,000 | 1,600,000 | |
| Tổng cộng |
|
|
| 10,600,000 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ HỘI NGHỊ CẤP TỈNH
(100 người/hội nghị, 1 ngày, tại Thành phố Quảng Ngãi)
ĐVT: đồng
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Tài liệu, văn phòng phẩm | người | 100 | 30,000 | 3,000,000 | NQ 46/2017 |
2 | Hội trường, trang thiết bị | ngày | 1 | 5,000,000 | 5,000,000 | |
3 | Tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương | người | 70 | 150,000 | 10,500,000 | NQ 28/2020 |
4 | Nước uống, giải khát giữa giờ | người | 100 | 20,000 | 2,000,000 | |
5 | Xăng xe, thuê xe đưa đón | xe | 4 | 2,000,000 | 8,000,000 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 28,500,000 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT TẬP HUẤN CHO CÁC HỘ THAM GIA MÔ HÌNH
(30 người/lớp, 1 ngày, tại các xã, phường, thị trấn)
ĐVT: đồng
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Tài liệu | bộ | 30 | 20,000 | 600,000 | NQ 28/2020 |
2 | Văn phòng phẩm | người | 30 | 10,000 | 300,000 | |
3 | Vật tư thực hành | lớp | 1 | 500,000 | 500,000 | |
4 | Hội trường, trang thiết bị | ngày | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 | |
5 | Tiền ăn cho học viên | người | 30 | 100,000 | 3,000,000 | |
6 | Nước uống, giải khát giữa giờ | người | 30 | 20,000 | 600,000 | |
7 | Giảng viên | buổi | 2 | 800,000 | 1,600,000 | |
| Tổng cộng |
|
|
| 7,600,000 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT HỘI NGHỊ THAM QUAN, TỔNG KẾT MÔ HÌNH
(50 người/lần, 1 ngày, tại các xã, phường, thị trấn)
ĐVT: đồng
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Tài liệu | bộ | 50 | 20,000 | 1,000,000 | NQ 28/2020 |
2 | Văn phòng phẩm | người | 50 | 10,000 | 500,000 | |
3 | Hội trường, trang trí | ngày | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 | |
4 | Tiền ăn cho đại biểu | người | 50 | 100,000 | 5,000,000 | |
5 | Nước uống, giải khát giữa giờ | người | 50 | 20,000 | 1,000,000 | |
| Tổng cộng |
|
|
| 8,500,000 |
|
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN ĐÀN BÒ THEO HƯỚNG NÂNG CAO NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG ĐỂ SẢN XUẤT HÀNG HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2022 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||
Ngân sách đầu tư | Nông dân đầu tư | ||||||||||
Tổng số | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |||||||
I | Đào tạo, tập huấn kỹ thuật |
|
|
| 1,415,650 | 1,415,650 | 1,415,650 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Đào tạo KT viên TTNT bò (20 người/lớp, 21 ngày) | lớp | 1 | 355,650 | 355,650 | 355,650 | 355,650 |
|
|
| 0 |
2 | TH chuyển giao KT chăn nuôi bò (50 người/lớp, 1 ngày) | lớp | 100 | 10,600 | 1,060,000 | 1,060,000 | 1,060,000 |
|
|
| 0 |
II | Xây dựng mô hình CN bò SS |
|
|
| 23,031,400 | 7,733,740 | 0 | 3,348,695 | 3,866,870 | 518,175 | 15,297,660 |
1 | Hỗ trợ giống, vật tư |
|
|
| 22,430,520 | 7,132,860 | 0 | 3,212,055 | 3,566,430 | 354,375 | 15,297,660 |
| Bò cái giống (220 kg/con) | con | 420 | 27,000 | 11,340,000 | 5,670,000 |
| 2,835,000 | 2,835,000 |
| 5,670,000 |
| Thức ăn xanh (30 kg/con/ngày, 18 tháng) | tấn | 6,804 | 1,200 | 8,164,800 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 8,164,800 |
| Thức ăn tinh hỗn hợp (540 kg/con) | kg | 226,800 | 12.5 | 2,835,000 | 1,417,500 |
| 354,375 | 708,750 | 354,375 | 1,417,500 |
| Tảng đá liểm (Red Rockie, 3 kg/con) | kg | 1,260 | 30 | 37,800 | 18,900 |
| 9,450 | 9,450 |
| 18,900 |
| Vắc xin (LMLM, THT, viêm da nổi cục - 3 liều/con) | liều | 1,260 | 22 | 27,720 | 13,860 |
| 6,930 | 6,930 |
| 13,860 |
| Thuốc sát trùng (0,5 lít/con) | lít | 210 | 120 | 25,200 | 12,600 |
| 6,300 | 6,300 |
| 12,600 |
2 | TH cho hộ tham gia mô hình (30 người/lớp, 1 ngày) | lớp | 14 | 7,600 | 106,400 | 106,400 |
| 53,200 | 53,200 |
| 0 |
3 | Tham quan, tổng kết mô hình (50 người/lần, 1 ngày) | lần | 14 | 8,500 | 119,000 | 119,000 |
|
| 59,500 | 59,500 | 0 |
4 | Cán bộ chỉ đạo mô hình (30 con/người, 18 tháng) | người | 14 | 26,820 | 375,480 | 375,480 |
| 83,440 | 187,740 | 104,300 | 0 |
5 | Biển báo mô hình | chiếc | 14 | 500 | 7,000 | 7,000 |
| 3,500 | 3,500 |
| 0 |
III | Hội nghị, thông tin t/truyền |
|
|
| 109,895 | 109,895 | 56,395 | 0 | 25,000 | 28,500 | 0 |
1 | Hội nghị triển khai, tổng kết cấp tỉnh (100 người, 1 ngày) | hội nghị | 2 | 28,500 | 57,000 | 57,000 | 28,500 |
|
| 28,500 | 0 |
2 | In ấn tờ rơi | tờ | 3,985 | 7 | 27,895 | 27,895 | 27,895 |
|
|
| 0 |
3 | Phim tư liệu, kỹ thuật | đĩa | 1 | 25,000 | 25,000 | 25,000 |
|
| 25,000 |
| 0 |
IV | Chi phí quản lý (8%) |
|
|
| 740,715 | 740,715 | 117,755 | 267,885 | 311,340 | 43,735 | 0 |
| Tổng cộng |
|
|
| 25,297,660 | 10,000,000 | 1,589,800 | 3,616,580 | 4,203,210 | 590,410 | 15,297,660 |
- 1 Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021-2025 kèm theo Nghị quyết 69/2020/NQ-HĐND
- 2 Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa; hỗ trợ nâng cao năng lực cho khu vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 12/2022/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Nam