- 1 Quyết định 428/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phân khai, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Công văn 1668/TTg-NN năm 2019 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện Dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2021 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện các công trình dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện công trình, dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình “Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”
- 1 Quyết định 428/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phân khai, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Công văn 1668/TTg-NN năm 2019 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện Dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2021 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện các công trình dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện công trình, dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình “Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 768/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ PHÚC YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 125/TTr- STNMT ngày 03/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phúc Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 thành phố Phúc Yên:
1.1. Đất nông nghiệp là 7.787,98 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 4.143,98 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 16,63 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 400,10 ha.
2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 22,05 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
3.1. Đất nông nghiệp là 392,86 ha.
3.2. Đất phi nông nghiệp là 56,52 ha.
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 5,64 ha.
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phúc Yên.
(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
1.5. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án trong Kế hoạch này vào quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh của huyện giai đoạn 2021-2030.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Phúc Yên thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Chủ động thực hiện việc thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, kịp thời chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Phúc Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: Phân bổ các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đến từng đơn vị hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Cao Minh | Phường Đồng Xuân | Phường Hùng Vương | Phường Nam Viêm | Phường Phúc Thắng | Phường Tiền Châu | Phường Trưng Nhị | Phường Trưng Trắc | Phường Xuân Hòa | Xã Ngọc Thanh | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 11.948,60 | 1.155,73 | 361,14 | 171,81 | 588,66 | 599,64 | 714,11 | 182,85 | 86,53 | 414,46 | 7.673,67 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.787,98 | 704,91 | 160,61 | 11,85 | 287,85 | 91,29 | 283,47 | 94,62 | 0,99 | 128,51 | 6.023,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.675,89 | 454,46 | 43,70 | 2,33 | 242,65 | 50,38 | 137,67 | 49,68 |
| 20,54 | 674,48 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.501,11 | 389,16 | 43,70 | 2,33 | 189,95 | 49,56 | 136,97 | 49,68 |
| 5,65 | 634,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 450,29 | 93,77 | 30,70 | 1,81 | 28,54 | 10,18 | 75,12 | 10,78 | 0,16 | 16,82 | 182,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 978,20 | 31,91 | 13,47 | 5,81 | 11,54 | 28,14 | 43,37 | 22,38 | 0,05 | 11,74 | 809,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.530,97 |
| 65,75 |
|
|
|
|
|
| 77,98 | 1.387,25 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 630,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 630,81 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.342,78 | 64,98 | 3,54 |
|
|
|
|
|
| 1,32 | 2.272,95 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 169,09 | 51,31 | 3,46 | 1,90 | 5,12 | 2,59 | 26,39 | 11,78 | 0,79 | 0,11 | 65,64 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,95 | 8,48 |
|
|
|
| 0,92 |
|
|
| 0,55 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.143,98 | 448,30 | 199,62 | 159,90 | 297,98 | 506,26 | 427,69 | 87,94 | 85,40 | 284,49 | 1.646,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 193,29 | 5,30 | 39,10 | 0,86 |
|
|
|
|
| 6,77 | 141,27 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,58 |
| 0,35 | 1,00 | 1,33 | 0,10 | 0,30 | 0,11 | 0,09 | 0,31 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 161,34 |
|
|
| 0,62 | 160,72 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,96 |
|
| 0,96 |
| 10,00 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 145,88 | 7,60 | 3,17 | 2,82 | 6,67 | 7,09 | 11,27 | 0,21 | 1,82 | 4,78 | 100,45 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 183,66 | 4,22 | 3,72 | 7,26 | 0,44 | 128,26 | 0,61 | 4,98 | 0,52 | 25,57 | 8,09 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 14,58 | 8,68 | 0,25 |
|
| 0,00 |
| 5,65 |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.571,53 | 154,22 | 47,12 | 67,18 | 129,50 | 99,02 | 152,11 | 48,09 | 30,58 | 113,59 | 730,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 830,19 | 117,22 | 27,66 | 36,63 | 98,50 | 77,31 | 112,77 | 23,80 | 21,84 | 57,61 | 256,85 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 436,42 | 12,18 | 5,60 | 0,59 | 13,59 | 4,48 | 12,02 | 2,66 | 0,47 | 3,79 | 381,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 19,31 | 2,03 | 0,95 | 1,47 | 0,79 | 2,72 | 2,89 | 1,29 | 0,92 | 2,86 | 3,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,14 | 0,18 | 0,14 | 9,06 | 1,98 | 0,11 | 1,01 | 0,09 | 0,23 | 0,65 | 0,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 117,79 | 6,91 | 6,42 | 9,09 | 9,46 | 4,73 | 13,99 | 11,32 | 5,05 | 40,76 | 10,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 73,27 | 0,65 | 1,31 | 2,22 |
| 1,10 | 0,14 |
|
| 0,25 | 67,59 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 7,00 | 1,16 | 0,16 | 1,00 | 0,59 | 0,08 | 0,30 | 0,14 | 0,01 | 1,81 | 1,75 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,56 | 0,24 |
|
| 0,02 |
| 0,10 |
| 0,08 | 0,08 | 0,04 |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 2,49 |
|
|
|
| 1,01 |
|
|
|
| 1,48 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,87 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
| 0,79 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,45 | 1,49 | 0,25 | 0,69 | 0,49 | 0,97 | 2,57 | 0,51 | 0,89 | 1,34 | 0,26 |
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 56,16 | 11,66 | 3,58 | 5,90 | 4,09 | 6,50 | 6,31 | 8,28 | 0,03 | 3,63 | 6,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,33 |
- | Đất chợ | DCH | 3,52 | 0,51 | 1,05 | 0,45 |
|
|
|
| 1,04 |
| 0,47 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 43,48 | 10,81 | 3,79 | 1,64 | 4,32 | 0,88 | 12,53 |
| 1,32 | 4,18 | 4,01 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 733,84 | 236,67 |
|
|
|
|
|
|
|
| 497,17 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 708,92 |
| 85,38 | 70,52 | 98,69 | 80,12 | 182,28 | 27,75 | 41,88 | 122,31 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,44 | 1,88 | 0,91 | 1,80 | 0,26 | 2,94 | 0,73 | 0,34 | 4,47 | 0,89 | 12,22 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,35 |
|
| 0,45 |
| 0,05 | 0,25 |
| 0,01 |
| 8,59 |
2.14 | Đất tín ngưỡng | TIN | 4,00 | 0,62 | 0,35 |
| 0,37 | 0,90 | 0,61 | 0,09 |
|
| 1,06 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 159,84 | 17,32 | 14,47 |
| 48,74 | 12,63 | 43,28 |
|
| 4,06 | 19,35 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 168,24 |
| 0,86 | 5,40 | 7,06 | 2,64 | 23,10 | 0,72 | 4,71 | 0,28 | 123,47 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 5,03 | 0,99 | 0,15 | 0,02 |
| 0,92 | 0,61 |
|
| 1,76 | 0,58 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 16,63 | 2,52 | 0,91 | 0,06 | 2,83 | 2,10 | 2,95 | 0,29 | 0,15 | 1,45 | 3,39 |
Biểu số 02: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Cao Minh | Phường Đồng Xuân | Phường Hùng Vương | Phường Nam Viêm | Phường Phúc Thắng | Phường Tiền Châu | Phường Trưng Nhị | Phường Trưng Trắc | Phường Xuân Hòa | Xã Ngọc Thanh | |||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 400,10 | 65,83 | 0,98 | 10,00 | 56,69 | 114,31 | 103,72 | 7,57 | 0,10 | 9,74 | 31,16 | |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 324,18 | 55,75 | 0,78 | 7,31 | 48,52 | 104,76 | 89,13 | 5,75 |
| 6,86 | 5,32 | |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 300,52 | 55,67 | 0,78 | 7,31 | 38,49 | 94,76 | 89,13 | 5,75 |
| 3,31 | 5,32 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 28,75 | 5,21 | 0,06 | 0,16 | 6,67 | 6,01 | 5,73 | 1,00 |
| 1,14 | 2,77 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11,11 | 1,12 | 0,14 | 2,38 | 0,57 | 0,26 | 1,32 | 0,14 | 0,05 | 0,69 | 4,44 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 18,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,60 | |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 17,46 | 3,75 |
| 0,15 | 0,93 | 3,28 | 7,54 | 0,68 | 0,05 | 1,05 | 0,03 | |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 22,05 | 8,73 |
| 1,30 | 2,47 | 1,06 | 8,18 |
| 0,08 | 0,23 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 thành phố Phúc Yên
(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Cao Minh | Phường Đồng Xuân | Phường Hùng Vương | Phường Nam Viêm | Phường Phúc Thắng | Phường Tiền Châu | Phường Trưng Nhị | Phường Trưng Trắc | Phường Xuân Hòa | Xã Ngọc Thanh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 392,86 | 65,75 | 0,85 | 9,95 | 54,50 | 112,34 | 103,59 | 7,41 | 0,10 | 9,41 | 28,96 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 320,40 | 55,75 | 0,78 | 7,31 | 46,46 | 103,04 | 89,13 | 5,75 |
| 6,86 | 5,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 296,74 | 55,67 | 0,78 | 7,31 | 36,43 | 93,04 | 89,13 | 5,75 |
| 3,31 | 5,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 28,16 | 5,20 | 0,06 | 0,16 | 6,67 | 5,99 | 5,73 | 1,00 |
| 1,14 | 2,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,57 | 1,05 | 0,01 | 2,33 | 0,51 | 0,20 | 1,24 | 0,02 | 0,05 | 0,36 | 2,80 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,60 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 17,13 | 3,75 |
| 0,15 | 0,86 | 3,11 | 7,49 | 0,64 | 0,05 | 1,05 | 0,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 56,52 | 12,27 | 0,25 | 2,27 | 3,40 | 19,28 | 9,60 | 0,67 | 1,33 | 2,52 | 4,93 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
| 0,02 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,23 | 0,31 |
|
| 0,02 | 1,62 | 0,26 | 0,02 |
|
|
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 0,19 |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 34,34 | 9,54 | 0,05 | 2,22 | 2,70 | 10,74 | 7,82 | 0,39 | 0,01 | 0,41 | 0,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 20,56 | 4,53 |
| 2,21 | 1,83 | 6,30 | 5,27 | 0,18 |
| 0,23 | 0,01 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 9,40 | 3,53 | 0,05 | 0,01 | 0,75 | 1,94 | 2,49 | 0,21 | 0,01 | 0,09 | 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,36 | 1,48 |
|
| 0,12 | 2,50 | 0,05 |
|
| 0,09 | 0,12 |
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,51 |
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,02 | 2,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,65 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,39 |
| 0,20 | 0,05 | 0,13 | 0,07 | 0,46 | 0,07 | 1,30 | 2,11 |
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
2.9 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,27 | 0,05 |
|
| 0,42 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| 1,40 |
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 7,32 |
|
|
| 0,13 | 6,65 | 0,14 |
|
|
| 0,40 |
Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Cao Minh | Phường Đồng Xuân | Phường Hùng Vương | Phường Nam Viêm | Phường Phúc Thắng | Phường Tiền Châu | Phường Trưng Nhị | Phường Trưng Trắc | Phường Xuân Hòa | Xã Ngọc Thanh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,64 | 0,02 |
| 0,15 |
| 4,33 | 0,44 |
|
| 0,62 | 0,08 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,83 | 0,01 |
|
|
| 1,56 | 0,18 |
|
|
| 0,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,83 | 0,01 |
|
|
| 1,56 | 0,18 |
|
|
| 0,08 |
2.4 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,31 |
|
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,32 |
|
| 0,15 |
| 2,45 | 0,26 |
|
| 0,46 |
|
Biểu số 05: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ PHÚC YÊN
(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Chủ đầu tư Đơn vị đề xuất | Căn cứ pháp lý |
| |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất |
| ||||||||
| ||||||||||
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trụ sở làm việc của Công an phường Xuân Hòa | CAN | 0,16 |
| 0,16 | BCS | Phường Xuân Hòa | Công an tỉnh | Văn bản số 6505/UBND-CN3 ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm xây dựng mở rộng Trụ sở làm việc của Công an phường Xuân Hòa; Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND phường Xuân Hòa phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND phường Xuân Hòa |
|
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu công nghiệp Phúc Yên | SKK | 111,34 |
| 111,34 | LUA (90,37 ha); HNK (0,32 ha); NTS (3,0 ha); DGT (6,5 ha); DTL (2,0 ha); MNC (6,65 ha); NTD (2,5 ha) | Phường Phúc Thắng, Nam Viêm | Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc | Văn bản số 8828/BKHĐT-QLKKT ngày 15/12/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định 3855/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Phúc Yên (lần 2) |
|
2 | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp ĐT 301 đoạn từ gầm cầu vượt QL-BOT vượt đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến đường Nguyễn Tất Thành | DGT | 7,34 |
| 7,34 | LUC (0,11 ha); BHK (0,57 ha); SKC (0,06 ha); DGT (6,26 ha); DTL (0,07 ha); ODT (0,27 ha) | Phường Trưng Trắc, Trưng Nhị, Phúc Thắng, Nam Viêm | UBND thành phố Phúc Yên | Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về vốn; Quyết định số 3248/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2020; Quyết định số 3158/QĐ-CT ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1435/QĐ-CT ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Đã thu hồi đất, GPMB xong.; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 7- Công trình chuyển tiếp - Mục I; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 7,34 ha; Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 CMD 0,11 ha LUA |
|
4 | Đường nội thị thành phố Phúc Yên đoạn từ hội tin lành đến khu Gò Chai Phường Tiền Châu | DGT | 1,34 |
| 1,34 | ODT (1,24 ha); CLN (0,05 ha); NTS (0,05 ha) | Phường Trưng Trắc | UBND thành phố Phúc Yên | Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND TP. Phúc Yên kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2022; Quyết định số 2258a/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND thị xã Phúc Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ 2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND thị xã Phúc Yên V/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND TP Phúc Yên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND thành phố Phúc Yên về việc phê duyệt điều chỉnh bản vẽ thi công - dự toán đầu tư xây dựng công trình; ; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1- Công trình chuyển tiếp - Mục I; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,34 ha |
|
5 | Cải tạo mở rộng đường vào TDP 14, phường Hùng Vương và bệnh viện K74 | DGT | 0,60 |
| 0,60 | ODT (0,03 ha); DGT (0,57 ha) | Phường Hùng Vương | UBND thành phố Phúc Yên | Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2022; Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND TX Phúc Yên về việc phê duyệt báo cáo KTKT ĐTXD công trình; Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND thị xã Phúc Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 2- Công trình chuyển tiếp - Mục I; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,60 ha |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp TL 308 (QL 23 cũ) | DGT | 2,40 |
| 2,40 | BHK (0,02 ha); CLN (0,04 ha); DGT (2,1 ha); DTL (0,02 ha); ODT (0,04 ha); BCS (0,18 ha) | Phường Hùng Vương, Tiền Châu | UBND thành phố Phúc Yên | Quyết định số 3248/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về vốn; Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND thành phố Phúc Yên về vốn; Quyết định số 05/QĐ-HĐND ngày 12/01/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc giao vốn đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,40 ha; Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 CMĐ 2,40 ha |
|
7 | Đường vào nghĩa trang nhân dân phường Đồng Xuân | DGT | 0,95 |
| 0,95 | LUC (0,65 ha); BHK (0,05 ha); ODT (0,20 ha); DTL (0,05 ha) | Phường Đồng Xuân | UBND thành phố Phúc Yên | Văn bản số 2140/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường vào nghĩa trang nhân dân phường Đồng Xuân; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 3- Công trình chuyển tiếp - Mục I; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,95 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,65 ha LUA |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Nam Viêm đi xã Cao Minh | DGT | 0,70 |
| 0,70 | LUC (0,54 ha); LUK (0,16 ha) | Xã Cao Minh, Nam Viêm | UBND thành phố Phúc Yên | Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thành phố Phúc Yên V/v phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 22381/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Phúc Yên về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND thị xã Phúc Yên về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1- Công trình quyết toán - Mục I; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,70 ha; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 0,70 ha LUA |
|
9 | Hạ tầng giao thông kết nối Vùng thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Thủ đô và đoạn tuyến đường ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường vành đai 5 với QL.2B đến Tây Thiện, đi QL.2C và Tuyên Quang) | DGT | 28,59 |
| 28,59 | LUC (4,30 ha); HNK (0,2 ha); NTS (0,03 ha); BCS (0,02 ha); RSX (15,47 ha); ONT CLN (5,25 ha); NTD (0,01 ha); DGT (1,0 ha); DTL (0,3 ha); SON (1,4 ha); MNC (0,4 ha); TON (0,01 ha) | Xã Ngọc Thanh | BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc | Nghị quyết số 16/NQ/HĐND ngày 05/07/2021 điều |
|
10 | Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên) | DGT | 3,95 |
| 3,95 | LUC (2,5 ha); HNK (0,2 ha); NTS (0,04 ha); CLN (0,11 ha); ONT (0,31 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,37 ha); NTD (3,6 m2); SKC (0,31 ha); SON (0,05 ha); BCS (26 m2) | Xã Cao Minh; phường Xuân Hoà | Ban QLDA dân dụng và công nghiệp tỉnh | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 về việc phê duyệt dự án ĐTXD; Văn bản số 3557/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện; cơ cấu nguồn vốn 08 dự án do Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh làm chủ đầu tư; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc giao vốn đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 3,95 ha; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 2,74 ha LUA |
|
11 | Đường tránh TP Phúc Yên từ KĐT Đầm Diệu qua đường sắt đi Nam Viêm | DGT | 10,53 |
| 10,53 | LUC (6,0 ha); LUK (1,5 ha); BHK (1,85 ha); CLN (0,51 ha); NTS (0,4 ha); MNC (0,27 ha) | Phường Nam Viêm, Tiền Châu, Trưng Nhị | UBND thành phố Phúc Yên | Tờ trình số 2990/UBND-TCKH ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Phúc Yên v/v đề xuất nhu cầu phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2022; Quyết định số 2951/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến công trình; Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả khi dự án ĐTXD công trình; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1- Công trình hoàn thành - Mục I; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 10,53 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 6,00 ha LUA; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMD 1,50 ha LUA |
|
12 | Mở rộng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh | DGT | 7,00 |
| 7,00 | LUC (5,00 ha); CLN (0,50 ha); BHK (0,50 ha); DGT (0,80 ha); DTL (0,10 ha); ODT (0,10 ha) | Phường Tiền Châu | BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc | Nghị quyết số 17/NQ/HĐND ngày 05/07/2021 về việc QĐ chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc giao vốn đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 7,00 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 7,00 ha LUA |
|
13 | Đường tránh Xuân Hòa (điểm đầu từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đi huyện Bình Xuyên đến điểm cuối giao với ĐT.310) | DGT | 22,74 |
| 22,74 | LUC (7,50 ha); HNK (7,98 ha); CLN (3,50 ha); NTS (0,56 ha); RSX (1,80 ha); DGT (1,00 ha); DTL (0,20 ha); ONT (0,20 ha) | Xã Cao Minh, xã Ngọc Thanh | UBND thành phố Phúc Yên | Quyết định số 3370/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt hướng tuyến dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc giao vốn đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 22,74 ha; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 9,50 ha LUA |
|
14 | Đường từ Đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh, TP Phúc Yên | DGT | 5,00 |
| 5,00 | LUC (4,2 ha); BHK (0,5 ha); NTS (0,2 ha); DTL (0,1 ha) | Xã Cao Minh | UBND thành phố Phúc Yên | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND thành phố Phúc Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Văn bản số 1276/UBND-CN1 ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hướng tuyến công trình: Đường từ Đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh, TP Phúc Yên; Văn bản số 733/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường từ Đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh, TP Phúc Yên; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 3- Biểu 01; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 5,00 ha; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 4,20 ha LUA |
|
15 | Đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh | DGT | 5,10 |
| 5,10 | LUC (3,5 ha); BHK (1,06 ha); NTS (0,4 ha); DTL (0,14 ha) | Xã Cao Minh | UBND thành phố Phúc Yên | Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021 được bổ sung có mục tiêu của tỉnh theo Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 24/8/2021, Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh; Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1- Biểu 01; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 5,10 ha; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 3,5 ha LUA |
|
16 | Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên đi huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | DGT | 3,00 |
| 3,00 | CQP (40,7 m2); BCS (0,06 ha); NTD (0,11 ha); DGT (1,04 ha); CLN (0,12 ha); DTL (0,02 ha); ONT CLN (1,65 ha) | Xã Ngọc Thanh | UBND thành phố Phúc Yên | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên; Tờ trình số 347/TTr-BCSĐ ngày 28/6/2022 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xin chủ trương hỗ trợ vốn có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho các địa phương để đầu tư một số dự án; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1- Công trình mới - Mục I; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 3,00 ha; Nghị quyết số 05/NQ/HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 0,5 ha LUA |
|
17 | Cải tạo đường Ngô Miễn kéo dài (Đoạn từ đường Hàm Nghi đến địa phận xã Kim Hoa) | DGT | 0,58 |
| 0,58 | LUC | Phường Phúc Thắng | UBND thành phố Phúc Yên | Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 11/11/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 5- Công trình chuyển tiếp - Mục I; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,58 ha; Nghị quyết số 05/NQ/HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 0,58 ha LUA |
|
18 | Đường giao thông trục chính tuyến từ UBND phường Nam Viêm đi cầu Đồng Cờ | DGT | 0,20 |
| 0,20 | LUC | Phường Nam Viêm | UBND phường Nam Viêm | Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND thị xã Phúc Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông trục chính tuyến từ UBND phường Nam Viêm đi cầu Đồng Cờ; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND phường Nam Viêm về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND phường Nam Viêm dự toán thu chu ngân sách nhà nước năm 2023: STT 5-Mục IV- Biểu 04; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,20 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,20 ha LUA |
|
* | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trạm bơm và hệ thống kênh tiêu úng khu vực Thịnh Kỷ - Tiên Non - Đại Lợi, phường Tiền Châu | DTL | 0,22 |
| 0,22 | LUC (0,08 ha); BHK (0,07 ha); DTL (0,07) | Phường Tiền Châu | UBND thành phố Phúc Yên | Quyết định số 1566a/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND thành phố Phúc Yên về việc điều chỉnh chủ trương xây dựng công trình; Văn bản số 6488a/UBND-CN3 ngày 27/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận phạm vi địa điểm thực hiện dự án ĐTXD công trình; Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thành phố Phúc Yên v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1- Công trình chuyển tiếp - Mục III; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,22 ha; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 CMĐ 0,08 ha LUA |
|
20 | Hệ thống thoát nước thải và trạm xử lý nước thải Khu du lịch Đại Lải | DTL | 0,10 |
| 0,10 | LUC (0,07 ha); DGT (0,01 ha); TMD (0,02 ha) | Xã Ngọc Thanh | UBND thành phố Phúc Yên | Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án Hệ thống thoát nước thải và Trạm xử lý nước thải du lịch Đại Lải. Quyết định 1124/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: hệ thống thoát nước thải và trạm xử lý nước thải khu du lịch Đại Lải của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 2- Công trình chuyển tiếp - Mục IV- Biểu 02; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,10 ha; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 CMĐ 0,10 ha LUA |
|
21 | Kè chống sạt lở đê sông Cà Lồ và sông Bá Hanh địa phận thành phố Phúc Yên | DTL | 3,70 |
| 3,70 | LUC (0,5 ha); BHK (2,00 ha); CLN (0,50 ha) SON (0,6 ha); DTL (0,1 ha) | Phường Nam Viêm; Tiền Châu; Phúc Thắng | UBND thành phố Phúc Yên | Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Kè chống sạt lở đê sông Cà Lồ và sông Bá Hanh địa phận thành phố Phúc Yên; Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công trình: Kè chống sạt lở đê sông Cà Lồ và sông Bá Hanh địa phận thành phố Phúc Yên; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 2- Công trình chuyển tiếp - Mục III; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,0 ha; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 0,50 ha LUA |
|
* | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Xây dựng khu thiết chế văn hóa - thể thao tổ dân phố Kim Xuyên, phường Tiền Châu | DVH | 0,66 |
| 0,66 | DTT (0,51 ha); NTS (0,06 ha); LUC (0,09 ha) | Phường Tiền Châu | UBND thành phố Phúc Yên | Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án thí điểm xây dựng mô hình “Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”; Văn bản số 54/STNMT-QLĐĐ ngày 05/01/2023 của Sở TN&MT tỉnh Vĩnh Phúc V/v rà soát nhu cầu sử dụng đất các công trình, dự án thực hiện Đề án Làng văn hóa kiểu mẫu; Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 27/01/2023 của UBND thành phố Phúc Yên Thực hiện Đề án xây dựng thí điểm mô hình “Làng văn hóa kiểu mẫu” trên địa bàn thành phố Phúc Yên |
|
23 | Xây dựng khu thiết chế văn hóa thôn Cao Quang, xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên | DVH | 0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Cao Minh | UBND thành phố Phúc Yên | Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án thí điểm xây dựng mô hình “Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”; Văn bản số 54/STNMT-QLĐĐ ngày 05/01/2023 của Sở TN&MT tỉnh Vĩnh Phúc V/v rà soát nhu cầu sử dụng đất các công trình, dự án thực hiện Đề án Làng văn hóa kiểu mẫu; Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 27/01/2023 của UBND thành phố Phúc Yên Thực hiện Đề án xây dựng thí điểm mô hình “Làng văn hóa kiểu mẫu” trên địa bàn thành phố Phúc Yên |
|
24 | Xây dựng khu thiết chế văn hóa - thể thao gắn kết với di tích lịch sử đình Lập Đinh, thôn Lập Đinh, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên | DVH | 0,52 |
| 0,52 | TIN (0,27 ha); DVH (0,10 ha); CLN (0,15) | Xã Ngọc Thanh | UBND thành phố Phúc Yên | Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án thí điểm xây dựng mô hình “Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”; Văn bản số 54/STNMT-QLĐĐ ngày 05/01/2023 của Sở TN&MT tỉnh Vĩnh Phúc V/v rà soát nhu cầu sử dụng đất các công trình, dự án thực hiện Đề án Làng văn hóa kiểu mẫu; Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 27/01/2023 của UBND thành phố Phúc Yên Thực hiện Đề án xây dựng thí điểm mô hình “Làng văn hóa kiểu mẫu” trên địa bàn thành phố Phúc Yên |
|
25 | Nhà văn hóa công nhân thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | DVH | 1,79 |
| 1,79 | LUC | Phường Phúc Thắng | UBND thành phố Phúc Yên | Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 09/08/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên; Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 (lần 3); Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 5- Biểu 01; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,79 ha; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 14/11/2020 CMĐ 1,50 ha LUA |
|
26 | Nhà văn hóa Xuân Phương 2 | DVH | 0,01 |
| 0,01 | NTS | Phường Phúc Thắng | UBND phường Phúc Thắng | Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 13/9/2022 của UBND phường Phúc Thắng về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500 cải tạo, chỉnh trang và phát triển đô thị khu vực số 4 tại thị xã Phúc Yên (Khu vực Xuân phương Phường Phúc Thắng và một phần phường Trưng Nhị; Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND phường Phúc Thắng về việc phân bổ dự toán thu chi ngân sách nhà nước kế hoạch đầu tư công UBND phường Phúc Thắng năm 2023; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,01 ha |
|
* | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường THCS chất lượng cao Phúc Yên tại phường Xuân Hòa thành phố Phúc Yên | DGD | 5,10 |
| 5,10 | LUC (1,33 ha); BHK (0,18 ha); SKX (2,01 ha); NTD (1,05 ha); DGT (0,18 ha); CLN (0,35 ha) | Xã Cao Minh | UBND thành phố Phúc Yên | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 06/4/2022 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Văn bản số 164/UBND-BQLDA ngày 03/02/2023 của UBND thành phố Phúc Yên v/v cam kết vốn năm 2023 một số dự án đề nghị đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 5,10 ha; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 1,33 ha LUA |
|
28 | Trường Mầm Non Cao Minh A (Hạng mục: Nhà điều hành, nhà để xe, sân tập trung hoạt động ngoài giờ, sân vườn, thoát nước nội bộ) | DGD | 1,09 |
| 1,09 | LUC (0,91 ha); DGT (0,10); DTL (0,08) | Xã Cao Minh | UBND thành phố Phúc Yên | Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2022; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Đất đã thu hồi, GPMG, đăng ký thực hiện giao đất; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1- Công trình hoàn thành - Mục II; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,09 ha; Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,91 ha LUA |
|
29 | Trường mầm non trung tâm phường Phúc Thắng | DGD | 0,77 |
| 0,77 | LUC | Phường Phúc Thắng | UBND phường Phúc Thắng | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2020 của HĐND thành phố Phúc Yên về việc phê duyệt chủ trương ĐTXD dự án: Trường mầm non trung tâm phường Phúc Thắng; Văn bản số 18/UBND-HC ngày 01/02/2023 của UBND phường Phúc Thắng v/v cam kết vốn năm 2023 dự án Trường mầm non trung tâm phường Phúc Thắng; Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ nguồn vốn bổ sung có mục tiêu của tỉnh theo Quyết định /ố 1237/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,77 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMD 0,77 ha LUA |
|
* | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Đường dây 110kV Bá Thiện - Khai Quang | DNL | 0,40 |
| 0,40 | LUC (0,30 ha); RSX (0,03 ha); HNK (0,03 ha); CLN (0,02 ha); DGT (0,01 ha); DTL (0,01 ha) | Ngọc Thanh, Cao Minh | Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Quyết định số 1640/QĐ-EVNNPC ngày 01/7/2021 Về việc phê duyệt chuyển giao quản lý A một số dự án của Ban quản lý dự án Lưới điện cho các PC trên địa bàn, trong kế hoạch ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn 2021-2023; Quyết định số 2087/QĐ-EVNNPC ngày 16/7/2019 V/v: duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Ban quản lý lưới điện; Văn bản số 1866/PCVP-ĐT ngày 10/10/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,40 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,40 ha |
|
31 | Nâng cao KNTT đường dây 110kV TBA 220kV Vĩnh Yên - Phúc Yên -Quang Minh, tỉnh Vĩnh Phúc | DNL | 0,63 |
| 0,63 | LUC (0,53 ha); CLN (0,05 ha); HNK (0,05 ha) | Các xã, phường | Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Quyết định số 1640/QĐ-EVNNPC ngày 01/7/2021 Về việc phê duyệt chuyển giao quản lý A một số dự án của Ban quản lý dự án Lưới điện cho các PC trên địa bàn, trong kế hoạch ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn 2021-2023; Quyết định số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 V/v: Giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 của Ban Quản lý dự án lưới điện; Văn bản số 1866/PCVP-ĐT ngày 10/10/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,63 ha |
|
32 | Trạm biến áp 220kV Mê Linh và đấu nối đường dây 220kV Mê Linh - Bá Thiện | DNL | 1,50 |
| 1,50 | LUC | Phường Nam Viêm, Tiền Châu; xã Cao Minh, Ngọc Thanh | Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Văn bản số 4673/UBND-CN2 ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận diều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường dây 220Kv Mê Linh- Bá Thiện (đoạn qua địa phận tỉnh Vĩnh Phúc); Văn bản số 3446/UBND-CN3 ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận phương án tuyến đường dây 220KV Mê Linh - Bá Thiện (đoạn qua địa phận tỉnh Vĩnh Phúc); Quyết định số 1732/QĐ-VENNPT ngày 15/8/2016 của Tổng công ty Truyển tải điện Quốc gia về việc phê duyệt danh mục bổ sung giao cho các đơn vị QLDA giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ thướng Chính phủ; Văn bản số 1866/PCVP-ĐT ngày 10/10/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,50 ha |
|
33 | Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA) - thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản | DNL | 0,12 |
| 0,12 | LUC | Các xã, phường | Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Quyết định số 1697/QĐ-BCT ngày 26/06/2020 của Bộ Công Thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án |
|
34 | Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Yên Lạc, TP Vĩnh Yên và TP Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 | DNL | 0,06 |
| 0,06 | LUC (0,05 ha); HNK (0,01 ha) | Các xã, phường | Công ty điện lực Vĩnh Phúc | Quyết định số 1470/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc thông qua đề án: "Thiết kế định hướng phát triển lưới điện trung hạ áp giai đoạn 2021-2025"; Văn bản số 1866/PCVP-ĐT ngày 10/10/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,06 ha |
|
* | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Cải tạo, tu bổ chùa Bảo Sơn | TON | 0,06 |
| 0,06 | ODT | Phường Nam Viêm | UBND phường Nam Viêm | Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án tu bổ, tôn tạo chùa Bảo Sơn; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc giao vốn đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,06 ha |
|
* | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Nghĩa trang nhân dân phường Trưng Nhị | NTD | 3,02 |
| 3,02 | NTD (1,34 ha); NTS (0,54 ha); LUC (0,56 ha); SKX (0,19 ha); DGT (0,18 ha); CLN (0,02 ha); DTL (0,19 ha) | Trưng Nhị | UBND phường Trưng Nhị | Văn bản số 1294/UBND-VP ngày 22/6/2022 của UBND thành phố Phúc Yên v/v đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Trưng Nhị; Văn bản số 164/UBND-BQLDA ngày 03/02/2023 của UBND thành phố Phúc Yên v/v cam kết vốn năm 2023 một số dự án đề nghị đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,58 ha |
|
37 | Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Xuân Hòa 2, xã Cao Minh | NTD | 0,83 |
| 0,83 | LUC | Xã Cao Minh | UBND thành phố Phúc Yên | Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2022; Văn bản số 2569/UBND-CN3 ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc mở rộng nghĩa trang thôn Xuân Hòa 2, xã Cao Minh; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 4- Công trình chuyển tiếp - Mục III; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,83 ha; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 CMĐ 0,83 ha LUA |
|
* | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Cải tạo hồ điều hòa, cây xanh gần UBND xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên | DKV | 0,99 |
| 0,99 | ONT (0,08 ha); NTS (0,91 ha) | Xã Cao Minh | UBND thành phố Phúc Yên | Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên; Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 (lần 2); Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 6- Công trình chuyển tiếp - Mục III; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,99 ha; Nghị quyết số 05/NQ/HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 1,02 ha LUA |
|
39 | Đầu tư xây dựng các khu công viên cây xanh, vườn hoa, bến tàu phục vụ công cộng khu vực hồ Đại Lải, thành phố Phúc Yên (giai đoạn 1) | DKV | 0,80 |
| 0,80 | RSX | xã Ngọc Thanh | UBND thành phố Phúc Yên | Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 1790/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND thành phố Phúc Yên; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 8- Công trình chuyển tiếp - Mục III; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,80 ha |
|
40 | Công viên, cây xanh gần sân vận động thành phố Phúc Yên | DKV | 1,10 |
| 1,10 | LUC | Phường Hùng Vương | UBND thành phố Phúc Yên | Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên; Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 (lần 3); Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 9- Công trình chuyển tiếp - Mục III; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,1 ha |
|
* | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Khu đô thị mới xã Cao Minh | ONT | 30,00 |
| 30,00 | LUC (19,00 ha); CLN (0,69 ha); HNK (1,70 ha); NTS (0,97 ha); ONT (1,98 ha); DGT (3,23 ha); DTL (2,43 ha) | Xã Cao Minh | UBND thành phố Phúc Yên | Văn bản số 570/SXD-QHKT ngày 14/3/2019 của Sở Xây dựng v/v vị trí, địa điểm đề xuất dự án đầu tư phát triển đô thị tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên; Văn bản số 1927-TB/TU của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc thông báo ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư phát triển đô thị tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên; Văn bản số 9204/UBND-CN3 ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v đầu tư phát triển đô thị tại xã Cao Minh; Văn bản số 347/UBND-TNMT ngày 23/02/2023 của UBND thành phố Phúc Yên v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cho dự án: Khu đô thị mới xã Cao Minh; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 59,00 ha |
|
42 | Khu đất tái định cư, đất ở tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên để phục vụ GPMB dự án Đường Nguyễn Văn Linh kéo dài đi KCN Bá Thiện | ONT | 0,42 |
| 0,42 | LUC (0,37 ha); DGT (0,04 ha); DTL (0,01 ha) | Xã Cao Minh | Ban QLDA dân dụng và công nghiệp tỉnh | Văn bản số 1328/BDDCN-PKT ngày 14/10/2021 của Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh v/v đăng ký nhu cầu sử dụng đất, lập kế hoạch năm 2022; Văn bản 7746/UBND-CN3 ngày 6/9/2021 của UBND tỉnh về địa điểm; văn bản 8949/UBND-CN3 ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận địa điểm; Quyết định số 3248/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về nguồn vốn; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc giao vốn đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,42 ha; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,37 ha LUA |
|
43 | Khu tái định cư khu tái định cư, giao đất ở tại xã Cao Minh phục vụ GPMB dự án đường tránh Xuân Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh và dự án đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh | ONT | 1,56 |
| 1,56 | LUC (1,42 ha); DGT (0,09 ha); HNK(0,05 ha) | Xã Cao Minh | UBND thành phố Phúc Yên | Văn bản số 1880/UBND-QLDT của UBND thành phố Phúc Yên V/v chấp thuận địa điểm, phạm vi mốc giới khu tái định cư, giao đất ở tại xã Cao Minh phục vụ GPMB dự án đường tránh Xuân Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh và dự án đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh; Văn bản số 823/UBND-CN3 ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc vị trí, địa điểm khu tái định cư, giao đất ở tại xã Cao Minh phục vụ GPMB dự án Đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh và dự án Đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh; Văn bản số 164/UBND-BQLDA ngày 03/02/2023 của UBND thành phố Phúc Yên v/v cam kết vốn năm 2023 một số dự án đề nghị đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,56 ha |
|
* | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Khu đô thị mới Đầm Diệu (Tổng diện tích QH dự án là 61,10 ha, thực hiện trong năm 2023 là 55,10 ha) | ODT | 55,10 |
| 55,10 | LUC (31,10 ha); BHK (0,41 ha); CLN (0,36 ha); NTS (5,09 ha); DGT (1,86 ha); MNC (16,28 ha) | Phường Tiền Châu và phường Trưng Trắc, Trưng Nhị | Công ty TNHH ĐT&XD An Thịnh | Quyết định số 4021/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt kết quả lựa chọn chủ đầu tư dự án; Văn bản số 2110/2022/CV-ANTVP ngày 21/10/2022 của Công ty TNHH đầu tư xây dựng An Thịnh Vĩnh Phúc Về đề nghị bổ sung kế hoạch sử dụng đất thành phố Phúc Yên năm 2023; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 61,10 ha |
|
45 | Khu đô thị mới Tiền Châu - Khu vực 2, phường Tiền Châu | ODT | 35,95 |
| 35,95 | LUC (31,52 ha); BHK (0,31 ha); NTS (0,99 ha); DGT (1,5 ha); DTL (0,58 ha); ODT (0,34 ha); SKC (0,26 ha); TIN (0,03 ha); NTD (0,05 ha); BCS (0,26 ha) | Phường Tiền Châu | Tổng Công ty Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị - Bộ Quốc phòng | Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới Tiền Châu khu vực 2; Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới tại xã Tiền Châu, thị xã Phúc yên; Văn bản số 1668/TTg-NN ngày 10/12/2019 của thủ tướng chính phủ V/v chuyển mục đích sử dụng đất lúa; Văn bản số 1233/TCT-BQL3 ngày 24/10/2022 của Tổng công ty ĐTPT nhà và đô thị v/v đăng ký nhu cầu sử dụng đất; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 35,95 ha |
|
46 | Khu đô thị mới Tiền Châu (Khu đô thị Cienco5) | ODT | 26,73 |
| 26,73 | LUC (22,42 ha); DGT (1,00 ha); DTL (1,60 ha); NTD (1,08); NTS (0,60); BHK (0,03) | Phường Tiền Châu | Công ty CP XDCT 507 | Văn bản số 787/UBND-CN1 ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận dự án đầu tư; Văn bản số 7575/UBND-CN3 ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đổi tên dự án "Khu đô thị Cienco5, tại khu vực I, xã Tiền Châu" thành dự án "Khu đô thị mới Tiền Châu, thành phố Phúc Yên"; ; Văn bản số 258/CV-KHDA ngày 04/11/2022 của Công ty Cổ phần XDCT 507 về việc cập nhật thông tin dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 26,73 ha |
|
47 | Khu đô thị TMS Land Hùng Vương | ODT | 18,57 | 16,59 | 1,98 | LUC | Phường Hùng Vương | Công ty cổ phần TMS bất động sản | Công văn số 003a/CV-TMS BĐS ngày 14/01/2022 của Công ty Cổ phần TMS Bất động sản v/v đề xuất chỉ tiêu sử dụng đất năm 2022 để thực hiện dự án Khu nhà ở TMS land Hùng Vương trên địa bàn thành phố Phúc Yên; Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt Đồ án điều chỉnh QHCT tỷ lệ 1/500 khu nhà ở TMS Land Hùng Vương (lần 1); Văn bản số 02/CV-TMS BĐS ngày 28/12/2022 của Công ty cổ phần TMS bất động sản v/v đề xuất chỉ tiêu sử dụng đất năm 2023 để thực hiện dự án Khu đô thị TMS Land Hùng Vương trên địa bàn thành phố Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 18,57 ha |
|
48 | Dự án ĐTXD Khu đô thị mới Đông Phúc Yên tại phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên | ODT | 20,40 |
| 20,40 | LUC (12,72 ha); LUK (6,90 ha); DTL (0,48 ha); DGT (0,30 ha) | Phường Nam Viêm | UBND thành phố Phúc Yên | Văn bản số 9679/UBND-CN3 ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v vị trí, địa điểm đề xuất; Văn bản số 7661/UBND-CN3 ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chủ trương nghiên cứu thực hiện dự án phát triển đô thị tại phường Nam Viêm, Phúc Yên; Thông báo số 2233-TB/TU của tỉnh ủy Vĩnh Phúc thông báo ý kiến của Ban thường vụ tỉnh ủy về chủ trương nghiên cứu , thực hiện dự án; Văn bản số 3762/SXD-QHKT ngày 04/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc V/v Vị trí, địa điểm mở rộng đề xuất khu đô thị mới tại phường Nam Viêm của Công ty Cổ phần Tập đoàn Bất động sản Phúc Yên; Văn bản số 346/UBND-TNMT ngày 23/02/2023 của UBND thành phố Phúc Yên v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cho dự án: Dự án ĐTXD Khu đô thị mới Đông Phúc Yên tại phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 20,40 ha |
|
49 | Khu đô thị mới tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên | ONT | 24,20 |
| 24,20 | LUC (18,44 ha); BHK (1,09 ha); NTD (1,48 ha); CLN (0,23 ha); NTS (0,23 ha); DGT (1,06 ha); DTL (0,39 ha); ONT (1,27 ha); BCS (0,01 ha) | Xã Cao Minh | UBND thành phố Phúc Yên | Văn bản số 888/SXD-QHKT ngày 16/3/2022 của Sở Xây dựng về việc vị trí, địa điểm; Văn bản số 2223/UBND ngày 12/4/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc vị trí, địa điểm; Văn bản số 1111/QKHĐT-KTĐN ngày 26/4/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v hướng dẫn Công ty cổ phần đầu tư thương mại TPG thủ tục đề nghị chấp thuận đầu tư; Văn bản số 348/UBND-TNMT ngày 23/02/2023 của UBND thành phố Phúc Yên v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cho dự án: Khu đô thị mới tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 24,20 ha |
|
50 | Khu đô thị Nam Phúc Yên | ODT | 17,59 | 7,21 | 10,38 | LUC (6,74 ha); BHK (2,89 ha); SKC (3,63 ha); DNL (0,01 ha); NTD (0,12 ha); SON (0,22 ha); DGT (3,59 ha); DTL (0,25 ha); BCS (0,14 ha) | Phường Nam Viêm | Công ty CP Tây Đức | Văn bản số 37/CPTĐ-DA ngày 06/5/2022 của Công ty Cổ phần Tây Đức V/v điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất dự án Khu đô thị Nam Phúc Yên, thành phố Phúc Yên; Văn bản số 2135/UBND-CN1 ngày 21/4/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận đầu tư dự án khu nhà ở đô thị Nam Phúc Yên (khu đô thị Nam Phúc Yên) tại xã Nam Viêm; Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh V/v phê duyệt đồ án QHCT tỷ lệ 1/500; Văn bản số 08/TĐ-KHTC ngày 01/11/2022 của Công ty CP Tây Đức về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 TP Phúc Yên; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 17,59 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 7,00 ha |
|
51 | Khu đô thị Hùng Vương- Tiền Châu (Phần diện tích còn lại chưa giải phóng mặt bằng) | ODT | 2,39 |
| 2,39 | LUC (2,23 ha); NTS (0,15 ha); CSD (0,01 ha) | Phường Tiền Châu | Công ty Cổ phần xây dựng Thăng Long | Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày 30/8/2004 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt địa điểm mở rộng phạm vi nghiên cứu Quy hoạch chi tiết đô thị Hùng Vương, Tiền Châu, thị xã Phúc Yên do Công ty xây dựng Thăng Long làm Chủ đầu tư; Quyết định số 5012/QĐ-UBND ngày 28/12/2004 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận dự án đầu tư; Văn bản đăng ký nhu cầu ngày 10/10/2022 của Công ty Cổ phần xây dựng Thăng Long; Văn bản đăng ký nhu cầu của Công ty Cổ phần xây dựng Thăng Long ngày 17/8/2022; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,39 ha |
|
52 | Khu đô thị mới phường Xuân Hòa (Phần diện tích còn lại chưa giải phóng mặt bằng) | ODT | 0,02 |
| 0,02 | HNK | Phường Xuân Hòa và xã Cao Minh | Công ty CP lắp máy điện nước và xây dựng | Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 21/5/2008 về việc phê duyệt QHCTXD khu đô thị mới phường Xuân Hòa, TL 1/500; Quyết định số 4755/QĐ-UBND ngày 23/12/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho phép đầu tư dự án: Khu đô thị mới Xuân Hòa; Quyết định số 2530//QĐ-UBND ngày 21/7/2008 về việc giao đất cho công ty Cổ phần lắp máy điện nước và xây dựng đầu tư xây dựng Khu đô thị mới phường Xuân Hòa; Công văn số 182/CV/BQLDAB ngày 14/9/2022 của Công ty CP lắp máy điện nước và xây dựng v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 ; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,02 ha |
|
53 | Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng Nhị. (Tổng diện tích QH dự án là 15,00 ha, thực hiện trong năm 2023 là 14,20 ha) | ODT | 14,20 |
| 14,20 | LUC (9,05 ha); CLN (0,05 ha); HNK (4,05 ha); NTS (0,35 ha); DGT (0,60 ha); DTL (0,10 ha) | Trưng Nhị, Tiền Châu | UBND thành phố Phúc Yên | Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng Nhị; Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng Nhị; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 4- Biểu 01; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 15,00 ha; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 9,85 ha |
|
54 | Đầu tư xây dựng phát triển đô thị phường Phúc Thắng đoạn từ đường ĐT.301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành | ODT | 14,50 |
| 14,50 | LUC (9,4 ha); BHK (4,87 ha); NTS (0,2 ha); DTL (0,03 ha) | Phường Phúc Thắng, phường Trưng Nhị | UBND thành phố Phúc Yên | Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 2- Biểu 01; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 14,50 ha; ; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 9,40 ha LUA |
|
55 | Dự án đất đấu giá khu vực đường vào cụm công nghiệp Xuân Hòa, TX. Phúc Yên | ODT | 6,55 |
| 6,55 | LUC (1,38 ha); LUK (3,55 ha); BHK (0,83 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,09 ha); ODT (0,10 ha); NTD (0,09 ha); BCS (0,46 ha) | Phường Xuân Hòa | UBND phường Xuân Hòa | Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 27/4/2004 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND phường Xuân Hòa phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1 - Mục B. Công trình chuyển tiếp; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 6,55 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 4,93 ha LUA |
|
56 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đất tái định cư và đấu giá QSD đất tại khu Gò Sỏi | ODT | 2,06 |
| 2,06 | LUC (1,40 ha); NTS (0,66 ha) | Phường Nam Viêm | UBND phường Nam Viêm | Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND xã Nam Viêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND phường Nam Viêm dự toán thu chu ngân sách nhà nước năm 2023: STT 1-Mục I- Biểu 04; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,06 ha |
|
57 | Khu đất TĐC, đất giãn dân, đấu giá QSD tại khu Cửa Đình, thôn Đạm Xuyên | ODT | 4,50 | 2,33 | 2,17 | LUC (1,87 ha); DGT (0,2 ha); DTL (0,1 ha) | Phường Tiền Châu | UBND phường Tiền Châu | Quyết định 1771/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt địa điểm quy hoạch; Quyết định số 3749/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 của UBND TP Phúc Yên về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất giãn dân, dịch vụ, tái định cư và đấu giá QSD đất khu Cửa Đình; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND phường Tiền Châu về dự toán, chi ngân sách phường năm 2023: STT; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 4,5 ha |
|
58 | Khu đất đấu giá QSD đất khu Gò Tròn, Gò La Mưa | ODT | 4,22 |
| 4,22 | LUC (0,87 ha); LUK (2,83 ha); DGT (0,48 ha); DTL (0,04 ha) | Phường Nam Viêm | UBND phường Nam Viêm | QĐ số 2990/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 V/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Gò La Mưa, Gò Tròn, thôn Minh Đức, xã Nam Viêm, thị xã Phúc Yên; Quyết định số 720/QĐ- UBND ngày 10/3/2022 của UBND thành phố Phúc Yên vv phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Gò La Mưa, Gò Tròn, TDP Tân Minh, phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên (lần 1); Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND phường Nam Viêm dự toán thu chu ngân sách nhà nước năm 2023: STT 1- Mục IV- Biểu 04; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 4,10 ha |
|
59 | Khu đất đấu giá, giãn dân Đồng Trống | ODT | 1,82 |
| 1,82 | LUC (1,79 ha); HNK (0,02 ha); DGT DTL (0,01 ha) | Phường Nam Viêm | UBND phường Nam Viêm | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND phường Nam Viêm về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông băng 3 khu Đồng Trống phường Nam Viêm; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND phường Nam Viêm dự toán thu chu ngân sách nhà nước năm 2023: STT 3- Mục IV- Biểu 04; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,82 ha; |
|
60 | Giao đất dịch vụ, đấu giá khu 2,3 thôn Tiền Châu | ODT | 0,90 |
| 0,90 | DNL (0,01 ha); TMD (0,18 ha); LUC (0,71 ha) | Phường Tiền Châu | UBND phường Tiền Châu | Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND thành phố Phúc Yên về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch chi tiết; Thông báo số 769-TB/TU ngày 21/4/2017 của Ban thường vụ Tỉnh ủy Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND phường Tiền Châu về dự toán, chi ngân sách phường năm 2023.; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,90 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,90 ha |
|
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Khu Trung tâm hành chính chính trị và công viên cây xanh thành phố Phúc Yên | TSC | 11,10 |
| 11,10 | LUC (8,35 ha); BHK (0,66 ha); DTL (0,1 ha); DGT (0,63 ha); NTS (1,27 ha); CLN (0,09 ha) | xã Cao Minh | UBND thành phố Phúc Yên | Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 11,10 ha |
|
* | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Xây dựng văn phòng đăng ký đất đai | DTS | 0,05 |
| 0,05 | TSC | Phường Phúc Thắng | UBND thành phố Phúc Yên | Văn bản số 1503/STC-QLGCS&TCDN ngày 05/7/2022 của Sở Tài chính V/v bàn giao tài sản để xây dựng Trụ sở làm việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố |
|
* | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cải tạo, nạo vét các hồ trữ nước tại khu vực nội thị. Hạng mục: Cải tạo, nạo vét hồ Cổ Ngựa, phường Tiền Châu | MNC | 1,60 |
| 1,60 | LUC (1,40 ha); NTS (0,20 ha) | Phường Trưng Nhị, Phường Tiền Châu | UBND thành phố Phúc Yên | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND thành phố Phúc Yên; Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND thành phố Phúc Yên về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 4029/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố Phúc Yên; Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Phúc Yên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 3- Công trình chuyển tiếp - Mục III; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,60 ha; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 1,04 ha LUA |
|
2.2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Khu nhà ở xã hội Phúc Yên thuộc phường Hùng Vương và phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (Phuc Yen Green) | ODT | 4,32 |
| 4,32 | BCS | Phường Phúc Thắng; Phường Hùng Vương | Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Vĩnh Phúc | Văn bản số 449/BC-SKHĐT ngày 03/11/2021 của Sở Kế hoạch và đầu tư Tổng hợp kết quả thẩm định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư cho dự án Khu nhà ở xã hội Phúc Yên; Công văn số 85/2022/VPCo-PV ngày 30/9/2022 của Công ty TNHH ĐTTM Vĩnh Phúc v/v xin bổ sung dự án |
|
65 | Dự án đầu tư phát triển đô thị tại phường Hùng Vương | ODT | 6,79 |
| 6,79 | LUC (2,0 ha); CLN (2,30 ha); HNK (0,14 ha); DGT (2,21 ha); CSD (0,14 ha) | Phường Hùng Vương | Công ty TNHH TM&XD Thân Hà | Hợp đồng thực hiện dự án đầu tư số 03/2021/HĐ-DADT giữa UBND tỉnh Vĩnh Phúc và Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Thân Hà; Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt đồ án QHCT tỷ lệ 1/500; Thông báo số 928-TB/TU ngày 29/8/2017 của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc về chủ trương thực hiện dự án đầu tư xây dựng; Văn bản số 06/TH-KHTC ngày 31/10/2022 của Công ty TNHH TM&XD Thân Hà về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 TP Phúc Yên; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 6,00 ha LUA |
|
66 | Khu nhà ở xã hội tại phường Phúc Thắng | ODT | 1,60 |
| 1,60 | SKC | Phường Phúc Thắng | Công ty TNHH TM&XD Thân Hà | Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 23/11/2021 của UBND TP Phúc Yên về đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án; Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số 1650/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt Đồ án điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở xã hội; Văn bản số 06/TH-KHTC ngày 31/10/2022 của Công ty TNHH TM&XD Thân Hà về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 TP Phúc Yên |
|
67 | Khu nhà ở đô thị tại khu vực nút giao thông đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | ODT | 9,90 |
| 9,90 | LUC (5,98 ha); LUK (0,41 ha); BHK (2,57 ha); DGT (0,84 ha); DTL (0,1 ha) | Phường Nam Viêm | UBND thành phố Phúc Yên | Công văn số 2032 ngày 27/6/2018 của Sở Xây dựng V/v xin ý kiến vị trí, địa điểm nghiên cứu lập đề xuất dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đô thị tại khu vực nút giao thông đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai; Văn bản số 900/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt danh mục các dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư đợt 2 năm 2019; Văn bản số 1386-TB/TU ngày 23/8/2018 của BTV Tỉnh ủy về chủ trương thực hiện dự án khu nhà ở đô thị tại nút giao đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với đường Nguyễn Tất Thành; Văn bản số 345/UBND-QLDA ngày 23/02/2023 của UBND TP Phúc Yên v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cho dự án: Khu nhà ở đô thị tại khu vực nút giao thông đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
|
68 | Khu tái định cư phục vụ GPMB đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | ODT | 1,51 |
| 1,51 | LUC (0,06 ha); LUK (0,31 ha); BHK (1,07 ha); DGT (0,04 ha); BCS (0,03 ha) | Phường Nam Viêm | UBND phường Nam Viêm | Văn bản số 623/SGTVT-BQLDA ngày 22/3/2021 của Sở Giao thông vận tải v/v báo cáo xử lý đất tái định cư dôi dư của đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai; QĐ thu hồi đất 3096A/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của UBND thị xã Phúc Yên V/v thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức có diện tích đất bị thu hồi để xây dựng khu tái định cư: Đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai tại xã Nam Viêm, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (nay là phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên); Đã có hiện trạng; giải quyết tồn tại |
|
* | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Khu biệt thự và vui chơi giải trí Đại Lải, xã Ngọc Thanh | ONT | 2,30 |
| 2,30 | RSX | Xã Ngọc Thanh | Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Nhật Hằng | Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 05/8/2002 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm, phạm vị nghiên cứu dự án; Quyết định số 5158/QĐ-UBND ngày 15/12/2003 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc sửa đổi , bổ sung một số điều của Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 31/3/2003 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận dự án; Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 24//10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v điều chỉnh nội dung giao đất và cho thuê đất đối với dự án; Tờ trình số 75/2022/TTr-NH ngày 01/11/2022 của Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Nhật Hằng về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 dự án khu biệt thự và vui chơi giải trí Đại Lải tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
|
* | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Dự án xây dựng nhà kho chứa cấu kiện bê tông đúc sẵn và gạch Block của công ty cổ phần xây dựng số 1 Vĩnh Phúc | SKC | 0,03 |
| 0,03 | LUC | Phường Phúc Thắng | Công ty cổ phần xây dựng số 1 Vĩnh Phúc | Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 7/11/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 08/CT1-KHTC ngày 31/10/2022 của Công ty Cổ phần xây dựng số 1 Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của TP Phúc Yên; Nghị quyết 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,87 ha LUA |
|
71 | Nhà máy sản xuất thảm sàn ô tô AKIRA | SKC | 0,04 |
| 0,04 | LUC | Phường Phúc Thắng | Công ty TNHH đầu tư Akira | Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 07/02/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 01/VB-DADT ngày 31/10/2022 của Công ty TNHH đầu tư AKIRA v/v đề nghị cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cho dự án |
|
* | Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Xây dựng Trung tâm kinh doanh thương mại Thành Phát | TMD | 0,34 |
| 0,34 | LUC | Phường Phúc Thắng | Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Thành Phát | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt chủ trương Xây dựng Trung tâm kinh doanh thương mại Thành Phát tại phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Thành Phát; Văn bản số 52/CT-TP ngày 29/12/2022 của Công ty TNHH SX &TM Thành Phát v/v đăng ký nhu cầu sử dụng đất dự án: Xây dựng trung tâm kinh doanh thương mại Thành Phát; Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,34 ha LUA |
|
73 | Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh máy công nghiệp, sản phẩm cơ khí, phụ tùng ô tô, xe máy của Công ty TNHH thương mại và xây dựng Phúc Thắng | TMD | 0,30 |
| 0,30 | LUC | Phường Phúc Thắng | UBND phường Phúc Thắng | Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh máy công nghiệp, sản phẩm cơ khí, phụ tùng ô tô, xe máy của Công ty TNHH thương mại và xây dựng Phúc Thắng; Văn bản số 01/PT-CV ngày 12/01/2022 của công ty TNHH Thương Mại và Xây dựng Phúc Thắng về đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2022; Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMD 0,30 ha LUA |
|
74 | Dự án tổ hợp sân golf Ngôi Sao Đại Lải và khu nhà ở sinh thái và biệt thự nghỉ dưỡng Đại Lải | TMD | 5,03 |
| 5,03 | TMD | Xã Ngọc Thanh | Công ty TNHH Đại Lải (Việt Nam) | Quyết định số 3130/QĐ-XPHCVP ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xử phạt vi phạm hành chính về lĩnh vực đất đai và áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả đối với hành vi vi phạm của Công ty TNHH Đại Lải (Việt Nam).; Văn bản số 1901.22/CV-ĐL ngày 19/01/2022 của Công ty TNHH Đại Lải (Việt Nam) v/v đưa diện tích 5,034 ha đất nông nghiệp đã giải phóng mặt bằng vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
|
75 | Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh buôn bán đồ gia dụng, dịch vụ lưu hàng hóa và vận tải hàng hóa Hợp Thành | TMD | 0,94 |
| 0,94 | LUC (0,82 ha); DGT (0,08 ha), DTL (0,04 ha) | Phường Nam Viêm | Công ty TNHH một thành viên vận tải và thương mại Hợp Thành | Văn bản số Công ty có văn bản số 06/CVHT đề nghị xem xét chấp thuận; Văn bản số 3357/STNMT-QLĐĐ ngày 13/10/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc v/v cho ý kiến về sự phù hợp của dự án theo đề nghị của Công ty TNHH MTV vận tải và thương mại Hợp Thành tại phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên; Văn bản số 2335/UBND-TNMT ngày 25/10/2022 của UBND thành phố Phúc Yên v/v tham gia ý kiến về sự phù hợp của dự án theo đề nghị của Công ty TNHH MTV vận tải và thương mại Hợp Thành tại phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên; Văn bản số 79/CV-HT ngày 27/10/2022 của Công ty TNHH một thành viên vận tải và thương mại Hợp Thành về việc đăng ký danh mục các công trình, dự án đề nghị Nhà nước chấp thuận thu hồi; chuyển mục đích sử dụng đất thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phúc Yên |
|
76 | Dự án kinh doanh máy móc, thiết bị công nghiệp của Công ty TNHH TM KAJICO | TMD | 0,41 |
| 0,41 | LUC | Phường Nam Viêm | Công ty TNHH thương mại KAJICO | Bổ sung mới, Công văn số 1233/SKHĐT-KTĐN ngày 10/5/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc V/v xem xét đề thực hiện dự án đầu tư của Công ty TNHH TM KJICO, Công ty cổ phần đầu tư TM&XD Châu Âu, Công ty cổ phần SX&TM Việt An Vĩnh Phúc ; Văn bản số 01/CV-TC ngày 30/12/2022 của Công ty TNHH thương mại KAJICO về việc đề nghị cập nhật dự án tại khu quy hoạch dành cho các doanh nghiệp tại phường Nam Viêm, xã Cao Minh thành phố Phúc Yên |
|
77 | Dự án kinh doanh ô tô và thiết bị, phụ tùng ô tô do Công ty cổ phần đầu tư TM&XD Châu Âu | TMD | 0,41 |
| 0,41 | LUC | Phường Nam Viêm | Công ty cổ phần đầu tư TM&XD Châu Âu | Công văn số 1233/SKHĐT-KTĐN ngày 10/5/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc V/v xem xét đề thực hiện dự án đầu tư của Công ty TNHH TM KJICO, Công ty cổ phần đầu tư TM&XD Châu Âu, Công ty cổ phần SX&TM Việt An Vĩnh Phúc ; Công văn số 16/CV-CT ngày 02/11/2022 của Công ty cổ phần đầu tư TM&XD Châu Âu v/v đề nghị cập nhật thực hiện dự án tại khu quy hoạch dành cho các doanh nghiệp tại phường Nam Viêm và xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên vào kế hoạch sử dụng đất thành phố Phúc Yên năm 2023 |
|
78 | Dự án kinh doanh thương mại của Công ty cổ phần SX&TM Việt An Vĩnh Phúc | TMD | 0,42 |
| 0,42 | LUC | Phường Nam Viêm | Công ty cổ phần SX&TM Việt An Vĩnh Phúc | Công văn số Công văn số 1233/SKHĐT-KTĐN ngày 10/5/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc V/v xem xét đề thực hiện dự án đầu tư của Công ty TNHH TM KJICO, Công ty cổ phần đầu tư TM&XD Châu Âu, Công ty cổ phần SX&TM Việt An Vĩnh Phúc ; Công văn số 10/CV-CT ngày 02/11/2022 của Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Việt An Vĩnh Phúc v/v đề nghị cập nhật thực hiện dự án tại khu quy hoạch dành cho các doanh nghiệp tại phường Nam Viêm và xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên vào kế hoạch sử dụng đất thành phố Phúc Yên năm 2023 |
|
79 | Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại Hoài Nam của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hoài Nam | TMD | 0,78 |
| 0,78 | LUC (0,27 ha); BHK (0,02 ha); SKX (0,46 ha); DGT (0,01 ha); DTL (0,01 ha); BCS (0,01 ha) | Phường Phúc Thắng | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hoài Nam | Quyết định số 3131/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại Hoài Nam của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hoài Nam; Văn bản số 3493/UBND-CN3 ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận phạm vi địa điểm khu đất ĐTXD trung tâm thương mại Hoài Nam tại phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên; Công văn số 28/CTHN ngày 12/10/2022 của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hoài Nam về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
|
80 | Trung tâm thương mại kinh doanh vật liệu xây dựng và các loại đồ gỗ nội thất | TMD | 0,48 |
| 0,48 | LUC | Phường Phúc Thắng | Công ty TNHH một thành viên Yên Cường | Báo cáo số 308/BC-SKHĐT ngày 27/8/2020 Tổng hợp kết quả thẩm định chủ trương đầu tư dự án Trung tâm thương mại kinh doanh vật liệu xây dựng và các loại đồ gỗ nội thất của Công ty TNHH Một thành viên Yên Cường; Văn bản số 11/CV-YC ngày 23/12/2022 của Công ty TNHH một thành viên Yên Cường v/v xin đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2023 của UBND thành phố Phúc Yên; |
|
2.3 | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình sang đất ở tại đô thị trong năm 2023 | ODT | 1,16 |
| 1,16 | CLN (0,83 ha); NTS (0,33 ha) | Các phường | Hộ gia đình, cá nhân | Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: Đồng Xuân (0,13 ha); Hùng Vương (0,05 ha); Nam Viêm (0,13 ha); Phúc Thắng (0,23 ha); Tiền Châu (0,13 ha); Trưng Nhị (0,16 ha); Xuân Hòa (0,33 ha) |
|
82 | Chuyển mục đích sử dụng đất các nhà văn hóa không sử dụng sang đất ở tại đô thị để đấu giá QSD đất | ODT | 0,06 |
| 0,06 | DVH | phường Trưng Trắc | UBND phường Trưng Trắc | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25/5/2018 của Hội đồng nhân dân phường Trưng Trắc về việc chủ trương cho phép CMĐ, lập quy hoạch để tổ chức đấu giá QSD đất các NVH không sử dụng trên địa bàn phường; Kế hoạch đấu giá các nhà văn hóa không sử dụng sang đất ở tại đô thị |
|
83 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ Trụ sở làm việc Phòng công chứng số 2 tại phường Trưng Trắc sang đất ở tại đô thị để tổ chức đấu giá theo quy định | ODT | 0,02 |
| 0,02 | TSC | Phường Trưng Trắc | UBND thành phố Phúc Yên | Văn bản số 8828/UBND-KT3 ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc bán đấu giá tài sản Trụ sở làm việc Phòng công chứng số 2 tại phường Trưng Trắc; Giấy chứng nhận QSDĐ số B162982 ngày 30/12/2011; Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh và Kế hoạch số 228/KH - UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh, thực hiện bán đấu giá cơ sở nhà đất; Đất đã thu hồi, đăng ký để tổ chức đấu giá |
|
* | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Khu đất TĐC, đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất xã Ngọc Thanh | ONT | 1,10 |
| 1,10 | ONT | Xã Ngọc Thanh | UBND xã Ngọc Thanh | Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500: Khu đất TĐC, đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất xã Ngọc Thanh; Quyết định số 1054/QĐ-UB ngày 01/4/2004 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thu hồi và giao đất để xây dựng hạ tầng khu TĐC tại xã Ngọc Thanh; Đã có hạ tầng, đăng ký để tổ chức đấu giá |
|
85 | Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình sang đất ở tại nông thôn trong năm 2023 | ONT | 1,61 |
| 1,61 | CLN | Các xã | Hộ gia đình, cá nhân | Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: Cao Minh (0,07 ha); Ngọc Thanh (1,54 ha) |
|
* | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | Chuyển mục đích Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân TP Phúc Yên cũ sang đất thương mại dịch vụ để tổ chức đấu giá theo quy định | TMD | 0,03 |
| 0,03 | TSC | Phường Trưng Trắc | UBND thành phố Phúc Yên | Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao cho Ban GPMB và PTQĐ tiếp nhận và tạm quản lý; Quyết định số 688/QĐ-BTC ngày 19/4/2017 của Bộ Tài chính về việc điều chuyển trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân thị xã Phúc Yên về địa phương quản lý, sử dụng; Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh và Kế hoạch số 228/KH - UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh, thực hiện bán đấu giá cơ sở nhà đất; Đất đã thu hồi, đăng ký để tổ chức đấu giá |
|
87 | Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình sang đất thương mại, dịch vụ năm 2023 | TMD | 0,66 |
| 0,66 | HNK (0,56 ha); CLN (0,1 ha) | Ngọc Thanh | Hộ gia đình, cá nhân | Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân |
|
* | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình sang đất trồng cây lâu năm năm 2023 | CLN | 1,58 |
| 1,58 | HNK (1,41 ha); NTS (0,17 ha) | Các xã, phường | Hộ gia đình, cá nhân | Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: Phúc Thắng (0,01 ha); Trưng Nhị (0,17 ha); Ngọc Thanh (1,40 ha) |
|
TỔNG 88 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | 571,49 | 26,13 | 545,36 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 428/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phân khai, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Công văn 1668/TTg-NN năm 2019 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện Dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2021 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện các công trình dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện công trình, dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình “Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”