Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 768/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ PHÚC YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên;

Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 125/TTr- STNMT ngày 03/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phúc Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 thành phố Phúc Yên:

1.1. Đất nông nghiệp là 7.787,98 ha.

1.2. Đất phi nông nghiệp là 4.143,98 ha.

1.3. Đất chưa sử dụng là 16,63 ha.

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023

2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 400,10 ha.

2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 22,05 ha.

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

3.1. Đất nông nghiệp là 392,86 ha.

3.2. Đất phi nông nghiệp là 56,52 ha.

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 5,64 ha.

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phúc Yên.

(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:

1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.

1.5. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án trong Kế hoạch này vào quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh của huyện giai đoạn 2021-2030.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Phúc Yên thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2.2. Chủ động thực hiện việc thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, kịp thời chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Phúc Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

Biểu số 01: Phân bổ các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đến từng đơn vị hành chính cấp xã

(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11.948,60

1.155,73

361,14

171,81

588,66

599,64

714,11

182,85

86,53

414,46

7.673,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.787,98

704,91

160,61

11,85

287,85

91,29

283,47

94,62

0,99

128,51

6.023,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.675,89

454,46

43,70

2,33

242,65

50,38

137,67

49,68

 

20,54

674,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.501,11

389,16

43,70

2,33

189,95

49,56

136,97

49,68

 

5,65

634,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

450,29

93,77

30,70

1,81

28,54

10,18

75,12

10,78

0,16

16,82

182,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

978,20

31,91

13,47

5,81

11,54

28,14

43,37

22,38

0,05

11,74

809,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.530,97

 

65,75

 

 

 

 

 

 

77,98

1.387,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

630,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

630,81

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.342,78

64,98

3,54

 

 

 

 

 

 

1,32

2.272,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

169,09

51,31

3,46

1,90

5,12

2,59

26,39

11,78

0,79

0,11

65,64

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,95

8,48

 

 

 

 

0,92

 

 

 

0,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.143,98

448,30

199,62

159,90

297,98

506,26

427,69

87,94

85,40

284,49

1.646,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

193,29

5,30

39,10

0,86

 

 

 

 

 

6,77

141,27

2.2

Đất an ninh

CAN

3,58

 

0,35

1,00

1,33

0,10

0,30

0,11

0,09

0,31

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

161,34

 

 

 

0,62

160,72

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,96

 

 

0,96

 

10,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

145,88

7,60

3,17

2,82

6,67

7,09

11,27

0,21

1,82

4,78

100,45

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

183,66

4,22

3,72

7,26

0,44

128,26

0,61

4,98

0,52

25,57

8,09

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

14,58

8,68

0,25

 

 

0,00

 

5,65

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.571,53

154,22

47,12

67,18

129,50

99,02

152,11

48,09

30,58

113,59

730,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

830,19

117,22

27,66

36,63

98,50

77,31

112,77

23,80

21,84

57,61

256,85

-

Đất thủy lợi

DTL

436,42

12,18

5,60

0,59

13,59

4,48

12,02

2,66

0,47

3,79

381,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,31

2,03

0,95

1,47

0,79

2,72

2,89

1,29

0,92

2,86

3,38

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,14

0,18

0,14

9,06

1,98

0,11

1,01

0,09

0,23

0,65

0,69

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

117,79

6,91

6,42

9,09

9,46

4,73

13,99

11,32

5,05

40,76

10,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

73,27

0,65

1,31

2,22

 

1,10

0,14

 

 

0,25

67,59

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,00

1,16

0,16

1,00

0,59

0,08

0,30

0,14

0,01

1,81

1,75

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,56

0,24

 

 

0,02

 

0,10

 

0,08

0,08

0,04

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

2,49

 

 

 

 

1,01

 

 

 

 

1,48

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,87

 

 

0,07

 

 

 

 

 

0,79

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,45

1,49

0,25

0,69

0,49

0,97

2,57

0,51

0,89

1,34

0,26

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

56,16

11,66

3,58

5,90

4,09

6,50

6,31

8,28

0,03

3,63

6,18

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,36

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,33

-

Đất chợ

DCH

3,52

0,51

1,05

0,45

 

 

 

 

1,04

 

0,47

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

43,48

10,81

3,79

1,64

4,32

0,88

12,53

 

1,32

4,18

4,01

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

733,84

236,67

 

 

 

 

 

 

 

 

497,17

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

708,92

 

85,38

70,52

98,69

80,12

182,28

27,75

41,88

122,31

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,44

1,88

0,91

1,80

0,26

2,94

0,73

0,34

4,47

0,89

12,22

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,35

 

 

0,45

 

0,05

0,25

 

0,01

 

8,59

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

4,00

0,62

0,35

 

0,37

0,90

0,61

0,09

 

 

1,06

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

159,84

17,32

14,47

 

48,74

12,63

43,28

 

 

4,06

19,35

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

168,24

 

0,86

5,40

7,06

2,64

23,10

0,72

4,71

0,28

123,47

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,03

0,99

0,15

0,02

 

0,92

0,61

 

 

1,76

0,58

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,63

2,52

0,91

0,06

2,83

2,10

2,95

0,29

0,15

1,45

3,39

 

Biểu số 02: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023

(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

400,10

65,83

0,98

10,00

56,69

114,31

103,72

7,57

0,10

9,74

31,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

324,18

55,75

0,78

7,31

48,52

104,76

89,13

5,75

 

6,86

5,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

300,52

55,67

0,78

7,31

38,49

94,76

89,13

5,75

 

3,31

5,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,75

5,21

0,06

0,16

6,67

6,01

5,73

1,00

 

1,14

2,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,11

1,12

0,14

2,38

0,57

0,26

1,32

0,14

0,05

0,69

4,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

18,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,60

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,46

3,75

 

0,15

0,93

3,28

7,54

0,68

0,05

1,05

0,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,05

8,73

 

1,30

2,47

1,06

8,18

 

0,08

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 thành phố Phúc Yên

(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

1

Đất nông nghiệp

NNP

392,86

65,75

0,85

9,95

54,50

112,34

103,59

7,41

0,10

9,41

28,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

320,40

55,75

0,78

7,31

46,46

103,04

89,13

5,75

 

6,86

5,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

296,74

55,67

0,78

7,31

36,43

93,04

89,13

5,75

 

3,31

5,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,16

5,20

0,06

0,16

6,67

5,99

5,73

1,00

 

1,14

2,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,57

1,05

0,01

2,33

0,51

0,20

1,24

0,02

0,05

0,36

2,80

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

18,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,60

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,13

3,75

 

0,15

0,86

3,11

7,49

0,64

0,05

1,05

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,52

12,27

0,25

2,27

3,40

19,28

9,60

0,67

1,33

2,52

4,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

0,02

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,23

0,31

 

 

0,02

1,62

0,26

0,02

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,19

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34,34

9,54

0,05

2,22

2,70

10,74

7,82

0,39

0,01

0,41

0,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

20,56

4,53

 

2,21

1,83

6,30

5,27

0,18

 

0,23

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

9,40

3,53

0,05

0,01

0,75

1,94

2,49

0,21

0,01

0,09

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,36

1,48

 

 

0,12

2,50

0,05

 

 

0,09

0,12

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,51

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,02

2,37

 

 

 

 

 

 

 

 

2,65

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

4,39

 

0,20

0,05

0,13

0,07

0,46

0,07

1,30

2,11

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,27

0,05

 

 

0,42

0,20

0,20

 

 

 

1,40

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,32

 

 

 

0,13

6,65

0,14

 

 

 

0,40

 

Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,64

0,02

 

0,15

 

4,33

0,44

 

 

0,62

0,08

2.1

Đất an ninh

CAN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,83

0,01

 

 

 

1,56

0,18

 

 

 

0,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,83

0,01

 

 

 

1,56

0,18

 

 

 

0,08

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,31

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

3,32

 

 

0,15

 

2,45

0,26

 

 

0,46

 

 

Biểu số 05: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ PHÚC YÊN

(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Chủ đầu tư Đơn vị đề xuất

Căn cứ pháp lý

 

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

 

 

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trụ sở làm việc của Công an phường Xuân Hòa

CAN

0,16

 

0,16

BCS

Phường Xuân Hòa

Công an tỉnh

Văn bản số 6505/UBND-CN3 ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm xây dựng mở rộng Trụ sở làm việc của Công an phường Xuân Hòa; Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND phường Xuân Hòa phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND phường Xuân Hòa

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu công nghiệp Phúc Yên

SKK

111,34

 

111,34

LUA (90,37 ha); HNK (0,32 ha); NTS (3,0 ha); DGT (6,5 ha); DTL (2,0 ha); MNC (6,65 ha); NTD (2,5 ha)

Phường Phúc Thắng, Nam Viêm

Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc

Văn bản số 8828/BKHĐT-QLKKT ngày 15/12/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định 3855/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Phúc Yên (lần 2)

 

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp ĐT 301 đoạn từ gầm cầu vượt QL-BOT vượt đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến đường Nguyễn Tất Thành

DGT

7,34

 

7,34

LUC (0,11 ha); BHK (0,57 ha); SKC (0,06 ha); DGT (6,26 ha); DTL (0,07 ha); ODT (0,27 ha)

Phường Trưng Trắc, Trưng Nhị, Phúc Thắng, Nam Viêm

UBND thành phố Phúc Yên

 Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về vốn; Quyết định số 3248/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2020; Quyết định số 3158/QĐ-CT ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1435/QĐ-CT ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Đã thu hồi đất, GPMB xong.; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 7- Công trình chuyển tiếp - Mục I; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 7,34 ha; Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 CMD 0,11 ha LUA

 

4

Đường nội thị thành phố Phúc Yên đoạn từ hội tin lành đến khu Gò Chai Phường Tiền Châu

DGT

1,34

 

1,34

ODT (1,24 ha); CLN (0,05 ha); NTS (0,05 ha)

Phường Trưng Trắc

UBND thành phố Phúc Yên

Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND TP. Phúc Yên kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2022; Quyết định số 2258a/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND thị xã Phúc Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ 2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND thị xã Phúc Yên V/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND TP Phúc Yên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND thành phố Phúc Yên về việc phê duyệt điều chỉnh bản vẽ thi công - dự toán đầu tư xây dựng công trình; ; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1- Công trình chuyển tiếp - Mục I; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,34 ha

 

5

Cải tạo mở rộng đường vào TDP 14, phường Hùng Vương và bệnh viện K74

DGT

0,60

 

0,60

ODT (0,03 ha); DGT (0,57 ha)

Phường Hùng Vương

UBND thành phố Phúc Yên

Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2022; Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND TX Phúc Yên về việc phê duyệt báo cáo KTKT ĐTXD công trình; Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND thị xã Phúc Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 2- Công trình chuyển tiếp - Mục I; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,60 ha

 

6

Cải tạo, nâng cấp TL 308 (QL 23 cũ)

DGT

2,40

 

2,40

BHK (0,02 ha); CLN (0,04 ha); DGT (2,1 ha); DTL (0,02 ha); ODT (0,04 ha); BCS (0,18 ha)

Phường Hùng Vương, Tiền Châu

UBND thành phố Phúc Yên

Quyết định số 3248/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về vốn; Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND thành phố Phúc Yên về vốn; Quyết định số 05/QĐ-HĐND ngày 12/01/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc giao vốn đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,40 ha; Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 CMĐ 2,40 ha

 

7

Đường vào nghĩa trang nhân dân phường Đồng Xuân

DGT

0,95

 

0,95

LUC (0,65 ha); BHK (0,05 ha); ODT (0,20 ha); DTL (0,05 ha)

Phường Đồng Xuân

UBND thành phố Phúc Yên

Văn bản số 2140/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường vào nghĩa trang nhân dân phường Đồng Xuân; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 3- Công trình chuyển tiếp - Mục I; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,95 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,65 ha LUA

 

8

Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Nam Viêm đi xã Cao Minh

DGT

0,70

 

0,70

LUC (0,54 ha); LUK (0,16 ha)

Xã Cao Minh, Nam Viêm

UBND thành phố Phúc Yên

Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thành phố Phúc Yên V/v phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 22381/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Phúc Yên về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND thị xã Phúc Yên về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1- Công trình quyết toán - Mục I; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,70 ha; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 0,70 ha LUA

 

9

Hạ tầng giao thông kết nối Vùng thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Thủ đô và đoạn tuyến đường ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường vành đai 5 với QL.2B đến Tây Thiện, đi QL.2C và Tuyên Quang)

DGT

28,59

 

28,59

LUC (4,30 ha); HNK (0,2 ha); NTS (0,03 ha); BCS (0,02 ha); RSX (15,47 ha); ONT CLN (5,25 ha); NTD (0,01 ha); DGT (1,0 ha); DTL (0,3 ha); SON (1,4 ha); MNC (0,4 ha); TON (0,01 ha)

Xã Ngọc Thanh

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 16/NQ/HĐND ngày 05/07/2021 điều
chỉnh chủ trương đầu tư; Nghị quyết 33/NQ-HĐND về quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc giao vốn đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 28,59 ha; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 9,4 ha LUA

 

10

Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên)

DGT

3,95

 

3,95

LUC (2,5 ha); HNK (0,2 ha); NTS (0,04 ha); CLN (0,11 ha); ONT (0,31 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,37 ha); NTD (3,6 m2); SKC (0,31 ha); SON (0,05 ha); BCS (26 m2)

Xã Cao Minh; phường Xuân Hoà

Ban QLDA dân dụng và công nghiệp tỉnh

 Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 về việc phê duyệt dự án ĐTXD; Văn bản số 3557/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện; cơ cấu nguồn vốn 08 dự án do Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh làm chủ đầu tư; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc giao vốn đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 3,95 ha; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 2,74 ha LUA

 

11

Đường tránh TP Phúc Yên từ KĐT Đầm Diệu qua đường sắt đi Nam Viêm

DGT

10,53

 

10,53

LUC (6,0 ha); LUK (1,5 ha); BHK (1,85 ha); CLN (0,51 ha); NTS (0,4 ha); MNC (0,27 ha)

Phường Nam Viêm, Tiền Châu, Trưng Nhị

UBND thành phố Phúc Yên

Tờ trình số 2990/UBND-TCKH ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Phúc Yên v/v đề xuất nhu cầu phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2022; Quyết định số 2951/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến công trình; Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả khi dự án ĐTXD công trình; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1- Công trình hoàn thành - Mục I; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 10,53 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 6,00 ha LUA; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMD 1,50 ha LUA

 

12

Mở rộng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh

DGT

7,00

 

7,00

LUC (5,00 ha); CLN (0,50 ha); BHK (0,50 ha); DGT (0,80 ha); DTL (0,10 ha); ODT (0,10 ha)

Phường Tiền Châu

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 17/NQ/HĐND ngày 05/07/2021 về việc QĐ chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc giao vốn đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 7,00 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 7,00 ha LUA

 

13

Đường tránh Xuân Hòa (điểm đầu từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đi huyện Bình Xuyên đến điểm cuối giao với ĐT.310)

DGT

22,74

 

22,74

LUC (7,50 ha); HNK (7,98 ha); CLN (3,50 ha); NTS (0,56 ha); RSX (1,80 ha); DGT (1,00 ha); DTL (0,20 ha); ONT (0,20 ha)

Xã Cao Minh, xã Ngọc Thanh

UBND thành phố Phúc Yên

Quyết định số 3370/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt hướng tuyến dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc giao vốn đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 22,74 ha; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 9,50 ha LUA

 

14

Đường từ Đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh, TP Phúc Yên

DGT

5,00

 

5,00

LUC (4,2 ha); BHK (0,5 ha); NTS (0,2 ha); DTL (0,1 ha)

Xã Cao Minh

UBND thành phố Phúc Yên

 Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND thành phố Phúc Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Văn bản số 1276/UBND-CN1 ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hướng tuyến công trình: Đường từ Đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh, TP Phúc Yên; Văn bản số 733/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường từ Đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh, TP Phúc Yên; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 3- Biểu 01; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 5,00 ha; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 4,20 ha LUA

 

15

Đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh

DGT

5,10

 

5,10

LUC (3,5 ha); BHK (1,06 ha); NTS (0,4 ha); DTL (0,14 ha)

Xã Cao Minh

UBND thành phố Phúc Yên

Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021 được bổ sung có mục tiêu của tỉnh theo Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 24/8/2021, Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh; Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1- Biểu 01; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 5,10 ha; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 3,5 ha LUA

 

16

Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên đi huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội

DGT

3,00

 

3,00

CQP (40,7 m2); BCS (0,06 ha); NTD (0,11 ha); DGT (1,04 ha); CLN (0,12 ha); DTL (0,02 ha); ONT CLN (1,65 ha)

Xã Ngọc Thanh

UBND thành phố Phúc Yên

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên; Tờ trình số 347/TTr-BCSĐ ngày 28/6/2022 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xin chủ trương hỗ trợ vốn có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho các địa phương để đầu tư một số dự án; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1- Công trình mới - Mục I; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 3,00 ha; Nghị quyết số 05/NQ/HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 0,5 ha LUA

 

17

Cải tạo đường Ngô Miễn kéo dài (Đoạn từ đường Hàm Nghi đến địa phận xã Kim Hoa)

DGT

0,58

 

0,58

LUC

Phường Phúc Thắng

UBND thành phố Phúc Yên

Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 11/11/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 5- Công trình chuyển tiếp - Mục I; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,58 ha; Nghị quyết số 05/NQ/HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 0,58 ha LUA

 

18

Đường giao thông trục chính tuyến từ UBND phường Nam Viêm đi cầu Đồng Cờ

DGT

0,20

 

0,20

LUC

Phường Nam Viêm

UBND phường Nam Viêm

Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND thị xã Phúc Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông trục chính tuyến từ UBND phường Nam Viêm đi cầu Đồng Cờ; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND phường Nam Viêm về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND phường Nam Viêm dự toán thu chu ngân sách nhà nước năm 2023: STT 5-Mục IV- Biểu 04; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,20 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,20 ha LUA

 

*

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trạm bơm và hệ thống kênh tiêu úng khu vực Thịnh Kỷ - Tiên Non - Đại Lợi, phường Tiền Châu

DTL

0,22

 

0,22

LUC (0,08 ha); BHK (0,07 ha); DTL (0,07)

Phường Tiền Châu

UBND thành phố Phúc Yên

Quyết định số 1566a/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND thành phố Phúc Yên về việc điều chỉnh chủ trương xây dựng công trình; Văn bản số 6488a/UBND-CN3 ngày 27/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận phạm vi địa điểm thực hiện dự án ĐTXD công trình; Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thành phố Phúc Yên v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1- Công trình chuyển tiếp - Mục III; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,22 ha; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 CMĐ 0,08 ha LUA

 

20

Hệ thống thoát nước thải và trạm xử lý nước thải Khu du lịch Đại Lải

DTL

0,10

 

0,10

LUC (0,07 ha); DGT (0,01 ha); TMD (0,02 ha)

Xã Ngọc Thanh

UBND thành phố Phúc Yên

Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án Hệ thống thoát nước thải và Trạm xử lý nước thải du lịch Đại Lải. Quyết định 1124/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: hệ thống thoát nước thải và trạm xử lý nước thải khu du lịch Đại Lải của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 2- Công trình chuyển tiếp - Mục IV- Biểu 02; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,10 ha; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 CMĐ 0,10 ha LUA

 

21

Kè chống sạt lở đê sông Cà Lồ và sông Bá Hanh địa phận thành phố Phúc Yên

DTL

3,70

 

3,70

LUC (0,5 ha); BHK (2,00 ha); CLN (0,50 ha) SON (0,6 ha); DTL (0,1 ha)

Phường Nam Viêm; Tiền Châu; Phúc Thắng

UBND thành phố Phúc Yên

Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Kè chống sạt lở đê sông Cà Lồ và sông Bá Hanh địa phận thành phố Phúc Yên; Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công trình: Kè chống sạt lở đê sông Cà Lồ và sông Bá Hanh địa phận thành phố Phúc Yên; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 2- Công trình chuyển tiếp - Mục III; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,0 ha; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 0,50 ha LUA

 

*

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Xây dựng khu thiết chế văn hóa - thể thao tổ dân phố Kim Xuyên, phường Tiền Châu

DVH

0,66

 

0,66

DTT (0,51 ha); NTS (0,06 ha); LUC (0,09 ha)

Phường Tiền Châu

UBND thành phố Phúc Yên

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án thí điểm xây dựng mô hình “Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”; Văn bản số 54/STNMT-QLĐĐ ngày 05/01/2023 của Sở TN&MT tỉnh Vĩnh Phúc V/v rà soát nhu cầu sử dụng đất các công trình, dự án thực hiện Đề án Làng văn hóa kiểu mẫu; Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 27/01/2023 của UBND thành phố Phúc Yên Thực hiện Đề án xây dựng thí điểm mô hình “Làng văn hóa kiểu mẫu” trên địa bàn thành phố Phúc Yên

 

23

Xây dựng khu thiết chế văn hóa thôn Cao Quang, xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên

DVH

0,25

 

0,25

DVH

Xã Cao Minh

UBND thành phố Phúc Yên

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án thí điểm xây dựng mô hình “Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”; Văn bản số 54/STNMT-QLĐĐ ngày 05/01/2023 của Sở TN&MT tỉnh Vĩnh Phúc V/v rà soát nhu cầu sử dụng đất các công trình, dự án thực hiện Đề án Làng văn hóa kiểu mẫu; Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 27/01/2023 của UBND thành phố Phúc Yên Thực hiện Đề án xây dựng thí điểm mô hình “Làng văn hóa kiểu mẫu” trên địa bàn thành phố Phúc Yên

 

24

Xây dựng khu thiết chế văn hóa - thể thao gắn kết với di tích lịch sử đình Lập Đinh, thôn Lập Đinh, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên

DVH

0,52

 

0,52

TIN (0,27 ha); DVH (0,10 ha); CLN (0,15)

Xã Ngọc Thanh

UBND thành phố Phúc Yên

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án thí điểm xây dựng mô hình “Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”; Văn bản số 54/STNMT-QLĐĐ ngày 05/01/2023 của Sở TN&MT tỉnh Vĩnh Phúc V/v rà soát nhu cầu sử dụng đất các công trình, dự án thực hiện Đề án Làng văn hóa kiểu mẫu; Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 27/01/2023 của UBND thành phố Phúc Yên Thực hiện Đề án xây dựng thí điểm mô hình “Làng văn hóa kiểu mẫu” trên địa bàn thành phố Phúc Yên

 

25

Nhà văn hóa công nhân thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

DVH

1,79

 

1,79

LUC

Phường Phúc Thắng

UBND thành phố Phúc Yên

Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 09/08/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên; Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 (lần 3); Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 5- Biểu 01; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,79 ha; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 14/11/2020 CMĐ 1,50 ha LUA

 

26

Nhà văn hóa Xuân Phương 2

DVH

0,01

 

0,01

NTS

Phường Phúc Thắng

UBND phường Phúc Thắng

Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 13/9/2022 của UBND phường Phúc Thắng về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500 cải tạo, chỉnh trang và phát triển đô thị khu vực số 4 tại thị xã Phúc Yên (Khu vực Xuân phương Phường Phúc Thắng và một phần phường Trưng Nhị; Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND phường Phúc Thắng về việc phân bổ dự toán thu chi ngân sách nhà nước kế hoạch đầu tư công UBND phường Phúc Thắng năm 2023; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,01 ha

 

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường THCS chất lượng cao Phúc Yên tại phường Xuân Hòa thành phố Phúc Yên

DGD

5,10

 

5,10

LUC (1,33 ha); BHK (0,18 ha); SKX (2,01 ha); NTD (1,05 ha); DGT (0,18 ha); CLN (0,35 ha)

Xã Cao Minh

UBND thành phố Phúc Yên

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 06/4/2022 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Văn bản số 164/UBND-BQLDA ngày 03/02/2023 của UBND thành phố Phúc Yên v/v cam kết vốn năm 2023 một số dự án đề nghị đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 5,10 ha; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 1,33 ha LUA

 

28

Trường Mầm Non Cao Minh A (Hạng mục: Nhà điều hành, nhà để xe, sân tập trung hoạt động ngoài giờ, sân vườn, thoát nước nội bộ)

DGD

1,09

 

1,09

LUC (0,91 ha); DGT (0,10); DTL (0,08)

Xã Cao Minh

UBND thành phố Phúc Yên

Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2022; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Đất đã thu hồi, GPMG, đăng ký thực hiện giao đất; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1- Công trình hoàn thành - Mục II; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,09 ha; Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,91 ha LUA

 

29

Trường mầm non trung tâm phường Phúc Thắng

DGD

0,77

 

0,77

LUC

Phường Phúc Thắng

UBND phường Phúc Thắng

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2020 của HĐND thành phố Phúc Yên về việc phê duyệt chủ trương ĐTXD dự án: Trường mầm non trung tâm phường Phúc Thắng; Văn bản số 18/UBND-HC ngày 01/02/2023 của UBND phường Phúc Thắng v/v cam kết vốn năm 2023 dự án Trường mầm non trung tâm phường Phúc Thắng; Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ nguồn vốn bổ sung có mục tiêu của tỉnh theo Quyết định /ố 1237/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,77 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMD 0,77 ha LUA

 

*

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Đường dây 110kV Bá Thiện - Khai Quang

DNL

0,40

 

0,40

LUC (0,30 ha); RSX (0,03 ha); HNK (0,03 ha); CLN (0,02 ha); DGT (0,01 ha); DTL (0,01 ha)

Ngọc Thanh, Cao Minh

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

Quyết định số 1640/QĐ-EVNNPC ngày 01/7/2021 Về việc phê duyệt chuyển giao quản lý A một số dự án của Ban quản lý dự án Lưới điện cho các PC trên địa bàn, trong kế hoạch ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn 2021-2023; Quyết định số 2087/QĐ-EVNNPC ngày 16/7/2019 V/v: duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Ban quản lý lưới điện; Văn bản số 1866/PCVP-ĐT ngày 10/10/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,40 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,40 ha

 

31

Nâng cao KNTT đường dây 110kV TBA 220kV Vĩnh Yên - Phúc Yên -Quang Minh, tỉnh Vĩnh Phúc

DNL

0,63

 

0,63

LUC (0,53 ha); CLN (0,05 ha); HNK (0,05 ha)

Các xã, phường

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

Quyết định số 1640/QĐ-EVNNPC ngày 01/7/2021 Về việc phê duyệt chuyển giao quản lý A một số dự án của Ban quản lý dự án Lưới điện cho các PC trên địa bàn, trong kế hoạch ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn 2021-2023; Quyết định số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 V/v: Giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 của Ban Quản lý dự án lưới điện; Văn bản số 1866/PCVP-ĐT ngày 10/10/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,63 ha

 

32

Trạm biến áp 220kV Mê Linh và đấu nối đường dây 220kV Mê Linh - Bá Thiện

DNL

1,50

 

1,50

LUC

Phường Nam Viêm, Tiền Châu; xã Cao Minh, Ngọc Thanh

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

Văn bản số 4673/UBND-CN2 ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận diều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường dây 220Kv Mê Linh- Bá Thiện (đoạn qua địa phận tỉnh Vĩnh Phúc); Văn bản số 3446/UBND-CN3 ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận phương án tuyến đường dây 220KV Mê Linh - Bá Thiện (đoạn qua địa phận tỉnh Vĩnh Phúc); Quyết định số 1732/QĐ-VENNPT ngày 15/8/2016 của Tổng công ty Truyển tải điện Quốc gia về việc phê duyệt danh mục bổ sung giao cho các đơn vị QLDA giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ thướng Chính phủ; Văn bản số 1866/PCVP-ĐT ngày 10/10/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,50 ha

 

33

Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA) - thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản

DNL

0,12

 

0,12

LUC

Các xã, phường

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

Quyết định số 1697/QĐ-BCT ngày 26/06/2020 của Bộ Công Thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án
Quyết định số 1655/QĐ-BCT ngày 29/06/2021 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán ; Văn bản số 1866/PCVP-ĐT ngày 10/10/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,12 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,12 ha LUA

 

34

Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Yên Lạc, TP Vĩnh Yên và TP Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023

DNL

0,06

 

0,06

LUC (0,05 ha); HNK (0,01 ha)

Các xã, phường

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

Quyết định số 1470/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc thông qua đề án: "Thiết kế định hướng phát triển lưới điện trung hạ áp giai đoạn 2021-2025"; Văn bản số 1866/PCVP-ĐT ngày 10/10/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,06 ha

 

*

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Cải tạo, tu bổ chùa Bảo Sơn

TON

0,06

 

0,06

ODT

Phường Nam Viêm

UBND phường Nam Viêm

Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án tu bổ, tôn tạo chùa Bảo Sơn; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc giao vốn đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,06 ha

 

*

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Nghĩa trang nhân dân phường Trưng Nhị

NTD

3,02

 

3,02

NTD (1,34 ha); NTS (0,54 ha); LUC (0,56 ha); SKX (0,19 ha); DGT (0,18 ha); CLN (0,02 ha); DTL (0,19 ha)

Trưng Nhị

UBND phường Trưng Nhị

Văn bản số 1294/UBND-VP ngày 22/6/2022 của UBND thành phố Phúc Yên v/v đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Trưng Nhị; Văn bản số 164/UBND-BQLDA ngày 03/02/2023 của UBND thành phố Phúc Yên v/v cam kết vốn năm 2023 một số dự án đề nghị đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,58 ha

 

37

Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Xuân Hòa 2, xã Cao Minh

NTD

0,83

 

0,83

LUC

Xã Cao Minh

UBND thành phố Phúc Yên

Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2022; Văn bản số 2569/UBND-CN3 ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc mở rộng nghĩa trang thôn Xuân Hòa 2, xã Cao Minh; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 4- Công trình chuyển tiếp - Mục III; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,83 ha; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 CMĐ 0,83 ha LUA

 

*

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Cải tạo hồ điều hòa, cây xanh gần UBND xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên

DKV

0,99

 

0,99

ONT (0,08 ha); NTS (0,91 ha)

Xã Cao Minh

UBND thành phố Phúc Yên

Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên; Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 (lần 2); Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 6- Công trình chuyển tiếp - Mục III; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,99 ha; Nghị quyết số 05/NQ/HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 1,02 ha LUA

 

39

Đầu tư xây dựng các khu công viên cây xanh, vườn hoa, bến tàu phục vụ công cộng khu vực hồ Đại Lải, thành phố Phúc Yên (giai đoạn 1)

DKV

0,80

 

0,80

RSX

xã Ngọc Thanh

UBND thành phố Phúc Yên

Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 1790/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND thành phố Phúc Yên; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 8- Công trình chuyển tiếp - Mục III; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,80 ha

 

40

Công viên, cây xanh gần sân vận động thành phố Phúc Yên

DKV

1,10

 

1,10

LUC

Phường Hùng Vương

UBND thành phố Phúc Yên

Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên; Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 (lần 3); Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 9- Công trình chuyển tiếp - Mục III; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,1 ha

 

*

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Khu đô thị mới xã Cao Minh

ONT

30,00

 

30,00

LUC (19,00 ha); CLN (0,69 ha); HNK (1,70 ha); NTS (0,97 ha); ONT (1,98 ha); DGT (3,23 ha); DTL (2,43 ha)

Xã Cao Minh

UBND thành phố Phúc Yên

Văn bản số 570/SXD-QHKT ngày 14/3/2019 của Sở Xây dựng v/v vị trí, địa điểm đề xuất dự án đầu tư phát triển đô thị tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên; Văn bản số 1927-TB/TU của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc thông báo ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư phát triển đô thị tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên; Văn bản số 9204/UBND-CN3 ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v đầu tư phát triển đô thị tại xã Cao Minh; Văn bản số 347/UBND-TNMT ngày 23/02/2023 của UBND thành phố Phúc Yên v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cho dự án: Khu đô thị mới xã Cao Minh; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 59,00 ha

 

42

Khu đất tái định cư, đất ở tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên để phục vụ GPMB dự án Đường Nguyễn Văn Linh kéo dài đi KCN Bá Thiện

ONT

0,42

 

0,42

LUC (0,37 ha); DGT (0,04 ha); DTL (0,01 ha)

Xã Cao Minh

Ban QLDA dân dụng và công nghiệp tỉnh

Văn bản số 1328/BDDCN-PKT ngày 14/10/2021 của Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh v/v đăng ký nhu cầu sử dụng đất, lập kế hoạch năm 2022; Văn bản 7746/UBND-CN3 ngày 6/9/2021 của UBND tỉnh về địa điểm; văn bản 8949/UBND-CN3 ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận địa điểm; Quyết định số 3248/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về nguồn vốn; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc giao vốn đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,42 ha; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,37 ha LUA

 

43

Khu tái định cư khu tái định cư, giao đất ở tại xã Cao Minh phục vụ GPMB dự án đường tránh Xuân Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh và dự án đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh

ONT

1,56

 

1,56

LUC (1,42 ha); DGT (0,09 ha); HNK(0,05 ha)

Xã Cao Minh

UBND thành phố Phúc Yên

Văn bản số 1880/UBND-QLDT của UBND thành phố Phúc Yên V/v chấp thuận địa điểm, phạm vi mốc giới khu tái định cư, giao đất ở tại xã Cao Minh phục vụ GPMB dự án đường tránh Xuân Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh và dự án đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh; Văn bản số 823/UBND-CN3 ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc vị trí, địa điểm khu tái định cư, giao đất ở tại xã Cao Minh phục vụ GPMB dự án Đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh và dự án Đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh; Văn bản số 164/UBND-BQLDA ngày 03/02/2023 của UBND thành phố Phúc Yên v/v cam kết vốn năm 2023 một số dự án đề nghị đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,56 ha

 

*

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Khu đô thị mới Đầm Diệu (Tổng diện tích QH dự án là 61,10 ha, thực hiện trong năm 2023 là 55,10 ha)

ODT

55,10

 

55,10

LUC (31,10 ha); BHK (0,41 ha); CLN (0,36 ha); NTS (5,09 ha); DGT (1,86 ha); MNC (16,28 ha)

Phường Tiền Châu và phường Trưng Trắc, Trưng Nhị

Công ty TNHH ĐT&XD An Thịnh

Quyết định số 4021/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt kết quả lựa chọn chủ đầu tư dự án; Văn bản số 2110/2022/CV-ANTVP ngày 21/10/2022 của Công ty TNHH đầu tư xây dựng An Thịnh Vĩnh Phúc Về đề nghị bổ sung kế hoạch sử dụng đất thành phố Phúc Yên năm 2023; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 61,10 ha

 

45

Khu đô thị mới Tiền Châu - Khu vực 2, phường Tiền Châu

ODT

35,95

 

35,95

LUC (31,52 ha); BHK (0,31 ha); NTS (0,99 ha); DGT (1,5 ha); DTL (0,58 ha); ODT (0,34 ha); SKC (0,26 ha); TIN (0,03 ha); NTD (0,05 ha); BCS (0,26 ha)

Phường Tiền Châu

Tổng Công ty Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị - Bộ Quốc phòng

Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới Tiền Châu khu vực 2; Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới tại xã Tiền Châu, thị xã Phúc yên; Văn bản số 1668/TTg-NN ngày 10/12/2019 của thủ tướng chính phủ V/v chuyển mục đích sử dụng đất lúa; Văn bản số 1233/TCT-BQL3 ngày 24/10/2022 của Tổng công ty ĐTPT nhà và đô thị v/v đăng ký nhu cầu sử dụng đất; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 35,95 ha

 

46

Khu đô thị mới Tiền Châu (Khu đô thị Cienco5)

ODT

26,73

 

26,73

LUC (22,42 ha); DGT (1,00 ha); DTL (1,60 ha); NTD (1,08); NTS (0,60); BHK (0,03)

Phường Tiền Châu

Công ty CP XDCT 507

Văn bản số 787/UBND-CN1 ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận dự án đầu tư; Văn bản số 7575/UBND-CN3 ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đổi tên dự án "Khu đô thị Cienco5, tại khu vực I, xã Tiền Châu" thành dự án "Khu đô thị mới Tiền Châu, thành phố Phúc Yên"; ; Văn bản số 258/CV-KHDA ngày 04/11/2022 của Công ty Cổ phần XDCT 507 về việc cập nhật thông tin dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 26,73 ha

 

47

Khu đô thị TMS Land Hùng Vương

ODT

18,57

16,59

1,98

LUC

Phường Hùng Vương

Công ty cổ phần TMS bất động sản

Công văn số 003a/CV-TMS BĐS ngày 14/01/2022 của Công ty Cổ phần TMS Bất động sản v/v đề xuất chỉ tiêu sử dụng đất năm 2022 để thực hiện dự án Khu nhà ở TMS land Hùng Vương trên địa bàn thành phố Phúc Yên; Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt Đồ án điều chỉnh QHCT tỷ lệ 1/500 khu nhà ở TMS Land Hùng Vương (lần 1); Văn bản số 02/CV-TMS BĐS ngày 28/12/2022 của Công ty cổ phần TMS bất động sản v/v đề xuất chỉ tiêu sử dụng đất năm 2023 để thực hiện dự án Khu đô thị TMS Land Hùng Vương trên địa bàn thành phố Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 18,57 ha

 

48

Dự án ĐTXD Khu đô thị mới Đông Phúc Yên tại phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên

ODT

20,40

 

20,40

LUC (12,72 ha); LUK (6,90 ha); DTL (0,48 ha); DGT (0,30 ha)

Phường Nam Viêm

UBND thành phố Phúc Yên

Văn bản số 9679/UBND-CN3 ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v vị trí, địa điểm đề xuất; Văn bản số 7661/UBND-CN3 ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chủ trương nghiên cứu thực hiện dự án phát triển đô thị tại phường Nam Viêm, Phúc Yên; Thông báo số 2233-TB/TU của tỉnh ủy Vĩnh Phúc thông báo ý kiến của Ban thường vụ tỉnh ủy về chủ trương nghiên cứu , thực hiện dự án; Văn bản số 3762/SXD-QHKT ngày 04/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc V/v Vị trí, địa điểm mở rộng đề xuất khu đô thị mới tại phường Nam Viêm của Công ty Cổ phần Tập đoàn Bất động sản Phúc Yên; Văn bản số 346/UBND-TNMT ngày 23/02/2023 của UBND thành phố Phúc Yên v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cho dự án: Dự án ĐTXD Khu đô thị mới Đông Phúc Yên tại phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 20,40 ha

 

49

Khu đô thị mới tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên

ONT

24,20

 

24,20

LUC (18,44 ha); BHK (1,09 ha); NTD (1,48 ha); CLN (0,23 ha); NTS (0,23 ha); DGT (1,06 ha); DTL (0,39 ha); ONT (1,27 ha); BCS (0,01 ha)

Xã Cao Minh

UBND thành phố Phúc Yên

Văn bản số 888/SXD-QHKT ngày 16/3/2022 của Sở Xây dựng về việc vị trí, địa điểm; Văn bản số 2223/UBND ngày 12/4/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc vị trí, địa điểm; Văn bản số 1111/QKHĐT-KTĐN ngày 26/4/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v hướng dẫn Công ty cổ phần đầu tư thương mại TPG thủ tục đề nghị chấp thuận đầu tư; Văn bản số 348/UBND-TNMT ngày 23/02/2023 của UBND thành phố Phúc Yên v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cho dự án: Khu đô thị mới tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 24,20 ha

 

50

Khu đô thị Nam Phúc Yên

ODT

17,59

7,21

10,38

LUC (6,74 ha); BHK (2,89 ha); SKC (3,63 ha); DNL (0,01 ha); NTD (0,12 ha); SON (0,22 ha); DGT (3,59 ha); DTL (0,25 ha); BCS (0,14 ha)

Phường Nam Viêm

Công ty CP Tây Đức

Văn bản số 37/CPTĐ-DA ngày 06/5/2022 của Công ty Cổ phần Tây Đức V/v điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất dự án Khu đô thị Nam Phúc Yên, thành phố Phúc Yên; Văn bản số 2135/UBND-CN1 ngày 21/4/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận đầu tư dự án khu nhà ở đô thị Nam Phúc Yên (khu đô thị Nam Phúc Yên) tại xã Nam Viêm; Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh V/v phê duyệt đồ án QHCT tỷ lệ 1/500; Văn bản số 08/TĐ-KHTC ngày 01/11/2022 của Công ty CP Tây Đức về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 TP Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 17,59 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 7,00 ha

 

51

Khu đô thị Hùng Vương- Tiền Châu (Phần diện tích còn lại chưa giải phóng mặt bằng)

ODT

2,39

 

2,39

LUC (2,23 ha); NTS (0,15 ha); CSD (0,01 ha)

Phường Tiền Châu

Công ty Cổ phần xây dựng Thăng Long

Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày 30/8/2004 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt địa điểm mở rộng phạm vi nghiên cứu Quy hoạch chi tiết đô thị Hùng Vương, Tiền Châu, thị xã Phúc Yên do Công ty xây dựng Thăng Long làm Chủ đầu tư; Quyết định số 5012/QĐ-UBND ngày 28/12/2004 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận dự án đầu tư; Văn bản đăng ký nhu cầu ngày 10/10/2022 của Công ty Cổ phần xây dựng Thăng Long; Văn bản đăng ký nhu cầu của Công ty Cổ phần xây dựng Thăng Long ngày 17/8/2022; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,39 ha

 

52

Khu đô thị mới phường Xuân Hòa (Phần diện tích còn lại chưa giải phóng mặt bằng)

ODT

0,02

 

0,02

HNK

Phường Xuân Hòa và xã Cao Minh

Công ty CP lắp máy điện nước và xây dựng

Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 21/5/2008 về việc phê duyệt QHCTXD khu đô thị mới phường Xuân Hòa, TL 1/500; Quyết định số 4755/QĐ-UBND ngày 23/12/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho phép đầu tư dự án: Khu đô thị mới Xuân Hòa; Quyết định số 2530//QĐ-UBND ngày 21/7/2008 về việc giao đất cho công ty Cổ phần lắp máy điện nước và xây dựng đầu tư xây dựng Khu đô thị mới phường Xuân Hòa; Công văn số 182/CV/BQLDAB ngày 14/9/2022 của Công ty CP lắp máy điện nước và xây dựng v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 ; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,02 ha

 

53

Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng Nhị. (Tổng diện tích QH dự án là 15,00 ha, thực hiện trong năm 2023 là 14,20 ha)

ODT

14,20

 

14,20

LUC (9,05 ha); CLN (0,05 ha); HNK (4,05 ha); NTS (0,35 ha); DGT (0,60 ha); DTL (0,10 ha)

Trưng Nhị, Tiền Châu

UBND thành phố Phúc Yên

Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng Nhị; Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng Nhị; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 4- Biểu 01; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 15,00 ha; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 9,85 ha

 

54

Đầu tư xây dựng phát triển đô thị phường Phúc Thắng đoạn từ đường ĐT.301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành

ODT

14,50

 

14,50

LUC (9,4 ha); BHK (4,87 ha); NTS (0,2 ha); DTL (0,03 ha)

Phường Phúc Thắng, phường Trưng Nhị

UBND thành phố Phúc Yên

 Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 2- Biểu 01; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 14,50 ha; ; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 9,40 ha LUA

 

55

Dự án đất đấu giá khu vực đường vào cụm công nghiệp Xuân Hòa, TX. Phúc Yên

ODT

6,55

 

6,55

LUC (1,38 ha); LUK (3,55 ha); BHK (0,83 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,09 ha); ODT (0,10 ha); NTD (0,09 ha); BCS (0,46 ha)

Phường Xuân Hòa

UBND phường Xuân Hòa

Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 27/4/2004 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND phường Xuân Hòa phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1 - Mục B. Công trình chuyển tiếp; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 6,55 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 4,93 ha LUA

 

56

Khu đất dịch vụ, giãn dân, đất tái định cư và đấu giá QSD đất tại khu Gò Sỏi

ODT

2,06

 

2,06

LUC (1,40 ha); NTS (0,66 ha)

Phường Nam Viêm

UBND phường Nam Viêm

Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND xã Nam Viêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND phường Nam Viêm dự toán thu chu ngân sách nhà nước năm 2023: STT 1-Mục I- Biểu 04; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,06 ha

 

57

Khu đất TĐC, đất giãn dân, đấu giá QSD tại khu Cửa Đình, thôn Đạm Xuyên

ODT

4,50

2,33

2,17

LUC (1,87 ha); DGT (0,2 ha); DTL (0,1 ha)

Phường Tiền Châu

UBND phường Tiền Châu

Quyết định 1771/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt địa điểm quy hoạch; Quyết định số 3749/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 của UBND TP Phúc Yên về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất giãn dân, dịch vụ, tái định cư và đấu giá QSD đất khu Cửa Đình; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND phường Tiền Châu về dự toán, chi ngân sách phường năm 2023: STT; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 4,5 ha

 

58

Khu đất đấu giá QSD đất khu Gò Tròn, Gò La Mưa

ODT

4,22

 

4,22

LUC (0,87 ha); LUK (2,83 ha); DGT (0,48 ha); DTL (0,04 ha)

Phường Nam Viêm

UBND phường Nam Viêm

QĐ số 2990/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 V/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Gò La Mưa, Gò Tròn, thôn Minh Đức, xã Nam Viêm, thị xã Phúc Yên; Quyết định số 720/QĐ- UBND ngày 10/3/2022 của UBND thành phố Phúc Yên vv phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Gò La Mưa, Gò Tròn, TDP Tân Minh, phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên (lần 1); Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND phường Nam Viêm dự toán thu chu ngân sách nhà nước năm 2023: STT 1- Mục IV- Biểu 04; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 4,10 ha

 

59

Khu đất đấu giá, giãn dân Đồng Trống

ODT

1,82

 

1,82

LUC (1,79 ha); HNK (0,02 ha); DGT DTL (0,01 ha)

Phường Nam Viêm

UBND phường Nam Viêm

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND phường Nam Viêm về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông băng 3 khu Đồng Trống phường Nam Viêm; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND phường Nam Viêm dự toán thu chu ngân sách nhà nước năm 2023: STT 3- Mục IV- Biểu 04; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,82 ha;

 

60

Giao đất dịch vụ, đấu giá khu 2,3 thôn Tiền Châu

ODT

0,90

 

0,90

DNL (0,01 ha); TMD (0,18 ha); LUC (0,71 ha)

Phường Tiền Châu

UBND phường Tiền Châu

Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND thành phố Phúc Yên về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch chi tiết; Thông báo số 769-TB/TU ngày 21/4/2017 của Ban thường vụ Tỉnh ủy Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND phường Tiền Châu về dự toán, chi ngân sách phường năm 2023.; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,90 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,90 ha

 

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Khu Trung tâm hành chính chính trị và công viên cây xanh thành phố Phúc Yên

TSC

11,10

 

11,10

LUC (8,35 ha); BHK (0,66 ha); DTL (0,1 ha); DGT (0,63 ha); NTS (1,27 ha); CLN (0,09 ha)

xã Cao Minh

UBND thành phố Phúc Yên

Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 11,10 ha

 

*

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Xây dựng văn phòng đăng ký đất đai

DTS

0,05

 

0,05

TSC

Phường Phúc Thắng

UBND thành phố Phúc Yên

Văn bản số 1503/STC-QLGCS&TCDN ngày 05/7/2022 của Sở Tài chính V/v bàn giao tài sản để xây dựng Trụ sở làm việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố

 

*

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cải tạo, nạo vét các hồ trữ nước tại khu vực nội thị. Hạng mục: Cải tạo, nạo vét hồ Cổ Ngựa, phường Tiền Châu

MNC

1,60

 

1,60

LUC (1,40 ha); NTS (0,20 ha)

Phường Trưng Nhị, Phường Tiền Châu

UBND thành phố Phúc Yên

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên; Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND thành phố Phúc Yên về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 4029/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố Phúc Yên; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 3- Công trình chuyển tiếp - Mục III; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,60 ha; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 1,04 ha LUA

 

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Khu nhà ở xã hội Phúc Yên thuộc phường Hùng Vương và phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (Phuc Yen Green)

ODT

4,32

 

4,32

BCS

Phường Phúc Thắng; Phường Hùng Vương

Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Vĩnh Phúc

Văn bản số 449/BC-SKHĐT ngày 03/11/2021 của Sở Kế hoạch và đầu tư Tổng hợp kết quả thẩm định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư cho dự án Khu nhà ở xã hội Phúc Yên; Công văn số 85/2022/VPCo-PV ngày 30/9/2022 của Công ty TNHH ĐTTM Vĩnh Phúc v/v xin bổ sung dự án

 

65

Dự án đầu tư phát triển đô thị tại phường Hùng Vương

ODT

6,79

 

6,79

LUC (2,0 ha); CLN (2,30 ha); HNK (0,14 ha); DGT (2,21 ha); CSD (0,14 ha)

Phường Hùng Vương

Công ty TNHH TM&XD Thân Hà

Hợp đồng thực hiện dự án đầu tư số 03/2021/HĐ-DADT giữa UBND tỉnh Vĩnh Phúc và Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Thân Hà; Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt đồ án QHCT tỷ lệ 1/500; Thông báo số 928-TB/TU ngày 29/8/2017 của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc về chủ trương thực hiện dự án đầu tư xây dựng; Văn bản số 06/TH-KHTC ngày 31/10/2022 của Công ty TNHH TM&XD Thân Hà về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 TP Phúc Yên; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 6,00 ha LUA

 

66

Khu nhà ở xã hội tại phường Phúc Thắng

ODT

1,60

 

1,60

SKC

Phường Phúc Thắng

Công ty TNHH TM&XD Thân Hà

Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 23/11/2021 của UBND TP Phúc Yên về đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án; Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số 1650/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt Đồ án điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở xã hội; Văn bản số 06/TH-KHTC ngày 31/10/2022 của Công ty TNHH TM&XD Thân Hà về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 TP Phúc Yên

 

67

Khu nhà ở đô thị tại khu vực nút giao thông đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

ODT

9,90

 

9,90

LUC (5,98 ha); LUK (0,41 ha); BHK (2,57 ha); DGT (0,84 ha); DTL (0,1 ha)

Phường Nam Viêm

UBND thành phố Phúc Yên

Công văn số 2032 ngày 27/6/2018 của Sở Xây dựng V/v xin ý kiến vị trí, địa điểm nghiên cứu lập đề xuất dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đô thị tại khu vực nút giao thông đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai; Văn bản số 900/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt danh mục các dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư đợt 2 năm 2019; Văn bản số 1386-TB/TU ngày 23/8/2018 của BTV Tỉnh ủy về chủ trương thực hiện dự án khu nhà ở đô thị tại nút giao đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với đường Nguyễn Tất Thành; Văn bản số 345/UBND-QLDA ngày 23/02/2023 của UBND TP Phúc Yên v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cho dự án: Khu nhà ở đô thị tại khu vực nút giao thông đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

 

68

Khu tái định cư phục vụ GPMB đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

ODT

1,51

 

1,51

LUC (0,06 ha); LUK (0,31 ha); BHK (1,07 ha); DGT (0,04 ha); BCS (0,03 ha)

Phường Nam Viêm

UBND phường Nam Viêm

Văn bản số 623/SGTVT-BQLDA ngày 22/3/2021 của Sở Giao thông vận tải v/v báo cáo xử lý đất tái định cư dôi dư của đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai; QĐ thu hồi đất 3096A/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của UBND thị xã Phúc Yên V/v thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức có diện tích đất bị thu hồi để xây dựng khu tái định cư: Đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai tại xã Nam Viêm, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (nay là phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên); Đã có hiện trạng; giải quyết tồn tại

 

*

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Khu biệt thự và vui chơi giải trí Đại Lải, xã Ngọc Thanh

ONT

2,30

 

2,30

RSX

Xã Ngọc Thanh

Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Nhật Hằng

Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 05/8/2002 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm, phạm vị nghiên cứu dự án; Quyết định số 5158/QĐ-UBND ngày 15/12/2003 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc sửa đổi , bổ sung một số điều của Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 31/3/2003 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận dự án; Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 24//10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v điều chỉnh nội dung giao đất và cho thuê đất đối với dự án; Tờ trình số 75/2022/TTr-NH ngày 01/11/2022 của Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Nhật Hằng về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 dự án khu biệt thự và vui chơi giải trí Đại Lải tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên

 

*

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Dự án xây dựng nhà kho chứa cấu kiện bê tông đúc sẵn và gạch Block của công ty cổ phần xây dựng số 1 Vĩnh Phúc

SKC

0,03

 

0,03

LUC

Phường Phúc Thắng

Công ty cổ phần xây dựng số 1 Vĩnh Phúc

Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 7/11/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 08/CT1-KHTC ngày 31/10/2022 của Công ty Cổ phần xây dựng số 1 Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của TP Phúc Yên; Nghị quyết 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,87 ha LUA

 

71

Nhà máy sản xuất thảm sàn ô tô AKIRA

SKC

0,04

 

0,04

LUC

Phường Phúc Thắng

Công ty TNHH đầu tư Akira

Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 07/02/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 01/VB-DADT ngày 31/10/2022 của Công ty TNHH đầu tư AKIRA v/v đề nghị cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cho dự án

 

*

Đất thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Xây dựng Trung tâm kinh doanh thương mại Thành Phát

TMD

0,34

 

0,34

LUC

Phường Phúc Thắng

Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Thành Phát

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt chủ trương Xây dựng Trung tâm kinh doanh thương mại Thành Phát tại phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Thành Phát; Văn bản số 52/CT-TP ngày 29/12/2022 của Công ty TNHH SX &TM Thành Phát v/v đăng ký nhu cầu sử dụng đất dự án: Xây dựng trung tâm kinh doanh thương mại Thành Phát; Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,34 ha LUA

 

73

Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh máy công nghiệp, sản phẩm cơ khí, phụ tùng ô tô, xe máy của Công ty TNHH thương mại và xây dựng Phúc Thắng

TMD

0,30

 

0,30

LUC

Phường Phúc Thắng

UBND phường Phúc Thắng

Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh máy công nghiệp, sản phẩm cơ khí, phụ tùng ô tô, xe máy của Công ty TNHH thương mại và xây dựng Phúc Thắng; Văn bản số 01/PT-CV ngày 12/01/2022 của công ty TNHH Thương Mại và Xây dựng Phúc Thắng về đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2022; Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMD 0,30 ha LUA

 

74

Dự án tổ hợp sân golf Ngôi Sao Đại Lải và khu nhà ở sinh thái và biệt thự nghỉ dưỡng Đại Lải

TMD

5,03

 

5,03

TMD

Xã Ngọc Thanh

Công ty TNHH Đại Lải (Việt Nam)

Quyết định số 3130/QĐ-XPHCVP ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xử phạt vi phạm hành chính về lĩnh vực đất đai và áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả đối với hành vi vi phạm của Công ty TNHH Đại Lải (Việt Nam).; Văn bản số 1901.22/CV-ĐL ngày 19/01/2022 của Công ty TNHH Đại Lải (Việt Nam) v/v đưa diện tích 5,034 ha đất nông nghiệp đã giải phóng mặt bằng vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022

 

75

Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh buôn bán đồ gia dụng, dịch vụ lưu hàng hóa và vận tải hàng hóa Hợp Thành

TMD

0,94

 

0,94

LUC (0,82 ha); DGT (0,08 ha), DTL (0,04 ha)

Phường Nam Viêm

Công ty TNHH một thành viên vận tải và thương mại Hợp Thành

Văn bản số Công ty có văn bản số 06/CVHT đề nghị xem xét chấp thuận; Văn bản số 3357/STNMT-QLĐĐ ngày 13/10/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc v/v cho ý kiến về sự phù hợp của dự án theo đề nghị của Công ty TNHH MTV vận tải và thương mại Hợp Thành tại phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên; Văn bản số 2335/UBND-TNMT ngày 25/10/2022 của UBND thành phố Phúc Yên v/v tham gia ý kiến về sự phù hợp của dự án theo đề nghị của Công ty TNHH MTV vận tải và thương mại Hợp Thành tại phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên; Văn bản số 79/CV-HT ngày 27/10/2022 của Công ty TNHH một thành viên vận tải và thương mại Hợp Thành về việc đăng ký danh mục các công trình, dự án đề nghị Nhà nước chấp thuận thu hồi; chuyển mục đích sử dụng đất thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phúc Yên

 

76

Dự án kinh doanh máy móc, thiết bị công nghiệp của Công ty TNHH TM KAJICO

TMD

0,41

 

0,41

LUC

Phường Nam Viêm

Công ty TNHH thương mại KAJICO

Bổ sung mới, Công văn số 1233/SKHĐT-KTĐN ngày 10/5/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc V/v xem xét đề thực hiện dự án đầu tư của Công ty TNHH TM KJICO, Công ty cổ phần đầu tư TM&XD Châu Âu, Công ty cổ phần SX&TM Việt An Vĩnh Phúc ; Văn bản số 01/CV-TC ngày 30/12/2022 của Công ty TNHH thương mại KAJICO về việc đề nghị cập nhật dự án tại khu quy hoạch dành cho các doanh nghiệp tại phường Nam Viêm, xã Cao Minh thành phố Phúc Yên

 

77

Dự án kinh doanh ô tô và thiết bị, phụ tùng ô tô do Công ty cổ phần đầu tư TM&XD Châu Âu

TMD

0,41

 

0,41

LUC

Phường Nam Viêm

Công ty cổ phần đầu tư TM&XD Châu Âu

Công văn số 1233/SKHĐT-KTĐN ngày 10/5/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc V/v xem xét đề thực hiện dự án đầu tư của Công ty TNHH TM KJICO, Công ty cổ phần đầu tư TM&XD Châu Âu, Công ty cổ phần SX&TM Việt An Vĩnh Phúc ; Công văn số 16/CV-CT ngày 02/11/2022 của Công ty cổ phần đầu tư TM&XD Châu Âu v/v đề nghị cập nhật thực hiện dự án tại khu quy hoạch dành cho các doanh nghiệp tại phường Nam Viêm và xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên vào kế hoạch sử dụng đất thành phố Phúc Yên năm 2023

 

78

Dự án kinh doanh thương mại của Công ty cổ phần SX&TM Việt An Vĩnh Phúc

TMD

0,42

 

0,42

LUC

Phường Nam Viêm

Công ty cổ phần SX&TM Việt An Vĩnh Phúc

Công văn số Công văn số 1233/SKHĐT-KTĐN ngày 10/5/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc V/v xem xét đề thực hiện dự án đầu tư của Công ty TNHH TM KJICO, Công ty cổ phần đầu tư TM&XD Châu Âu, Công ty cổ phần SX&TM Việt An Vĩnh Phúc ; Công văn số 10/CV-CT ngày 02/11/2022 của Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Việt An Vĩnh Phúc v/v đề nghị cập nhật thực hiện dự án tại khu quy hoạch dành cho các doanh nghiệp tại phường Nam Viêm và xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên vào kế hoạch sử dụng đất thành phố Phúc Yên năm 2023

 

79

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại Hoài Nam của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hoài Nam

TMD

0,78

 

0,78

LUC (0,27 ha); BHK (0,02 ha); SKX (0,46 ha); DGT (0,01 ha); DTL (0,01 ha); BCS (0,01 ha)

Phường Phúc Thắng

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hoài Nam

Quyết định số 3131/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại Hoài Nam của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hoài Nam; Văn bản số 3493/UBND-CN3 ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận phạm vi địa điểm khu đất ĐTXD trung tâm thương mại Hoài Nam tại phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên; Công văn số 28/CTHN ngày 12/10/2022 của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hoài Nam về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023

 

80

Trung tâm thương mại kinh doanh vật liệu xây dựng và các loại đồ gỗ nội thất

TMD

0,48

 

0,48

LUC

Phường Phúc Thắng

Công ty TNHH một thành viên Yên Cường

Báo cáo số 308/BC-SKHĐT ngày 27/8/2020 Tổng hợp kết quả thẩm định chủ trương đầu tư dự án Trung tâm thương mại kinh doanh vật liệu xây dựng và các loại đồ gỗ nội thất của Công ty TNHH Một thành viên Yên Cường; Văn bản số 11/CV-YC ngày 23/12/2022 của Công ty TNHH một thành viên Yên Cường v/v xin đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2023 của UBND thành phố Phúc Yên;

 

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình sang đất ở tại đô thị trong năm 2023

ODT

1,16

 

1,16

CLN (0,83 ha); NTS (0,33 ha)

Các phường

Hộ gia đình, cá nhân

Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: Đồng Xuân (0,13 ha); Hùng Vương (0,05 ha); Nam Viêm (0,13 ha); Phúc Thắng (0,23 ha); Tiền Châu (0,13 ha); Trưng Nhị (0,16 ha); Xuân Hòa (0,33 ha)

 

82

Chuyển mục đích sử dụng đất các nhà văn hóa không sử dụng sang đất ở tại đô thị để đấu giá QSD đất

ODT

0,06

 

0,06

DVH

phường Trưng Trắc

UBND phường Trưng Trắc

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25/5/2018 của Hội đồng nhân dân phường Trưng Trắc về việc chủ trương cho phép CMĐ, lập quy hoạch để tổ chức đấu giá QSD đất các NVH không sử dụng trên địa bàn phường; Kế hoạch đấu giá các nhà văn hóa không sử dụng sang đất ở tại đô thị

 

83

Chuyển mục đích sử dụng đất từ Trụ sở làm việc Phòng công chứng số 2 tại phường Trưng Trắc sang đất ở tại đô thị để tổ chức đấu giá theo quy định

ODT

0,02

 

0,02

TSC

Phường Trưng Trắc

UBND thành phố Phúc Yên

Văn bản số 8828/UBND-KT3 ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc bán đấu giá tài sản Trụ sở làm việc Phòng công chứng số 2 tại phường Trưng Trắc; Giấy chứng nhận QSDĐ số B162982 ngày 30/12/2011; Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh và Kế hoạch số 228/KH - UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh, thực hiện bán đấu giá cơ sở nhà đất; Đất đã thu hồi, đăng ký để tổ chức đấu giá

 

*

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Khu đất TĐC, đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất xã Ngọc Thanh

ONT

1,10

 

1,10

ONT

Xã Ngọc Thanh

UBND xã Ngọc Thanh

Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500: Khu đất TĐC, đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất xã Ngọc Thanh; Quyết định số 1054/QĐ-UB ngày 01/4/2004 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thu hồi và giao đất để xây dựng hạ tầng khu TĐC tại xã Ngọc Thanh; Đã có hạ tầng, đăng ký để tổ chức đấu giá

 

85

Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình sang đất ở tại nông thôn trong năm 2023

ONT

1,61

 

1,61

CLN

Các xã

Hộ gia đình, cá nhân

Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: Cao Minh (0,07 ha); Ngọc Thanh (1,54 ha)

 

*

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Chuyển mục đích Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân TP Phúc Yên cũ sang đất thương mại dịch vụ để tổ chức đấu giá theo quy định

TMD

0,03

 

0,03

TSC

Phường Trưng Trắc

UBND thành phố Phúc Yên

Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao cho Ban GPMB và PTQĐ tiếp nhận và tạm quản lý; Quyết định số 688/QĐ-BTC ngày 19/4/2017 của Bộ Tài chính về việc điều chuyển trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân thị xã Phúc Yên về địa phương quản lý, sử dụng; Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh và Kế hoạch số 228/KH - UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh, thực hiện bán đấu giá cơ sở nhà đất; Đất đã thu hồi, đăng ký để tổ chức đấu giá

 

87

Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình sang đất thương mại, dịch vụ năm 2023

TMD

0,66

 

0,66

HNK (0,56 ha); CLN (0,1 ha)

Ngọc Thanh

Hộ gia đình, cá nhân

Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân

 

*

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình sang đất trồng cây lâu năm năm 2023

CLN

1,58

 

1,58

HNK (1,41 ha); NTS (0,17 ha)

Các xã, phường

Hộ gia đình, cá nhân

Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: Phúc Thắng (0,01 ha); Trưng Nhị (0,17 ha); Ngọc Thanh (1,40 ha)

 

TỔNG 88 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

571,49

26,13

545,36