Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 760/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 23 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2024/QĐ-UBND ngày 30/06/2012 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Đại Lộc; số 4030/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đại Lộc; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Đại Lộc tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 10/3/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 142/TTrSTNMT ngày 22/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đại Lộc, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Đại Lộc chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đại Lộc trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát huyện Đại Lộc triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Đại Lộc và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Đại Lộc;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 760/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Ái Nghĩa

Đại Sơn

Đại Lãnh

Đại Hồng

Đại Đồng

Đại Quang

Đại Nghĩa

Đại Hiệp

Đại Thạnh

Đại Chánh

Đại Tân

Đại Phong

Đại Minh

Đại Thắng

Đại Cường

Đại Hưng

Đại An

Đại Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

57.905,66

1.274,77

8.932,79

3.413,36

5.217,10

4.314,02

3.738,13

2.742,48

2.021,26

5.795,06

5.112,87

1.323,98

827,15

735,47

857,18

949,63

9.291,46

610,93

748

 

Đất nông nghiệp

NNP

47.086,70

634,75

8.385,81

2.963,43

4.516,45

3.731,69

3.077,71

2.340,10

1.369,28

4.981,20

4.319,13

898,91

489,18

443,14

461,52

547,02

7.237,02

331,27

359

1

Đất trồng lúa

LUA

5.282,56

425,25

38,19

267,09

52,36

402,27

451,51

393,36

345,27

183,28

475,62

444,55

198,63

259,33

305,31

350,02

396,86

72,58

221

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.095,73

405,24

31,23

265,63

52,21

399,37

451,51

393,26

345,27

183,05

407,43

359,48

198,63

259,33

305,31

350,02

396,86

71,77

220

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

186,83

20,01

6,96

1,46

0,15

2,90

 

0,10

 

0,23

68,19

85,07

 

 

 

 

 

0,81

0

2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.909,53

63,01

101,92

140,47

443,64

113,89

194,81

168,52

209,74

106,15

221,01

33,49

133,60

158,40

112,97

184,62

160,74

246,68

115

3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.004,89

61,01

678,40

98,24

411,28

708,92

186,91

294,37

129,73

142,97

340,67

332,22

94,16

21,10

37,68

11,05

425,17

11,24

19

4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.053,73

 

2.821,44

1.573,07

1.342,28

1.502,54

791,00

 

357,77

2.158,83

2.895,73

 

 

 

 

 

3.611,07

 

 

5

Đất rừng sản xuất

RSX

17.707,77

83,03

4.693,86

879,27

2.265,99

999,44

1.452,47

1.474,49

315,72

2.389,27

381,53

74,01

57,23

 

 

 

2.641,46

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,32

2,45

1,20

4,79

0,90

2,92

0,23

0,22

10,97

0,70

 

3,73

0,71

4,31

2,00

1,33

1,72

0,77

2

7

Đất nông nghiệp khác

NKH

86,90

 

50,80

0,50

 

1,71

0,78

9,14

0,08

 

4,57

10,91

4,85

 

3,56

 

 

 

 

 

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.535,19

637,78

276,10

346,54

504,25

463,34

549,28

390,77

650,47

730,57

785,93

403,51

287,28

240,49

328,95

371,73

1.974,70

263,09

330

1

Đất quốc phòng

CQP

78,94

12,15

 

 

4,09

9,18

15,66

 

15,00

 

22,86

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất an ninh

CAN

1.408,68

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.407,88

 

 

3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất cụm công nghiệp

SKN

331,13

44,74

 

 

 

57,44

85,03

 

118,60

 

 

25,32

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,92

0,74

 

24,48

 

0,40

 

0,64

0,86

 

 

 

 

 

 

 

48,80

 

 

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

143,72

13,70

 

2,92

1,74

3,97

9,85

42,08

12,42

1,01

29,47

0,85

9,59

0,64

5,05

 

7,07

0,76

2

7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

74,71

 

 

 

 

 

53,97

4,95

0,16

 

 

 

4,64

 

 

 

10,99

 

 

8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

256,67

 

13,27

0,70

14,50

34,22

3,30

26,01

19,22

 

8,66

85,35

32,18

10,09

1,00

3,15

 

 

5

9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.956,67

144,00

45,19

102,93

147,12

172,18

122,42

127,70

179,90

75,17

165,27

118,27

62,78

59,57

98,03

103,93

105,56

51,90

74

 

Đất giao thông

DGT

934,21

74,93

37,25

43,51

75,13

76,51

62,31

54,23

71,14

43,21

55,69

24,20

27,50

35,84

43,41

61,12

70,35

33,74

44

 

Đất thủy lợi

DTL

234,23

10,17

0,68

5,82

30,26

37,25

7,10

12,63

16,35

5,30

38,46

10,13

7,40

10,61

17,28

9,88

7,66

2,96

4

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,28

1,07

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

0,40

0

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,46

5,67

0,30

0,44

0,39

0,23

0,56

1,07

0,22

0,19

0,33

0,20

0,18

0,10

0,34

0,12

0,43

1,59

0

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

56,23

7,44

2,04

3,84

3,50

4,57

3,03

2,78

2,85

1,72

1,77

1,34

2,63

3,17

4,32

3,22

2,70

3,42

1

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

37,53

2,26

0,35

1,22

1,63

2,55

2,38

8,53

2,26

0,42

1,93

0,64

1,90

0,71

1,25

2,78

2,28

1,32

3

 

Đất công trình năng lượng

DNL

11,34

0,91

0,25

0,47

0,73

0,45

0,76

2,55

0,73

0,96

1,14

1,03

1,25

0,05

0,06

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,49

0,12

0,02

0,03

0,08

0,05

0,01

 

0,04

 

0,02

 

0,02

0,01

0,02

0,04

0,02

 

0

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,81

0,07

 

4,29

0,04

0,27

0,03

 

 

1,40

7,65

 

0,07

0,26

0,26

0,39

 

0,08

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,95

9,86

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,14

0,65

0,29

1,62

2,08

1,17

0,47

0,54

0,92

0,35

 

 

0,11

0,52

0,24

 

0,22

0,57

0

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

622,39

30,04

3,65

41,47

32,51

49,00

45,14

40,85

84,77

21,42

58,02

80,50

21,45

8,03

30,52

26,18

21,34

7,17

20

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,44

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

6,17

0,81

0,36

0,22

0,77

0,13

0,62

0,07

0,62

0,20

0,26

0,23

0,27

0,27

0,28

0,20

0,21

0,65

 

0

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

117,64

 

 

20,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96,76

 

 

1

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,63

3,60

0,63

2,46

0,91

1,37

1,98

2,34

0,90

0,76

1,25

1,36

0,81

2,72

3,21

2,00

1,31

0,56

1

2

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,25

3,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.214,28

 

39,97

96,24

134,58

86,99

146,76

97,45

222,20

116,79

164,10

136,38

87,52

135,50

147,02

171,23

171,82

143,47

116

4

Đất ở tại đô thị

ODT

337,23

337,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,58

7,64

0,50

0,37

1,40

0,59

0,18

0,94

0,84

0,52

0,38

0,19

0,40

0,71

1,02

0,65

0,81

0,64

0

6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,97

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,16

0,53

 

 

7

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

38,32

2,34

0,09

0,49

0,21

0,69

21,83

2,21

1,03

 

 

 

0,93

1,28

1,57

2,49

0,34

0,42

2

8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.419,61

49,52

168,39

87,81

188,75

68,75

61,58

75,44

48,50

114,34

13,83

9,40

84,53

13,86

69,65

71,55

110,75

59,68

123

9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.028,40

17,52

8,06

7,26

10,95

27,32

26,53

10,91

30,84

421,98

380,11

26,39

3,90

16,08

2,40

16,57

12,08

5,66

3

0

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,29

 

 

 

 

 

0,19

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng

CSD

1.283,77

2,24

270,88

103,39

196,40

118,99

111,14

11,61

1,51

83,29

7,81

21,56

50,69

51,84

66,71

30,88

79,74

16,57

58

 

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất đô thị

KDT

1.274,77

1.274,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.100,62

466,25

709,63

363,87

463,49

1.108,29

638,42

687,63

475,00

326,02

748,10

691,70

292,79

280,43

342,99

361,07

822,03

83,01

239

 

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

34.761,50

83,03

7.515,30

2.452,34

3.608,27

2.501,98

2.243,47

1.474,49

673,49

4.548,10

3.277,26

74,01

57,23

 

 

 

6.252,53

 

 

 

Khu du lịch

KDL

117,64

 

 

20,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96,76

 

 

 

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

331,68

45,29

 

 

 

57,44

85,03

 

118,60

 

 

25,32

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

75,92

0,74

 

24,48

 

0,40

 

0,64

0,86

 

 

 

 

 

 

 

48,80

 

 

 

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư nông thôn

DNT

10.600,09

 

188,56

405,92

919,53

740,46

812,55

504,22

1.113,49

304,85

1.429,08

491,51

213,52

673,62

709,78

296,45

984,79

535,64

276

 

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 760/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Ái Nghĩa

Đại Sơn

Đại Lãnh

Đại Hồng

Đại Đồng

Đại Quang

Đại Nghĩa

Đại Hiệp

Đại Thạnh

Đại Chánh

Đại Tân

Đại Phong

Đại Minh

Đại Thắng

Đại Cường

Đại Hưng

Đại An

Đại Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng

 

395,69

231,57

1,50

2,10

6,72

5,39

10,59

0,93

86,42

0,96

1,14

1,38

1,41

14,21

2,59

 

10,54

12,16

 

 

Đất nông nghiệp

NNP

299,85

166,03

1,50

2,10

6,09

4,39

6,04

0,60

75,90

0,53

0,71

1,05

1,09

8,32

2,59

 

9,54

7,29

 

 

Đất trồng lúa

LUA

111,25

93,66

0,30

0,60

 

 

1,72

0,08

3,12

0.08

0,09

0,39

0,08

2,36

0,70

 

0,15

3,40

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

90,39

74,65

 

0,60

 

 

1,72

0,08

3,12

0,08

0,09

0,39

0,08

2,36

0,70

 

0,15

3,40

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

20,86

19,01

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

74,74

55,67

1,20

 

 

0,17

1,72

0,20

3,00

 

0,20

0,42

0,80

2,00

1,00

 

3,00

3,80

 

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,10

7,76

 

 

 

4,22

1,55

0,12

6,02

0,12

0,12

0,14

0,11

3,96

0,89

 

2,00

0,09

 

 

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,43

 

 

 

2,00

 

 

 

 

0,23

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất

RSX

82,83

8,94

 

 

4,09

 

1,05

0,20

63.76

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

4,39

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,50

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất phi nông nghiệp

PNN

68,93

55,07

 

 

 

1,00

2,45

0,13

0,76

0,13

0,13

0,13

0,12

5,89

 

 

 

3,12

 

 

Đất phát triển hạ tầng

DHT

11,90

9,84

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

1,61

 

 

Đất giao thông

DGT

1,21

1,01

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,51

8,75

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,46

 

 

 

 

1,00

2,00

0,13

0,31

0,13

0,13

0,13

0,12

 

 

 

 

1,51

 

 

Đất ở tại đô thị

ODT

39,23

39,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,96

0,51

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,90

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,89

 

 

 

 

 

 

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,32

5,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng

CSD

26,91

10,47

 

 

0,63

 

2,10

0,20

9,76

0,30

0,30

0,20

0,20

 

 

 

1,00

1,75

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 760/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Ái Nghĩa

Đại Sơn

Đại Lãnh

Đại Hồng

Đại Đồng

Đại Quang

Đại Nghĩa

Đại Hiệp

Đại Thạnh

Đại Chánh

Đại Tân

Đại Phong

Đại Minh

Đại Thắng

Đại Cường

Đại Hưng

Đại An

Đại Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

390,36

83,43

1,70

28,81

4,23

23,28

6,15

23,32

75,82

0,83

1,20

57,33

1,60

8,58

3,56

0,23

58,39

5,65

 

 

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,83

9,30

0,30

0,50

 

0,40

1,72

0,08

0,87

0,08

0,09

0,39

0,08

2,36

0,70

 

 

1,44

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

20,58

9,30

 

0,50

 

 

1,72

0,08

0,87

0,08

0,09

0,39

0,08

2,36

0,70

 

 

1,44

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

2,25

 

0,30

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

75,75

55,67

1,20

 

 

0,17

1,72

0,20

3,00

 

0,49

0,42

0,80

2,00

1,72

 

3,00

3,80

 

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,25

9,52

0,20

0,20

0,14

4,56

1,66

0,33

7,49

0,42

0,32

0,42

0,62

4,22

1,14

0,23

2,20

0,41

 

 

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

255,60

8,94

 

26,61

4,09

18,15

1,05

22,71

64,46

0,10

0,10

56,10

0,10

 

 

 

53,19

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,50

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

50,69

 

49,50

 

 

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

50,69

 

49,50

 

 

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,77

15,33

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

5,89

 

 

 

1,10

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 760/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Ái Nghĩa

Đại Sơn

Đại Lãnh

Đại Hồng

Đại Đồng

Đại Quang

Đại Nghĩa

Đại Hiệp

Đại Thạnh

Đại Chánh

Đại Tân

Đại Phong

Đại Minh

Đại Thắng

Đại Cường

Đại Hưng

Đại An

Đại Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng cộng

 

55,79

10,47

 

 

1,69

1,85

5,40

0,84

9,76

0,30

5,10

0,20

12,41

 

 

 

1,00

1,75

3,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

53,89

10,47

 

 

1,69

1,85

5,40

0,84

9,76

0,30

3,20

0,20

12,41

 

2,00

 

1,00

1,75

3,02

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,75

 

 

 

 

 

 

 

7,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,64

 

 

 

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,06

 

 

 

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,28

 

 

 

 

1,85

3,30

 

 

 

2,90

 

12,21

 

 

 

 

 

3,02

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,66

 

 

 

0,63

 

2,10

0,20

0,73

0,30

0,30

0,20

0,20

 

 

 

1,00

 

 

 

Đất giao thông

DGT

4,46

 

 

 

0,63

 

2,10

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,20

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,30

0,30

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,03

 

 

 

 

 

 

 

1,28

 

 

 

 

 

 

 

 

1,75

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

9,63

9,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,84

0,84