- 1 Quyết định 1603/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1688/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu, quy mô, địa điểm và loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 1972/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 1 Quyết định 1603/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1688/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu, quy mô, địa điểm và loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 1972/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 764/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn tại Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh cho cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn tại Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh cho cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 174/TTr-STNMT ngày 10/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 – 2025) được UBND tỉnh phân bổ cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại Phụ lục 01 - 11 kèm theo Quyết định này).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Khẩn trương rà soát, hoàn thiện hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn để tham mưu UBND tỉnh trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo quy định.
- Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn UBND các huyện, thành phố cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 cấp huyện. Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Theo dõi, cập nhật biến động, đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra việc triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh linh hoạt chỉ tiêu sử dụng đất giữa các huyện, thành phố chưa sử dụng, sử dụng chưa hiệu quả cho các huyện, thành phố có cơ hội thu hút đầu tư, khai thác sử dụng tài nguyên đất hiệu quả để phát triển kinh tế - xã hội gắn với bảo vệ môi trường.
- Chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan rà soát, điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; thực hiện lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện bảo đảm chỉ tiêu sử dụng đất được Thủ tướng Chính phủ phân bổ và tuân thủ quy định pháp luật.
- Chịu trách nhiệm toàn diện về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung tham mưu UBND tỉnh trình thẩm định Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn; các nội dung thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện bảo đảm đồng bộ, thống nhất với Quy hoạch tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn và chỉ tiêu sử dụng đất được Thủ tướng Chính phủ phân bổ.
2. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:
- Chỉ đạo cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất sau điều chỉnh vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 cấp huyện để tổ chức thực hiện.
- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư phải có kế hoạch cụ thể phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn các chủ đầu tư thực hiện trình tự, thủ tục xác định nhu cầu sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
- UBND các huyện, thành phố được điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng đất có trách nhiệm rà soát tổng thể các dự án, công trình trên địa bàn phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện cân đối bảo đảm không làm tăng chỉ tiêu về loại đất được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022, số 1702/QĐ-UBND ngày 20/10/2023, số 1925/QĐ-UBND ngày 23/11/2023.
- Chịu trách nhiệm toàn diện về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung trình điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số 1702/QĐ-UBND | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 55.646,93 | 55.665,26 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31.979,55 | 31.969,55 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.489,22 | 3.495,89 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 2,08 | 7,95 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.594,22 | 1.595,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,52 | 4,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 45,66 | 46,36 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 10.805,21 | 10.780,21 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số 1702/QĐ-UBND | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 105.173,63 | 105.182,31 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 86.738,20 | 86.731,70 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.539,15 | 3.540,47 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 5,22 | 3,89 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.496,54 | 1.499,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,82 | 4,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 47,47 | 48,17 |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 2,56 | 4,06 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 702,34 | 692,34 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ- UBND và số 1702/QĐ- UBND | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 56.771,74 | 56.559,60 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 35.907,79 | 35.732,79 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.265,50 | 4.502,64 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 34,55 | 43,83 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.816,47 | 2.044,33 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.474,93 | 1.698,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 12,60 | 16,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 49,43 | 50,43 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 871,54 | 846,54 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ- UBND và số 1702/QĐ- UBND | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 53.288,51 | 53.238,77 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 32.463,70 | 32.418,70 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.442,44 | 4.517,56 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 4,67 | 10,59 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.135,84 | 2.219,66 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.666,77 | 1.730,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,63 | 7,63 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 51,75 | 52,45 |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 104,21 | 105,21 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 12.697,60 | 12.672,22 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số 1702/QĐ-UBND | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 103.707,24 | 103.750,67 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 84.657,06 | 84.622,06 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.667,79 | 10.669,67 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 5,37 | 6,10 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.287,47 | 1.288,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,93 | 8,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 32,63 | 33,33 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.579,84 | 4.534,53 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số 1702/QĐ-UBND | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 56.565,46 | 56.693,46 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 20.518,50 | 20.473,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.885,82 | 8.795,37 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 9,54 | 19,29 |
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 599,76 | 498,76 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.087,81 | 3.088,61 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,97 | 4,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 96,07 | 96,77 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 15.311,83 | 15.274,28 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ- UBND và số 1702/QĐ- UBND | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 88.207,87 | 88.251,72 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 62.480,67 | 62.443,67 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.069,32 | 9.075,47 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 11,08 | 16,08 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.893,94 | 2.895,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,61 | 5,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 71,08 | 71,78 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.365,72 | 1.315,72 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số 1702/QĐ-UBND | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 96.369,70 | 96.286,01 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 68.925,88 | 68.876,19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.570,37 | 4.679,06 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 3,32 | 10,76 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.969,61 | 2.070,86 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.474,77 | 1.574,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,22 | 5,67 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 48,10 | 48,80 |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 2,19 | 2,29 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 731,28 | 706,28 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ- UBND và số 1702/QĐ- UBND | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 50.760,11 | 50.697,72 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 33.577,71 | 33.517,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.350,96 | 3.462,61 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 6,29 | 10,83 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.413,72 | 1.520,83 |
- | Đất giao thông | DGT | 974,46 | 1.080,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,43 | 10,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 35,66 | 36,36 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.630,29 | 2.581,03 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số 1702/QĐ-UBND | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 47.188,65 | 47.209,39 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31.044,44 | 31.028,13 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.070,72 | 3.071,50 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 3,22 | 7,45 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.447,97 | 1.444,52 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.144,18 | 1.134,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,64 | 6,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 42,09 | 42,79 |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 1,48 | 6,88 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.497,50 | 4.475,98 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ- UBND và số 1702/QĐ- UBND | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.348,26 | 5.319,37 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.178,50 | 3.166,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.341,71 | 2.371,58 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 20,66 | 46,23 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 956,19 | 960,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 8,63 | 9,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 46,06 | 46,76 |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 43,28 | 46,28 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 103,85 | 102,87 |
- 1 Quyết định 1603/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1688/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu, quy mô, địa điểm và loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 1972/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa