ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 755/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 13 tháng 03 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ THANH HÓA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa tại Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 21/02/2017;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 27/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm định số 52/BC-HĐTĐ ngày 27/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch;
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng diện tích |
| 14.541,56 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.761,63 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.509,32 |
3 | Đất chưa, sử dụng | CSD | 270,61 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 316,13 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,00 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng |
| 344,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 289,81 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,29 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng |
| 3,06 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,06 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
An Hoạch | Ba Đình | Điện Biên | Đông Cương | Đông Hải | Đông Hưng | Đông Hương | Đông Lĩnh | Đông Sơn | Đông Tân | Đông Thọ | Đông Vệ | Đông Vinh | Hàm Rồng | Hoằng Anh | Hoằng Đại | Hoằng Long | Hoằng Lý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6761,63 | 24,65 |
|
| 446,56 | 201,45 | 164,45 | 56,70 | 630,91 | 12,42 | 230,14 | 39,51 | 54,90 | 251,84 | 173,67 | 251,77 | 303,93 | 122,00 | 175,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5033,19 | 20,38 |
|
| 286,07 | 143,21 | 140,33 | 25,41 | 457,24 |
| 186,48 | 22,58 | 36,88 | 236,73 | 14,92 | 235,09 | 137,23 | 111,33 | 104,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4984,18 | 20,38 |
|
| 286,07 | 143,21 | 140,33 | 24,60 | 457,24 |
| 186,48 | 22,58 | 36,88 | 236,73 | 14,92 | 235,09 | 124,15 | 110,31 | 104,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 596,11 | 0,16 |
|
| 51,68 | 11,48 | 1,63 | 3,26 | 4,98 | 2,36 | 4,38 | 6,53 | 7,73 | 1,21 | 0,50 | 8,68 | 129,42 | 4,03 | 56,37 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 284,27 | 2,86 |
|
| 31,27 | 5,21 | 10,21 | 10,10 | 23,26 | 6,47 | 8,84 |
| 3,97 | 7,41 | 15,76 | 3,38 | 14,87 | 1,78 | 2,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 124,30 |
|
|
|
|
|
|
| 124,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 212,05 |
|
|
| 63,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 132,24 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 44,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 357,60 | 1,25 |
|
| 12,99 | 13,64 | 3,93 | 17,93 | 13,46 | 3,59 | 19,78 | 10,40 | 6,32 | 4,24 | 9,31 | 3,27 | 21,72 | 4,38 | 11,28 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 109,65 |
|
|
| 0,92 | 27,91 | 8,35 |
| 7,67 |
| 10,66 |
|
| 2,25 | 0,94 | 1,35 | 0,69 | 0,48 | 0,81 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7509,32 | 212,04 | 70,17 | 67,66 | 193,90 | 468,95 | 193,36 | 289,69 | 236,25 | 87,32 | 191,11 | 320,51 | 399,19 | 158,17 | 252,52 | 96,38 | 150,75 | 100,46 | 109,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 42,71 |
| 0,24 | 1,17 | 1,08 |
|
| 5,20 | 8,36 | 0,34 | 2,83 | 4,11 |
|
| 3,28 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 29,36 | 6,55 | 4,84 | 0,66 |
| 1,64 | 5,94 |
|
| 0,15 |
| 1,74 | 0,36 | 1,65 | 4,70 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 241,38 |
|
|
| 35,68 |
|
|
| 9,28 |
|
| 56,67 |
|
|
| 3,72 |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 149,27 | 0,86 | 1,92 | 5,14 | 0,65 | 11,30 |
| 20,81 | 2,69 | 2,20 | 12,53 | 1,31 | 16,96 |
| 23,97 | 0,65 |
| 1,22 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 275,67 | 26,14 | 0,22 | 1,42 | 2,87 | 5,13 | 55,50 | 3,24 | 4,91 | 0,43 | 4,22 | 3,11 | 23,13 | 31,35 | 20,83 |
| 0,15 | 4,41 | 6,88 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 47,83 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã | DHT | 2675,12 | 56,20 | 28,39 | 30,02 | 68,12 | 180,68 | 55,41 | 99,17 | 88,15 | 28,68 | 67,80 | 113,15 | 182,13 | 51,95 | 69,01 | 49,51 | 62,74 | 36,66 | 40,54 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 20,20 | 18,99 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,89 |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1143,91 |
|
|
|
|
| 57,29 |
| 104,91 |
| 73,80 |
|
| 53,11 |
| 24,61 | 36,97 | 26,13 | 21,27 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1593,06 | 80,98 | 27,84 | 20,93 | 73,43 | 173,15 |
| 139,33 |
| 44,35 |
| 129,15 | 144,98 |
| 62,56 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 48,78 | 0,51 | 4,21 | 3,28 | 0,66 | 0,50 | 1,11 | 3,07 | 0,61 | 0,31 | 2,13 | 2,78 | 2,54 | 0,56 | 4,33 | 0,26 | 1,41 | 0,89 | 0,55 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 18,04 |
| 0,70 | 2,13 |
|
|
| 2,36 | 0,46 | 0,01 | 0,93 |
| 0,57 |
| 0,74 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,74 | 0,19 | 0,04 |
| 0,29 | 0,75 |
| 0,22 |
| 0,02 | 0,13 | 0,41 | 1,22 | 0,24 | 8,36 |
| 0,52 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng | NDT | 175,40 | 2,29 |
|
| 5,64 | 3,80 | 7,05 | 1,97 | 7,24 | 0,20 | 4,26 | 3,07 | 2,44 | 7,98 | 1,03 | 2,06 | 4,01 | 1,36 | 2,94 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SHX | 22,04 | 3,17 |
|
|
|
|
| 4,55 |
|
| 6,81 |
|
|
| 3,46 | 2,35 |
|
| 0,60 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 36,77 | 1,05 | 0,15 | 0,18 | 0,57 | 1,45 | 1,75 | 2,13 | 1,19 | 0,24 | 2,01 | 0,82 | 0,76 | 3,25 | 0,30 | 1,40 | 0,56 | 0,20 | 0,49 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 61,471 | 4,05 | 1,60 | 0,94 | 0,11 | 4,15 |
| 0,67 |
|
|
| 1,96 | 14,93 | 0,29 | 5,72 |
|
| 0,04 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7,30 | 0,28 |
| 0,05 | 0,44 | 0,45 | 0,01 | 0,45 | 1,72 | 0,04 | 0,27 |
| 0,45 | 0,20 | 0,28 | 0,20 | 0,05 | 0,07 | 0,26 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 806,11 | 6,34 |
|
| 4,35 | 85,95 | 9,22 | 6,44 | 6,55 | 6,83 | 9,86 | 2,23 | 4,64 | 6,13 | 43,04 | 11,58 | 41,14 | 29,42 | 35,01 |
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC | 84,76 | 4,44 |
| 1,74 | 0,01 |
| 0,08 |
| 0,18 | 3,52 | 3,53 |
| 4,08 | 1,46 | 0,02 |
| 3,20 | 0,06 | 0,48 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 270,61 | 17,86 |
|
| 13,65 |
| 41,32 | 1,47 | 7,02 |
| 20,98 | 0,05 | 22,28 | 25,92 | 5,43 | 1,52 | 12,90 | 6,98 | 6,05 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT | 5593,95 | 254,55 | 70,17 | 67,66 |
| 670,40 |
| 347,86 |
| 99,74 |
| 360,07 | 476,37 |
| 431,62 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Hoằng Quang | Lam Sơn | Nam Ngạn | Ngọc Trạo | Phú Sơn | Quảng Cát | Quảng Đông | Quảng Hưng | Quảng Phú | Quảng Tâm | Quảng Thắng | Quảng Thành | Quảng Thịnh | Tân Sơn | Tào Xuyên | Thiệu Dương | Thiệu Khánh | Thiệu Văn | Trường Thi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6761,63 | 367,03 | 6,83 | 50,27 |
| 20,15 | 450,53 | 356,10 | 162,27 | 329,07 | 177,61 | 167,84 | 437,63 | 228,49 | 3,01 | 55,89 | 229,89 | 311,89 | 266,99 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5033,19 | 294,21 |
| 33,84 |
| 15,73 | 348,27 | 332,42 | 95,45 | 198,30 | 154,61 | 145,36 | 389,32 | 212,96 | 0,31 | 27,48 | 176,65 | 199,07 | 250,66 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4984,18 | 294,21 |
| 33,84 |
| 15,73 | 326,83 | 332,42 | 95,41 | 198,30 | 148,47 | 145,10 | 389,32 | 212,96 | 0,31 | 26,61 | 176,65 | 193,72 | 250,66 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 596,11 | 49,07 | 5,52 | 5,16 |
| 0,96 | 76,90 | 6,51 | 21,87 | 24,78 | 8,25 | 8,04 | 9,52 |
| 0,46 | 13,08 | 15,93 | 55,08 | 0,58 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 284,27 | 13,73 | 1,31 | 0,08 |
| 0,50 | 14,36 | 6,89 | 14,42 | 48,26 | 3,94 | 2,64 | 0,25 | 2,79 |
| 1,24 | 17,89 | 5,02 | 3,43 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 124,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 212,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,18 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 44,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37,22 | 7,24 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 357,60 | 6,58 |
| 11,19 |
| 2,96 | 11,00 | 10,28 | 11,10 | 57,74 | 10,80 | 9,58 | 24,42 | 12,74 | 2,24 | 14,09 | 2,62 | 7,69 | 5,08 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 109,65 | 3,43 |
|
|
|
|
|
| 19,43 |
|
| 2,22 | 14,11 |
|
|
| 0,62 | 7,81 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7509,32 | 249,87 | 86,00 | 205,98 | 53,77 | 162,65 | 215,23 | 176,04 | 408,57 | 317,80 | 189,25 | 182,13 | 408,60 | 249,02 | 82,46 | 207,02 | 316,85 | 216,49 | 98,73 | 85,41 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 42,71 |
|
| 0,11 | 1,71 | 3,36 | 2,36 |
| 0,65 |
|
|
| 5,64 |
| 2,27 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 29,36 |
| 0,04 | 0,23 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,16 |
| 0,50 |
|
|
|
| 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 241,38 |
|
|
|
| 12,97 |
|
| 76,45 | 2,25 |
|
|
|
|
| 35,91 | 8,45 |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 149,27 | 2,30 | 3,80 | 2,58 | 5,99 | 3,50 | 0,04 |
| 1,65 |
| 6,74 | 2,04 | 12,34 | 2,46 | 0,43 | 0,80 |
|
|
| 2,39 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 275,67 | 1,79 | 1,18 | 0,60 | 4,41 | 2,24 |
| 0,21 | 17,44 | 0,06 | 0,06 | 6,55 | 2,69 | 15,28 | 3,32 | 6,24 | 12,89 | 4,87 | 0,12 | 1,77 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 47,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
|
| 47,15 |
|
|
|
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã | DHT | 2675,12 | 81,93 | 28,64 | 61,45 | 14,92 | 53,85 | 98,24 | 102,28 | 103,79 | 117,17 | 100,42 | 72,80 | 180,76 | 88,37 | 32,97 | 66,13 | 39,22 | 48,16 | 41,22 | 34,49 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 20,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,40 |
|
|
|
| 7,31 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1143,91 | 69,87 |
|
|
|
| 100,98 | 64,87 |
| 69,20 | 70,64 |
|
| 101,01 |
|
| 117,55 | 101,00 | 50,70 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1593,06 |
| 31,89 | 96,73 | 23,59 | 60,92 |
|
| 119,58 |
|
| 89,34 | 159,68 |
| 31,12 | 47,31 |
|
|
| 36,20 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 48,78 | 0,18 | 3,49 | 0,38 | 2,17 | 0,82 | 1,52 | 0,47 | 0,43 | 0,75 | 0,40 | 0,96 | 0,50 | 1,98 | 2,93 | 0,40 | 0,49 | 0,77 | 0,33 | 0,10 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 18,04 |
| 0,59 |
| 0,60 | 1,24 |
|
| 0,73 |
|
|
| 2,30 | 2,49 | 1,60 | 0,11 |
| 0,02 |
| 0,46 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,74 |
| 0,20 | 0,71 | 0,17 | 0,05 | 0,15 |
| 0,45 |
|
| 0,10 | 0,41 |
|
| 1,70 | 0,48 | 0,40 |
| 5,53 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng | NDT | 175,40 | 5,26 |
| 4,55 |
| 1,49 | 8,32 | 6,59 | 7,17 | 8,32 | 5,63 | 2,91 | 40,10 | 6,29 |
| 2,51 | 4,93 | 9,97 | 4,02 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SHX | 22,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
| 0,78 |
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 36,77 | 0,50 | 0,22 | 0,59 | 0,17 | 0,33 | 1,93 | 1,00 | 1,14 | 1,20 | 1,62 | 0,52 | 1,01 | 3,12 | 0,22 | 121 | 0,70 | 2,09 | 0,48 | 0,22 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 61,47 |
| 13,33 | 2,08 |
| 3,83 |
|
| 1,61 | 0,77 |
| 0,41 | 1,96 |
| 2,90 |
|
|
|
| 0,12 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7,30 | 0,26 | 0,06 | 0,14 |
| 0,02 |
|
| 0,54 |
|
| 0,21 | 0,04 |
|
|
| 0,31 | 0,24 | 0,10 | 0,16 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 806,11 | 83,95 | 2,56 | 35,83 |
| 0,92 | 1,69 | 0,57 | 76,92 | 95,57 | 3,74 | 6,28 | 1,01 | 5,85 | 0,79 | 43,89 | 84,33 | 48,97 | 1,48 | 3,03 |
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC | 84,76 | 3,83 |
|
|
| 9,76 |
|
| 0,02 | 22,51 |
|
|
| 20,95 | 3,41 | 0,03 | 0,35 |
| 0,28 | 0,82 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 270,61 | 7,95 |
| 0,83 |
| 0,06 | 0,03 | 1,31 | 1,37 | 3,74 | 0,70 | 4,39 | 7,81 | 12,00 | 1,10 | 12,94 | 24,30 | 4,53 | 3,59 | 0,53 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT | 5593,95 |
| 92,83 | 257,08 | 53,77 | 182,86 |
|
| 572,21 |
|
| 354,36 | 854,04 |
| 86,57 | 275,85 |
|
|
| 85,94 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
An Hoạch | Ba Đình | Điện Biên | Đông Cương | Đông Hải | Đông Hưng | Đông Hương | Đông Lĩnh | Đông Sơn | Đông Tân | Đông Thọ | Đông Vệ | Đông Vinh | Hàm Rồng | Hoằng Anh | Hoằng Đại | Hoằng Long | Hoằng Lý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 316,13 | 1,06 | 0,00 | 0,00 | 8,45 | 2,78 | 12,07 | 1,27 | 11,75 | 0,00 | 25,36 | 25,30 | 17,62 | 10,91 | 13,50 | 0,50 | 0,00 | 6,40 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 292,23 | 1,06 | 0,00 | 0,00 | 8,45 | 2,78 | 10,82 | 0,00 | 11,75 | 0,00 | 25,36 | 17,70 | 17,34 | 10,91 | 0,00 | 0,50 | 0,00 | 6,40 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 292,23 | 1,06 | 0,00 | 0,00 | 8,45 | 2,78 | 10,82 | 0,00 | 11,75 | 0,00 | 25,36 | 17,70 | 17,34 | 10,91 | 0,00 | 0,50 | 0,00 | 6,40 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PKN | 22,37 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,27 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 7,60 | 0,00 | 0,00 | 13,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,53 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,25 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,28 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Hoằng Quang | Lam Sơn | Nam Ngạn | Ngọc Trạo | Phú Sơn | Quảng Cát | Quảng Đông | Quảng Hưng | Quảng Phú | Quảng Tâm | Quảng Thắng | Quảng Thành | Quảng Thịnh | Tân Sơn | Tào Xuyên | Thiệu Dương | Thiệu Khánh | Thiệu Văn | Trường Thi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 316,13 | 17,90 | 0,00 | 31,03 | 0,00 | 4,73 | 0,00 | 1,06 | 12,60 | 2,22 | 6,60 | 13,48 | 43,46 | 10,56 | 0,00 | 7,80 | 17,34 | 9,28 | 1,10 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 292,23 | 17,90 | 0,00 | 31,03 | 0,00 | 4,73 | 0,00 | 1,06 | 12,60 | 2,22 | 6,60 | 13,48 | 43,46 | 10,56 | 0,00 | 7,80 | 17,34 | 9,28 | 1,10 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 292,23 | 17,90 | 0,00 | 31,03 | 0,00 | 4,73 | 0,00 | 1,06 | 12,60 | 2,22 | 6,60 | 13,48 | 43,46 | 10,56 | 0,00 | 7,80 | 17,34 | 9,28 | 1,10 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PKN | 22,37 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,53 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Hoằng Quang | Lam Sơn | Nam Ngạn | Ngọc Trạo | Phú Sơn | Quảng Cát | Quảng Đông | Quảng Hưng | Quảng Phú | Quảng Tâm | Quảng Thắng | Quảng Thành | Quảng Thịnh | Tân Sơn | Tào Xuyên | Thiệu Dương | Thiệu Khánh | Thiệu Văn | Trường Thi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 289,81 | 15,6 |
| 31,03 |
| 4,73 |
| 1,06 | 12,6 | 2,22 |
| 12,92 | 37,24 | 10,56 |
| 7,80257 | 17,34 | 9,28 | 1,1 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 265,91 | 15,6 |
| 31,03 |
| 4,73 |
| 1,06 | 12,6 | 2,22 |
| 12,92 | 37,24 | 10,56 |
| 7,80257 | 17,34 | 9,28 | 1,1 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 265,91 | 15,6 |
| 31,03 |
| 4,73 |
| 1,06 | 12,6 | 2,22 |
| 12,92 | 37,24 | 10,56 |
| 7,80118 | 17,34 | 9,28 | 1,1 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 22,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,29 | 1,7 |
|
| 3,94 | 4,7 |
| 0,17 | 1,4 | 3,6 |
| 7,09 |
| 1,85 | 5,7 | 0,4 | 1,61 | 0,8 |
| 1,28 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã | DHT | 13,28 |
|
|
| 1,1 | 1,2 |
|
|
|
|
| 2,6 |
|
| 3,3 |
|
|
|
| 1,28 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,85 |
|
|
| 0,3 |
|
| 0,13 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 9,21 |
|
|
| 1,7 | 0,9 |
|
|
|
|
| 2 |
|
| 1,2 | 0,1 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng | NDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SHX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 29,30 | 1,7 |
|
| 1,14 | 2,6 |
| 0,17 | 1,4 | 0,75 |
| 2,49 |
| 1,55 | 1,2 | 0,3 | 1,48 | 0,8 |
|
|
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
An Hoạch | Ba Đình | Điện Biên | Đông Cương | Đông Hải | Đông Hưng | Đông Hương | Đông Lĩnh | Đông Sơn | Đông Tân | Đông Thọ | Đông Vệ | Đông Vinh | Hàm Rồng | Hoằng Anh | Hoằng Đại | Hoằng Long | Hoằng Lý | Hoằng Lý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,06 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,50 | 1,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,26 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,56 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,26 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng | NDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SHX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Lam Sơn | Nam Ngạn | Ngọc Trạo | Phú Sơn | Quảng Cát | Quảng Đông | Quảng Hưng | Quảng Phú | Quảng Tâm | Quảng Thắng | Quảng Thành | Quảng Thịnh | Tân Sơn | Tào Xuyên | Thiệu Dương | Thiệu Khánh | Thiệu Văn | Trường Thi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,06 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,56 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng | NDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SHX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 576/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoa Lư do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 642/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 7 Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017
- 8 Công văn 3221/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2016 lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 576/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoa Lư do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 4 Quyết định 642/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh