UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 448/TTr-STNMT ngày 23/12/2013 và của UBND thành phố Vĩnh Yên tại tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 16/5/2013;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Vĩnh Yên (có thuyết minh và bản đồ kèm theo) với nội dung sau:
I. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 với các chỉ tiêu sau:
1. Các chỉ tiêu sử dụng đất:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ | CHỈ TIÊU | DT hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích | Cơ cấu | Cấp trên | Cấp huyện | Tổng số | |||
D.tích | Cơ cấu | ||||||
1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 5.081,27 | 100,00 | 5.081,27 | 5.081,27 | 5.081,27 | 100,00 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 2.249,62 | 44,27 | 1.079,68 | 909,89 | 909,89 | 17,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.477,61 | 29,08 | 599,13 | 599,13 | 599,13 | 11,79 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | 1.196,92 | 23,56 | 553,78 | 553,78 | 553,78 | 10,90 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | 280,69 | 5,52 |
| 45,35 | 45,35 | 0,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 230,41 | 4,53 |
| 92,45 | 92,45 | 1,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 247,17 | 4,86 | 80,62 | 80,62 | 80,62 | 1,59 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 144,68 | 2,85 | 74,68 | 49,28 | 49,28 | 0,97 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 149,57 | 2,94 | 270,78 | 88,23 | 88,23 | 1,74 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 0,18 |
|
| 0,18 | 0,18 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 2.778,44 | 54,68 | 3.967,88 | 4.139,95 | 4.139,95 | 81,47 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp | 65,02 | 1,28 | 79,88 | 75,81 | 75,81 | 1,49 |
2.2 | Đất quốc phòng | 247,07 | 4,86 | 269,17 | 237,46 | 237,46 | 4,67 |
2.3 | Đất an ninh | 18,91 | 0,37 | 70,31 | 69,07 | 69,07 | 1,36 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 146,66 | 2,89 | 146,66 | 146,66 | 146,66 | 2,89 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 328,90 | 6,47 |
| 370,55 | 373,53 | 7,35 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 2,98 | 0,06 | 2,94 | 2,98 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | 58,47 | 1,15 |
| 58,47 | 58,47 | 1,15 |
2.8 | Đất di tích, danh thắng | 1,24 | 0,02 | 1,24 | 1,24 | 1,24 | 0,02 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 3,96 | 0,08 | 3,96 | 7,58 | 7,58 | 0,15 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 15,39 | 0,30 | 15,39 | 20,71 | 20,71 | 0,41 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 52,39 | 1,03 | 51,52 | 62,29 | 62,29 | 1,23 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 164,27 | 3,23 |
| 223,49 | 223,49 | 4,40 |
2.13 | Đất sông, suối | 36,22 | 0,71 |
| 31,65 | 31,65 | 0,62 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | 871,27 | 17,15 | 1.521,06 | 1.580,16 | 1.580,16 | 31,10 |
2.14.1 | Đất giao thông | 457,75 | 9,01 |
| 784,09 | 784,09 | 15,43 |
2.14.2 | Đất thuỷ lợi | 120,74 | 2,38 |
| 105,43 | 105,43 | 2,07 |
2.14.3 | Đất công trình năng lượng | 2,76 | 0,05 |
| 4,08 | 4,08 | 0,08 |
2.14.4 | Đất công trình BC viễn thông | 2,13 | 0,04 |
| 2,64 | 2,64 | 0,05 |
2.14.5 | Đất cơ sở văn hóa | 46,88 | 0,92 | 93,39 | 181,93 | 181,93 | 3,58 |
2.14.6 | Đất cơ sở y tế | 26,83 | 0,53 | 40,44 | 36,03 | 36,03 | 0,71 |
2.14.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 102,01 | 2,01 | 267,74 | 316,34 | 316,34 | 6,23 |
2.14.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 109,87 | 2,16 | 159,85 | 143,60 | 143,60 | 2,83 |
2.14.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
2.14.10 | Đất dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
2.14.11 | Đất chợ | 2,30 | 0,05 |
| 6,02 | 6,02 | 0,12 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | 1,31 | 0,03 |
| 1,31 | 1,31 | 0,03 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | 153,33 | 3,02 |
| 344,06 | 344,06 | 6,77 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | 611,05 | 12,03 | 1.051,86 | 906,46 | 906,46 | 17,84 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 53,21 | 1,05 | 33,71 | 31,43 | 31,43 | 0,62 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | 42,45 | 0,84 |
| 26,02 | 26,02 | 0,51 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | 10,76 | 0,21 |
| 5,41 | 5,41 | 0,11 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây |
|
|
|
|
|
|
4 | ĐẤT ĐÔ THỊ | 3.630,92 | 71,46 | 5.081,27 | 5.081,27 | 5.081,27 | 100,00 |
5 | ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
6 | ĐẤT KHU DU LỊCH |
|
| 95,06 | 95,06 | 95,06 | 1,87 |
7 | ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN | 1.450,35 | 28,54 |
|
|
|
|
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.339,73 | 678,86 | 660,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | DLN/PNN | 878,48 | 482,19 | 396,29 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 643,14 | 372,31 | 270,83 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 235,34 | 109,88 | 125,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 137,96 | 70,74 | 67,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 166,55 | 50,40 | 116,15 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 95,40 | 30,29 | 65,11 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 61,34 | 45,24 | 16,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,78 | 10,66 | 11,12 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 1,50 | 1,20 | 0,30 |
2.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,62 | 0,35 | 1,27 |
2.3 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,69 | 1,35 | 0,34 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 10,53 | 4,18 | 6,35 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,08 | 1,08 |
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,36 | 2,50 | 2,86 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của thành phố Vĩnh Yên.
II. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015), với các chỉ tiêu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | DT hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | ||||
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 5.081,27 | 5.081,27 | 5.081,27 | 5.081,27 | 5.081,27 | 5.081,27 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.249,62 | 2.214,33 | 2.165,64 | 1.930,20 | 1.712,05 | 1.570,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.477,61 | 1.448,84 | 1.422,88 | 1.262,09 | 1.113,05 | 995,42 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.196,92 | 1.172,77 | 1.155,99 | 1.014,23 | 897,13 | 824,61 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 280,69 | 276,07 | 266,89 | 247,86 | 215,92 | 170,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 230,41 | 225,69 | 216,46 | 187,73 | 164,11 | 159,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 247,17 | 245,67 | 238,02 | 220,09 | 202,06 | 196,77 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 144,68 | 144,68 | 144,53 | 135,50 | 122,76 | 114,39 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 149,57 | 149,27 | 143,57 | 124,61 | 109,89 | 104,33 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.778,44 | 2.814,71 | 2.865,87 | 3.103,42 | 3.325,81 | 3.467,96 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp | CTS | 65,02 | 66,29 | 66,82 | 67,95 | 64,39 | 64,71 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 247,07 | 247,07 | 248,17 | 246,45 | 252,45 | 252,45 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 18,91 | 18,98 | 19,00 | 24,39 | 24,39 | 24,37 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 146,66 | 146,66 | 146,66 | 146,66 | 146,66 | 146,66 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 328,90 | 329,23 | 331,64 | 330,86 | 335,00 | 351,09 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,98 | 2,98 | 2,98 |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | SKX | 58,47 | 58,47 | 58,47 | 58,47 | 58,47 | 58,47 |
2.8 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 1,24 | 1,24 | 1,24 | 1,24 | 1,24 | 1,24 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,96 | 3,96 | 3,96 | 5,00 | 5,03 | 10,25 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 15,39 | 15,39 | 20,81 | 20,86 | 20,93 | 20,93 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 52,39 | 57,09 | 57,03 | 56,66 | 55,47 | 59,54 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 164,27 | 168,73 | 172,71 | 187,22 | 197,39 | 211,91 |
2.13 | Đất sông, suối | SON | 36,22 | 33,01 | 33,01 | 32,88 | 32,88 | 32,45 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 871,27 | 887,55 | 904,65 | 1.034,81 | 1.143,28 | 1.183,83 |
2.14.1 | Đất giao thông | DGT | 457,75 | 464,47 | 470,10 | 570,31 | 651,05 | 662,40 |
2.14.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 120,74 | 120,60 | 119,74 | 114,87 | 115,19 | 114,10 |
2.14.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,76 | 3,54 | 3,65 | 4,08 | 4,08 | 4,08 |
2.14.4 | Đất công trình BC viễn thông | DBV | 2,13 | 2,13 | 2,13 | 2,13 | 2,21 | 2,29 |
2.14.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 46,88 | 48,81 | 64,15 | 81,53 | 94,04 | 109,28 |
2.14.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 26,83 | 33,43 | 33,43 | 33,23 | 32,81 | 33,23 |
2.14.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 102,01 | 102,40 | 98,52 | 112,39 | 114,62 | 127,34 |
2.14.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 109,87 | 109,87 | 110,63 | 111,06 | 123,71 | 125,54 |
2.14.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
2.14.10 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
2.14.11 | Đất chợ | DCH | 2,30 | 2,30 | 2,30 | 5,57 | 5,57 | 5,57 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,31 | 1,31 | 1,31 | 1,31 | 1,31 | 1,31 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 153,33 | 153,33 | 154,72 | 190,52 | 247,48 | 277,43 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 611,05 | 623,42 | 642,69 | 697,78 | 739,44 | 771,32 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 53,21 | 52,23 | 49,76 | 47,65 | 43,41 | 42,55 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 42,45 | 41,49 | 39,22 | 37,19 | 34,25 | 33,39 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 10,76 | 10,74 | 10,54 | 10,46 | 9,16 | 9,16 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Diện tích phân theo các năm | ||||
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 678,86 | 35,29 | 48,69 | 235,44 | 218,15 | 141,29 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 482,19 | 28,77 | 25,96 | 160,79 | 149,04 | 117,63 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 372,31 | 24,15 | 16,78 | 141,76 | 117,10 | 72,52 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 109,88 | 4,62 | 9,18 | 19,03 | 31,94 | 45,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 70,74 | 4,72 | 9,23 | 28,73 | 23,62 | 4,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 50,40 | 1,50 | 7,65 | 17,93 | 18,03 | 5,29 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 30,29 |
| 0,15 | 9,03 | 12,74 | 8,37 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 45,24 | 0,30 | 5,70 | 18,96 | 14,72 | 5,56 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Diện tích phân theo các năm | ||||
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,66 | 0,98 | 2,47 | 2,11 | 4,24 | 0,86 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 1,20 |
| 1,00 |
|
| 0,20 |
2.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
2.3 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,35 |
| 0,46 | 0,89 |
| 0,00 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4,18 | 0,63 | 0,15 | 0,66 | 2,74 |
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,08 |
|
| 0,08 | 1,00 |
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,50 |
| 0,86 | 0,48 | 0,50 | 0,66 |
1. Căn cứ vào Điều 1Quyết định này, Uỷ ban nhân dân thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:
a. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, các lĩnh vực trong thành phố có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp thành phố xuống xã, phường; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của thành phố.
b. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 42/NĐ-CP ngày, đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa. Đồng thời thực hiện tốt việc bảo vệ, cải tạo lớp đất mặt tại địa phương trong quá trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng diện tích đất trồng lúa nước.
c. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật xã hội. Ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi, mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
d. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế, xã hội và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ đô thị; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
e. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
f. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND thành phố phải lập báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và môi trường phối hợp với các cơ quan liên hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 5 Nghị định 42/2012/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 6 Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 8 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình